Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra môn vật lý 9 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.9 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG - ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ II
NĂM 2010-2011
Thời gian làm bài 45 phút
Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 30%; chương 3 chiếm 60%, chương 4 chiếm 10%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng
số tiết

thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của
chương
Trọng số bài
kiểm tra
LT VD LT VD LT VD
Ch.2: ĐIỆN TỪ 7 5 3,5 3,5 50 50 15 15
Ch.3: QUANG HỌC 20 15 10,5 9,5 52.5 47.5 31,5 28,5
Ch.4: SỰ BẢO
TOÀN VÀ CHUYỂN
HÓA NĂNG LƯỢNG
4 4 2,8 1,2 70 30 7 3
Tổng 31 24 16,8 14.2 172,5 127,5 53,5 46,5
2. ĐỀ SỐ 1:
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (50%TNKQ, 50% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
T.số TN TL


Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 15 2 2 1,0
Ch.3: QUANG HỌC 31,5 5 4 1 3,5
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN
VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG
7 1 1 0,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 15 2 1 1 1,5
Ch.3: QUANG HỌC 28,5 4 2 2 3.5
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN
VÀ CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG
3
Tổng 100 14 10 4 10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1.
Điện từ
học
7 tiết
1.Nêu được dòng điện cảm
ứng xuất hiện khi có sự biến

thiên của số đường sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây dẫn kín.
2. Nêu được nguyên tắc cấu
tạo và hoạt động của máy phát
điện xoay chiều có khung dây
quay hoặc có nam châm quay.
3.Nêu được dấu hiệu chính
phân biệt dòng điện xoay
chiều với dòng điện một chiều
và các tác dụng của dòng điện
xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và
vôn kế dùng cho dòng điện một
chiều và xoay chiều qua các kí
hiệu ghi trên dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ của
ampe kế và vôn kế xoay chiều
cho biết giá trị hiệu dụng của
cường độ hoặc của điện áp xoay
chiều.
6. Nêu được công suất điện hao
phí trên đường dây tải điện tỉ lệ
nghịch với bình phương của
điện áp hiệu dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
của máy biến áp.
8. Phát hiện được dòng điện là dòng
điện một chiều hay xoay chiều dựa

trên tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc hoạt
động của máy phát điện xoay chiều có
khung dây quay hoặc có nam châm
quay.
10. Giải thích được vì sao có sự hao
phí điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu các cuộn dây của máy biến áp
tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi
cuộn và nêu được một số ứng dụng
của máy biến áp.
12. Nêu được công suất hao phí trên
đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với
bình phương hiệu điện thế đặt vào hai
đầu đường dây tải.
13. Giải thích được nguyên tắc hoạt
động của máy biến áp và vận dụng
được công thức
1 1
2 2
U n
U n
=
.
14. Giải được một số bài
tập định tính về nguyên
nhân gây ra dòng điện cảm
ứng.
15. Mắc được máy biến áp

vào mạch điện để sử dụng
đúng theo yêu cầu.
Số câu hỏi
2
C1.1, C2.2
1
C12.3
1
C13.13
4
Số điểm 1 0,5 1,0 2,5 (25%)
Chương 2.
Quang học
20 tiết
16. Nhận biết được thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì .
17. Nêu được mắt có các bộ
phận chính là thể thuỷ tinh và
màng lưới.
18. Nêu được kính lúp là thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngắn và
được dùng để quan sát vật
nhỏ.
19. Kể tên được một vài
nguồn phát ra ánh sáng trắng
thông thường, nguồn phát ra
ánh sáng màu và nêu được tác
dụng của tấm lọc ánh sáng
màu.
20. Nhận biết được rằng khi

nhiều ánh sáng màu được
chiếu vào cùng một chỗ trên
màn ảnh trắng hoặc đồng thời
đi vào mắt thì chúng được trộn
với nhau và cho một màu
khác hẳn, có thể trộn một số
ánh sáng màu thích hợp với
nhau để thu được ánh sáng
trắng.
21. Nhận biết được rằng vật
tán xạ mạnh ánh sáng màu nào
thì có màu đó và tán xạ kém
các ánh sáng màu khác. Vật
màu trắng có khả năng tán xạ
mạnh tất cả các ánh sáng màu,
vật màu đen không có khả
22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ
ánh sáng trong trường hợp ánh sáng
truyền từ không khí sang nước và
ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia
phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
24. Mô tả được đường truyền của các
tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm
(chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của
một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
26. Nêu được máy ảnh có các bộ phận

chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt
phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo
của mắt và máy ảnh.
28. Nêu được mắt phải điều tiết khi
muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần
khác nhau.
29. Nêu được đặc điểm của mắt cận,
mắt lão và cách sửa.
30. Nêu được số ghi trên kính lúp là
số bội giác của kính lúp và khi dùng
kính lúp có số bội giác càng lớn thì
quan sát thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được chùm ánh sáng trắng có
chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác
nhau và mô tả được cách phân tích
ánh sáng trắng thành các ánh sáng
màu.
33. Xác định được thấu
kính là thấu kính hội tụ hay
thấu kính phân kì qua việc
quan sát trực tiếp các thấu
kính này và qua quan sát
ảnh của một vật tạo bởi các
thấu kính đó.
34. Vẽ được đường truyền
của các tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
35. Dựng được ảnh của một

vật tạo bởi thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì bằng
cách sử dụng các tia đặc
biệt.
36. Giải thích được một số
hiện tượng bằng cách nêu
được nguyên nhân là do có
sự phân tích ánh sáng, lọc
màu, trộn ánh sáng màu
hoặc giải thích màu sắc các
vật là do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một ánh
sáng màu, chẳng hạn bằng
đĩa CD, có phải là màu đơn
sắc hay không.
38. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác dụng
nhiệt của ánh sáng lên một
vật có màu trắng và lên một
vật có màu đen
39. Xác định được
tiêu cự của thấu kính
hội tụ bằng thí
nghiệm.
45. Vận dụng kiến
thức hình học tính
được khỏang cách từ
ảnh đến thấu kính và
chiều cao của ảnh.
46.Biết cách tính

chiều cao của ảnh
trên phim trong máy
ảnh.
năng tán xạ bất kì ánh sáng
màu nào.
32. Nêu được ví dụ thực tế về tác
dụng nhiệt, sinh học và quang điện
của ánh sáng và chỉ ra được sự biến
đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng
này.
Số câu hỏi
3
C16.5;C20.8
; C21.9;
2
C22.4 ; C29.7
1
C32.11
1
C46.6
2
C35.12a;
C45.12b
9
Số điểm 1,5 1.0 1,5 0,5 2,5 7,0 (70%)
Chương 3.
Bảo toàn
và chuyển
hóa năng
lượng

40. Nêu được một vật có năng
lượng khi vật đó có khả năng
thực hiện công hoặc làm nóng
các vật khác.
41. Kể tên được các dạng năng
lượng đã học.
42. Phát biểu được định luật
bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng.
43. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được
hiện tượng trong đó có sự
chuyển hoá các dạng năng
lượng đã học và chỉ ra được
rằng mọi quá trình biến đổi
đều kèm theo sự chuyển hoá
năng lượng từ dạng này sang
dạng khác.
44. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được
thiết bị minh hoạ quá trình chuyển
hoá các dạng năng lượng khác thành
điện năng.
Số câu hỏi
1
C43.10
1
Số điểm 0,5 0,5 (5%)
TS câu hỏi 6 5 3 14
TS điểm 3.0 4.0 3.0
10,0
(100%)

PGD-ĐT TP PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Vật Lý 9- Năm học 2010-2011
Điểm GT1 GT2 GK1 GK2
I. Trắc nghiệm: (5 điểm).
Khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D trước phương án trả lời đúng nhất
1. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ
qua tiết diện S của cuộn dây.
A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm.
C. Luôn phiên tăng giảm. C. Luôn luôn không đổi.
2. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể
tạo ra dòng điện:
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực với nam châm
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C. Cuộn dây dẫn với nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
3. Nếu tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao
phí vì tỏa nhiệt trên dây sẽ:
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
4. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng hiện tượng của tia sáng khi truyền từ không khí vào
nước?

Không khí Không khí Không khí Không khí
Nước Nước Nước Nước
A. B. C. D.
5. Điều nào không đúng với thấu kính phân kì?
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chum tia ló hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng qua quang tâm truyền thẳng
D. Vật sáng qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.

6. Một người chụp ảnh, đứng cách máy ảnh 3m . Người ấy cao 1,6m, phim cách vật
kính 6cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu?
A. 3,2 cm B. 8m C. 80 cm D. 32 cm.
7. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu
kính nào dưới đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính phân kì có f = 40cm B. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
C. Thấu kính phân kì có f = 5cm D. Thấu kính hội tụ có f = 5cm
8. Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu:
A. Đỏ. B. Vàng C. Da cam D. Màu đen
9. Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có:
A. Màu trắng B. Màu đỏ C. Màu xanh lục D. Màu đen
10. Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành hóa năng
C. Nhiệt năng thành điện năng. D. Điện năng thành cơ năng.
II. Tự luận: (5 điểm).
11. Nêu các tác dụng của ánh sáng, mỗi tác dụng nêu một ví dụ. ( 1,5điểm )
12. Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự
12 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.Nêu đặc điểm của ảnh.(1,5điểm)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. (1,0 điểm)
14. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 25000 vòng. Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 5000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? (1,0
điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Trả
lời
C C B C B A A C D D
Phần II: Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 1: 1,5 điểm.
+ Ánh sáng có 3 tác dụng là: Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện
Nêu đủ 3 tác dụng đạt 0,75đ
+ Ví dụ: Nêu đúng 3 ví dụ ( Mỗi ví dụ cho một tác dụng) đạt 0,75đ .
. ( 1,5 điểm )
Câu 2: 2,5 điểm.
a. Vẽ đúng hình vẽ : 1 điểm.
Đặc điểm: Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.(0,5 điểm)
b. Xét hai tam giác đồng dạng: ∆ OAB và ∆ OA’B’
Ta có:
OA
OA
AB
BA '''
=
(1)
Xét hai tam giác đồng dạng:∆ F’OI và ∆ F’A’B’
Ta có:
OF
AF
AB
BA
OI
BA
'
''''''

==


OF
OAOF
AB
BA
'
'''' +
=⇔

OF
OA
AB
BA
'
'
1
''
+=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OA
OA'
=
OF
OA
'
'
1+


cmOA
OAOAOAOA
24'
1
12
'
8
'
12
'
1
8
'
=
=−⇔+=
( 0,5 điểm )
A
B
F
F '
.
OA '
B '
I
.

Từ (1):
OA
OA

AB
BA '''
=
⇔ A’B’ = AB.
OA
OA'
= 3 cm. ( 0,5 điểm )
Câu 3: 1 điểm.
Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp:

2
1
2
1
n
n
U
U
=
=> U
2
=
1
2.1
n
nU
( 0,5 điểm )
U
2
= 250000 ( V ). ( 0,5 điểm ).


×