Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề luyện thi đại học môn Toán số 69

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.63 KB, 3 trang )


Đề thi chỉ có 3 câu, điểm số tối đa là 4



LỚP HỌC THÊM NÂNG CAO KIẾN THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn: TOÁN; Khối: A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số
( ) ( )
3 2
y x m 1 x m 1 x 1= − + + + −
( )
m
C
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
( )
m
C
khi m = - 2.
b) Định m để
( )
m
C
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ


1 2 3
x ;x ;x
thỏa mãn:
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 1 3
x x x x x x x x x 12+ + + + + =

Câu 4: ( 1 điểm) Tính tích phân sau:
( )
( )
x
0
x
1
x e 1 1
dx
x 1 e

+ −



Câu 5: ( 1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
ABC∆
vuông tạ
i A ; AB = a và AC g

p
hai l


n AB ; AA’ = 3a. G

i I ; K l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a BC và B’C’. Tính th

tích c

a l
ă
ng tr


ABI.A’B’K và kho

ng cách gi

a AK và C’I

Người chế đề



Nguyễn Thanh Phong



ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC CỦA LỚP HỌC THÊM
Câu Nội Dung Điểm
a). Tự làm
1
b). Xét phương trình hoành độ giao điểm:
(
)
(
)
3 2
x m 1 x m 1 x 1 0
− + + + − =

(
)
(
)
2
x 1 x mx 1 0
⇔ − − + =
( )
2
x 1
x mx 1 0 *
=




− + =

. Theo bài ra, (*) phải có hai nghiệm
phân biệt và khác 1.
2
2
m 2
m 4 0 m 2
m 2
m 2
1 m 1 0
m 2

>


∆ = − > >

 

⇔ ⇔ ⇔
< −
 


< −
− + ≠



 


(**)
0,25


Ta giả sử:
1
x 1
=
thì
2
x

3
x
là nghiệm của (*). Theo định lí viet ta có:
2 3
2 3
x x m
x x 1
+ =


=




2 2 3
1 2 3 1 2 2 3 1 3
x x x x x x x x x 12
+ + + + + =
(
)
(
)
2
1 2 3 1 2 2 3 1 3
x x x x x x x x x 12
⇔ + + − + + =

0,25

(
)
(
)
2
2 3 2 3
m 1 x x x x 12
⇔ + − + + =
(
)
(
)
2
m 1 1 m 12
⇔ + − + =

2
m m 12 0
⇔ + − =
m 4
m 3
= −



=


0,25

1





K
ế
t h

p v

i
đ
i


u ki

n (**) ta có k
ế
t qu

: m = - 4 ho

c m = 3.
0,25
Đặ
t
(
)
( )
x
0
x
1
x e 1 1
I dx
x 1 e

+ −
=


( ) ( )
0 0 0
x x

x
x x
1 1 1
xe x 1 xe
I dx dx e dx
x 1 e x 1 e

− − −
+ −
⇒ = = +
− −
∫ ∫ ∫

0,25
D

t:
( )
0 0
x
x
1 2
x
1 1
xe
I dx ; I e dx
x 1 e

− −
= =


∫ ∫

Tính
1
I
:
Đặ
t:
(
)
x
t x 1 e
= −
x
dt xe dx
⇒ =
; V

i x = -1
1
t 2e

⇒ = −
; V

i x = 0
t 1
⇒ = −


1
1
1
1
2e
1
dt
I ln t 1 ln2
t
2e





⇒ = = = −



0,25
Tính
2
I
: Ta có:
0
x x
2
1
0
I e dx e 1 e

1
− −

= = − = − +



0,25
4
1 2
I I I I e ln2

= +

= −

0,25

A
B
C
A'
B'
C'
I
K


0,25
2 3

ABI.A 'B'K ABI
a 3a
V AA'.S 3a.
2 2

⇒ = = =
(
đ
vtt)
0,25
5
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
I.ABK K.ABI
C'I;AK
C'I; ABK I; ABK
ABK ABK
3.V 3.V
d d d
S S
∆ ∆
= = = =

Ta có:
2 3
K.ABI ABI

1 1 a a
V KI.S .3a.
3 3 2 2

= = =
(
đ
vtt) ;
2 2
a 41
AK AI A'A
2
= + =

2 2
a 41
BK AI IK
2
= + =
KAB
⇒ ∆
cân t

i K
0,25
Vì AB = a
AC 2a
⇒ =
; Ta có:
2

ABI ABC
1 1 1 a
S S . .AB.AC
2 2 2 2
∆ ∆
= = =
(
đ
tdt)




H
K
A
B


0,25

*). Tính khoảng cách giữa C’I và AK ta có thể dùng phương pháp tọa độ như sau:


B
C
A'
B'
C'
I

K
y
x
z

0,25


a
K ;a;0
2
 

 
 
;
a
I ;a;3a
2
 
 
 

a
AK ;a; 3a
2
 
⇒ = −
 
 


;
a
C'I ; a;0
2
 
= −
 
 


( )
C'I;AK
C'I;AK .C'A
3a
d
10
C'I;AK
 
 
⇒ = =
 
 
  
 
( đtđd)

0,25







Chú ý: “Nếu thí sinh làm bài khác với cách giải trong đáp án, nhưng vẫn
đúng với kết quả thì được tính điểm như bình thường”

Gọi H là trung điểm AB
2 2
KH KA AH a 10
⇒ = − =
2
KAB
1 1 a 10
S KH.AB a 10.a
2 2 2

⇒ = = =
( )
3
C'I;AK
2
3a
3a
2
d
a 10 10
2
⇒ = =
( đvđd)

Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ:
A’(0 ; 0 ; 0) ; B’(a ; 0 ; 0)
C’(0 ; 2a ; 0) ; A(0 ; 0 ; 3a)
B(a ; 0 ; 3a) ; C(0 ; 2a ; 3a)

×