Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn vật lý các trường chuyên năm 2012 (4).PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 379
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN I
V-
NĂM
2012
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh

Mã đề thi 379
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức
A. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ. B. không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ. D. không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
Câu 2: Một hạt có động năng tương đối tính gấp hai lần động năng cổ điển (tính theo cơ học Niu-tơn). Vận tốc của hạt đó bằng
A.
0,786 .vc
B.
0,672 .vc
C.
.0,707vc
D.
.0,866vc

Câu 3: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần đó là
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 4: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại


A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.
Câu 5: Một con lắc đơn thực hiện dao động nhỏ trong một ô tô chuyển động thẳng trên đường ngang thì khi ô tô chuyển động
A. đều, chu kỳ dao động giảm. B. đều, chu kỳ dao động tăng.
C. nhanh dần đều, chu kỳ dao động giảm. D. nhanh dần đều, chu kỳ dao động tăng.
Câu 6: Trong hệ Mặt Trời, phần lớn các tiểu hành tinh chuyển động trên quỹ đạo nằm giữa quỹ đạo của
A. Thiên Vương tinh và Hải Vương tinh. B. Hỏa tinh và Mộc tinh.
C. Mộc tinh và Thổ tinh. D. Thổ tinh và Thiên Vương tinh.
Câu 7: Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng lần lượt là
1
760nm



2
400nm


. Khi hai
bức xạ này cùng truyền trong một môi trường có chiết suất đối với từng bức xạ lần lượt là
1
1,33n 

2
1,34n 
thì tỉ số năng lượng
của hai photon và tỉ số bước sóng của hai bức xạ là:
A.

1 2 1 2
,,
''
/ 35/67, / 67/ 35
   

. B.
, , ' '
1 2 1 2
/ 10/19, / 67/ 35
   

.
C.
1 2 1 2
,,
''
/ 35/67, / 19/10
   

. D.
1 2 1 2
,,
''
/ 10/19, / 19/10
   

.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng đến hai khe là đơn sắc có bước sóng

0,6μm
. Trên màn quan sát, xét hai điểm M, N nằm
cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 8mm. Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử?
A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn hấp thụ phôtôn.
B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính xác định.
C. Khi nguyên tử ở các trạng thái dừng thì không hấp thụ và bức xạ năng lượng.
D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.
Câu 10: Một chùm tia sáng trắng, hẹp đi từ không khí đến gặp bề mặt một tấm thủy tinh với góc tới là
0
60 .
Chiết suất của thủy tinh
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là
d t
n = 1,644 và n = 1,685
. Góc tạo bởi hai tia khúc xạ đỏ và tím ở trong thủy tinh bằng
A.
0
1,95 .
B.
0
0,51 .
C.
0
1,79 .
D.
0
0,87 .


Câu 11: Khi các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím truyền trong nước thì
A. ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất. B. mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau do trong cùng một môi trường.
C. ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất. D. ánh sáng lục có tốc độ lớn hơn ánh sáng đỏ nhưng nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 12: Thời gian

để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Số % nguyên tử
phóng xạ bị phân rã sau thời gian
t



A. 63%. B. 65%. C. 50%. D. 60%.
Câu 13: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. sự quay của khung dây.
Câu 14: Một mạch dao động LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là
0
Q
. Cứ sau những khoảng
thời gian bằng nhau và bằng 10
-6
s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng
2
0
/4Q C
. Tần số dao động riêng của mạch
A. 2,5.10
5
Hz. B. 4,5.10
5
Hz. C. 1,5.10

5
Hz. D. 10
6
Hz.
Câu 15: Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận:
A. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt bị phóng xạ là như nhau.
B. Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, số hạt chất phóng xạ còn lại giảm dần theo cấp số cộng.
C. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt nhân bị phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
D. Trong các khoảng thời bằng nhau liên tiếp, số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
Câu 16: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số
100f Hz
và tại vị trí đó cường độ âm là
I
. Nếu tần số và cường
độ âm tại đó đều tăng gấp 10 lần thì người đó nghe thấy âm có
A. độ cao tăng 10 lần. B. độ to tăng 10 lần. C. độ to tăng thêm 10dB. D. độ to tăng thêm hơn 1B.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có biên độ
5.cm
Khi vật có tốc độ
10 /cm s
thì độ lớn gia tốc là
2
40 3 / .cm s
Tần số góc dao
động của động năng của con lắc là
A.
1 / .rad s
B.
2 / .rad s
C.

4 / .rad s
D.
8 / .rad s

WWW.vnmath.COM
WWW.vnmath.COM
Trang 2/4 - Mã đề thi 379
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động:
4cos(5 3),xt



(x
tính bằng
,cm t
tính bằng
).s
Kể từ
0,t 
quãng đường vật đi trong
4,5s

A.
185,5 .cm
B.
181,5 .cm
C.
178,5 .cm
D.
158,5 .cm


Câu 19: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng
1/ 2
. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói
về đoạn mạch điện đó?
A. Đoạn mạch có tính cảm kháng hoặc có tính dung kháng.
B. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
D. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng
/3.


Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp hiệu
dụng U
LR
không đổi. Ta có kết luận
A.
2.
LC
ZZ
B.
2.
CL
ZZ
C.
.
RC
ZZ
D.
.

CL
ZZ

Câu 21: Sóng dừng trên dây có bước sóng

. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một khoảng bằng
/4

. Kết luận nào sau đây là Sai?
A. Pha dao động của hai điểm lệch nhau
/2

. B. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động.
C. Hai điểm dao động cùng biên độ. D. Hai điểm dao động ngược pha nhau.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong.
B. Quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn.
D. Quang điện trở thực chất là một bán dẫn có trị số điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
220V
vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C ghép nối tiếp thì cường độ
dòng điện trong mạch
10
cos(100 4)( ).i I t A


Nếu ngắt bỏ tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch
20
cos(100 12)( ).i I t A



Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
220 2 cos(100 12)( ).u t V


B.
220 2 cos(100 6)( ).u t V



C.
220 2 cos(100 12)( ).u t V


D.
220 2 cos(100 6)( ).u t V



Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
220V
và tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và
MB nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở
,R
đoạn MB chứa tụ điện. Khi tần số là
1
50f Hz
cường độ dòng

điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại bằng
11/6( )A
. Khi tần số là
2
f
thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu
đoạn mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB và AM tương ứng là
0,8

0,6.
Giá trị của
2
f

A.
62,5 .Hz
B.
40 3 .Hz
C.
40 2 .Hz
D.
40 .Hz

Câu 25: Giơ
́
i hạn quang điện của kim loại kẽm và của kim loại natri lần lượt là 0,36 μm và 0,504 μm. Công thoát êlectron của kẽm
lớn hơn của natri
A.
1,4
lần. B.

1,2
lần. C.
1,6
lần. D.
1,8
lần.
Câu 26: Một lò xo nằm ngang có
10 /k N m
có một đầu được gắn cố định, đầu kia được gắn một vật có khối lượng 100g. Vật
chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 6 cm rồi buông nhẹ.
Khi đến vị trí lò xo bị nén 4 cm, vật có tốc độ 40 cm/s. Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất, vật có tốc độ bằng
A.
40 2 /cm s
. B.
60 / .cm s
C.
20 6 /cm s
. D.
50 /cm s
.
Câu 27: Tìm phát biểu sai về máy phân tích quang phổ?
A. Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ.
B. Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm song song.
C. Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song từ một chùm phân kỳ.
D. Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ.
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo dừng xác định theo công thức
2
0
*
,()

n
r n r nN 

0
r
là bán kính Bo. Khi bị
kích thích, êlectron chuyển lên quay ở quỹ đạo dừng thứ
( 1).nn
Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra
A.
2
.n
B.
2
.
n
C
C.
( 1).nn
D.
2.
n

Câu 29: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh kích thích. B. do các tinh thể phát ra khi chiếu ánh sáng kích thích thích hợp.
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. từ các loại sơn trên một số biển báo giao thông.
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào nó gọi là hiện tượng quang dẫn.
B. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các chất khí.
C. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng.

D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện.
Câu 31: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương đứng với phương trình lần lượt là
cos
A
u a t



2 sin .
B
u a t


Bước sóng trên mặt chất lỏng là
.

Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt
chất lỏng không nằm trên đường AB, cách nguồn A, B những đoạn lần lượt là
18,25


9,5 .

Biên độ dao động tại M là
A.
2.a
B.
3.a
C.
.a

D.
5.a

WWW.vnmath.COM
WWW.vnmath.COM
Trang 3/4 - Mã đề thi 379
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
cos(4 / 6)x A t


(x
tính bằng cm,
t
tính bằng s). Thời điểm
mà chất điểm có giá trị vận tốc cực đại lần thứ
2012
(tính từ
0)t 

A.
1005 .s
B.
1005,29 .s
C.
1006 .s
D.
1005,83 .s

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
220 2 cos100 ( )u t V



vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
100 ,R 
cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
2/ ( )LH


và tụ điện có điện dung
100/ ( ).CF


Công suất tức thời cực đại của mạch điện bằng
A.
242 .W
B.
484 .W
C.
584,2 .W
D.
342,2 .W

Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
11
cos( ),x A t


22
cos( )x A t



. Biết dao
động tổng hợp có phương trình
cos( 12).x A t


Giá trị của
1

là:
A.
4.


B.
0.
C.
6.


D.
3.



Câu 35: Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm có công suất
10 ,PW
phát âm đều theo mọi phương. Cho rằng cứ truyền đi
khoảng cách

1,m
năng lượng âm lại bị giảm đi
5%
do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm chuẩn
12 2
0
10 / .I W m


Mức cường độ âm ở khoảng cách
5m
là:
A. 103,77 dB. B. 102,11 dB. C. 89 dB. D. 103,91 dB.
Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung
25C pF
và cuộn thuần cảm có độ tự cảm
,L
đang
có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là
0
.Q
Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm
từ
0
Q
đến
0
32Q

1

,t
khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ
0
Q
đến
0
22Q

2
t

6
21
10 .t t s


Lấy
2
10.


Giá trị của
L
bằng
A.
0,756 .H
B.
0,576 .H
C.
0,676 .H

D.
0,657 .H

Câu 37: Một ống tia X, khi hoạt động với hiệu điện thế 18kV thì dòng điện qua ống có cường độ không đổi bằng
5mA
. Bỏ qua
động năng của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Nếu chỉ có 0,5% động năng của chùm êlectron khi đập vào đối catôt được chuyển
thành năng lượng của chùm tia X thì công suất của chùm tia X do ống phát ra là
A. 0,45W. B. 4,5W. C. 0,9W. D. 10W.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của dòng điện trong roto của động cơ không đồng bộ bằng tần số quay của từ trường quay.
B. Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ trường quay.
C. Phần ứng của động cơ điện không đồng bộ là stato.
D. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều là roto.
Câu 39: Chất phóng xạ
210
84
Po
có chu kỳ bán rã
138,4T 
ngày. Người ta dùng máy để đếm số hạt phóng xạ mà chất này phóng ra.
Lần thứ nhất đếm trong
1t
phút (coi
)t T 
. Sau lần đếm thứ nhất 10 ngày người ta dùng máy đếm lần thứ 2. Để máy đếm
được số hạt phóng xạ bằng số hạt máy đếm trong lần thứ nhất thì cần thời gian là
A.
65 .s
B.

68 .s
C.
72 .s
D.
63 .s

Câu 40: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ
10pF
đến
500pF
, cuộn
cảm có hệ số tự cảm L biến thiên từ
0,5 H

đến
10 .H

Máy có thể thu được sóng điện từ có bước trong khoảng từ
A.
18,8m
đến
133 .m
B.
6,3m
đến
66,5 .m
C.
4,2m
đến
133 .m

D.
2,1m
đến
66,5 .m

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Khi bắn hạt

có động năng 8MeV vào hạt
14
7
N
đang đứng yên gây ra phản ứng
4 14 1 17
2 7 1 8
He N H O
. Biết
năng lượng liên kết riêng của các hạt
4
2
He
;
14
7
N
;
17
8
O

lần lượt là 7,625.10
-3
uc
2
; 8,029.10
-3
uc
2
; 8,282.10
-3
uc
2

(
2
1 931,5uc MeV
). Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton (
27
1,66.10m kg
p


) là
A. 1,05.10
7
m/s. B. 3,10.10
7
m/s. C. 2,41.10
7
m/s. D. 3,79.10

7
m/s.
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
50 / ,k N m
khối lượng vật treo
200 .mg

Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn tổng cộng
12cm
rồi thả cho nó dao động điều
hòa. Lấy
2
10,


2
10 / .g m s
Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là
A.
1/15 .s
B.
1/30 .s
C.
1/10 .s
D.
2/15 .s

Câu 43: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 0,76mm
  


hai
khe hẹp cách nhau
0,5 .mm
Bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được
0,506 .mm
Khi dịch màn ra xa hai khe thêm
một đoạn thì bề rộng của quang phổ bậc 1 trên màn đo được là
0,81 .mm
Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng
A.
60 .cm
B.
45 .cm
C.
50 .cm
D.
40 .cm

Câu 44: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ
âm là
68 .dB
Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là
80 .dB
Số ca sĩ có trong ban hợp ca là
A.
16
người. B. .
12
người. C. .

10
người. D. .
18
người
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với biên độ
12cm
. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong
1s

36 .cm
Tốc độ cực đại của vật
trong quá trình dao động là
A.
47,1 / .cm s
B.
56,5 / .cm s
C.
37,8 / .cm s
D.
62,8 / .cm s

WWW.vnmath.COM
WWW.vnmath.COM
Trang 4/4 - Mã đề thi 379
Câu 46: Một cầu chì dùng cho một mạng điện xoay chiều có tần số không đổi chịu được dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng
10 .A
Cho rằng nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích xung quanh của dây chì. Nếu tăng đường kính dây
chì lên
1,44
lần thì trong cùng một điều kiện, dây chì chịu được dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng tối đa là

A.
12 .A
B.
17,28 .A
C.
15,84 .A
D.
14,4 .A

Câu 47: Có ba hạt chuyển động với động năng bằng nhau là: prôton, đơtêri và hạt anpha, cùng bay vuông góc vào một từ
trường đều và cùng chuyển động tròn đều trong từ trường đó. Gọi
,,
HD
R R R

lần lượt là bán kính của quỹ đạo tròn của mỗi hạt.
Lấy khối lượng hạt nhân đo bằng
u
xấp xỉ bằng số khối. Ta có hệ thức
A.
.
HD
R R R


B.
.
HD
R R R



C.
.
HD
R R R


D.
.
HD
R R R



Câu 48: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ C và điện trở
50 .R 
Điểm M nằm giữa
cuộn dây và tụ C; điểm N nằm giữa tụ C và điện trở R. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều
0
cos80 ( ),
AB
u U t V
thì
AM
u
sớm
pha
6



AN
u
trễ pha
6

so với
.
NB
u
Đồng thời
.
AM NB
UU
Hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng
A.
1/ 2.
B.
1/ 2.
C.
1/ 3.
D.
2/ 5.

Câu 49: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
1,92 .U
Khi
kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi

hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là
A. 3000 vòng. B. 6000 vòng. C. 1500 vòng. D. 2000 vòng.
Câu 50: Bão từ, do Mặt Trời gây ra, ảnh hưởng đến sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. từ trường trên mặt đất. B. khả năng phản xạ sóng điện từ ở tầng điện li.
C. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. D. điện trường trên mặt đất.
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ
A. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng. B. luôn luôn thay đổ
i
.
C. không đổi khi có ngoại lực tác dụng. D. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng.
Câu 52: Một vật rắn khối lượng m quay đều quanh trục  có mô men động lượng L = 15 kg.m
2
/s và động năng W
đ
=20 J. Mô
men quán tính của vật so với trục quay  là:
A. 6,25 kg.m
2
. B. 5,625 kg.m
2
. C. 6 kg.m
2
. D. 6,5 kg.m
2
.
Câu 53: Một con lắc vật lí có moment quán tính đối với trục quay là
2
3.kg m
, có khoảng cách từ trọng tâm đến trục qu

a
y


15cm, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do
22
/g m s


với chu kỳ riêng là 2s. Khối lượng của con lắc


A. 12,5 kg. B. 20 kg. C. 15 kg. D. 10 kg.
Câu 54: Một con lắc đơn dao động với biên độ bé và không có lực cản. Trong quá trình dao động, khi lực căng của dây treo có
độ lớn bằng trọng lực vật treo thì
A. vật phải có li độ góc
0
2/3.


(
0

là biên độ góc của dao động). B. tốc độ của vật bằng
1/ 3
tộc độ cực đại.
C. vật đang ở vị trí biên. D. vật đang ở vị trí cân bằng.
Câu 55: Khi nói về gia tốc của một điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) quay quanh một trục cố định
A. gia tốc pháp tuyến
n

a
đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc dài.
B. gia tốc toàn phần
a
đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc dài.
C. khi vật quay đều thì gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến đều bằng 0.
D. gia tốc pháp tuyến
n
a
đặc trưng cho sự thay đổi về lớn của vận tốc dài.
Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn
2.Dm
Khe S đặt trên đường trung trực của đoạn
nối hai khe, song song với hai khe, cách trung điểm một đoạn
80 ,d cm
phát ra ánh sáng đơn sắc. Cho khe S dao động điều
hòa quanh vị trí ban đầu theo phương song song với đoạn nối hai khe với biên độ
.A
Vân trung tâm sẽ dao động
A. cùng pha với khe S, có biên độ
2,5 .A
B. ngược pha với khe S, có biên độ
/ 2,5.A

C. cùng pha với khe S, có biên độ
/ 2,5.A
D. ngược pha với khe S, có biên độ
2,5 .A

Câu 57: Một máy phát điện xoay chiều một pha được nối với mạch ngoài là mạch RLC không phân nhánh. Khi tốc độ quay của

roto là
0
n
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi tốc độ quay của roto là
1
n
hoặc
2
n
thì trong mạch có
cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau. Mối liên hệ giữa
0
n
với
1
n

2
n

A.
1 2 0
2n n n
. B.
1 2 0
1/ 1/ 2/n n n
. C.
2 2 2
1 2 0
1/ 1/ 2/n n n

. D.
2
1 2 0
.n n n
.
Câu 58: Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu
dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu
suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng
A.
. 11/10U
B.
. 10.U
C.
.10/ 11U
. D. 10U.
Câu 59: Thời gian sống của hạt muyon đứng yên ở phòng thí nghiệm đo được là
2,2 s

. Nhưng khi đo từ trái đất thời gian sống
của các hạt muyon tạo ra từ các tia vũ trụ đến thì thời gian sống của nó là
16 s

. Vận tốc của các hạt này đối với trái đất là
A. 0,9811c. B. 0,8625c. C. 0,9287c. D. 0,9905c.
Câu 60: Một con lắc đơn dao động với biên độ bé trong không khí. Do có lực cản của không khí nên trong mỗi chu kỳ dao động
năng lượng dao động của con lắc giảm đi
%( 1).xx
Trong mỗi chu kỳ dao động, độ giảm biên độ dao động gần bằng
A.
%x

. B.
%x
. C.
2%x
. D.
/ 2%x
.
HẾT
WWW.vnmath.COM
WWW.vnmath.COM

×