Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn vật lý các trường chuyên năm 2012 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.17 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN I - NĂM 2012
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh
Mã đề thi 379
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch RLC nối tiếp.
Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ
n
vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và
,RZ
L
=
cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là
.I
Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ
n
vòng/phút (từ thông cực đại qua một vòng dây stato không đổi, số
vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:
A.
.13/4I
B.
.7/2I
C.
.2I
D.
.132I
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm
t


giá trị tức thời của hai li độ là
cm6


.8cm
Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là:
A.
.2cm
B.
.12cm
C.
.10cm
D.
.14cm
Câu 3: Lần lượt chiếu vào ca tốt một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng
a
01
λλ
=

2
02
a
λλ
=
với
1
>
a


0
λ
là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỉ số hiệu điện thế hãm
21
/
hh
UU
tương ứng với hai bước sóng này là:
A.
./1
2
a
B.
).1/(1
+
a
C.
).1/(1
2
+
a
D.
./1 a
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, nếu ta chắn một trong hai khe bằng tấm thủy tinh
màu vàng thì trên màn quan sát
A. bị mất một nửa số vân ở phía khe bị chắn. B. vân trung tâm dịch chuyển.
C. không thay đổi. D. sẽ không còn các vân giao thoa.
Câu 5:
Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung
FC

µ
2,0
=
đang dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là
.13
0
VU
=
Biết khi hiệu điện thế trên tụ là
Vu 12
=
thì cường độ dòng điện trong mạch
.5mAi
=
Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng
A.
).(10.4
4
s

B.
).(10.4
4
s

π
C.
).(10.2
4
s


π
D.
).(10.2
4
s

Câu 6: Hợp lực truyền dao động để tạo nên sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là
A. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. B. lực đẩy Ác-si-mét và lực căng bề mặt chất lỏng.
C. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. D. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.
Câu 7: Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất
9,0cos
=
ϕ
vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
VU 200
=
thì sinh ra một công suất cơ học
.324WP
=
Hiệu suất của động cơ
%.90
=
H
Điện trở thuần của động cơ là:
A.
.10Ω
B.
.6


C.
.100

D.
.9

Câu 8: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang từ P đến Q, hai điểm này cách nhau
.4/5
λ
Có thể kết luận:
A. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại. B. li độ của P và Q luôn trái dấu.
C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. D. khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 9: Trong một mạch dao động lí tưởng, cường độ dòng điện có giá trị cực đại là
0
I
và biến đổi với tần số bằng
.f
Ở thời
điểm cường độ dòng điện bằng
23
0
I
thì điện tích trên bản tụ có độ lớn là:
A.
.42
0
fI
π
B.
.42

0
π
fI
C.
.4
0
fI
π
D.
.4
0
π
fI
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ
,A
vận tốc
,v
li độ
.x
Các giá trị cực đại của vận tốc, gia tốc, động năng
tương ứng là
.,,
000
Wav
Công thức xác định chu kỳ dao động
T
nào sau đây là Sai:
A.
./2
0

WmAT
π
=
B.
.2
0
vAT
π
=
C.
./2
0
AaT
π
=
D.
.2
22
vxAT
−=
π
Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
21
, SS
cùng tần số
,25Hzf
=
cách nhau
.10cm
Trên

đoạn
21
SS

10
điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này thành
11
đoạn mà hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa
các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:
A.
./6,45 scm
B.
./25 scm
C.
./50 scm
D.
./100 scm
Câu 12: Trong quá trình truyền, một photon ánh sáng có
A. tần số thay đổi. B. bước sóng không thay đổi. C. tốc độ không thay đổi. D. năng lượng không thay đổi.
Câu 13: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 14: Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là
A
l

B
l
với
,916
BA

ll
=
dao động
với cơ năng như nhau tại một nơi trên trái đất. Nếu biên độ con lắc A là
0
6,3
thì biên độ con lắc B là:
A.
.8,4
0
B.
.4,2
0
C.
.4,6
0
D.
.7,2
0
Câu 15: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng
m
µ
)76,038,0(
÷
vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng. Tại vị trí ứng
với vân sáng bậc bốn của ánh sáng vàng có bước sóng
m
µ
6,0
còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng nào sau đây?

A.
.54,0;4,0 mm
µµ
B.
.64,0;48,0 mm
µµ
C.
.48,0;4,0 mm
µµ
D.
.64,0;42,0 mm
µµ
Trang 1/4 - Mã đề thi 379
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe
S
phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng
,40,0
1
m
µλ
=

m
µλ
48,0
2
=

.64,0
3

m
µλ
=
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung
tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
A.
.11
B.
.44
C.
.35
D.
.9
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều
VtUu )100cos(
0
π
=
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
,3100
Ω=
R
cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm
)(/2 HL
π
=
và tụ điện có điện dung
).(/100 FC
µπ

=
Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng
một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
.35,0 Ai
=
Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu
điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
A.
.200V
B.
.100V
C.
.2100 V
D.
.250 V
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số
.3Hzf
=
Tại thời điểm
st 5,1
=
vật có li độ
cmx 4
=
đang chuyển động hướng
về vị trí cân bằng với tốc độ
./324 scmv
π
=
Phương trình dao động của vật là:

A.
).)(326cos(34 cmtx
ππ
+=
B.
).)(326cos(8 cmtx
ππ
−=
C.
).)(36cos(8 cmtx
ππ
−=
D.
).)(36cos(34 cmtx
ππ
−=
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng

,1,0 s
tốc độ truyền sóng trên dây là
./3 sm
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có
biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:
A.
.20cm
B.
.30cm
C.
.10cm
D.

.8cm
Câu 20: Mạch dao động
LC
ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện. Khi điện dung của tụ điện là
nFC 40
=
thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng
.20m
Người ta mắc thêm tụ điện
'C
với tụ điện
C
để thu sóng có bước sóng
.30m
Khi đó
cách mắc và giá trị của
'C
là:
A.
'C
mắc nối tiếp với
;C
.20' nFC
=
B.
'C
mắc song song với
;C
.50' nFC

=
C.
'C
mắc nối tiếp với
;C
.50' nFC
=
D.
'C
mắc song song với
;C
.20' nFC
=
Câu 21: Chu kỳ dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây. B. lõi sắt từ đặt trong cuộn cảm.
C. điện tích cực đại trên tụ điện. D. năng lượng điện từ trong mạch.
Câu 22: Cần truyền công suất điện một pha
MWP 08,1
=
đi xa với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đường dây tải là
kVU 12
=

với hệ số công suất của mạch điện là
.9,0cos
=
ϕ
Để hao phí trên đường dây là
%8,2
thì điện trở của đường dây xấp xỉ bằng

A.
.6

B.
.3Ω
C.
.4

D.
.8Ω
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài
cml 16
=
dao động trong không khí. Cho
.10;/10
22
≈≈
π
smg
Tác dụng lên con lắc một
ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số
f
có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị
Hzf 7,0
1
=

Hzf 5,1
2
=

thì biên độ dao động của vật tương ứng là
1
A

2
A
. Ta có kết luận:
A.
.
21
AA

B.
.
21
AA
<
C.
.
21
AA
=
D.
.
21
AA
>
Câu 24: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch trong vùng tử ngoại nằm trong các dãy:
A. Ban-me và Pa-sen. B. Lai-man và Pa-sen. C. Ban-me và Lai-man. D. Lai-man, Ban-me và Pa-sen.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia X?

A. Bị lệch trong từ trường. B. Làm phát quang một số chất. C. Có khả năng đâm xuyên. D. Có thể dùng để chữa ung thư.
Câu 26: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Tần số ngoại lực. B. Biên độ ngoại lực. C. Pha dao động của ngoại lực. D. Gốc thời gian.
Câu 27: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các
thông số của mạch, kết luận nào sau đây là Sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Góc lệch pha giữa
u

i
tăng.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về gia tốc của dao động điều hòa:
A. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đảo chiều chuyển động. B. Luôn ngược pha với li độ dao động.
C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ dao động. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 29: Một dao động tắt dần chậm, sau một chu kỳ dao động thì biên độ giảm đi
%.1
Hỏi phần trăm năng lượng đã giảm đi
trong một chu kỳ đó là bao nhiêu?
A.
%.01,0
B.
%.99,1
C.
%.1
D.
%.98,0
Câu 30: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động tại điểm M có tọa độ
x

),)(62(cos cmxtau

M
−=
π

(
x
đo bằng m). Sau thời gian
s3
sóng đã truyền được quãng đường
A.
.36m
B.
.12 m
π
C.
.30m
D.
.36 m
π
Câu 31: Phương trình dao động của vật dao động điều hòa là
.)22cos(10 cmtx
ππ
+=
Nhận xét nào là Sai về dao động này?
A. Sau
s25,0
kể từ
0
=
t

vật đã đi được quãng đường
.10cm
B. Sau
s5,0
kể từ
0
=
t
vật lại đi qua vị trí cân bằng.
C. Lúc
0
=
t
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Tốc độ của vật sau
s5,1
kể từ
0
=
t
bằng tốc độ lúc
.0
=
t
Câu 32: Một tấm bìa có màu lục, đặt tấm bìa trong buồng tối rồi chiếu vào nó một chùm ánh sáng đỏ, tấm bìa có màu:
A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Đen.
Trang 2/4 - Mã đề thi 379
Câu 33: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng một
vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện thì thấy vôn kế chỉ
cùng một giá trị. Hệ số công suất của mạch là:
A.

.23
B.
.21
C.
.1
D.
.22
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình
.)2cos(6 cmtx
ππ
−=
Tại thời điểm pha của dao động bằng
61
lần độ
biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng
A.
./6 scm
π
B.
./312 scm
π
C.
./36 scm
π
D.
./12 scm
π
Câu 35: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài
,40cm
chiều rộng

cm10
quay đều trong từ trường đều
,B
có độ lớn
,25,0 TB
=

vuông góc với trục quay của khung với tốc độ
900
=
n
vòng/phút. Tại thời điểm
,0
=
t
véc tơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
khung hợp với
B
một góc
.30
0
Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A.
.)330cos(3,0 Vte
πππ
−=
B.
.)330cos(3 Vte

πππ
−=
C.
.)630cos(3,0 Vte
πππ
−=
D.
.)630cos(3 Vte
πππ
−=
Câu 36: Kí hiệu
21
, TT
lần lượt là chu kỳ biến đổi của dòng điện xoay chiều và của công suất tỏa nhiệt tức thời của dòng điện
đó. Ta có mối quan hệ:
A.
.
21
TT
=
B.
.2
21
TT
=
C.
.
21
TT
<

D.
.4
21
TT
=
Câu 37: Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau
.2dB
Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A.
.26,1
B.
.100
C.
.58,1
D.
.20
Câu 38: Một cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi
V24
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây

.4A
Nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều
HzV 5024

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
,4,2 A
hệ
số công suất của cuộn dây bằng
A.
.8,0

B.
.6,0
C.
.75,0
D.
.5,0
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với tần số
.2Hzf
=
Tại thời điểm
1
t
vật đang có động năng bằng
3
lần thế năng. Tại thời
điểm
)(12/1
12
stt
+=
thì thế năng của vật có thể
A. bằng động năng. B. bằng không. C. bằng cơ năng. D. bằng một nửa động năng.
Câu 40: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều cố định vào hai đầu một đoạn mạch
RLC
nối tiếp, trong đó
R
là biến trở có giá trị có
thể thay đổi từ rất nhỏ đến rất lớn. Khi tăng dần giá trị
R
từ rất nhỏ thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ:

A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Tăng đến một giá trị cực đại rồi giảm. D. Giảm đến một giá trị cực tiểu rồi tăng.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là
a2
. Tại một điểm cách
một nút một khoảng
8/
λ
thì biên độ dao động của phần tử trên dây là:
A.
.2/a
B.
.2a
C.
.3a
D.
.a
Câu 42: Liên tục chiếu ánh sáng đơn sắc vào một quả cầu kim loại đặt cô lập. Biết bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn giới hạn
quang điện của kim loại. Ta có kết luận về các electron quang điện:
A. Bị bứt ra khỏi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các electron.
B. Ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu đạt tới một điện tích dương cực đại nào đó.
C. Liên tục bị bứt ra và chuyển động xa dần quả cầu.
D. Liên tục bị bứt ra và quay về quả cầu ngay nếu điện tích dương của quả cầu đạt tới một giá trị cực đại nào đó.
Câu 43: Cho biết các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định theo công thức
,)(6,13
2
eVnE
n
−=

với
3,2,1
=
n
Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất trong từng dãy Lai-man, Ban-me, Pa-sen của quang phổ hiđrô
(theo thứ tự
3,2,1
===
nnn
) được xác định:
A.
).12/(4
+
nn
B.
).14/(4

nn
C.
).12/()1(
2
−+ nn
D.
).12/()1(
2
++ nn
Câu 44: Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải sóng điện từ có bước sóng từ
m10
đến
.1000m

Khung này gồm một
cuộn dây thuần cảm và tụ điện có khoảng cách hai bản thay đổi được. Với giải sóng trên, điều chỉnh để khung cộng hưởng với
bước sóng từ nhỏ đến lớn, khoảng cách giữa hai bản tụ đã
A. giảm đi
4
10
lần. B. tăng
100
lần. C. tăng
4
10
lần. D. giảm đi
100
lần.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe
S
phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng
m
µλ
48,0
1
=

.64,0
2
m
µλ
=
Khoảng cách giữa hai khe
,1mma

=
khoảng cách hai khe đến màn
.2mD
=
Trên màn, trong
khoảng rộng
cm2
đối xứng qua vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là:
A.
.36
B.
.31
C.
.26
D.
.34
Câu 46: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng
,1mNA
=
có mức cường độ âm là
.8BL
A
=
Biết
cường độ âm chuẩn là
./10
212
0
mWI


=
Tai một người có ngưỡng nghe là
.40dB
Nếu coi môi trường không hấp thụ âm và
nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất người còn nghe được âm cách nguồn một khoảng bằng
A.
.100m
B.
.1000m
C.
.318m
D.
.314m
Trang 3/4 - Mã đề thi 379
Câu 47:
Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều
00
),(2cos UVftUu
π
=

không đổi còn
f
thay đổi được. Khi
Hzff 36
1
==

Hzff 64
2

==
thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau
;
21
PP
=
khi
Hzff 48
3
==
công suất tiêu thụ của mạch bằng
;
3
P
khi
Hzff 50
4
==
công suất tiêu thụ của mạch bằng
.
4
P
So sánh các công
suất ta có:
A.
.
24
PP
<
B.

.
34
PP <
C.
.
34
PP >
D.
.
13
PP
<
Câu 48: Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhờ các đường dây dẫn. Nếu đổi cách
đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi đường dây dẫn:
A. giảm
3
lần. B. tăng
3
lần. C. tăng
3
lần. D. giảm
3
lần.
Câu 49: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
),32cos(
1
πω
+=
tAx


).6cos(
2
πω
−=
tBx
Biết dao động tổng
hợp có phương trình
).cos(5
ϕω
+=
tx
Biên độ dao động
B
đạt cực đại khi biên độ
A
bằng
A.
.10cm
B.
.25 cm
C.
.35 cm
D.
.5cm
Câu 50: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O, cùng chiều dương
Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là
.A
Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai
ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox:
A.

.2A
B.
.3A
C.
.A
D.
.2A
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Kim giờ một đồng hồ có chiều dài bằng
4/3
chiều dài kim phút. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A.
.8
B.
.16
C.
.12
D.
.6
Câu 52: Một nguồn S phát âm thanh có tần số
,
0
f
chuyển động với vận tốc
smv /68
=
tiến lại gần một người đang đứng yên.
Biết vận tốc truyền âm trong không khí
./340
0

smv
=
Giá trị tối thiểu của tần số
0
f
để người đứng yên không còn nghe được
âm của nguồn S phát ra là:
A.
.16kHz
B.
.10kHz
C.
.12kHz
D.
.8kHz
Câu 53: Một con lắc vật lí có khối lượng
,2kgm
=
momen quán tính
,.3,0
2
mkgI
=
dao động nhỏ tại nơi có
2
/8,9 smg =
xung
quanh trục nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm
.20cmd
=

Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A.
.87,0 s
B.
.48,3 s
C.
.74,1 s
D.
.34,2 s
Câu 54: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có
mHL 50
=
và tụ điện có
.5 FC
µ
=
Để duy trì dao động trong mạch luôn có giá
trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
VU 12
0
=
phải cung cấp cho mạch trong thời gian
5,0
=
t
giờ một năng
lượng
.6,129 mJ
Điện trở thuần của mạch có giá trị
A.

.10
2
Ω=

R
B.
.10
1
Ω=

R
C.
.10.5
2
Ω=

R
D.
.10.5
1
Ω=

R
Câu 55: Bánh đà một động cơ quay nhanh dần đều, từ lúc khởi động đến khi đạt tốc độ
srad /100
đã quay được góc
.200rad

Thời gian từ lúc bắt đầu quay đến khi bánh đà có tốc độ
3000

vòng/phút là:
A.
.28,6 s
B.
.24,16 s
C.
.120s
D.
.56,12 s
Câu 56: Khi nói về momen động lượng, ta có kết luận:
A. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì momen động lượng của nó đối với trục quay bất kì cắt vật bằng không.
Câu 57: Trong dao động của con lò xo, tại thời điểm
0
=
t
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, sau đó
s3,0
thì thấy
động năng bằng thế năng. Thời gian để độ lớn vận tốc giảm đi một nửa so với thời điểm ban đầu là:
A.
.3,0 s
B.
.15,0 s
C.
.4,0 s
D.
.6,0 s

Câu 58: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp
,A B
cách nhau một đoạn
.50cm
Cho
BA,
dao động theo phương
vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình:
)(40cos cmtu
A
π
=

).()2/40cos( cmtu
B
ππ
−=
Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là
./60 scm
Cho rằng biên độ sóng không đổi. Gọi M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng
tại M là:
A.
.0cm
B.
.2cm
C.
.3cm
D.
.2cm

Câu 59: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
,L
tụ điện có điện dung
.C
Khi mạch dao động điện
áp giữa hai bản tụ có phương trình
).(10cos2
6
Vtu
π
=
Ở thời điểm
1
t
điện áp này đang giảm và có giá trị bằng
.1V
Ở thời điểm
stt )10.5(
7
12

+=
thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị
A.
.3V
B.
.2V
C.
.1V


D.
.3V

Câu 60: Một bánh xe có mô men quán tính
2
.1 mkg
đối với một trục quay cố định. Bánh xe đang đứng yên thì chịu một momen
lực
.30Nm
Bỏ qua mọi lực cản. Sau
s4
kể từ khi chịu tác dụng của momen lực, động năng quay của bánh xe thu được là:
A.
.4,14 kJ
B.
.12kJ
C.
.2,7 kJ
D.
.24kJ
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 379

×