Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn vật lý các trường chuyên năm 2012 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.74 KB, 6 trang )

Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh 01698.073.575

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI LẦN 3 – HCViêng

Sau khi hoàn thành ĐỀ THI THỬ LẦN 3 tôi đã chia sẽ cùng các thầy cô giáo và các em học sinh. Nhưng do làm
vội trong thời gian ngắn nên đề có nhiều sai sót. Và đã nhận được những lời đóng góp chân tình của các thầy cô và các
em học sinh. Cũng có những yêu cầu giải một số câu trong đề. Vì vậy tôi đã giải hầu hết các bài trong đề thi và đã chỉnh
sửa một số câu và chia sẻ cùng mọi người. Hy vọng nó sẽ có ích cho các thầy cô và các em học sinh.
Dự kiến tôi sẽ làm đề kiểm tra lần 4 vào tháng 6. Và sẽ cố gắng hoàn thiện hơn và sẽ có nhiều bài tập hay hơn
nữa. Rất mong nhận được sự đóng góp của quý thầy cô và các em học sinh. Xin chân thành cảm ơn! HCViêng

Câu 1: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với
1 2
0,1
C C F

 
;
1 2
1
L L H

 


. Ban đầu
tích cho tụ C
1
đến hđt 6V và tụ C
2
đến hđt 12V rồi cho mạch dao động. Xác định thời gian ngắn nhất
kể từ khi mạch bắt đầu dao động thì hđt trên 2 tụ C
1
và C
2
chênh nhau 3V?
A.


6
10 / 3
s

B.


6
10 / 6
s

C.


6
10 / 2

s

D.


6
10 /12
s


Giải:




6
1
6cos .10
u t V


;




6
2
12cos .10
u t V




Độ chênh lệch hđt trên hai tụ:


 
6
2 1
6cos .10
u u u t V

   



6
/ 3 / 10 / 3
t s
   

      

Câu 4: Có một máy biến áp lí tưởng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
và dùng vôn
kế đo hiệu điện hai đầu cuộn thứ cấp được giá trị U
2

1 2

/ 5
U U

. Sau đó quấn thêm vào cả hai cuộn cùng số vòng là 600 vòng thì
tỉ số trên là 2. Để được máy tăng thế lên 2 lần thì phải quấn vào cuộn thứ cấp của máy biến áp ban đầu số vòng là
A. 600 vòng B. 1200 vòng C. 1800 vòng D. 2400 vòng
Giải:
1 1
1 2
2 2
5 5
U N
N N
U N
   
. Tăng thêm vào hai cuộn 600 vòng:
1 1
2 2
600
2
600
U N
U N

 


(
1
U

không đổi)
Ta được:




1 2 2 2 2
600 2 600 5 600 2 600 200
N N N N N        

Để được máy tăng thế lên 2 lần:
2 2
2 1
1 1
2 2 2000
U N
N N
U N
 

    
. Suy ra thêm 1800 vòng
Câu 5: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch là




120 2 os
u c t V



. Khi
1
100 /
rad s
  
 
thì dòng điện sớm pha
hơn hđt hai đầu mạch
/ 6

có giá trị hiệu dụng 1A . Khi
1
100 /
rad s
  
 

2
400 /
rad s
  
 
thì dòng điện trong mạch có cùng
giá trị hiệu dụng. Xác định L.
A.


0,2 /
H


B.


0,3/
H

C.


0,4 /
H

D.


0,6 /
H


Giải: Khi
1
100 /
rad s
  
 
:
 
2
2

1 1 1
120
L C
Z R Z Z    

   
1 1
1 1 1 1 1 1
1
tan 3 60 3 ; 60
3
L C
L C C L C L
Z Z
R Z Z R Z Z Z Z
R


           


1
1
1
60
L
C


 

(1) Và
2 2
0 1 2
1
40000
LC
   
  
(2)
Giải hệ (1) và (2) ta được:


0,2 /
L H



Câu 6: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần
lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho
ABM

vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại
M? A. 37,54dB B. 32,46dB C. 35,54dB D. 38,46dB
Giải:
20lg 10 10
A B
PB
L L PB PA
PA
    




10 1
AB AM PB PA PA
    

 
2
2 2
1 10 1 2,38
PM PA AM PA PA
      

20lg 20lg2,38 7,54 32,46
A M M
PB
L L dB L dB
PM
     

Câu 8: Một chất điểm dđđh với chu kì 0,5s. Tại thời điểm t
1
= 1/6s thì chất điểm qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đang đi ra
xa VTCB và đã đi được quãng đường S
1
so với thời điểm ban đầu. Sau thời điểm t
1
1/6s thì chất điểm đi thêm đoạn đường S
2

. Xác
định tỉ số S
1
/S
2
?
6 6
3
-3
3


P

A

B

M

Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh 01698.073.575

A. 1 B. 5/3 C. 1/2 D. 3/2
Giải:
1 1 1
. 2 / 3 / 2 3 / 2
t S A A A
  
      


Từ t
1
đến t
2
:
2 1 2
. 2 / 3 / 3/ 2
t S A S S
  
       

Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây có điện trở
20
r
 
và độ tự cảm


0,2 3/
L H



một hđt xoay chiều


2
160 os 50
u c t V



. Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch?
A.
2 2
A
B.
3 2
A
C.
1,6 10
A
D. 4A
Giải:


2
160 os 50 80 80cos100
u c t t V
 
  

Hđt có hai thành phần: Một chiều:
1
80
U V

và xoay chiều


2 2

80cos100 40 2
u t V U V

  

Ta được hai thành phần dòng điện: một chiều:
1
1
80
4
20
U
I A
r
  
, xoay chiều
2
1
2 2
2
L
U
I A
r Z
 


Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:
2 2
1 2

3 2
I I I A
  

Câu 11: Con lắc đơn có m= 500g;
2
/10 smg 
dđđh với biên độ góc 0,16rad. Khi qua li độ góc 0,1rad thì vật có động năng là
0,08775J. Xác định chu kì của con lắc? Lấy 10
2



A. 3s B. 2s C. 1,5s D. 1s
Giải:
 
2 2
0
2 2
0
2W
1 1
W=W W W 2,25 2 3
2 2
d
d t d
l
mgl mgl l m T s
g
mg

  
 
         


Câu 12: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
14
6
C
. Biết khối lượng nguyên tử
14
6
C
là 14,0032u và khối lượng proton,
notron, electron là 1,0073u; 1,0087u; 0,00055u. A. 7,33MeV/nu B. 7,55MeV C. 6,70MeV D. 7,60MeV
Giải: Câu này chú ý: Khối lượng hạt nhân = Khối lượng nguyên tử - tổng khối lượng electron
14,0032 6.0,00055 13,9999
hn ngtu e
m m m u
    

=>


 
6.1,0073 8.1,0087 13,9999 .931,5
7,55 /
14
r
W MeV nu

 
 

Câu 13: Một ống Rơn-ghen mỗi giây bức xạ ra
14
3.10 oto
ph n
có năng lượng trung bình ứng với bước sóng
10
2.10
m

. Hđt hai
đầu ống là 40kV. Cường độ dòng điện chạy trong ống
3
2.10
A

. Gọi hiệu suất của ống Rơn-ghen là tỉ số giữa năng lượng tia X và
năng lượng tiêu thụ của ống. Tính hiệu suất của ống.
A. 3,7% B. 4,5% C. 0,45% D. 0,37%
Giải: Hiệu suất:
.100%
X
tieuthu
P
H
P
 với
25

14
10
1,9875.10
. . 3.10 . 0,298W
2.10
X X X X
hc
P N N




   

80W
tieuthu
P UI 
.100% 0,37%
X
tieuthu
P
H
P
  

Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự R, C, L (L biến đổi được). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V. Điểm M nằm giữa C và L. Khi
0
L L


thì hđt
hiệu dụng trên cuộn dây cực đại thì hđt hiệu dụng hai đầu AM là 75V. Cho
60
R
 
. Xác định
dòng điện hiệu dụng trong mạch.
A. 1A B.
2
A
C. 2A D.
2 2
A

Giải:
2 2 2
1 1 1
60 1
R
R AM
U V I A
U U U
     

Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình lần lượt




1

4 3cos 40
u t mm







2
4cos 40
u t mm


.
Tốc độ truyền sóng 80cm/s. Viết phương trình sóng tại điểm M cách A, B lần lượt 4cm và 11(cm)?
A.


8cos 40 /6
x t cm
 
 
B.


8cos 40 /3
x t cm
 
 

C.


8 2cos 40 / 6
x t cm
 
 
D.


8 2cos 40 /3
x t cm
 
 

Giải:
  
1
2 .4
4 3cos 40 4 3cos 40
4
M
u t t mm

 
 
  
 
 
;

 
1
2 .11
4 3cos 40 4 3cos 40
4 2
M
u t t mm
 
 
   
   
   
   

 
1 2
8cos 40
6
M M M
u u u t mm


 
   
 
 

A -A

A/2


2
3


M
1
M
2
M
0
2
3


A

B

M
R
U


U


AM
U


L
U


Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh 01698.073.575

Câu 19: Phân tích một mẫu gỗ cổ và một khúc gỗ mới chặt có đồng vị phóng xạ cácbon C
14
với chu kì 5600 năm. Đo độ phóng xạ
của hai khúc gỗ thì thấy độ phóng xạ của khúc gỗ mới chặt gấp 1,2 lần khúc gỗ cổ. Và khối lượng khúc gỗ cổ gấp đôi khối lượng
khúc gỗ mới chặt. Tuổi của mẫu gỗ cổ là A. 4903 năm B. 1473 năm C. 7073 năm D. 4127 năm
Giải: Khối lượng của mẫu gỗ cổ gấp đôi khối lượng mẫu gỗ mới chặt.
Gọi H
0
là độ phóng xạ của mẫu gỗ mới chặt, H là độ phóng xạ của mẫu gỗ cổ. Ta có:
0 0
ln0,6 5600.ln0,6
2 1,2 0,6 4127
2 ln2 ln 2
t t t
H H T
e e e t
H H
  
  
           
(năm)
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa tụ



3
10 /9
C F



nối tiếp với
90
R
 
); MB
(chứa hộp kín X gồm 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở
0
R
, cuộn cảm thuần
0
L
, tụ
0
C
). Khi đặt vào hai đầu AB một
hđt xoay chiều thì ta được




180 2 os 100 /6
AM
u c t V
 

 
;




60 6 os 100 /3
MB
u c t V
 
 
. Viết biểu thức hđt hai đầu mạch
A.




120 2 os 100
u c t V


B.




120 2 os 100 /12
u c t V
 
 

C.




120 6 os 100
u c t V


D.




120 6 os 100 /12
u c t V
 
 

Giải:




120 6 os 100
AB AM MB
u u u c t V

  
(dùng máy tính)

Câu 23: Một mạch chọn sóng với tụ có điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Biết khi C=40pF thì nó bắt được bước sóng
20m. Xác định khoảng bước sóng mà mạch có thể bắt được?
A. 10 đến 60m B. 5 đến 50m C. 15 đến 45m D. 5 đến 60m
Giải:
2 2
2
20
2 10
40
c LC C hang so
C

  
     

Như vậy ta có thể bắt được khoảng bước sóng: 10m đến 50m
Nhưng khoảng bước sóng 15 đến 45m thuộc khoảng nói trên


Câu 24: TBQĐ với catot có giới hạn quang điện là 500nm. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng
1

rồi thay bằng bức xạ có
bước sóng tăng thêm một lượng 100nm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron trong hai trường hợp gấp 1,5 lần nhau. Xác
định
1

? A. 300nm B. 400nm C. 250nm D. 200nm
Giải:
01

1
W
d
hc
A

 
;
02
2
W
d
hc
A

 
;
2 1 01 02 01 02
100 1,5 W 2,25W
d d
v v
 
     

01
1
1
0 1 2 1 1
02
2

2,25W
2,25 1 1,25 2,25 1
1,25 1,25 200
500 100
W
d
d
hc
A
hc
A hc nm
hc
A


    


 

 

        

 

 

 




Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương


4 2cos 5 / 3
x t cm
 
 
. Chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo,
hướng xuống. Lấy
2 2
10 / ; 10
g m s

 
. Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến vị trí lò
xo không biến dạng lần đầu tiên là
A.1/60 s B. 1/12 s C. 13/60 s D. 13/12 s
Giải:
0
2
10
0,04 4
250
g
l m cm

    


13 13
3 2 4 12 60
t s
    



        

Câu 26: Sóng truyền trên phương Ox với tần số 20Hz. Hai điểm M và N trên Ox cách nhau 45cm, luôn dao động vuông pha và giữa
M, N có hai điểm dao động ngược pha với M. Xác định vận tốc truyền
sóng?
A. 7,2m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3,6m/s
Giải: Những điểm dao động ngược pha:


1 1
1/ 2
d k

 

Những điểm dao động ngược pha:


2 2
1/ 2 / 2
d k

 


Các điểm M
0
, M
1
, M
2
, M
3
dao động ngược pha với M
Giữa M, N có 2 điểm dao động ngược pha với M nên N nằm giữa M
1
và M
2
.


2 2 2 2
3 / 2 5 / 2 3 / 2 1/ 2 /2 5 / 2 2,5 4,5 3; 4
d k k k
    
          

2
3 25,7 5,14 /
k cm v m s

    

2

4 20 4 /
k cm v m s

    

C 10 40 250
2


100 400 2500


10 20 50
4 2


-4
Không biến dạng

4 2
13
12


M
0
M

4 2
4 2



-4
M

M
0

k
1
=0

M
1

k
1
=1

M
2

k
1
=2

M
3

k

1
=3

2


3
2


5
2

7
2


Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh 01698.073.575

Câu 27: Trong giao thoa sóng với hai nguồn kế hợp đồng bộ A và B. I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I
2cm. Bước sóng là 24cm. Khi I có li độ -6mm thì li độ của M là
A.
3 3
mm

B.
3 3
mm
C. 3mm D. -3mm
Giải:





1 2 1 2
2 cos os
M
d d d d
u a c t
 

 
 
 
 
 
 
; M thuộc đường nối hai nguồn:
1 2
d d AB
 



1 2
.
2 cos os
M
d d
AB

u a c t



 

 
 
 
 
;
.
2 os
I
AB
u ac t



 
 
 
 


1 2
cos
M
I
d d

u
u



 

1 2 2 1
; 2
2 2
AB AB
d l d l d d l
      

.2 .4 3 3
cos cos 3 3
24 2 2
M
M I
I
u
l
u u mm
u
 

       

Câu 28: Một dây đàn dài 80cm, hai đầu cố định, biết vận tốc truyền âm là 320m/s. Xác định tần số lớn nhất mà ống sáo phát ra mà
một người có thể nghe được. Biết người đó có thể nghe được âm có tần số không quá 1470Hz.

A. 1470Hz B. 1200Hz C. 1300Hz D. 1400Hz
Giải: Tần số họa âm của dây đàn:
320
200
2 2.0,8
n
v
f n n n
l
  



ax ax
1470 200 1470 7,35 7 200.7 1400
n m m
f n n n f Hz
         

Câu 30: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ


, người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu đếm tại thời điểm t=0. Đến
thời điểm t
1
= 7,6 ngày máy đếm được n
1
xung. Đến thời điểm t
2
=2t

1
máy điếm được n
2
=1,25n
1
. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ
trên là bao nhiêu ? A. 3,8 ngày B. 7,6 ngày C. 3,3 ngày D. 6,6 ngày
Giải:


1
1 0 1
1
t
N N e n


   
;




2 1
2
2 0 0 2
1 1
t t
N N e N e n
 

 
     







1 2 1 1 1 1
2
2 /
2 1 1
1,25 1 1,25 1 1,25 0,25 0,25 2 1/ 4 / 2 3,8
t t t t t t T
n n e e e e e T t
    
     
              
(ngày)
Câu 33: Một proton có động năng
5
P
K MeV

bắn phá hạt nhân Li
7
3
đang đứng yên thì sinh ra phản ứng tạo thành hai hạt X có
bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ


. Tính góc giữa phương chuyển động của hai hạt X, biết rằng chúng bay ra đối
xứng với nhau qua phương tới của proton Biết m
Li
= 7,0144u; m
P
= 1,0073u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
.
A. 160,8
o
. B. 144,4
o
. C. 164,4
o
. D. 174,4
o
.
Giải:
1 7 4
1 3 2
2
p Li He
 
;
17,419
E MeV
 

;
2 11,21
p X X
E K K K MeV
    

2
2
1 2
2
5
2 os os 0,02788 160,78
2 2 4. 4.4.11,21
4
p p p
o
X X X p X
X X
X
P m K
P P P P P c c
m K
P
 

          

Câu 34: Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng 248,4nm và catot của TBQĐ có công thoát 3,2eV. Với
giá trị nào của hđt đặt vào anot và katot sau để triệt tiêu dòng quang điện
A. U

AK
= -1,6V B. U
AK
= -2,4V C. U
AK
= 3,2V D. U
AK
= 2,4V
Giải:
 
1,242
. 3,2 1,8 1,8
0,2484
h h h
hc hc
A eU eU A eV U V
 
         

Để triệt tiêu dòng quang điện:
1,8 2,4
AK h AK AK
U U U U V
       

Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm (L, r) nối tiếp với tụ. Cuộn dây là một ống dây
được quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều. Khi chiều dài của ống dây là
1
l
thì

hđt hai đầu cuộn dây lệch pha
/ 3

so với dòng điện, hđt hiệu dụnghai đầu tụ bằng
3
lần hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây và
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I
1
. Khi tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2I
1
. B. I
1
. C.
1
2 / 7
I
D.
1
/ 7
I

Giải: Cuộn dây lệch pha
/3

so với dòng điện:
1 1
3
L
Z r



 
2 2
1 1 1 1 1
2
2
1
1 1 1
3 2 3
2
C L
L C
U U
Z r Z r I
r
r Z Z
     
 

Khi tăng chiều dài cuộn dây lên 2 lần thì
 
2 1 2 1 1 1 2 1
2
2
1
2 2
2 ; 2 ; 2 3
2
L L C

L C
U U
r r Z Z Z r I I
r
r Z Z
      
 

l

d
2

d
1

A
B

I
M

1
X
P


2
X
P



p
P



Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh 01698.073.575

Ở đây chú ý về độ tự cảm của cuộn dây:
7 2
4 .10
L n V



; V là thể tích ống dây (V=S.l)
Câu 36: Cho hai mạch dao động lí tưởng LC với
0,4
C F


;
16
L H


. Tại thời điểm
6
1

10
t s


thì năng lượng điện trường
bằng năng lượng từ trường. Thời điểm nào sau đây năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường?
A.
6
4.10
t s


B.
6
6.10
t s


C.
6
8.10
t s


D.
6
9.10
t s




Giải:


6
2 16.10
T LC s


 

Khoảng thời gian liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là


6
/ 4 4.10
T s



Thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường:
   
6
1
9.10 2
4
T
t t n s n

   


Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng. Hai khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm,
với khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,2m. Đặt vào khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ có tiêu cực 80/3(cm) thì
có hai vị trí cho ảnh hai khe rõ nét trên màn. Tại vị trí ảnh lớn ta đo được khoảng cách ảnh hai khe trên màn là 1,6mm. Khi lấy thấu
kính ra thì trên màn ta được hệ vân giao thoa có khoảng vân là
A. 0,45mm B. 0,9mm C. 0,6mm D. 1,2mm
Giải: Công thức thấu kính:
1 1
1 1 1 1
1 1 1 80
3
d d
cm
f d d d d

   
 


1 1
120
d d D m

  

Ta được

1 1 1
1 1 1
120 40
120.80 / 3 3200 80
d d d cm
d d d cm

  
 

 
 
  
 
(vì ảnh lớn nên
1 1
d d


)
1 2 1 1
1 2
1 2 1
1
0,8
2 2
S S d S S
a S S mm
S S d
 

     
  

0,6.1,2
0,9
0,8
D
i mm
a

  

Câu 38: Có ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm không thuần (L,r) và tụ C với
R = 1,5r. Khi mắc song song 3 phần tử trên vào một hđt một chiều có hđt U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối
tiếp 3 phần tử trên vào hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hđt hiệu dụng ở 3 phần tử bằng nhau và dòng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng là A. I/5,2 B. I/3,2 C. I/4,2 D. I/2,2
Giải: Mắc song song 3 phần tử vào hđt 1 chiều U:
1
0,6
0,6
td
Rr U
R r I I
R r r
    


Mắc nối tiếp 3 phần tử vào mạch xoay chiều:

 

 
2 2
2
2 2
2
2
0,6
1,5 ; 0,5 5
2,529 2,529 4,2
C L C L
L C
I
U U I
Z R r Z Z R R Z r I I
r I
R r Z Z
             
  

Câu 40: Mắc vào hai đầu mạch gồm cuộn dây và tụ C mắc nối tiếp một hđt xoay chiều. Điện dung
C của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt cực đại và lệch
pha so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc
5 / 6

. Xác định hệ số công suất của mạch khi này?
A.
3 / 2
B. 1/2 C.

2 / 2
D. 1
Giải:
3
os
6 2
AMB c

 
   

Câu 41: Trong thí nghiệm với máy quang phổ. Chiếu vào khe máy quang phổ ánh sáng đèn thủy
ngân. Lăng kính tam giác đều được đặt lên bàn lăng kính (có thể quay được). Trong phổ của đèn
thủy ngân có vạch màu đỏ và vạch màu tím. Biết chiết suất của lăng kính với vạch đỏ và tím lần
lượt là 1,5142 và 1,5386. Ban đầu bàn lăng kính ở vị trí ứng với vạch màu đỏ đang đổi chiều
chuyển động khi ta quay bàn lăng kính. Xác định góc quay bàn lăng kính tới vị trí vạch màu tím
đổi chiều chuyển động? A. 1,08
o
B. 0,64
o
C. 1,21
o
D. 0,699
o

Giải: Vì phương chùm tới không đổi nên khi ta quay bàn lăng kính thì góc quay lăng kính bằng sự
thay đổi góc tới. Vị trí vạch sáng đổi chiều là vị trí góc lệch cực tiểu của vạch đó.
Khi đạt góc lệch cực tiểu thì:
1 2
30

2
o
A
r r r   
. Góc tới:
sin sin
i n r


Khi tia đỏ đạt góc lệch cực tiểu:
d
sin sin 1,5142.sin30 0,7571 48,21
o o
d d
i n r r    

Khi tia đỏ đạt góc lệch cực tiểu:
sin sin 1,5386.sin30 50,29
o o
t t t
i n r r   

Góc quay bàn lăng kính:
1,08
o
t d
i i

  


d
1
d’
1
D

S
1
S
1
S’
2

S’
1

U


A

M
B

R
U


RL
U



C
U


5
6


6


6




Hoàng Công Viêng – ĐH Vinh 01698.073.575

Câu 43: Mạch điện xoay chiều gồm động cơ có công suất 120W, hệ số công suất
os 3 / 2
c


mắc nối tiếp với cuộn dây. Khi đặt
vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hđt hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 40V và lệch pha so với
dòng điện một góc
60
o

và dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định U?
A. 80V B. 40V C.
40 7
V
D.
40 2
V

Giải:
120
cos 40 3
cos
2. 3 / 2
DC DC
P
P U I U V
I


    
;
cos 3 / 2 / 6
  
  

2 2 2 2
2 os / 6 3.40 40 2.40 3.40. os / 6 40 7
DC d DC d
U U U U U c c V
 

      

Câu 44: Trong mạch dao động LC, khi tăng điện dung tụ 56,25% thì tần số dao động riêng của
mạch
A. giảm 20% B. giảm 25% C. tăng 20% D. tăng 25%
Giải:
1 2
2 1
1
2
f C
f
f C
LC

  
;
1 2
2 1
2 1
1,5625 1,25
f C
C C
f C
   
. Vậy f giảm 25%
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài dây l = 2,25m treo vật khối lượng m
1
. Kéo con lắc lên vị trí có góc lệch
0

0,15
rad


rồi thả
không vận tốc đầu. Khi đến vị trí thấp nhất thì con lắc va chạm hoàn toàn đàn hồi trực diện với quả cầu khối lượng m
2
= m
1
/2 đang
đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát. g=10m/s
2
. Sau va chạm m
1
tiếp tục dao động. Khi m
1
đạt góc lệch
0
/ 3

lần
đầu tiên kể từ lúc va chạm thì vật m
2
đi được quãng đường là A. 51,15cm B. 71,15cm C. 63,23cm D. 43,23cm
Giải: Chu kì:
2 3
l
T s
g


 
. Vận tốc của m
1
trước va chạm (VTCB):
0 0
v gl



Va chạm đàn hồi xuyên tâm:
 
 
 
1 0 1 1 2 2
1 0 1 2 2
0 1 2
1 2 0 1 0
2 2 2
2 2 2
1 0 1 1 2 2 1 2 0 2 0
1 0 1 2 2
0 1 2
2
2 2 /3
1 1 1
4 /3
2 2 2
mv mv m v
m v v m v
v v v

v v v v v
mv mv m v v v v v v
m v v m v
v v v

 

 

 
 
  
    
   
    
     
 
 
 
  
 




Sau va chạm thì m
1
chuyển động với biên độ góc:
1 0 0 0 0 0
/ 3 / 3 / 3 0,05

v gl v gl rad
   
 
     

Thời gian đi từ lúc va chạm đến lúc đạt góc lệch
0
/ 3

lần đầu tiên (từ VTCB đến biên) là


/ 4 3 / 4 0,75
t T s
   

Quãng đường m
2
đi được:
0
0
2
4
4
4. 10.2,25.0,15
. . . .0,75 71,15
3 3 3
gl
v
S v t t t cm


        

Câu 47: Khi có sự hủy cặp electron-pozitron thì sẽ sinh ra hai photon có năng lượng bằng nhau (2 tia

). Xác định bước sóng của
hai photon sinh ra? Biết khối lượng của electron và pozitron là 0,000549u.
A.
11
2,43.10
m

B.
11
3,24.10
m

C.
12
3,24.10
m

D.
12
2,43.10
m


Giải:
2

e e

 
 
; Khối lượng nghỉ của electron và pozitron:
31
9,1.10
e e
m m
 

 
kg
Bảo toàn năng lượng:
25
2 12
2 13
1,9875.10
2 2 1,43.10
0,000549.931,5.1,6.10
e
e
hc hc
m c m
m c






    

Câu 48: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều


2 os
u U c t


có U không đổi nhưng

thay đổi được. Khi
1
 

thì hiệu điện thế hai đầu mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế
hai đầu tụ một góc
/ 6

và công suất của đoạn mạch là 120W. Khi
2
 

thì công suất mạch cực đại và giá trị cực đại đó là
A. 160W B. 320W C. 240W D. 480W
Giải: Khi
1
 

thì hđt hai đầu mạch chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ một góc

/ 3

:
1 1 1
3 2
C L
Z Z R Z R
   

Khi
2
 

thì công suất mạch cực đại (cộng hưởng):
2 2 2C L
Z Z Z R
  
=>
2 2
2 2 1
2 1
2 2
1
1 2
4 4 480
P I Z
P P W
P I Z
     


Câu 49: Hai con lắc lò xo giống nhau (vật cùng khối lượng m, lò xo cùng độ cứng k). Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa
với biên độ lần lượt là 2A, A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại VTCB hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là
0,6J thì thế năng con lắc thứ hai là 0,05J. Hỏi khi thế năng con lắc thứ nhất là 0,4J thì động năng con lắc thứ hai là
A. 0,1J B. 0,2J C. 0,4J D. 0,6J
Giải: Ta có hai dao động có cùng tần số cùng pha:




1 2 1 2
2 os ; os 2
x Ac t x Ac t x x
   
     

Ta có:
1 2 1 2
W 4W ; W 4 W
t t
 

Khi
1 2 1 2 1 1 1 2
W =0,6J; W 0,05 W 4W 0,2 W W W 0,8 W 0,2
d t t t d t
J J J
         

Khi
1 2 2 2 2

W 0,4 W 0,1 W W W 0,1
t t d t
J J J
      

DC
U


d
U


U


/ 3


/ 6


/ 6


×