Trường THPT Thuận Thành 3
Bộ môn Vật lí
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN I NĂM 2013-2014
Thời gian làm bài: 90phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g =
π
2
m/s
2
, ở vị trí cân bằng lò xo
giãn 4 cm. Kích thích để con lắc dao động với biên độ 5 cm. Khi lò xo giãn 1,5 cm ta có
A. vật đang có vận tốc 12,5
3
cm/s.
B. vật đang có li độ dương và gia tốc có chiều hướng về vị trí cân bằng.
C. động năng và thế năng của vật bằng nhau.
D. lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của lực hồi phục.
Câu 3: Tìm phát biểu sai về sóng cơ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ truyền đi không tức thời.
C. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền dao động cơ.
D. Quá trình truyền sóng mang theo vật chất của môi trường.
Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R, C, L (cuộn dây thuần cảm có L biến đổi được). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V. Điểm M nằm giữa C và L. Khi
0
L L=
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại thì điện áp tức thời hai đầu AM lệch pha với dòng
điện một góc
/ 3
π
. Xác định điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM
A. 120V B.
120 3V
C.
60 2V
D. 60V
Câu 5: Một con lắc đơn có độ dài l = 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay phía trên của trục bánh xe.
Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. g = 10 m/s
2
;
π
2
= 10. Coi tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc dao động
mạnh nhất khi tốc độ của đoàn tàu là
A. 15 m/s B. 1,5 m/s C. 1,5 cm/s D. 15 cm/s
Câu 6: Góc chiết quang của một lăng kính bằng 6
0
. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn quan
sát song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính
đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,58. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát là:
A. 16,76mm B. 12,57mm C. 18,30mm D. 15,42mm
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g, được
treo vào trần của một thang máy. Thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 4
m/s
2
và sau thời gian 3 s thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s
2
;
π
2
= 10. Xác định tốc
độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi thang máy chuyển động thẳng đều
A. 16
π
cm/s B. 8
π
cm/s C. 24
π
cm/s D. 20
π
cm/s
Câu 8: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 40 cm. vật nặng khối lượng m = 50 g và tích điện q
= 6,7
C
µ
. Khi con lắc đang đứng yên tại vị trí cân bằng thì người ta bật đột ngột một điện trường đều có
phương nằm ngang và có độ lớn bằng 2.10
4
V/m. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính tốc độ cực đại của vật sau khi bật
điện trường
A. 1,24 m/s B. 0,64 m/s C. 0,53 m/s D. 0,28 m/s
Câu 9: Trên một sợi dây xuất hiện sóng dừng với tần số f = 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 12 m/s. Xác
định khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm trên sợi dây mà tại đó dao động với biên độ bằng một nửa biên
độ của bụng sóng?
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 15 cm
Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V và tần số f thì điện áp hiệu dụng hai
Trang 1/8 - Mã đề thi 132
đầu tụ điện có giá trị bằng 240 V và dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là
rad
6
π
. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 120
3
V B. 120 V. C. 184,8 V D. 244,6 V
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều
0
(100 )u U cos t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R = 100
3
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/
π
(H) và tụ có điện dung C = 100/
π
(
µ
F). Thời gian trong một chu kì công suất tức thời của mạch điện có giá trị không âm là
A.
1
s
120
B.
1
s
150
C.
1
s
100
D.
1
s
60
Câu 12: Một máy biến áp có số vòng của 2 cuộn lần lượt là N
1
và N
2
. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến
thế. Đặt vào hai đầu cuộn N
1
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100 V thì điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn N
2
để hở là 150 V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn N
2
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
90 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N
1
để hở có giá trị là
A. 135 V B. 60 V C. 45 V D. 120 V
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Vận tốc cực đại của vật là 96 cm/s.
Biết rằng khi vật có li độ 4
2
cm thì thế năng bằng động năng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s. B. 0,45 s. C. 0,32 s. D. 0,52 s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ bằng lăng kính là không đúng?
A. Buồng ảnh nằm phía sau lăng kính.
B. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc
song song.
D. Quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy luôn là một dải sáng có màu cầu
vồng.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì bằng 0,6 s. Tốc độ trung bình cực đại của
vật trong thời gian 0,1 s là
A. 50
2
cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 50
3
cm/s
Câu 16: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều ḥòa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên
phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong
khoảng 3m/s đến 5m/s. vận tốc độ ánh sáng đó bằng
A. 3,2 m/s B. 3,6 m/s C. 4,25 m/s D. 5 m/s
Câu 17: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 14 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên
mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên nước là 0,4m/s và biên độ không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm
gần nhất dao động ngược pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách S
1
một đoạn bằng
A. 7cm. B. 10cm. C. 16cm. D. 18cm.
Câu 18: Sóng truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ truyền sóng là 0,8 m/s. Biết rằng khoảng cách giữa hai
đỉnh sóng liên tiếp là 4 cm. Tần số sóng là
A. 40 Hz B. 20 Hz C. 32 Hz D. 10 Hz
Câu 19: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là
1 1
x A cos(4 t+ )cm
6
π
π
=
;
2
x 4sin(4 t )cm
3
π
π
= −
. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật
dao động là 2,4 N. Lấy
π
2
= 10. Biên độ dao động thứ nhất là
A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 20: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0. B.
0
2
U
L
ω
. C.
0
U
L
ω
. D.
0
2
U
L
ω
.
Câu 21: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó
dòng điện trong mạch có cường độ 4π mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian T/4 thì điện tích trên
bản tụ có độ lớn 2.10
-9
C
. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
A. 0,5 ms B. 1 ms C. 0,5µs D. 1 µs
Câu 22: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U√2cos(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện
qua mỗi phần tử trên có giá trị hiệu dụng lần lượt bằng
3A
; 1
A
và 1,5
A
. Đặt hiệu điện thế này vào
hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.
3
A
B. 2
A
C. 1,5
A
D.
2
A
3
Câu 23: Người ta truyền tải điện năng tới một nơi tiêu thụ X bằng một đường dây một pha có điện trở
bẳng 20
Ω
và độ tự cảm
3
5
π
H. Điện áp đưa lên hai đầu đường dây có giá trị hiệu dụng bẳng 5 kV và tần
số f = 50 Hz. Biết điện áp tới nơi tiêu thụ bằng 4,8 kV , hệ số công suất của toàn mạch truyền tải bằng 1
và công suất hao phí không vượt quá 10%. Tính công suất hao phí trên đường dây truyền tải ?
A. 4,5 kW B. 1,65 kW C. 0,86 kW D. 2,3 kW
Câu 24: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l và vật nặng khối lượng m = 1 kg, dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Biết rằng trong quá trình dao động thì lực căng dây treo khi con lắc qua
vị trí cân bằng là 20 N. Góc lệch cực đại của dây treo con lắc so với phương thẳng đứng là
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. 90
0
.
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở r = 40
Ω
, độ tự cảm
3
L H
5
π
=
mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung
3
10
C F
6 3
π
−
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 160 V và tần số 50 Hz. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có giá trị 80
2
V
và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 0 V B. -60
6
V C. 180
2
V D. 120
6
V
Câu 26: Kết luận nào sau đây là đúng với dao động điều hòa ?
A. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nhau.
B. Li độ và vận tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
C. Li độ và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
Câu 27: Tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha, cùng tần số
f = 20 Hz và cùng biên độ 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Tại điểm M cách S
1
, S
2
lần lượt là 20
cm và 22 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 4
3
cm B. 4
2
cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 28: Để giảm bớt hao phí do sự toả nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện
pháp nào?
A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt
giảm.
C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m = 400 g.
Tại thời điểm t = 0, kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng đến vị trí lò xo bị giãn 2,6 cm và đồng thời truyền
cho vật vận tốc có độ lớn 25 cm/s hướng thẳng đứng lên trên. Biết rằng cơ năng của vật trong quá trình
dao động là 25 mJ. Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng. Lấy g =
10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
A.
3
x 2sin(25t )cm
4
π
= +
B.
x 2sin(25t )cm
4
π
= −
C.
3
x 2sin(20t )cm
4
π
= +
D.
x 2 sin(25t )cm
4
π
= +
Câu 30: Khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ, tại vị trí
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
A. cân bằng lực căng dây lớn nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất.
B. biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi nhỏ nhất.
C. biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất.
D. cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất.
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy với một mạch
RLC nối tiếp. Khi rôto có hai cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và khi đó
cảm kháng Z
L
= R, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2
A
. Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay
với tốc độ n vòng/phút( từ thông cực đại qua một vòng dây không đổi, số vòng dây không đổi) thì cường
độ dòng điện trong mạch là
A.
8
A
13
B. 2
A
C. 4
A
D.
4
A
13
Câu 32: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số âm thanh thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng đều thay đổi. B. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
C. Cả hai đại lượng không đổi. D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
Câu 33: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 60 V và hệ số công suất của mạch là 0,8. Điện áp cực đại hai đầu
đoạn mạch bằng
A. 100 V B. 120 V C. 80 V D. 100
2
V
Câu 34: Trong các sóng vô tuyến thì
A. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. B. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Câu 35: Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi. Vật
sẽ
A. dao động ở trạng thái cộng hưởng.
B. chuyển sang dao động điều hòa với chu kì mới.
C. bắt đầu dao động với biên độ giảm dần.
D. thực hiện dao động cưỡng bức.
Câu 36: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C
0
ghép song song với tụ xoay C
X
(Điện
dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay
α
). Cho góc xoay
α
biến thiên từ 0
0
đến 120
0
khi đó
C
X
biến thiên từ 10
F
µ
đến 250
F
µ
, nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10m đến 30m. Khi góc xoay bằng
60
0
thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 22,4 m. B. 26,2 m. C. 18,3 m. D. 20 m.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng người ta sử dụng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc
là ánh sáng đỏ có bước sóng
λ
1
= 720 nm, ánh sáng vàng có bước sóng
λ
2
= 600 nm và ánh sáng lam có
bước sóng
λ
3
= 480 nm. Ở giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được
bao nhiêu vân sáng màu vàng?
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 38: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hóa.
Câu 39: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 µF mắc
song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo = 12
V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm u
L
= 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính
năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,54 mJ. B. 0,135 mJ. C. 0,315 mJ. D. 0,27 mJ.
Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2Ω,
suất điện động E . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với
tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10
-6
C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi
năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm
là
6
10.
6
−
π
(s). Giá trị của suất điện động E là:
A. 2 V. B. 8 V. C. 16 V. D. 4 V.
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với vật nặng khối lượng m = 100g , khi vật ở vị trí cân bằng lò
xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3
(T là chu kì dao động của vật). Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình vật dao
động là
A. 1,5 N B. 2 N C. 2,5 N D. 3 N
Câu 42: Thực tế các mạch dao động LC sẽ tắt dần, nguyên nhân chủ yếu là do
A. sự tỏa nhiệt trên điện trở của mạch dao động. B. có sự tiêu hao năng lượng trên tụ điện.
C. mạch dao động với tần số lớn. D. mạch dao động với tần số nhỏ.
Câu 43: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe
cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
màu vàng có bước sóng λ
v
=0,6µm và màu tím có bước sóng λ
t
=0,4µm. Kết luận nào sau đây không chính
xác?
A. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
B. Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
C. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa
D. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng màu vàng và màu tím
Câu 45: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng
đổ.
D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta thấy màu hồng.
Câu 46: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc. Trên
bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa trên màn quan sát, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là
A. vân sáng bậc 18. B. vân tối thứ 18 C. vân sáng bậc 16 D. vân tối thứ 16
Câu 47: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,44μm ở trong thủy tinh (chiết suất của thủy tinh ứng với
bức xạ đó bằng 1,50). Bức xạ này có màu
A. lam B. Chàm C. đỏ D. vàng.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 14,5cm dao động
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số
điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 18 điểm B. 28 điểm C. 14 điểm D. 30 điểm
Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm và vật nặng khối lượng = 50 g. Lấy g = 10 m/s
2
. Ban đầu
kéo con lắc lệch hợp với phương thẳng đứng một góc 0,16 rad rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Do có
lực cản của môi trường nên sau 4 dao động biên độ giảm còn 0,09 rad. Biết rằng biên độ của con lắc giảm
theo cấp số nhân lùi vô hạn . Xác định độ giảm cơ năng sau một dao động đầu tiên.
A. 2,14 mJ B. 0,64 mJ C. 0,8 mJ D. 4 mJ
Câu 50: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung
C
. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là u = 200
2
cos100
π
t(V) và i = 2
2
cos(100
π
t -
π
/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và
tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50
Ω
và L = 1/
π
H. B. R = 50
Ω
và
C
= 100/
π
µ
F.
C. R = 50
3
Ω
và L = 1/2
π
H. D. R = 50
3
Ω
và L = 1/
π
H.
HẾT
ĐÁP ÁN
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
mamon made cauhoi dapan
Trang 6/8 - Mã đề thi 132
Ä’H LI
1314 132 1C
Ä’H LI
1314 132 2D
Ä’H LI
1314 132 3D
Ä’H LI
1314 132 4B
Ä’H LI
1314 132 5A
Ä’H LI
1314 132 6A
Ä’H LI
1314 132 7A
Ä’H LI
1314 132 8C
Ä’H LI
1314 132 9B
Ä’H LI
1314 132 10A
Ä’H LI
1314 132 11D
Ä’H LI
1314 132 12B
Ä’H LI
1314 132 13D
Ä’H LI
1314 132 14D
Ä’H LI
1314 132 15B
Ä’H LI
1314 132 16B
Ä’H LI
1314 132 17B
Ä’H LI
1314 132 18B
Ä’H LI
1314 132 19B
Ä’H LI
1314 132 20A
Ä’H LI
1314 132 21D
Ä’H LI
1314 132 22C
Ä’H LI
1314 132 23D
Ä’H LI
1314 132 24B
Ä’H LI
1314 132 25A
Ä’H LI
1314 132 26C
Ä’H LI
1314 132 27A
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
Ä’H LI
1314 132 28C
Ä’H LI
1314 132 29A
Ä’H LI
1314 132 30C
Ä’H LI
1314 132 31A
Ä’H LI
1314 132 32D
Ä’H LI
1314 132 33D
Ä’H LI
1314 132 34C
Ä’H LI
1314 132 35C
Ä’H LI
1314 132 36A
Ä’H LI
1314 132 37B
Ä’H LI
1314 132 38A
Ä’H LI
1314 132 39C
Ä’H LI
1314 132 40C
Ä’H LI
1314 132 41D
Ä’H LI
1314 132 42A
Ä’H LI
1314 132 43A
Ä’H LI
1314 132 44D
Ä’H LI
1314 132 45D
Ä’H LI
1314 132 46C
Ä’H LI
1314 132 47C
Ä’H LI
1314 132 48B
Ä’H LI
1314 132 49B
Ä’H LI
1314 132 50C
Trang 8/8 - Mã đề thi 132