Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thi thử lần cuối năm 2013 trường THPT Thuận Thành 1, Bắc ninh môn vật lý (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.81 KB, 6 trang )

Trường THPT Thuận Thành số 1
Đề thi có 6 trang
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
Mã đề 132
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Sự xuất hiện của cầu vồng sau cơn mưa do những hiện tượng quang học nào gây nên?
A. Phản xạ và tán xạ ánh sáng. B. Khúc xạ, phản xạ và tán sắc ánh sáng.
C. Tán xạ và giao thoa ánh sáng trắng. D. Khúc xạ và tán sắc ánh sáng.
Câu 2: Kết luận nào dưới đây không đúng?
Chiếu một chùm sáng đơn sắc, mảnh đi qua một tấm thủy tinh trong suốt, rất mỏng thì
A. tần số chùm ánh sáng không đổi. B. năng lượng của chùm sáng không đổi.
C. bước sóng của chùm sáng không đổi. D. màu sắc của chùm sáng không đổi.
Câu 3: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có điện trở r = 0,5Ω, độ tự cảm L = 20μH và tụ C = 40nF.
Để duy trì dao động điện từ của mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V thì cần cung cấp cho
mạch năng lượng có công suất
A. 72mW B. 50mW C. 0,1W D. 36mW
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng đơn sắc. Màn ảnh M đặt cách hai khe I-
âng 2m, trên màn tại vị trí A cách vân trung tâm 6mm là vân sáng bậc 5. Thay đổi khoảng cách giữa hai
khe một đoạn 0,2mm sao cho vân trung tâm không đổi thì trên màn tại A là vân sáng bậc 6. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,45μm B. 0,54μm C. 0,60μm D. 0,72μm
Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có
tần số và biên độ không đổi thì điện áp ở hai bản tụ điện lệch pha 90
0
so với điện áp ở hai đầu mạch. Ta
điều chỉnh điện trở thuần R của mạch thì
A. cường độ dòng điện trong mạch không đổi. B. điện áp ở hai đầu điện trở không đổi.
C. điện áp ở hai đầu tụ điện không đổi. D. công suất tiêu thụ của mạch không đổi.
Câu 6: Một hạt nhân có tính bền vững càng cao khi


A. số proton của hạt nhân càng lớn.
B. số notron của hạt nhân càng lớn.
C. độ hụt khối của hạt nhân càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng lớn.
Câu 7:
210
84 0
P
là chất phóng xạ α rồi biến đổi thành đồng vị bền chì
206
82
Pb
, chu kì bán rã là 138 ngày đêm.
Một mẫu P
0
nguyên chất có khối lượng 42mg. Sau 1 năm (365 ngày) khối lượng chì được tạo ra là
A. 35,3mg B. 34,6mg C. 22,4mg D. 18,5mg
Câu 8: Khi một vật chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn thì biên độ dao động của vật
A. bằng biên độ của ngoại lực tác dụng.
B. không đổi, không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. có thể tăng hoặc giảm khi ta giảm tần số của ngoại lực.
D. phụ thuộc vào trạng thái dao động ban đầu của vật.
Câu 9: Chiếu một chùm sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A
= 8
0
. Chùm tia tới đi rất sát cạnh của lăng kính và vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là 1,50 và ánh sáng tím có
bước sóng ngắn nhất là 1,54. Bề rộng dải quang phổ thu được trên màn ảnh M đặt song song và cách mặt
phẳng phân giác của lăng kính một đoạn 2m là
A. 11,2mm B. 6,4mm C. 15mm D. 2,4cm

Câu 10: Đoạn mạch AB gồm: Mạch AM có
50R
= Ω
nối tiếp với tụ
200
C F
µ
π
=
, mạch MB là một
cuộn dây. Biểu thức điện áp ở hai đầu mỗi đoạn mạch là
80cos(100 ) ; 20 2 cos(100 7 /12)
AM MB
u t V u t V
π π π
= = +
. Độ tự cảm L của mạch MB là
A. 68,92mH B. 0,59H C. 127,3mH D. 15,62mH
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 11: Điều kiện để một phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra là năng lượng cung cấp có giá trị tối
thiểu
A. bằng tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân tạo thành sau phản ứng.
B. bằng tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân tham gia phản ứng.
C. bằng tổng động năng của các hạt tạo thành sau phản ứng.
D. bằng hiệu của năng lượng liên kết của các hạt nhân tham gia và tạo thành trong phản ứng.
Câu 12: Một động cơ điện xoay chiều 1 pha hoạt động bình thường ở điện áp 220V, tần số 50Hz. Dây
quấn động cơ có điện trở thuần 12Ω, động cơ sinh ra một công suất cơ 250W, hệ số công suất của động
cơ là 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là
A.
1,18A

B.
1,24A
C.
1,48A
D.
1,07A
Câu 13: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần
25 3R = Ω
, cuộn dây, tụ điện nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp
75 2 cos(100 )u t V
π
=
thì điện áp ở hai đầu cuộn dây là 25V, ở hai đầu tụ điện là 50V.
Điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha
6
π
so với dòng điện trong mạch. Cuộn cảm có độ tự cảm là
A.
1
8
L H
π
=
B.
1
4
L H
π
=

C.
1
L H
π
=
D.
0,4
L H
π
=
Câu 14: Một máy hạ áp có tỉ số biến áp k = 0,2; hiệu suất 80% được mắc vào điện áp xoay chiều 220V,
tần số 50Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm bóng đèn loại 12V-18W và
điện trở R thì bóng đèn sáng bình thường. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy thì cường độ
dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp của máy là
A.
0,25A
B.
0,285A
C.
375mA
D.
220mA
Câu 15: Một sóng ngang lan truyền trên trục
0x
. Phương trình sóng tại điểm M là
2cos(50 0,1 )
2
u t x
π
π π

= − +
. Đơn vị của x là centimet, t là giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 2m/s B. 5m/s C. 6m/s D. 10m/s
Câu 16: Nhận xét nào dưới đây phù hợp với nội dung thuyết lượng tử?
A. Ở trạng thái kích thích mỗi nguyên tử chi phát ra một loại photon.
B. Mỗi nguyên tử chỉ hấp thụ hay bức xạ năng lượng một lần.
C. Vật chất trong tự nhiên được cấu tạo bởi các nguyên tử hay phân tử riêng biệt.
D. Nguyên tử bức xạ năng lượng thì năng lượng phát ra có giá trị hoàn toàn xác định.
Câu 17: Dùng hạt proton có động năng 3,6MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Phản ứng sinh ra hai hạt
α
có động năng bằng nhau. Khối lượng các hạt m
p
= 1,0073u; m
α
= 4,0015u; m
Li
= 7,0144u; u =
931MeV; Phản ứng không phát ra tia
γ
. Động năng của mỗi hạt
α

A. 7,8MeV B. 8,7MeV C. 6,9MeV D. 10,5MeV
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đối với sóng cơ không đúng?
A. Tần số và biên độ sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
B. Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, càng xa nguồn sóng biên độ sóng càng giảm.

C. Dao động của các phần tử vật chất của môi trường nơi sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
D. Sóng cơ lan truyền trong các môi trường vật chất nhờ tính đàn hồi của môi trường.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh hơn tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại có thể kích thích một số chất phát quang.
D. Tia gamma không bị lệch trong điện trường mạnh.
Câu 20: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C, trong mạch
đang có dao động điện từ. Gọi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I
0
, điện tích của tụ có giá trị cực
đại Q
0
. Mối liên hệ giữa Q
0
và I
0

A.
0 0
.
CL
Q I
π
=
B.
0 0
.Q LC I
=
C.

0 0
.
C
Q I
L
π
=
D.
0
0
I
Q
LC
=
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 21: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1H, tụ có điện dung C = 10μF
(coi rằng
2
10
π

), trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích của tụ đang có giá trị
cực đại thì trong 1 giây số lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A. 200 B. 100 C. 50 D. 25
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện đang được dùng để thu sóng trung. Để máy thu
được sóng ngắn ta có thể
A. mắc thêm tụ điện song song với tụ ban đầu của mạch chọn sóng.
B. Đưa thêm lõi sắt vào trong lòng cuộn cảm của mạch chọn sóng.
C. nối anten của máy xuống đất.
D. tháo bớt một số vòng dây của cuộn cảm.

Câu 23: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch
điện áp xoay chiều
30 2 cos(120 )u t V
π
=
. Điều chỉnh điện dung C của tụ thấy điện áp ở hai bản tụ có giá
trị cực đại là 50V. Khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 40V B. 58V C. 80V D. 20V
Câu 24: Một CLLX gồm một lò xo nhẹ có hệ số cứng k và quả cầu nhỏ khối lượng m có thể trượt không
ma sát dọc theo một thanh cứng nằm ngang. Kích thích cho quả cầu dao động với biên độ A = 8cm. Tại
một thời điểm vật đang đi qua vị trí có li độ x = 4cm ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ
dao động của quả cầu sau đó là
A.
2 3cm
B.
4 2cm
C.
2 7cm
D.
3 5cm
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Kết luận nào dưới đây về dao động của vật
không đúng?
A. Trong một chu kì dao động luôn có hai lần động năng của vật có giá trị cực đại.
B. Trong một chu kì dao động, tốc độ của vật có độ lớn nhỏ hơn nửa tốc độ cực đại là T/3 .
C. Độ lớn gia tốc của vật tăng khi li độ tăng và giảm khi li độ giảm.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2 .
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 8
0
và năng lượng dao động là 6mJ. Tại một
thời điểm quả cầu của con lắc có li độ góc 4

0
thì động năng của nó là
A. 3mJ B.
3 2mJ
C.
2 3mJ
D. 4,5mJ
Câu 27: Đặt vào hai bản kim loại phẳng đặt song song, cách nhau 2cm điện áp không đổi có giá trị 10V.
Chiếu vào tâm của bản tích điện âm chùm bức xạ có bước sóng
0,32 m
µ
. Biết giới hạn quang điện của
kim loại là
0,45 m
µ
. Electron có thể rời xa bản tích điện âm một khoảng tối đa là
A. 3,24mm B. 5,4mm C. 2,50mm D. 2,24mm
Câu 28: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì dao động 2s tại một nơi có gia tốc trọng trường g =
9,81m/s
2
. Quả cầu của con lắc có khối lượng 50g. Truyền cho quả cầu của con lắc điện tích q rồi đưa con
lắc vào trong điện trường đều mà vectơ cường độ độ điện trường
E
ur
có phương thẳng đứng, hướng lên độ
lớn
5
10 ( / )E V m
=
thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là

2 2s
. Điện tích của quả cầu của con lắc là
A.
1,96 C
µ
B.
4,90 C
µ
C.
3,92 C
µ
D.
2,45 C
µ
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại được hiểu là
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện.
B. công cần thiết để bứt electron ra khỏi kim loại.
C. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại mà electron có thể bật ra.
D. số electron cực đại có thể bật ra từ kim loại khi được chiếu sáng.
Câu 30: Chiếu một chùm tia X vào một tấm kẽm thì
A. hiện tượng quang điện không xảy ra khi cường độ chùm bức xạ nhỏ.
B. hiện tượng quang điện xảy ra làm cho tấm kẽm tích điện âm.
C. luôn có những electron bật ra từ tấm kẽm.
D. electron không bật ra từ tấm kẽm khi chùm tia X có bước sóng dài.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có hệ số cứng k = 10N/m và quả cầu nhỏ có khối lượng 100g.
Quả cầu có thể dao động dọc theo một thanh cứng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và thanh đỡ là
0,1
µ
=
. Coi rằng gia tốc trọng trường g = 10m/s

2
. Ban đầu lò xo không biến dạng, kéo vật lệch khỏi vị
trí ban đầu 5cm rồi thả nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật đạt được sau khi được thả ra là
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A. 48,9cm/s B. 50cm/s C. 40cm/s D. 38,6cm/s
Câu 32: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1
0,25 m
λ µ
=

2
0,50 m
λ µ
=
vào một tấm kim loại thì
tốc độ ban đầu cực đại của electron bật ra là
1
v

1
3
v
. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A.
0,55 m
µ
B.
0,57 m
µ

C.
0,75 m
µ
D.
0,60 m
µ
Câu 33: Hai nguồn S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình
1
2cos(100 )
3
x t cm
π
π
= +

2
2
4cos(100 )
3
x t cm
π
π
= −
. Trong khoảng S
1

S
2
có 21 điểm dao động với
biên độ 2cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có thể là
A. 85cm/s B. 70cm/s C. 80cm/s D. 75cm/s
Câu 34: Một đám khí hydro ở áp suất thấp, các nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản được kích thích bằng
chùm bức xạ thích hợp. Trong đám khí này có những nguyên tử ở trạng thái kích thích thứ 3 có năng
lượng lớn nhất. Quang phổ do đám khí này phát ra có tổng cộng là
A. 3 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 5 bức xạ. D. 6 bức xạ.
Câu 35: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM là một cuộn dây có điện trở r = 20Ω, độ tự cảm
0,5L H
=
; đoạn
MB là một linh kiện nào đó thuộc loại điện trở thuần, cuộn cảm hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện
AB điện áp xoay chiều
120 2 cos(100 )u t V
π
=
. Đo được U
AM
= 40V; U
MB
= 80V. Đoạn AM có
A. cuộn cảm thuần B. điện trở thuần
C. cuộn dây không thuần cảm D. tụ điện
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần
lượt là
1
6sin( / 6)x t cm
ω π

= +

2
x
. Dao động tổng hợp có phương trình
8cos( / 3)x t cm
ω π
= −
. Biên
độ của dao động 2 là
A. 8cm B. 2cm C. 10cm D. 4cm
Câu 37: Một lò phản ứng hạt nhân sử dụng nhiên liệu là các thanh hợp kim chứa
235
U
được làm giàu đến
25%. Công suất lò phản ứng là 18MW và hiệu suất của lò là 30%. Biết rằng mỗi phản ứng phân hạch của
235
U
tỏa ra trung bình 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần thiết để lò hoạt động liên tục trong thời gian 2
tháng (60 ngày) là
A. 15,18kg B. 25,25kg C. 4,55kg D. 32,26kg
Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
80

, độ tự cảm
2
L H
π
=
; biến

trở R và tụ điện
100
C H
µ
π
=
. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
240sin(100 )u t V
π
=
và điều chỉnh R đến
một giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Công suất cực đại đó là
A. 144W B. 360W C. 288W D. 114W
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi dài 90cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Có 3 điểm trên dây luôn
dao động với biên độ lớn nhất là 4cm. Hai điểm trên dây có biên độ 2cm cách nhau một khoảng gần nhất

A.
5 2cm
B. 20cm C. 15cm D. 10cm
Câu 40: Một đoạn mạch RLC gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở
30r
= Ω
; độ tự cảm
1
5
L H
π
=


và tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
120 2 cos(100 )u t V
π
=
, điều chỉnh C
thấy khi
100
C F
µ
π
=
thì U
C
đạt giá trị cực đại là
240V
. Điện trở R có giá trị xấp xỉ bằng
A.
42,4

B.
54,3

C.
60,5

D.
56,2

II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm 1 trong hai phần: Phần A hoặc phần B)

A. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 41: Một chất điểm dao động trên trục 0x có phương trình dao động là
3cos(2 )
3
x t cm
π
π
= +
. Quãng
đường tổng cộng vật đi được trong khoảng thời gian 12,25s đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu là
A. 145,5cm B. 148,1cm C. 147,6cm D. 149,2cm
Câu 42: Tại một điểm M cách nguồn âm (Coi như một nguồn điểm) một khoảng 1m có mức cường độ
âm là 90dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng nối nguồn âm và M có mức cường độ âm là 70dB. Coi
rằng môi trường truyền âm là đồng tính, đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trung điểm của đoạn MN có
mức cường độ âm là
A. 85dB B. 80dB C. 75dB D. 76dB
Câu 43: Người ta cần truyền điện năng với công suất 12MW bằng đường dây tải có điện trở tổng cộng
10Ω và điện áp ở hai đầu đường dây tải là 220kV. Hiệu suất lớn nhất của đường dây truyền tải này là
A. 90,2% B. 99% C. 95,8% D. 99,75%
Câu 44: Một CLLX gồm lò xo nhẹ có hệ số cứng 50N/m và một vật nhỏ có khối lượng 2kg đang dao
động điều hòa. Tại một thời điểm vật có tốc độ
15 3 /cm s
thì gia tốc của vật có độ lớn 0,75m/s
2
. Biên độ
dao động của vật là
A. 6cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 45: Đặt một điện áp xoay chiều
100 2 cos(100 )u t V

π
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối
tiếp với tụ C có Z
C
= R. Tại một thời điểm điện áp ở hai đầu điện trở R là
50
R
u V=
và đang tăng thì điện
áp ở hai đầu tụ điện có giá trị là
A.
50 3
C
u V
=
B.
50 2
C
u V
= −
C.
50 3
C
u V
= −
D.
50 2
C
u V

=
Câu 46: Năng lượng ion hóa nguyên tử hydro là năng lượng
A. của nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản.
B. lớn nhất của một photon mà nguyên tử có thể phát ra ở trạng thái kích thích.
C. tối thiểu cần để bứt electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
D. lớn nhất cần để bứt electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái kích thích thứ nhất.
Câu 47: Hạt nơtron có động năng 3,6MeV va chạm với hạt nhân
7
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng hạt
nhân. Phản ứng này sinh ra hai hạt α có động năng bằng nhau, bay ra theo hai hướng hợp với nhau góc
160
0
. Coi khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng mà phản ứng
này tỏa ra là
A. 9,56MeV B. 7,46MeV C. 11,32MeV D. 14,92MeV
Câu 48: Trong một thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng có 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng
1
0,64 m
λ µ
=
,
2
0,56 m
λ µ
=

3
0,48 m

λ µ
=
. Hai khe I-âng cách nhau 1mm, màn ảnh cách hai khe I-âng
1m. Khoảng cách gần nhau nhất của hai vân giao thoa cùng màu với vân trung tâm trên màn ảnh là
A. 13,44mm B. 8,96mm C. 9,60mm D. 11,52mm
Câu 49: Một mạch dao động lí tưởng LC gồm cuộn dây thuần cảm L và bộ tụ gồm hai tụ giống nhau mắc
nối tiếp. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với dòng điện cực đại trong mạch là
1
I
. Tại một
thời điểm khi năng lượng điện trường của mạch bằng hai lần năng lượng từ trường thì một tụ điện bị đánh
thủng hoàn toàn. Sau đó trong mạch có dao động điện từ với dòng điện cực đại là
2
I
. Quan hệ giữa
1
I


2
I

A.
2 1
3
3
I I
=
B.
2 1

3
2
I I
=
C.
2 1
6
3
I I
=
D.
2 1
6
3
I I=
Câu 50: Một lượng chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Tại thời điểm t
1
có độ phóng xạ H
1
, tại thời điểm t
1
có độ phóng xạ H
2
. Số nguyên tử của chất phóng xạ bị phân rã trong khoảng thời gian
2 1
t t t∆ = −

A.
1 2
( )

ln 2
T
H H

B.
1 2
ln 2
( )H H
T

C.
1 1 2 2
( )
ln 2
T
H t H t

D.
1 1 2 2
H t H t

B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không,
tốc độ chuyển động của hạt là
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A.
3
2
c
B.

3
c
C.
2
c
D.
2
2
c
Câu 52: Momen động lượng của một vật rắn không đổi khi
A. tổng các lực tác dụng vào vật không đổi.
B. tổng các momen lực tác dụng vào vật rắn bằng không.
C. tổng các momen lực tác dụng vào vật rắn không đổi.
D. tổng các lực tác dụng vào vật bằng không.
Câu 53: Một ròng rọc có bán kính 5cm, trục quay nằm ngang, không có ma sát. Momen quán tính đối với
trục quay là
3 2
2,5.10 .kg m

. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây nhẹ, không dãn đầu dây treo một vật
nhỏ có khối lượng 3kg. Ban đầu vật được giữ ở độ cao 4m so với mặt đất, ngang bằng với trục của ròng
rọc, thả nhẹ vật cho hệ chuyển động thì dây không trượt trên vành ròng rọc. Cho g = 10m/s
2
. Tại thời
điểm vật bắt đầu chạm đất thì tốc độ của vật là
A. 8,944m/s B. 7,218m/s C. 8,356m/s D. 7,746m/s
Câu 54: Một CLLX đặt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có hệ số cứng 80N/m và vật nhỏ có khối lượng m =
150g. Đặt vật m
0
= 50g lên vật m và kích thích cho hệ hai vật dao động điều hòa, lấy g =10m/s

2
. Biên độ
dao động lớn nhất của hệ để m
0
không rời khỏi m là
A. 2,5cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm
Câu 55: Một đoạn mạch điện AB gồm: Đoạn AM là điện trở thuần R, đoạn MN là một cuộn dây, đoạn
MB là một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số
thay đổi được. Khi tần số là f
1
mạch AN có hệ số công suất là
1
cos 0,6
ϕ
=
; mạch AB có hệ số công suất
cos 0,8
ϕ
=
. Khi tần số là f
2
=100Hz thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Tần số f
1

A. 50Hz. B. 80Hz. C. 70Hz. D. 60Hz.
Câu 56: Một con lắc đơn treo vào trần của một chiếc thang máy, khi thang máy đứng yên con lắc dao
động nhỏ với chu kì 2s. Khi con lắc đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng
trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A.
8

3
s
B.
2s
C.
3
2
8
s
D.
8
3
s
Câu 57: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, phương trình chuyển động của vật là
2
0,5 2 12( )t t rad
ϕ
= + −
. Số vòng mà vật rắn quay được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ thời điểm
ban đầu có giá trị gần đúng là
A. 10 vòng B. 11 vòng C. 8,5 vòng D. 9,5 vòng
Câu 58: Một ống sáo có một đầu kín một đầu hở, họa âm bậc 3 do ống sáo phát ra có tần số 750Hz. Tốc
độ âm trong không khí là 340m/s. Chiều dài của ống sáo là
A. 28cm B. 34cm C. 44cm D. 38cm
Câu 59: Một chất điểm gắn ở đầu của một thanh cứng nhẹ dài 50cm. Thanh bắt đầu quanh nhanh dần đều
với gia tốc góc
2
3( / )rad s
γ
=

xung quanh một trục đi qua đầu kia của thanh và vuông góc với thanh.
Sau 1s kể từ khi bắt đầu quay góc hợp bởi vecto gia tốc tiếp tuyến và vecto gia tốc toàn phần của chất
điểm là
A. 60
0
. B. 36
0
. C. 30
0
. D. 48
0
.
Câu 60: U238 và U235 là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là 4,5.10
9
năm và 7,13.10
8
năm.
Hiện nay trong quặng Uranium thiên nhiên có chứa U238 và U235 theo tỉ lệ 160:1. Giả sử rằng khi trái
đất mới hình thành tỉ lệ trên là 1:1 thì tuổi của trái đất vào khoảng
A. 6.10
8
năm B. 5,5.10
8
năm C. 5.10
9
năm D. 6,2.10
9
năm

HẾT

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

×