Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn vật lý các trường chuyên năm 2012 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.1 KB, 4 trang )

HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575

Lời giải chi tiết Đề thi thử ĐH Trường THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 4 – 2012
Người giải: Hoàng Công Viêng

Câu 2: Động năng tương đối tính:
2
0 0
2 2
1
1
1 /
K E E m c
v c
 
   
 

 
. Động năng cổ điển:
2
0
W
2
d
m v


2
2
2 2 2


2
0
0
2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
2 1 2 1 2 1
2
1 /
1 / 1 /
d
m v
v v v
K W m c
c v c c c
v c v c
 
 
          
 
 

   
 

 
 
2
2 3 2
2

2 1 1 1 0 0,618 0 0,618 0,786
v
x x x x x x x x v c
c
 
                
 
ĐA: A
Câu 7: Khi truyền qua các môi trường thì tần số ánh sáng không đổi, vận tốc và bước sóng thay đổi:
2 1 1 1 1
1 1 2 2
1 2 2 2 2
19
;
10
n n n
v
v n n n
 

   
  

 
       
  

Năng lượng photon:
hc
hf



  không đổi do f không đổi,

là bước sóng trong chân không
1 2
2 1
10
19
 
 
  ĐA: D
Câu 8:
1,5 2 8 2 1,5 8 1,3 5,3 2,3,4,5
D
i mm ki k k k
a

            
(4 vân) ĐA: A
Câu này đáp án của trường bị sai.
Câu 10: Góc khúc xạ được xác định bởi:
sin
sinr 0,527
31,788
sin
sinr 0,86
sin
30,928
sinr 0,514

d
o
d d
o
d t
o
d
t
t
i
n r
i
r r r
i
n
r
n

 



 
      
 




 



ĐA: D
Câu 12: Số hạt giảm đi e lần:
0
0
1
N
N
e e
N N e


   

Phần trăm số nguyên tử phân rã:
0
1
1 1 63,21%
N
e
N e



    
ĐA: A
Câu 14: Năng lượng điện từ của mạch:
2 2
0 0

1
W W W W W
2 4 2
L L C
Q Q
C C
     

Khoảng thời gian liên tiếp
W W
L C
 là
6 6 5
/ 4 10 4.10 1/ 2,5.10
T s T s f T Hz
 
     
ĐA: A
Câu 16:
 
2
2 1
1
lg lg10 1 10
I
L L B dB
I
    
. Độ to tăng 1B hoặc 10dB ĐA: D
Đáp án C phải là: C. Độ cao tăng thêm 10dB

Câu 17:
2 2
2
2 4 4 2
4800 100
25 0 4 /
v a
A rad s

   
       
ĐA: C
Câu 18: Góc quay
. 22,5 22 / 2
t rad
    
     

Quãng đường:
22.2
S A S

   
,
2 2 3
S

  
22.8 2 2 3 181,46
S cm

     ĐA: B
4 -4
2
2 3


S



/ 2


Đ
ề lần 4 n
ày không khó và có m
ột số chỗ sai sót. V
à có m
ột số dạng b
ài t
ập m
à các em c
ần l
ưu
ý.
Bài gi
ải
trong thời gian ngắn (một buổi tối) nên sẽ không tránh khỏi sai sót. Mong mọi người thông cảm. Chúc các
em có một kì thi thành công.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Hoàng Công Viêng – Cao học 18 – ĐH Vinh

SĐT: 01698.073.575
Mail:
Mã đề 379
HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575

Câu 20:
 
2 2
2 2
2
2 2
2
1
L
LR
C L C
L C
L
U R Z
U
U
Z Z Z
R Z Z
R Z

 

 




Để
LR
U
không đổi thì
2
2 2
2
0 2
C L C
C C
L
Z Z Z
Z Z
R Z

  

ĐA: B
Câu 23: Ta có
1 2 1 2
I I U U OMN
     cân tại O
Dòng điện
1
i
nhanh pha hơn u 1 góc
/ 6

ta được:





220 2 os 100 /12 / 6 220 2 os 100 /12
u c t c t
    
    
Câu 24:
ax
120
m
U
I R
R
   

 
2
2 2
os 0,8 0,64 0,75 90
L C C L
R
c R R Z Z Z Z R
Z

 
          
 


2 2 2
2 2
os 0,6 0,36 4 / 3 160 250
AM L L C
L
R
c R R Z Z R Z
R Z

 
          
 


2
1 2 1
5 5 1 5 5
25 5
4 2 2 2
C
L
Z
LC f f f Hz
Z
LC
  
        

Câu 25:
1 2

0 2 1
0,504
1,4
0,36
A
hc
A
A

 
    
Câu 26: Dùng biến thiên cơ năng:


2 2 2
2 2 2
2 1 1
1
1 1 1
W W 0,1
2 2 2 2
ms
k A x mv
A kx mv kA mgS
mgS
 
 
         

2

2 2
0 2 0 2
1 1
2 0,2 6 / 20 6 /
2 2
kA
mv kA mgS v gS m s cm s
m
 
       
ĐA: C
Câu 31:


2 1
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
35 3
2 os ; 5
2 2
M M
d d
A A A A A c A A A a

 
 


           

ĐA: D
Câu 32: Vị trí có vận tốc cực đại là tại M
Ta được:
3 12070 6035
2011.2 1005,83
4 3 6
t s s

 
       



Câu 33:
0
100 2 2,2
Z I A
  
;
 
tan 1 / 4 2,2cos 100 / 4
L C
Z Z
i t
R
    

      

Công suất tức thời:











. 484 2cos 100 cos 100 / 4 242 2 os / 4 cos 200 / 4 242 24
2 2cos 200 / 4
p ui t t c t t
       
 
        
 

ax
242 242 2 584,2
m
p W
  
ĐA: C
Câu 34:
1 2
A A A
 
  
. Mà

1 2
A A A OMN
    đều
1
ˆ
/ 3 /12 / 3 / 4
MON
    
       ĐA: A
Câu 35: Sau khi đi được 1m thì công suất còn lại:
1
95% 0,95
P P P
 
Sau 2m:
2
2 1
0,95 0,95
P P P
  … Sau 5m:
5
5 4
0,95 0,95
P P P
 
Cường độ âm tại khoảng cách 5m:
5
2 2
5
2 2

0,95
2,463.10 W /
4 4
P
P
I m
R R
 

  
3


6


2
U

1
U


O
M
N

O
4 6


S
1
S
2
A -A

6


M
4
3


O
M
N

A


1
A


2
A


/12


1


Q
4



HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575

0
10lg 103,91
I
L dB
I
 
Câu 36:
6
6
1 2 2 1
/ 6 / 4 .10
; 10 /
6 4 12 12
t t t t rad s
     

    

         


2
2 2 12 12
1 1 12
0,576
.10 .25.10
L H
C
LC

 

    
ĐA: B
Câu 37: Công suất tiêu thụ của ống:
90
P UI W
 

0,5% 0,005.90 0,45
X
P P W
   ĐA: A
Câu 39: Sử dụng:
1 1
x
x e x
   
. Lần thứ nhất:



1
.
1 0 0 1
1 . .
t
N N e N t


 
    

Sau 10 ngày:


. .
0 2 2 0 2
10 . . . .
t t
N N e t ngay N N t N e t
 
 
 
       

Để
.
1 1
2 1 0 1 0 2 2
. / 10/138,4

60
. . . . 63
. 2 . 2
t
t t T
t t
N N N t N e t t s
e


 

  
 
            

Câu 40:
min min min max max max
2 4,2 ; 2 133
c L C m c L C m
   
   

Mạch có thể bắt được vùng bước sóng lớn nhất là 4,2m đến 133m. Nhưng nó có thể bắt được các vùng thuộc vùng trên. Tức là đáp
án A và B cũng thỏa mãn.
Câu 41:
4 14 1 17
2 7 1 8
He N H O
   .



3
W W W 17.8,282 4.7,625 14.8,029 .10 .931,5 1,967
lk O lk He lk N
E MeV

        

Bảo toàn năng lượng:




2 / 2 3,016
p O p p O p
E K K K K K K K E K MeV
 
          

Vận tốc hạt proton:
 
 
8 7
2.3,016
. .3.10 2,41.10 /
931,5 931,5.1
p
p
p

K MeV
v c m s
m u
  
Câu 42: Độ giãn lò xo tại VTCB:
0
4
mg
l cm
k
   . Biên độ dao động:
0
8
A l l cm
     . Tần số góc
5 /
rad s
 


Chọn chiều dương hướng xuống. Lực hồi phục:
F kx
 
.
Lực đàn hồi tác dụng vào giá treo (ngược chiều với lực đàn hồi tác dụng vào vật):


0dh
F k l x
   


Để lực đàn hồi tác dụng vào giá treo và lực hồi phục ngược chiều thì:
   
0 0
0
0
. . 0 0
4
dh
x
F F kx k l x x l x
x l cm


        

   


2 5 1
3 3 3
t s
 
 
       
Lưu ý: Lực đàn hồi tác dụng vào giá treo (ngược chiều với lực đàn hồi tác dụng vào vật). Nếu sử dụng lực đàn hồi tác dụng vào
vật thì


0dh

F k l x
  
 
0 0
1
0 0 4 0
3 15
x l x l x x t s


                 

Câu 43: Bề rộng quang phổ bậc 1:
 
1
1
.
0,666
d t
d t
L a
D
L D m
a
 
 

     



1
1
0,81
1,6 0,6 0,4 40
0,506
L
D D D
D D m cm
L D D



 
        

ĐA: D
Câu 44: Một ca sỹ:
1
0
10lg 68
I
L dB
I
  .
n ca sỹ:
1
0
10lg 80 12 10lg 16
n n
nI

L dB L L dB n n nguoi
I
        ĐA: A
Câu 45:
min
.2 2 1 os 36 2 .2 2 1 os 1; 2 1 os
2 2 2
S n A A c cm A A n A A c n A c A
  
  
  
     
             
     
     

1 2
2 1 os os
2 2 2 3
A c A c
  

 
 
 

      
 
 


8 -8
4


2
3


HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575

ax
2 5 5
. / 20 62,8 /
3 3 3
m
n rad s v A cm s
t
   
      


             


Câu 47: Động năng các hạt:
2
1 2
2 1
2
2

v m
mv K
K v
m v m
    

Bán kính các hạt trong từ trường:
1 1 1 2 1 2
2 2 2 1 2 1
.
R m v q m q
mv
R
qB R m v q m q
   

1 1 4 2
; . 1
2 1
2
p p p
D
p D p
D D p p p
R m R
m qq
e e
R R R R
R m q e R m q e
 



          
ĐA: C
Câu 48: Tam giác AMN đều nên: AM=MN=NB
2 2
1
os
2
C MB
C
R
R Z c
R Z

    

ĐA: B
Câu 49:
2 1
2
N N


Từ thông xuyên qua mỗi vòng dây trong cả hai cuộn dây là như nhau
0
os
m
c t
  


Từ thông qua cuộn sơ cấp:
1
1 1 1 1
os sin
m m
d
N c t e N t
dt

    
    
Do cuộn thứ cấp có n vòng mắc ngược nên từ thông bị giảm đi:
     
2
1 2 2 2 2
os os 2 os 2 sin
m m m m
d
N n c t n c t N n c t e N n t
dt

        
         

   
2 2 2
1 1 2
1 1 1
2

2
1,92 1000 2 2000
0,08
E U N n
n
N vong N N vong
E U N

         

Tổng số vòng:


2 1
3000
N N N vong
  
ĐA: A

A

M

N

/ 6

/ 6

B

×