Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

12 đề thi thử Đại Học môn vật lý của các trường chuyên năm 2013 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.79 KB, 7 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 1/7 - Mã đề thi 013
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY

www.DeThiThuDaiHoc.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm trong 6 trang)


Mã đề thi
013

Họ, tên thí sinh: SBD:

Trong các bài toán cho g = 10m/s
2
, π
2
= 10, h= 6,625.10
-34
j.s, e = 1,6.10
- 19
j, c = 3.10
8
m/s, m
e
=9,1.10
-31


kg, N
A
=6,02.10
23
(mol)
-1
.

Câu 1: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở
nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy
điện là
A. 45kW. B. 18kV C. 2kV D. 54kV
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân
bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của
lò xo. Biên độ A’ của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?

A.
2
3

B.
2
3

C.

1
3

D.

1
3

Câu 3:
M

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,2m
đượ
c treo l
ơ
l

ng lên m

t c

n rung. C

n có th

rung theo ph
ươ
ng
ngang v


i t

n s

thay
đổ
i
đượ
c t

100Hz
đế
n 125Hz. T

c
độ
truy

n sóng trên dây là 6m/s. Trong quá
trình thay
đổ
i t

n s

rung c

a c


n, có th

t

o ra
đượ
c bao nhiêu l

n sóng d

ng trên dây? (Bi
ế
t r

ng khi có
sóng d

ng,
đầ
u n

i v

i c

n rung là nút sóng)
A.
10 l

n.

B.
12 l

n.
C.
5 l

n.
D.
4 l

n.
Câu 4:
Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng c

a I-âng kho

ng cách gi

a hai khe a =1mm. Vân giao thoa
đượ
c nhìn qua m

t kính lúp có tiêu c

f = 5cm
đặ
t cách m


t ph

ng hai khe m

t kho

ng L = 45cm. M

t
ng
ườ
i có m

t bình th
ườ
ng quan sát h

vân qua kính trong thái không
đ
i

u ti
ế
t thì th

y góc trông kho

ng
vân là 15’. B

ướ
c sóng
λ
c

a ánh sáng là:
A.
0,60
µ
m
B.
0,50
µ
m
C.
0,65
µ
m
D.
0,55
µ
m
Câu 5:
M

t sóng c
ơ
h

c

đượ
c truy

n theo ph
ươ
ng Ox v

i v

n t

c v =20cm/s. Gi

s

khi sóng truy

n
đ
i
biên
độ
không thay
đổ
i. T

i O sóng có ph
ươ
ng trình :
( )

0
4cos 4
2
u t mm
π
π
 
= −
 
 
, t
đ
o b

ng s. T

i th

i
đ
i

m t
1
li
độ
t

i
đ

i

m O là u=
3
mm và
đ
ang gi

m. Lúc
đ
ó


đ
i

m M cách O m

t
đ
o

n 40 cm s

có li
độ

là:
A.
4mm và

đ
ang t
ă
ng
B.
3
mm và
đ
ang t
ă
ng
C.
3mm và
đ
ang gi

m
D.
3
mm và
đ
ang gi

m
Câu 6:
Gi

i h

n quang

đ
i

n c

a k

m là 0,350µm, m

t t

m k

m
đ
ang tích
đ
i

n âm n

i v

i m

t
đ
i

n

nghi

m. N
ế
u chi
ế
u b

c x

có b
ướ
c sóng 0,250µm vào t

m k

m nói trên trong th

i gian
đủ
dài thì
đ
i

u
nào sau
đ
ây mô t



đ
úng hi

n t
ượ
ng x

y ra?
A.
Hai lá
đ
i

n nghi

m xoè thêm ra.
B.
Hai lá
đ
i

n nghi

m có kho

ng cách không
đổ
i.
C.
Hai lá

đ
i

n nghi

m c

p vào r

i l

i xòe ra.
D.
Hai lá
đ
i

n nghi

m c

p vào.
Câu 7:
Ch

n câu
sai:
Khi truy

n t


không khí vào n
ướ
c thì
A.
t

n s

và chu k

c

a sóng âm và sóng ánh sáng
đề
u không
đổ
i.
B.
b
ướ
c sóng c

a sóng âm gi

m còn b
ướ
c sóng c

a ánh sáng t

ă
ng.
C.
n
ă
ng l
ượ
ng c

a sóng âm và sóng ánh sáng
đề
u b

gi

m.
D.
sóng âm và ánh sáng
đề
u b

ph

n x

t

i m

t phân cách gi


a không khí và n
ướ
c.
Câu 8:
M

t con l

c
đơ
n có chi

u dài 0,3 m
đượ
c treo vào tr

n c

a m

t toa xe l

a. Con l

c b

kích
độ
ng

m

i khi bánh xe c

a toa g

p ch

n

i c

a các
đ
o

n ray. Bi
ế
t kho

ng cách gi

a hai m

i n

i ray là 12,5 m và
gia t

c tr


ng tr
ườ
ng là 9,8 m/s
2
. Biên
độ
c

a con l

c
đơ
n này l

n nh

t khi
đ
oàn tàu chuy

n
độ
ng th

ng
đề
u v

i t


c
độ
x

p x


www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 2/7 - Mã đề thi 013
A. 11,4 km/h. B. 60 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Câu 9: Một máy biến thế lõi đối xứng gồm ba nhánh có tiết diện bằng nhau, hai nhánh được cuốn hai
cuộn dây. Khi mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào một cuộn thì các đường sức do nó sinh ra không bị
thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng là 240V thì cuộn 2 để hở có hiệu điện thế U
2
. Hỏi khi mắc vào cuộn 2 một hiệu điện
thế U
2
thì ở cuộn 1 để hở có hiệu điện thế bao nhiêu? Biết rằng điện trở của các cuộn dây không đáng kể.
A. 40V B. 60V C. 120V D. 30V
Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau.
Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì điện áp trên tụ
điện C
1
bằng U
0
. Khi cường độ dòng trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K.
Xác định điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không?
A. U

0
B. 2U
0
C.
0
2
U

D.
0
2
U

Câu 11: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương
trình: i = 0,04sinωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (µs) thì năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng
( )
0,8
J
µ
π
.
Đ
i

n dung c

a t



đ
i

n là:
A.
( )
120
pF
π

B.
( )
125
pF
π

C.
( )
100
pF
π

D.
( )
25
pF
π

Câu 12:
Cho m


t
đ
o

n m

ch g

m m

t
đ
i

n tr

thu

n R = 100

; m

t cu

n dây thu

n c

m có

độ
t

c

m L
=
π
2
H và m

t t


đ
i

n có
đ
i

n dung C =
π
100
µF m

c n

i ti
ế

p. Bi
ế
t bi

u th

c
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch g

m
đ
i

n tr

và cu


n dây là u
RL
= 100 5 cos100
π
t (V) , bi

u th

c
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
là :
A.
Vtu )9,1100cos(100
+
=
π


B.
Vtu )
4
100cos(2100
π
π
+=

C.
Vtu )
4
100cos(2100
π
π
−=

D.
u = 100
2
cos(100
π
t – 0,32)V
Câu 13:
M

t con l

c lò xo g


m m

t lò xo có kh

i l
ượ
ng không
đ
áng k

, có
độ

c

ng K=18N/m, v

t có kh

i l
ượ
ng M=100g có th

dao
độ
ng không ma sát trên
m

t ph


ng ngang.
Đặ
t lên v

t M m

t v

t m=80g r

i kích thích cho h

v

t dao
độ
ng theo ph
ươ
ng ngang. Tìm
đ
i

u ki

n c

a biên
độ
A c


a dao
độ
ng
để
trong
quá trình dao
độ
ng v

t m không tr
ượ
t trên v

t M. H

s

ma sát gi

a hai v

t là
µ
= 0,2.
A.
A

1 cm
B.
A


2cm
C.
A

2,5cm
D.
A

1,4cm
Câu 14:
Ch

t l

ng fluorexein h

p th

ánh sáng kích thích có b
ướ
c sóng
λ
= 0,48
µ
m và phát ra ánh có
b
ướ
c sóng
λ

’ = 0,64
µ
m. Bi
ế
t hi

u su

t c

a s

phát quang này là 90%, s

phôtôn c

a ánh sánh kích thích
chi
ế
u
đế
n trong 1s là 2011.10
9
( h

t ). S

phôtôn c

a chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là

A.
2,4132.10
12

B.
1,356.10
12

C.
2,4108.10
11

D.
1,356.10
11

Câu 15:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa trên qu



đạ
o dài 20cm. Sau
1
12
s
k

t

th

i
đ
i

m ban
đầ
u (t= 0) v

t
đ
i
đượ
c 10cm mà ch
ư
a
đổ
i chi

u chuy


n
độ
ng v

t
đế
n v

trí có li
độ
5cm theo chi

u d
ươ
ng. Ph
ươ
ng trình
dao
độ
ng c

a v

t là:
A.
10cos(4 )
3
x t cm
π

π
= −

B.
10cos(6 )
3
x t cm
π
π
= −

C.
2
10cos(4 )
3
x t cm
π
π
= −

D.
2
10cos(6 )
3
x t cm
π
π
= −

Câu 16:

Gi

ng n

thanh(cao) h
ơ
n gi

ng nam là do
A.
T

n s

c

a gi

ng n

l

n h
ơ
n.
B. Độ
to c

a gi


ng n

l

n h
ơ
n.
C.
Biên
độ
âm c

a n

cao h
ơ
n.
D.
Gi

ng n

có nhi

u h

a âm h
ơ
n.
L


C
1

A

B

C
2

k

K

M

m

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 3/7 - Mã đề thi 013
Câu 17: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối
tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi
Rôto của máy phát quay với tốc độ n
0
(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại. Khi
Rôto của máy phát quay với tốc độ n
1
(vòng/phút) và n
2

(vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa

n
0
, n
1
, n
2
là:
A.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
.
2
n n
n
n n
=
+
B.
2 2 2
0 1 2
n n n
= +
C.

2
0 1 2
.
n n n
=
D.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
.
n n
n
n n
=
+

Câu 18: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ,
người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng
trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h
1
=75cm và h
2
= 25cm .Tần số dao động của âm thoa là f =
340Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 310m/s B. 338m/s. C. 340m/s. D. 342m/s.
Câu 19: Khối gỗ M= 3990g nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma
sát, nối với tường bằng một lò xo có độ cứng 1N/cm. Viên đạn m=10g bay

theo phương ngang với vận tốc v
0
= 60m/s song song với lò xo đến đập
vào khối gỗ và dính trong gỗ. Sau va chạm hệ vật dao động với biên độ là
A. 30 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 20: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng
cảm ứng điện từ xảy ra ở (các) bộ phận nào?
A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha
B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3
pha
C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha
D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha
Câu 21: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
Câu 22: Một mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộng cảm rồi mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số f = 50Hz. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P=9,37kW, dòng điện có cường độ hiệu
dụng là 40A và chậm pha một góc
1
6
π
ϕ
=
so v

i hi


u
đ
i

n th
ế


hai
đầ
u
độ
ng c
ơ

đ
i

n. Hi

u
đ
i

n th
ế



hai

đầ
u cu

n c

m có giá tr

hi

u d

ng là 125V và s

m pha m

t góc
2
3
π
ϕ
=
so v

i dòng
đ
i

n ch

y qua nó.

Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u m

ch là:
A.
270V
B.
220V
C.
110V
D.
384V
Câu 23:
M


t t

xoay có
đ
i

n dung bi
ế
n thiên liên t

c và t

l

thu

n v

i góc quay t

giá tr

C
1
= 10pF
đế
n
C
2
= 370pF t

ươ
ng

ng khi góc quay c

a các b

n t

t
ă
ng d

n t

0
0

đế
n 180
0
. T


đ
i

n
đượ
c m


c v

i m

t
cu

n dây có h

s

t

c

m L = 2µH
để
t

o thành m

ch ch

n sóng c

a máy thu.
Để
thu
đượ

c sóng có b
ướ
c
sóng λ = 18,84m ph

i xoay t

m

t góc b

ng bao nhiêu k

t

khi t


đ
i

n dung nh

nh

t?
A.
α = 90
0


B.
α = 30
0

C.
α = 20
0

D.
α = 120
0

Câu 24:
V

t nh

treo d
ướ
i lò xo nh

, khi v

t cân b

ng lò xo giãn 12cm. Ban
đầ
u v

t

đ
ang

v

trí cân
b

ng, ng
ườ
i ta truy

n cho v

t m

t v

n t

c theo ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng xu

ng d
ướ

i
để
v

t dao
độ
ng
đ
i

u hoà.
Bi
ế
t trong quá trình dao
độ
ng lò xo luôn giãn và l

c
đ
àn h

i có giá tr

l

n nh

t b

ng 2 l


n giá tr

nh

nh

t.
Biên
độ
dao
độ
ng c

a v

t là
A.
5 cm
B.
8 cm
C.
2,5 cm
D.
4 cm
Câu 25:

Đặ
t
đ

i

n áp
(
)
0
os t
u U c
ω
=
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

thu

n R và t



đ
i

n C m

c n

i
ti
ế
p. Bi
ế
t
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

thu

n và

đ
i

n áp gi

a hai b

n t


đ
i

n có giá tr

hi

u d

ng b

ng
nhau. Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?
M

K

m

v
0
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 4/7 - Mã đề thi 013
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha
4
π
so vớ
i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
B. Đ
i


n áp gi

a hai
đầ
u c

c t


đ
i

n tr

pha
4
π
so v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o


n m

ch.
C. Đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

thu

n s

m pha
4
π
so v

i
đ
i


n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
D.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua m

ch s

m pha
4
π
so v

i

đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
Câu 26:
Hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, có biên
độ
A

1
= 10 cm, pha ban
đầ
u
1
6
π
ϕ =

và biên
độ
A
2
, pha ban
đầ
u
2
2
π
ϕ = −
. Biên
độ
A
2
thay
đổ
i
đượ
c. Biên
độ

dao
độ
ng t

ng h

p A có giá tr


nh

nh

t là
A.
10 cm
B.
5 3
cm
C.
0
D.
5 cm
Câu 27:
M

ch
đ
i


n không phân nhánh nh
ư
hình v

, trong
đ
ó: R=80

,
50
C F
µ
π
=
;
1
L H
π
=

0
cos100
AB
u U t
π
=
(V). T

s


công su

t to

nhi

t
trong m

ch tr
ướ
c và sau khi
đ
óng khoá K b

ng:
A.
3/4
B.
4/3
C.
1
D.
2
Câu 28:
Trong thông tin v
ũ
tr

ng

ườ
i ta th
ườ
ng dùng sóng:
A.
Vô tuy
ế
n c

c dài vì n
ă
ng l
ượ
ng sóng l

n.
B.
Sóng trung vì b

t

ng
đ
i

n li ph

n x



C.
Vô tuy
ế
n c

c ng

n vì có n
ă
ng l
ượ
ng l

n
D.
Sóng ng

n vì b

t

ng
đ
i

n li ph

n x

.

Câu 29:
M

t s

i dây
đ
àn h

i r

t dài có
đầ
u O dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i ph
ươ
ng trình u=10sin2
π
ft(mm). V

n
t


c truy

n sóng trên dây là 4m/s. Xét
đ
i

m N trên dây cách O 28cm,
đ
i

m này dao
độ
ng l

ch pha v

i O là
∆ϕ
=(2k+1)
π
/2 (k thu

c Z). Bi
ế
t t

n s

f có giá tr


t

23 Hz
đế
n 26 Hz. B
ướ
c sóng c

a sóng
đ
ó là
A.
20cm
B.
32cm
C.
16cm
D.
8cm
Câu 30:
M

t con l

c lò xo th

ng
đứ
ng và m


t con l

c
đơ
n
đượ
c tích
đ
i

n có cùng kh

i l
ượ
ng m,
đ
i

n tích
q. Khi dao
độ
ng
đ
i

u hòa không có
đ
i

n tr

ườ
ng thì chúng có cùng chu kì T
1
= T
2
. Khi
đặ
t c

hai con l

c
trong cùng
đ
i

n tr
ườ
ng
đề
u có vect
ơ
c

m

ng t

n


m ngang thì
độ
giãn c

a con l

c lò xo t
ă
ng 1,44 l

n,
con l

c
đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i chu kì là 5/6 s. Chu kì dao
độ
ng c

a con l

c lò xo trong

đ
i

n tr
ườ
ng là
A.
1,2s.
B.
1,44s
C.
5/6s .
D.
1s
Câu 31:
Trong m

ch
đ
ao
độ
ng
đ
i

n t

LC lí t
ưở
ng. Ch


n
đ
áp án
sai
?
A.
N
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng và n
ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng bi
ế
n thiên cùng t

n s


nh
ư
ng ng
ượ
c pha nhau.
B. Độ
bi
ế
n thiên n
ă
ng l
ượ
ng
đ
i

n tr
ườ
ng b

ng và trái d

u v

i
độ
bi
ế
n thiên n

ă
ng l
ượ
ng t

tr
ườ
ng .
C. Đ
i

n tr
ườ
ng trong vùng không gian gi

a hai b

n t

bi
ế
n thiên cùng t

n s

cùng pha v

i t

tr

ườ
ng
c

a dòng
đ
i

n trong cu

n dây.
D. Đ
i

n tr
ườ
ng trong vùng không gian gi

a hai b

n t

bi
ế
n thiên cùng t

n s

và vuông pha v


i t


tr
ườ
ng c

a dòng
đ
i

n trong cu

n dây.
Câu 32:
M

ch RLC có L thay
đổ
i
đượ
c,
đặ
t vào hai
đầ
u m

ch m

t hi


u
đ
i

n th
ế

200 2sin100
u tV
π
=
.
Đ
i

u ch

nh L thì th

y r

ng khi L = L
1
=
1
π
H và L = L
2
=

3
π
H
đề
u cho công su

t b

ng nhau, nh
ư
ng c
ườ
ng
độ
t

c th

i trong hai tr
ườ
ng h

p trên l

ch pha nhau 120
0
. Giá tr

R và C là :
A.

4
10 100
,
2
3
C F R
π

= = Ω

B.
4
10
, 100 3
C F R
π

= = Ω

C.
4
10 100
,
3
C F R
π

= = Ω

D.

4
10
, 100
2
C F R
π

= = Ω

Câu 33:

Ă
ngten s

d

ng m

t m

ch dao
độ
ng LC lí t
ưở
ng
để
thu sóng
đ
i


n t

, trong
đ
ó cu

n dây có
độ
t


c

m L không
đổ
i, còn t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c. M


i sóng
đ
i

n t


đề
u t

o ra trong m

ch m

t
su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng. Xem r


ng các sóng
đ
i

n t

có biên
độ
c

m

ng t


đề
u b

ng nhau. Khi
đ
i

n dung
A
R
L
C
k
B
www.DeThiThuDaiHoc.com

www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 5/7 - Mã đề thi 013
của tụ điện là C
1
= 2.10
-6
F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E
1
=
4µV. Khi điện dung của tụ điện là C
2
= 8.10
-6
F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo
ra là:
A. 0,5 µV B. 1 µV C. 1,5 µV D. 2 µV
Câu 34: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm chiếu vào một màn chắn chứa hai khe
hẹp S
1
, S
2
song song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách màn
chắn chứa hai khe 2 m. Nếu đổ vào khoảng giữa hai khe và màn một chất lỏng trong suốt có chiết suất n,
người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Chiết suất của chất lỏng là
A. 1,43 B. 1,33 C. 1,52 D. 1,62
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20µC và lò xo có độ cứng k=10N.m
-1
.
Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường
đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn
thẳng dài 8,0cm. Độ lớn cường độ điện trường E là.

A. 2,5.10
4
V.m
-1
B. 4,0.10
4
V.m
-1
C. 3,0.10
4
V.m
-1
D. 2,0.10
4
V.m
-1

Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,75µm và λ
2
= 0,5µm vào hai khe Iâng
cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D =1,2m. Trên màn hứng vân
giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân có màu giống
màu của vân sáng trung tâm?
A. 4 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 37: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là:
A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang.

D. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng mầu tím.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
m
µ
λ
64,0
1
=
(đỏ) và
m
µ
λ
48,0
2
=
(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là:
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
Câu 39: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000A
o
sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong
10s nếu công suất chiếu sáng của đèn là 10W.
A. 4.10
19
phôtôn B. 4.10
20
phôtôn C. 3.10
19
phôtôn D. 3.10
20

phôtôn
Câu 40: Chọn đáp án đúng:
A. Quang phổ liện tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch mầu trong
quang phổ vạch phát xạ của khối khí đó.
C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối trong
quang phổ phát xạ của khối khí đó.
D. Mỗi nguyên tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch khác nhau.
Câu 41: Trong dao động cơ điều hoà. Chọn đáp án Sai:
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A (A là biên độ dao động)
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 42: Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo biểu thức
0
2
n
E
E
n
= −
(E
0

là hằng số, n = 1, 2, 3 ). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử
Hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
0
λ
. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bước sóng của
bức xạ được phát ra sẽ là:

A.
.
28
25
0
λ
B. .
0
λ
C. .
256
675
0
λ
D. .
20
27
0
λ

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 6/7 - Mã đề thi 013
Câu 43: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R
và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
1
LC
ω = chạy qua đoạn mạch thì hệ số công
suất của đoạn mạch này
A. bằng 0. B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
C. bằng 1. D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.

Câu 44: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao (E
n
) sang trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp (E
m
) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu E
n
-E
m
.
B. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng hấp thụ một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác
D. Khi nguyên tử ở một trạng thái dừng phát ra một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác.
Câu 45: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống Cu-lít-giơ thêm 2000 V thì tốc độ của êlectron tới
anôt tăng thêm được 7000 km/s. Bỏ qua vận tốc của êlectron ở catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X
khi chưa tăng hiệu điện thế.
A. 1,5.10
-11
m B. 2.10
-11
m C. 3.10
-10
m D. 2.10
-10
m
Câu 46: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron
bắn ra là 1,97.10
6
m/s. Một hạt electron có tốc độ trên bay theo phương vuông góc với đường sức từ của

một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10
-4
T. Bán kính quĩ đạo của electron là:
A. 4,2 cm B. 5,6 cm C. 7,5 cm D. 3,6 cm
Câu 47: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong
A. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết.
C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhở hơn một bước sóng giới hạn nào đó.
D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp.
Câu 48: Mạch điện như hình vẽ, u
AB
= U
2
cos
ω
t (V). Khi khóa K
đóng: U
R
= 200V; U
C
= 150V. Khi khóa K ngắt: U
AN
= 150V;
U
NB
=200V. Xác định các phần tử trong hộp X?
A. R
0
L
0

. B. L
0
C
0
. C. R
0
. D. R
0
C
o
.
Câu 49: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây
cách nhau 5λ/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều
dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời
điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là:
A. âm; đi lên. B. dương; đi xuống. C. âm; đi xuống. D. dương; đi lên.
Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10
-3
H,
tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở
trong r = 2Ω. Ban đầu khoá k đóng, khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khoá k.
Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện.
A. 60 mV B. 600 mV C. 800 Mv D. 100 mV


HẾT
De 013

Câu


Đ/A
1

B
2

B
3

A
4

D
5

D
6

C
7

B
N
A
R
B
K
X
C


L

C

A

B

E,r

k

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.mathvn.com – www.dethithudaihoc.com Trang 7/7 - Mã đề thi 013
8

C
9

B
10

D
11

B
12

D
13


B
14

A
15

C
16

A
17

A
18

C
19

D
20

A
21

A
22

D
23


C
24

D
25

A
26

B
27

C
28

C
29

C
30

D
31

C
32

A
33


D
34

B
35

D
36

A
37

B
38

A
39

D
40

B
41

C
42

C
43


C
44

A
45

D
46

B
47

D
48

A
49

D
50

B

×