Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra môn Vật lý khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.25 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2011-2012
Môn thi: VẬT LÝ – Lớp12
Thời gian: 60phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 26 / 12 / 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề gồm có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t=0)
là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4 A.
B. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
C. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
D. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A
Câu 2: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được
5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm B. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm
C. l
1
= 1,00m, l


2
= 64cm D. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m
Câu 3: Điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100πt +
)
6
π
V và sớm pha hơn dòng điện
3
π
. Biết cường độ cực đại có giá trị là 2A. Biểu thức cường độ
dòng điện qua mạch là
A. i = 2
2
cos(100πt -
6
π
) A B. i = 2cos(100πt +
3
π
) A
C. i = 2cos(100πt -
6
π
) A D. i = 2cos(100πt +
)
6

π
A
Câu 4: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2m/s. Người ta
thấy hai điểm trên mặt nước luôn dao động ngược pha nhau và cùng thuộc một đường thẳng
qua O cách nhau gần nhất là 4cm. Tần số sóng là
A. 25Hz B. 4Hz C. 20Hz D. 15Hz
Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thức
1,5cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
. Biết
tụ điện có điện dung
4
1,2.10
( )C F
π

=
. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là:
A.
125cos 100 ( )
6
u t V
π

π
 
= +
 ÷
 
B.
125cos 100 ( )
3
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
C.
180cos 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
D.
150cos 100 ( )
3
u t V
π

π
 
= −
 ÷
 
Câu 6: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng cơ là
A. phải có sự gặp nhau của hai hay nhiều sóng kết hợp
B. các sóng phải được phát ra từ hai nguồn có kích thước và hình dạng hoàn toàn giống nhau
C. phải có nguồn kết hợp và hai sóng kết hợp
D. phải có sự gặp nhau của hai sóng phát ra từ hai nguồn giống nhau
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
MÃ ĐỀ 132
Câu 7: Âm sắc là đặc tính sinh lí của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt được hai âm có
A. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ
B. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ
C. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
D. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một tụ điện có dung
kháng Z
C
và một cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
(với Z
C


Z
L
). Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có biểu thức

0
cosu U t
ω
=
, với U
0

ω
không đổi. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
cực đại, phải điều chỉnh để biến trở có giá trị là
A.
2 2
L C
R Z Z
= +
B.
.
L C
R Z Z=
C.
L C
R Z Z= +
D.
L C
R Z Z
= −
Câu 9: Hệ số công suất của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng
nào của đoạn mạch nêu sau đây?
A. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch
B. Điện dung C của tụ điện

C. Điện trở R
D. Độ tự cảm L
Câu 10: Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s, khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g =
9,80 m/s
2
. Tìm độ dài l của nó.
A. l = 45cm B. l = 56cm C. l = 0,52cm D. l = 0,65m
Câu 11: Mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết U
R
= 60V, U
L
= 100V, U
C
= 20V . Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu toàn mạch là :
A. 140V B. 100V C. 20V D. 180V
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 300 g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng
k = 27 N/m. Lấy g = 10m/s
2

2
10
π

. Chu kì của dao động là:
A.
3
2
s
B.

2
3
s
C.
3
2
s
D.
2
3
s
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
B. Sóng trên mặt nước là sóng ngang.
C. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng.
D. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau
2
λ
thì dao động ngược pha nhau.
Câu 15: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động.
Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Tần số chung của hai dao động B. Độ lệch pha của hai dao động
C. Biên độ của dao động thứ nhất. D. Biên độ của dao động thứ hai.
Câu 16: Vật dao động điều hòa, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng gốc thời gian khi vật ở biên
dương. Phương trình dao động của vật là

A.
cos
6
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
B.
cosx A t
ω
=
C.
cos
4
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
D.
cos
6
x A t
π
ω

 
= +
 ÷
 
Câu 17: Người ta dựa vào sóng dừng để
A. biết được tính chất của sóng B. xác định tần số dao động
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
C. xác định vận tốc truyền sóng D. đo lực căng dây khi có sóng dừng
Câu 18: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cường độ
âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB B. 50 dB C. 70 dB D. 60 dB
Câu 19: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động với cùng tần số 100Hz và
đồng pha với nhau. Khoảng cách AB = 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200cm/s. Số
điểm có dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là
A. 15 B. 14 C. 6 D. 7
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ và ứng dụng từ trường quay
B. tự cảm
C. cảm ứng điện từ
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện

Câu 21: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?
A.
1 m
f
k
π
=
B.
2
k
f
m
π
=
C.
1
2
k
f
m
π
=
D.
1
2
m
f
k
π
=

Câu 22: Cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch đó luôn
A. biến đổi lệch pha B. biến đổi đồng pha
C. tỉ lệ thuận với nhau D. biến đổi với cùng tần số
Câu 23: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình:
1
6cos5 ( )x t cm
π
=

2
6cos 5 ( )
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
là:
A.
6cos 5 ( )
2
x t cm
π
π
 
= +
 ÷

 
B.
6 3 cos(5 )( )
6
x t cm
π
π
= +
C.
6 3 cos 5 ( )
4
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
D.
6cos 5 ( )
6
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.

B. Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Chu kì dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng
trường nơi con lắc dao động.
Câu 25: Suất điện động tạo bởi máy phát điện xoay chiều một pha tăng nếu
A. giảm cảm ứng từ của từ trường do phần cảm tạo ra
B. giảm số vòng dây của phần ứng
C. giảm số cặp cực nam châm của phần cảm
D. giảm chu kì quay của rôto
Câu 26: Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt -
6
π
) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
với C =
π
2000
1
(F) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I
0
cos(100πt -
6
π
) (A). Độ tự cảm L
của cuộn dây bằng
A. 0,0636 H B. 0,159 H C. 0,636 H D. 0,0159 H
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có biên độ U
0

vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
0
2
U
thì cường độ dòng điện có độ lớn (tính theo biên độ I
0
)

A.
0
2
2
I
B.
0
2
I
C.
0
2
I
D.
0
3
2
I
Câu 28: Vật dao động điều hòa theo phương trình
4cos20 ( )x t cm
π

=
. Quãng đường vật đi được
trong 0,05s là
A. 16cm B. 4cm C. 2cm D. 8cm
Câu 29: Chọn câu sai. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
C. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện
D. tỉ lệ với thời gian truyền tải
Câu 30: Trong dao động điều hòa:
A. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
Câu 31: Một đường dây có điện trở 4

dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nguồn điện
đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung
cấp là 510kV. Hệ số công suất của mạch truyền tải điện là 0,85. Công suất hao phí trên đường
dây tải điện là
A. 1,6kW B. 4kW C. 16kW D. 40kW
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với
tần số f = 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 20 m/s. Coi đầu A trùng với một nút. Số bụng
sóng trên dây là

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 30V; 90V; 50V. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. 0,6 B. 0,71 C. 0,8 D. 0,5
Câu 34: Chọn phát biểu sai về sóng cơ
A. Tần số dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là tần số của song.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và dao
động cùng pha.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động.
Câu 35: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Các phương trình dao
động lần lượt là:
1
cos20 ( )x t cm
π
=
;
2
3 cos(20 )( )
2
x t cm
π
π
= +
. Phương trình dao động của vật là
( )

cosx A t
ω ϕ
= +
, trong đó
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A.
6
π
ϕ
= −
B.
3
π
ϕ
=
C.
3
π
ϕ
= −
D.
6
π
ϕ
=
Câu 36: Một sóng có phương trình:
cos 200
12
x
u A t

π
π
 
= −
 ÷
 
(trong đó x đo bằng cm, t đo bằng
giây) truyền dọc trục Ox. Phát biểu nào sau đây không đúng về sóng này?
A. Quãng đường sóng truyền được trong 5s là 100m
B. Chu kì của sóng là 0,01s
C. Bước sóng là 24cm
D. Tần số sóng là 100Hz
Câu 37: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
A. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở R
B. hệ số công suất của đoạn mạch chỉ phụ thuộc điện trở R
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất
D. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ bằng nhau nhưng ngược dấu
Câu 38: Khi con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động của nó
A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
B. không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. giảm khi đưa con lắc lên cao so với mặt đất.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Khi điện trở của biến trở là R
1
hoặc R
2
thì công suất
tỏa nhiệt trên biến trở đều bằng nhau. Công suất đó là
A.

2
1 2
U
R R
Ρ =
B.
2
1 2
2
U
R R
Ρ =
C.
2
1 2
U
R R
Ρ =
+
D.
2
1 2
2U
R R
Ρ =
+
Câu 40: Công thức nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch RLC mắc nối tiếp?
A.
R L c
u u u u

= + +
B.
R L C
U U U U
= + +
r r r r
C.
( )
2
2
R L C
U U U U
= + −
D.
R L C
U U U U
= + +
2. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 125nF và một cuộn dây có độ tự
cảm L = 5mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 60mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. U
0
= 12V B. U
0
= 0,96V C. U
0
= 2,4V D. U
0
= 60V

Câu 42: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 5s tốc độ góc của nó
tăng từ 20rad/s đến 50rad/s. Góc quay của bánh xe trong thời gian 5s đó là
A. 100rad B. 75rad C. 250rad D. 175rad
Câu 43: Xét các quả cầu đặc, đồng chất đang quay quanh một trục cố định là một đường kính
của nó. Phát biểu nào sau đây không đúng về động năng quay của các quả cầu này ?
A. Nếu chu kì quay giảm 3 lần thì động năng của quả cầu tăng 9 lần
B. Nếu tốc độ góc tăng 2 lần thì động năng của quả cầu tăng 4 lần
C. Động năng quả cầu không phụ thuộc vào phương của trục quay
D. Động năng quả cầu chỉ phụ thuộc vào khối lượng và tốc độ góc của nó
Câu 44: Tọa độ góc của vật rắn quay quanh một trục biến đổi theo phương trình:
2
4 30 5t t
ϕ
= + −
với
ϕ
tính bằng rad và t tính bằng giây. Biết mô men quán tính của vật đối với
trục quay là I = 20kg.m
2
. Hỏi ở thời điểm nào vật có mô men động lượng bằng 120kg.m
2
/s?
A. 1,5s ` B. 3,0s C. 2,4s D. 4,8s
Câu 45: Tìm phát biểu sai về mạch dao động LC lí tưởng (không có sự tiêu hao năng lượng)
Trang 5/6 - Mã đề thi 132

×