Tải bản đầy đủ (.pptx) (58 trang)

TÌM HIỂU HỆ ĐIỀU HÀNH UBUNTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 58 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Người Hướng dẫn: Giảng viên Nguyễn Thị Hữu Phương
BÀI TẬP LỚN
NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU HỆ ĐIỀU HÀNH UBUNTU
MụC lục

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH SỬ CỦA UBUNTU

CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA UBUNTU

CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ UBUNTU

CHƯƠNG 4. CÁC ỨNG DỤNG TRONG UBUNTU

CHƯƠNG 5: CHIA SẺ TÀI NGUYÊN

CHƯƠNG 6. SO SÁNH

CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH SỬ CỦA
UBUNTU

UbuntulàmộthệđiềuhànhmáytínhdựatrênDebianGNU/Linux,
mộtbảnphânphốiLinuxthôngdụng.

Ubuntulàmộthệđiềuhànhổnđịnh,tậptrungvàosựtiệndụngvàdễ
dàngcàiđặt.

Ubuntulàmộtphầnmềmmãnguồnmở,hoàntoànmiễnphí.



UbuntuđãđượcđánhxếphạnglàbảnphânphốiLinuxthôngdụng
nhấtchomáytínhđểbàn.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH SỬ
CỦA UBUNTU

Ubuntupháthànhphiênbảnmới6thángmộtlầnchocảmôitrường
desktopvàserver.

Mãsốphiênbảnđượcđánhtheosốcủanămvàthángpháthành.

Phiênbảnđầutiênrađờitháng10năm2004.

Cácphiênbảnđángchúý:
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH SỬ
CỦA UBUNTU

Ubuntu4.10–WartyWarthog:

LàphiênbảnđầutiêncủaUbuntu.

Phiênbảnnàycómàunềnrấtđậm,màu
cam và nâu lấy cảm hứng từ vùng đất
NamPhi.

NóchỉcóphiênbảnLiveCD,chỉchodùng
thửchứchưathểcàiđặtlênmáy.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH SỬ
CỦA UBUNTU


Ubuntu 6.06 LTS - Dapper Drake:

Pháthànhtrễ2tháng,nhưngrấttuyệtvời.

PhiênbảnđầutiêncóLTS(LongTermSupport-hỗtrợkĩthuật3-5năm).

Khởiđộngnhanhhơn,cócôngcụnângcấphệthống,khảnăngtrìnhchiếu
videotốthơn,khảnăngcàilênUSB…

Cóthêmsựlựachọnmới:Xubuntu-sửdụnggiaodiệnXFCEchiếmdụngrất
íttàinguyên,phùhợpchonhữngmáytínhcấuhìnhthấp,máycũ,…
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU
GiaodiệnUbuntu6.06-Dapper Drake
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU

Ubuntu 8.04 LTS - Hardy Heron:

SửdụngkernelmớivàgiaodiệnGNOMEmớinêncáccửasổvàcáclớpđồ
họahoạtđộngmượtmàhơnrấtnhiều.

Việctruyxuấtổđĩanhanhhơn,thờigiankhởiđộngmáyvàcácchương
trìnhứngdụngcũnggiảmđángkể.

ChophépngườidùngchọnmộtcáchcàiđặtrấtmớilàWubi.Lúcnày
UbuntusẽchạynhưlàmộtứngdụngWindows.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU
GiaodiệnUbuntu 8.04 LTS - Hardy Heron

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU

Ubuntu 9.04 - Jaunty Jackalope:

Nângcấp1loạtcáctínhnăngđồhọa,bảomật,giaodiệnngườidùng

Mấtchưatới25giâyđểhoàntấtquátrìnhkhởiđộng

Bổsunghỗtrợmạngdiđộng3G

HỗtrợđịnhdạngtậptinExt4,chophéplưutậptincódunglượngcựclớn
lênđến16terabyte.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU
GiaodiệnUbuntu 9.04 - Jaunty Jackalope
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU

Ubuntu 10.10 - Maverick Meerkat:

CàisẵnmộtsốphầnmềmmặcđịnhđángchúýnhưtrìnhduyệtFirefox
3.6.10,trìnhbittorrentTransmission2.04,bộứngdụngvănphòng
OpenOffice.org3.2.1.

Ubuntu 13.04 - Raring Ringtail:

BộcàiđặtWubibịgỡbỏvìkhôngtươngthíchvớiWindows8.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU


Ubuntu 13.10 - Saucy Salamander:

Hai tính năng nổi bật được thêm vào là:

SmartScopes(100phạmvitìmkiếmkhácnhauđượchỗtrợtrongDash).

In-DashPayments(chophépbạntìmkiếmnhữngthứnhưâmnhạcvàsau
đóphảitrảphítrựctiếptừkếtquảtìmđượctrongDash).
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU

Ubuntu14.04 - Trusty Tahr:

Là phiên bản mới nhất.

Cóthêmrấtnhiềutínhnăngthúvị:

TùychỉnhthanhLauncherlớnnhỏ.

Mởâmthanhvượtmức100%.

Khóamànhìnhnhanh.

BóngđổvàgiảmrăngcưaởgócmànhìnhUbuntu.
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU UBUNTU VÀ LỊCH
SỬ CỦA UBUNTU
Giao diện Ubuntu 14.04
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA UBUNTU


2.1. Cấu trúc thư mục của Ububtu

UbuntucókhánhiềuthưmụcvàkhôngcókháiniệmổđĩanhưtrênWindows.Mọithư
mụcđềubắtđầutừmộtthưmụcgốccótênlà“/”(rootdirectory).

NhữngthưmụcchínhtronghệthốngcủaUbuntu:

/bin: Chứacácfilephầnmềmthựcthidạngnhịphânvàcácphầnmềmkhởiđộngcủa
hệthống

/boot:cácfileảnhcủakerneldungchoquátrìnhkhởiđộngthườngđặttrongthưmục
này.
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA UBUNTU

/dev:Chứacácfilethiếtbị

/etc:Chứacácfilecấuhìnhtoàncụccủahệthống.

/home:Chứacácthưmụcconđạidiệnchomỗiuserkhiđăngnhập.

/lib:Chứacácfilethưviện.sohoặc.a,cácthưviệnCvàliênkếtđộng
cầnchophầnmềmchạyvàchotoànhệthống.
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA UBUNTU

/lost+found:khihệthốngkhởiđộnghoặckhibạnchạyfsck,nếutìmthấy
mộtchuỗidữliệunàothấtlạctrênđĩacứngvàkhôngliênquanđếncáctập
tin,Ubuntusẽgộpchúnglạivàđặttrongthưmụcnàyđểnếucầnbạncóthể
đọcvàgiữlạidữliệubịmất

/mnt:Chứacáckếtgántạmthờiđếncácổđĩahoặcthiếtbịkhác.


/sbin:Chứacácfilethựcthicủahệthốngdànhchongườiquảntrị(root).
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA UBUNTU

/tmp:thưmụctạmdùngđểchứacácfiletạmmàphầnmềmtạoratronglúc
chạy.cácfilenàysẽđượchệthốngdọndẹpkhicácphầnmềmkếtthúc.

/var: thưmụcnàychứacácfilebiếnthiênbấtthường,điểnhìnhlàcácfile
dùnglàmhangđợichứadữliệucầnđưaramáyinhoặcđợichứamail.

/usr/include,/usr/local/include:chứacácfileheadercầndùngkhibiêndịch
cácphầnmềmnguồnviếtbằngC/C++.

/user/scr:thưmụcchứamãnguồnkểcảmãnguồncủaUbuntu(Linux).
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA UBUNTU
Sơđồcấu trúc thư mục trong Ubuntu
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA
UBUNTU

Có 3 điểm đặc biệt:

Kí hiệu “/”:TrongđườngdẫncủaUbuntucácthưmụcđượcphâncáchnhau
bằngkíhiệu“/”(trongkhivớiDOS/Windowslàkíhiệu“\”).

Hệ thống phân biệt chữ hoa và chữ thường: Bạncóthểcócảfiletên
"hello","Hello"và"HELLO"trongcùng1cấpthưmục.

Mọi thứ đều là tệp tin: Vídụnhưổcứngcủabạnsẽlà/dev/sda,ổquang
củabạnlà/dev/cdrom,thậmchíconchuộtcủabạncóthểlà/dev/mouse.
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA

UBUNTU

2.2 Người dùng và quyền hạn

Ubuntu làhệđiềuhànhđangườidung

MỗingườimuốnsửdụngđượcmáytínhcàiUbuntuthìphảicómộttài
khoản(account)đãđượcđăngkí.

Ubuntucómộttàikhoảnđặcbiệtcótênlà“root”.Đâylàtàikhoảnquảntrị,
cóquyềnhạncaonhất,dùngthiếtlậpvàthayđổithôngsốcủatoànbộhệ
thốngUbuntu
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA
UBUNTU

MỗingườidùngtrênUbuntuđượccungcấpmộtthưmụcriêng(gọilàhome
directory.

Mỗithưmụclàmộtthưmụcconcủa/usr.Códạng/usr/usrname.Riêngđối
vớiaccountrootthìhomedirectorylà/root.

Mỗingườidùngchỉcóquyềnthaotáctrênthưmụcriêngcủamình.
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA
UBUNTU

2.3 Màn hình làm việc Desktop

Kểtừphiênbản11.04(NattyNarwhal),Ubuntusửdụnggiaodiệnđồ
hoạUnitythaythếchoGNOMEtrongcácphiênbảntrướcđây.


Đãcónhiềutínhnăngmớiđượcthêmvào.Nổibậttrongđólàtínhnăng
SmartScopes(100phạmvitìmkiếmkhácnhauđượchỗtrợtrongDash)
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC HỆ THỐNG CỦA
UBUNTU
Màn hình làm việc desktop của ubuntu 13.10

×