HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575
1
Trường THPT CHUYÊN ĐH VINH
Môn vật lý – Lần 2 – 2012
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3:
10 3 ; 20
L
R Z
2 2
2 2
2
2 2
2
1
C
RC
L L C
L C
C
U R Z
U
U
Z Z Z
R Z Z
R Z
2
2 2 2
2 400 40
;
300
L L
C
Z Z x x
y x Z
R x x
2
2
40 40 300
0 30
300
C
x x
y x Z
x
C
x Z
0 30
y
4/3
0
-2/3
ax min
30
RC m C
U y x Z
ĐA: B
Câu 4: D
Câu 5: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đường cực đại:
/ 2 0,5 1
cm cm
Cực tiểu:
2 1
1/ 2
d d k
Số đường cực tiểu:
1
2,5 1,5
2
AB AB
k k
k = -2; -1; 0; 1 (4 đường)
2 1
d d
: k = 0; 1
2 1 2 1
1
2 2 2
2
2 1 2 1
/ 2 0,5 0,5
3,75
4,25
4 8
d d d d
d cm
d cm
d d AB d d
2 1 2 1
1
2 2 2
2
2 1 2 1
3 / 2 1,5 1,5
0,58
2,08
4 8/3
d d d d
d cm
d cm
d d AB d d
ĐA: D
Câu 6:
1,242
2 4,25
0,1986
h h
hc hc
A eU eU A eV
4,25
h
U V
(Đây chính là hđt hai đầu R)
4,25 6
2,125
0,875
h
U E
I R
R R r R R
ĐA: B
Câu 7:
2 2
0
0 ax 0
1
1 2 7,84
2
m
s v s
S s cm
S v S
2 2
ax 0 0 0 ax
/ / 0,392 39,2
m m
v S g lS l gS v m cm
ĐA: B
Câu 8:
5
6,75
7,8.10
86400
T T h t
t
T T R
5
7,8.10 . 0,5
h R km
ĐA: A
Câu 9: D
Câu 10: C
Câu 11: B
Câu 12:
2 2 2
Lr LC RC
U U U U U
u
RC
vuông pha với u
u
Lr
nhanh pha
2 /3
so với
u
RC
Không thể xác định pha giữa u và i vì hbh bên có thể quay
ĐA: C
Câu 13:
Hai nguồn ngược pha, cực tiểu:
2 1
d d k
5,2 5,2
AB AB
k k
Gần A nhất:
2 1
5
d d
mà
2 2 2 2
2 1
27,04
d d AB
2
2 2
1 1
2 2
1 1 1
5 27,04
2 10 2,04 0 0,1963
d d
d d d
ĐA: B
Câu 14:
2
2
c LC C
2 2
2
1 2
1 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
nt
nt nt
C ntC
C C C
2 2 2
1 2 // 1 2 // 1 2
/ /C C C C C
Ta được:
2 2 2
1 2 1
2 2 2 2
1 2 2
125 75
60 .125 100
m
m
ĐA: C
Câu 15: Vân tốc truyền sóng trên dây:
/
v
với
là lực căng dây,
là mật độ dài
Tần số do dây đàn phát ra: / 2f v l f
Nên để tăng f 2 lần thì phải tăng
4 lần ĐA: A
Câu 16: B
Câu 17: Năng lượng liên kết riêng của
56
26
Fe
và
132
56
Ba
là
8,79MeV và 8,41MeV nên hạt nhân
56
26
Fe
bền
hơn
132
56
Ba
.
ĐA: D
Câu 18: Khi đặt thêm vật m vào thì VTCB của
cả hệ dịch xuống một đoạn do trọng lực của vật
m.
Biên độ dao động của hai vật:
/
A mg k
Vị trí cách vị trí thả vật a=2cm:
x A a m
Lr
U
RC
U
U
I
/ 6
M
A
B
vị trí thả
a
A
-
a
(
cm
)
O
A
Hoàng Công Viêng – 01698.073.575
Mã
đ
ề: 135
HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575
2
2
2
2
2 2
2
v M m
v
A x A a
k
2 2
2 2
2 0 2 0
v M m v M m
mg
aA a a a
k k k
4 4 4 3
8.10 4.10 8.10 3,2.10 0 0,25
m m kg
ĐA: D
Câu 19: Hệ vân giao thoa của ánh sáng trắng
Quang phổ bậc 2 và 3 bắt đầu có sụ chồng lấn
Từ vị trí T
3
trở ra vân không còn đơn sắc nữa, bắt đầu có sự
trùng nhau. Ở vị trí T
3
còn có một bức xạ
bậc 2:
3 2 3 / 2 3.0,39/2 0,585
t t
m
Tại vị trí vân
0,585
m
bậc 2 đã bị chồng lấn. Nên chỉ có
vân bậc 1. Do đối xứng hai phía nên có 2 vân của 0,585
m
ĐA: B
Câu 20:
1
C C
:
1
30
d
U V
;
1
C L
Z Z
2 1 2
3 3
C C
C C Z Z
:
1
90
d
U V
;
2
C L
Z Z
1 2 1 2
/ 2 tan tan 1
2
1 1
1 1
. 1
C L L C
C L L C
Z Z Z Z
Z Z Z Z r
r r
2 2
2 2
2 2
1 2
1 1
3 9
d
C L L C
d
U Z
r Z Z r Z Z
U Z
2 2
2
2 1
8 9 0
L C C L
r Z Z Z Z
2 2
1 2 2 1
8 9 0
C L L C L C C L
Z Z Z Z Z Z Z Z
2
2 2 2
1 1 1
1
9 8 1 0
9
L C L C L C
C L C L C L
Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z Z Z
1 2 2 2
3 9 5 / 6
C L C L L C C L
Z Z Z Z Z Z Z Z
Ta được
2 2
1 1 2
/4 2 ; 5 /3
C L L C L L C
r Z Z Z Z Z Z r Z r
2 2
2 2
2
2 2 2 2
2
2 5 / 3
2
3
4
L C
d
L
r Z Z r r r
U
U
r Z r r
2 0
2
30 2 60
3
d
U U V U V
ĐA: A
Câu 21:
100
C Lr
Z Z Z
2
2 2
2 2 2
50
50 3
L
L C
Lr L
Z
Z r Z Z
r
Z r Z
2
1 1
2 2 2
C L
Z Z L
C LC
(1)
2
0
1
L C C
(2)
Lấy (1) chia (2) ta được:
2
2
0
2
C C
C
1 1
C
C
Z C
C Z
2
2
0
1/
2
1
1/
C
C
C
Z C
Z C
Z
2 2 2
0
2 1 0 2 80 . 1 0
C
Z C
40 /
rad s
ĐA: A
Câu 22:
1
1 1
1
1
tan
6
3
L
Z
r
2 1
/ 3 / 2
u
2
vuông pha với i
2
0
r
1 2 1 2
U U Z Z
2 2
1 1 2 1 2 1 2
2 / 1/2
L L L L
r Z Z Z Z L L ĐA: C
Câu 23:
1 1
os 2 /
M
u Ac t d
2 2
os / 4 2 /
M
u Ac t d
Độ lệch pha:
1 2
2 / / 4
d d
Cực đại:
1 2
2 1/ 8
k d d k
Số cực đại:
1
4,92 5,045
8
AB AB
k k
Có 10 điểm ĐA: A
Câu 24: C
Câu 25: 16 2 / 3,
ON cm l l OO
Độ giãn lò xo tỉ lệ với chiều dài của nó:
Độ giãn đoạn ON:
68/3 16 20/3
N
l cm
Độ giãn của lò xo:
3
3 20
. 10
2 2 3
N
l
l cm
0
10
10 /
0,1
g
f rad s
l
ĐA: B
Câu 26: C
Câu 27:
2
0
n
r n r
. Quỹ đao O (n=5), L (n=2)
6 2 0 0 0
25 4 21
r r r r r
ĐA: D
Câu 28:
, 0
d d
F qE q F E
d
F
hướng sang trái, dây treo lệch sang
trái
2
2
2
qE l
g g T
m g
T phụ thuộc vào m
tan , 0
d
F
qE
q
P mg
ĐA: D
Câu 29: Khi chiếu ánh sáng thích hợp
vào quả cầu kim loại thì xảy ra hiện tượng quang điện và làm
bật ra các electron nên quả cầu A sẽ tích điện dương
O
T
1
Đ
1
T
2
T
3
Đ
2
Đ
3
/ 6
/ 3
1
U
2
U
I
O
M
N
O’
d
F
P
P
E
HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575
3
Khi cho hai quả cầu lại với nhau thì có lực hấp dẫn, là lực hút
nên để lực tương tác bằng 0 thì phải có lực đẩy giữa hai quả cầu,
nên quả cầu B sẽ tích điện dương => quả cầu B đã xảy ra hiện
tượng quang điện ĐA: C
Câu 30: A
Câu 31:
0 0
sin
sin
mg
k l mg l
k
02 01
sin sin
mg
l l
k
0
02 01
10 sin 37 16 sin37
sin sin
100
0,02
o o
g
k
m l l
10 /
k
rad s
m
ĐA: B
Câu 32: Nguyên tử hấp thụ bức xạ nào thì cũng có thể phát ra
bức xạ đó
102,5
nm
: thuộc vùng tử
ngoại (dãy Laiman) nên nó được
kích thích từ K
3
656,3
nm
là vạch
H
2
2 1 3
1 1 1
121,6
nm
ĐA: A
Câu 33: Khoảng cách của hai vật:
2 1
x x x
3cos 5 /3 3cos 5 /6
3cos 5 /3 3cos 5 5 / 6
3cos 5 / 2
x t t
t t
t
- Khi hai vật gặp nhau:
0
x
(hai vị trí M
1
và M
2
)
- Ban đầu vật ở M
0
(vị trí gặp nhau)
- Góc quay:
5
t
- Qua M
1
và M
2
6 lần (kể cả ban
đầu) ĐA: D
Câu 34:
2
ax
2
m
mv
hc
A
2
31 5
19
9.10 3.10
1,242
3 3,25 0,38
2.1,6.10 3,25
hc
eV m
Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy (tím) ĐA: C
Câu 35:
2 2
2 2
1 1
2 2 2 2
0 0 0 0
100 3.2,5
1 1
u i
U I U I
(1)
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
0 0 0 0
3.100 2,5
1 1
u i
U I U I
(2)
Từ (1) và (2) ta được:
0 0
200 ; 5
U V I A
ĐA: B
Câu 36:
2 2 2 2 2
1 2 2 2 1 2 1
2 os /6 3 2. . 3 . 3/2
A A A A Ac A A A A
2 1
2 2
2 2 1 1
2 1
3 2 0
2
A A
A A A A
A A
+)
2 1
A A
:
2
AA
O đều
2 2
/6, /3 / 1/2
+)
2 1
2
A A
:
2
AA
O vuông ở
A;
2
/ 2, 2 / 3
2
/ 3/ 4
ĐA: C
Câu 37:
24 0 24
11 1 12
Na e X
1 1 3
. 4/7 12,1
4
t t
t
X X
t t
Na Na
m Ae e
e t h
m e A e
ĐA: A
Câu 38: i nhanh pha hơn q một góc
/ 2
;
7
2.10 /
rad s
3 7 9
0 0 0
40.10 / 2.10 2.10 2
I Q Q nC
t=0:
7
0 0
os 2.10
i I i I c t
7 7
2 os 2.10 /2 2sin2.10
q c t t nC
ĐA: D
Câu 39: D
Câu 40: A
B. PHẦN RIÊNG
I- Chương trình Chuẩn
Câu 41: B
Câu 42: C
Câu 43: Khi hai vật đi ngang qua nhau:
1 2
x x
1 2
1 2
1 1 1 2
os 2,5 / 3 os 2,5 / 6
os 2,5 .0,1 /3 os 2,5 .0,1 / 6
os /12 os /12
Ac t A c t
Ac A c
Ac Ac A A
ĐA: B
Câu 44: Truyền hình dùng sóng cực ngắn, bước sóng (10 –
0,01m), nên có tần số từ (30MHz đến 30.000MHz)
ĐA: A, hàng nghìn MHz
Câu 45:
2 2
sin 6sin 4 0,02 0,5 ; 100
t x
u a t x T s cm
T
/ 200 /
v T cm s
ĐA: D
Câu 46: C
Câu 47: D
Câu 48:
1 9 4 6
1 4 2 3
p Be He X
2 2 2
p X X p
P P P P P P
6 4 3,575
X X p p
X p X
A K A K A K
K K K K MeV
ĐA: A
Câu 49: Số hạt nhân có trong 1g Li:
22
. 8,6.10
A
Li
m
N N hn
A
Năng lượng tỏa ra từ 1g Li là:
22 24 11
W . 8,6.10 .15,1 1,3.10 2,08.10
N E MeV J
5
W
W 4,95.10
mC t m kg
C t
ĐA: A
Câu 50: A
K
L
M
1
2
3
H
M
0
M
1
M
2
1
A
A
2
A
x
/ 6
1
3
A
O
p
P
X
P
P
HCViêng – Cao học 18 – ĐH Vinh 01698.073.575
4
II- Chương trình Nâng cao
Câu 51:
12 1 2
1,5cos 3 / 2cos / 2
3 cos / 6
x x x t t
t
3
3 cos 5 / 6
x t
12 3
3 cos / 6 3 cos 5 / 6
3cos / 2
x x x t t
t
3
A ĐA: A
Câu 52: Hệ số phản xạ 0,04
Nên hệ số truyền qua: 0,96
- Cường độ sáng truyền qua
bản thủy tinh thì bị mất mát
do hấp thụ và phản xạ (phản
xạ xảy ra ở hai mặt)
2
0
2
0
0,96
0,96 / 0,8
d
d
I I e
e I I
2 3
0,8/ 0,96 0,868 4,1.10 4
d
e d m mm
ĐA: C
Câu 53: Tiêu cự thấu kính xác định bởi:
1 2
1 2
1 1
,
2 1
1 1
1
R
f R R R
D n
n
R R
1 1
0,5
2 1 1
d t
d t
R
f f cm
n n
ĐA: C
Câu 54:
v R
, tốc độ dài tỉ lệ với R ĐA: D
Câu 55: D
Câu 56: C
Câu 57: A
Câu 58: B
Câu 59: A
Câu 60: a = 0 tại VTCB: li độ bằng 0, vận tốc cực đại hoặc cực
tiểu ĐA: A
I
0
I
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hoàng Công Viêng
–
Cao h
ọc 18
–
ĐH Vinh
SĐT: 01698.073.575
Mail: ;
Nhận dạy kèm, ôn thi đại học!!
Chất lượng khẳng định thương hiệu!