BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Đề tài: KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ 1-5 TUỔI Ở CÁC HUYỆN VEN TP HCM
TỔNG QUAN TÀI
LIỆU
ĐỐI TƯỢNG &
PPNC
KẾT QUẢ
BÀN LUẬN
NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Suy dinh dưỡng ở trẻ em
K
h
á
i
n
i
ệ
m
v
à
c
á
c
h
ì
n
h
t
h
á
i
S
D
D
ở
t
r
ẻ
e
m
n
g
u
y
ê
n
n
h
â
n
N
h
ữ
n
g
n
g
u
y
c
ơ
1.1. Khái niệm và các hình thái suy dinh dưỡng ở trẻ em
•
!"#$%&'()*+
•
,-./
$01!2
34
#(5
%6!7!2
•
891':;<;=
•
;>%$ $?9'
•
;@$%?91A01 B:1
C
1
C
1
•
;>%6 %6?D!
•
BE8FA&"
•
;!!%6F
;$GH
;$GH
NGUYÊN NHÂN
NGUY CƠ
DO SDD
!"#$%&'()*+,-./
!010.203$#4
5671)8809):;'
.20<;=
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
•
2.1. Đối tượng nghiên cứu
;'(>2IJ<KLM6#2;=
NOP.Q+
•
2.2. Phương pháp nghiên cứu
•
>>>5?@.RS>2IJ<KLOTS>"UV
;PM6N,Q9 TS>"UVWX:"5
M6YP#TS>"UVYQZM6P'P+
2.2.2. Phương ph1p thu thập số liệu
TAnh hAnh dinh dưỡng
- Nhân trắc: Đnh gi cân nặng, chiều cao.
+ Phương php: khi tiếp x[c với b mẹ xc định tuổi, cân nặng, chiều cao của
trẻ qua phiếu khảo st.
+Đnh gi tnh trạng suy dinh dưỡng protein-năng lượng của c nhân:Chủ yếu
dựa vo 3 chỉ tiêu: cân nặng theo tuổi (WAZ), chiều cao theo tuổi (HAZ), cân nặng
theo chiều cao (WHZ) dựa vo Z-Score (WHO-2006).
Z-score = kích thước đo được- trị số trung bình của quần thể chuẩn
độ lệch chuẩn của quần thể chuẩn
Bảng 2. 1: Phân loại SDD trẻ em dưới 5 tuổi theo các chỉ số z-score
Zscore WAZ HAZ WHZ
Trên 2 Thừa cân,
béo phì
-2 đến +2 Không SDD Không SDD Không SDD
Dưới -2 Nhẹ cân Thấp còi Gầy còm
Dưới -3 Nhẹ cân nặng Thấp còi nặng Gầy còm nặng
•
BC.)DEF.7G!
\Y]J/P^%_1`(+
\Y]T/;1a#%b'(>+
\Y]c/d#]Y1@$W6B('(Y"M#M
L()#_e0f1^"01F+
\Y]-/d?^1$f(#!%$0'(W6
W6B(gTSShi+
•
A8.0102.HI(JKA ()*A
1)111a##]%b '"#(f_(+
•
>>>L7177MN0&O<%#4PH#$.
jk!?H*L01#UjF6+
f(#!%$0#,!I
0*?^1$+
KẾT QUẢ
Trình độ học vấn Số bà mẹ (n) Tỉ lệ (%)
Không biết chữ 12 20,00
Cấp I, II, III 34 56,67
Trung cấp trở lên 14 23,33
Tổng cộng 60 100%
3.1. Đặc điểm hộ gia đình
3.1.1. Trình độ học vấn của mẹ
Bảng 3.1.1:
BlUD/;"e#'(b'M11L9KR Rhm+YH,#n
,o%b?9%o"p6?*TSm+
•
3.1.2. Thu nhập bình quân đầu người trong tháng
Bảng 3.1.2:
Phân loại Số hộ Tỉ lệ (%)
< 1.5 tr/ tháng (thu nhập thấp) 32 53,33
1.5÷3tr/ tháng (thu nhập trung bình) 19 31,67
>3tr/ tháng (thu nhập cao) 9 15,00
Tổng cộng 60 100%
Nhận xét/N"('Ml1@1Kc ccm#%
cJ Rh+
•
3.2. Tình hình dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
•
3.2.1. Tình hình SDD protein và năng lượng
Bảng 3.2.1.1: !"#$$%&'(()*
BlUD/;q6M?9(!3/brch hmsq6teJJ umsMt
JS Rm+;!M 'MM0br@"bcT umsp,- vmM
br@"w+
Tháng tuổi N
% suy dinh dưỡng nhẹ cân
(CN/T)
% còi cọc (CC/T) % gầy mòn (CN/CC)
Nhẹ cân mức độ nhẹ Nhẹ cân mức độ
nặng
Tổng
cộng
12 - 24 tháng 6 36,9 2,2 39,1 12,2 8,7
25 - 36 tháng 9 35,6 4,4 40,0 18,9 13,3
37 - 48 tháng 14 31,5 5,2 36,7 13,6 12,1
49 - 60 tháng 31 27,2 7,9 35,1 2,7 3,9
12 - 60 tháng 60 32,8 4,9 37,7 11,8 10,6
3.2.2. Khẩu phần ăn thực tế của trẻ
TT Tên thực phẩm Tổng số n
< 3 lần 3 - 5 lần > 5 lần Không sử dụng
N % n % n % N %
1 Thịt các loại 60 39 65,0 14 23,3 7 11,7 0 0
2 Cá các loại 60 29 48,3 10 16,7 21 35,0 0 0
3 Trứng các loại 60 43 71,7 15 25,0 2 3,3 0 0
4 Tôm, cua,hải sản 60 33 55,0 24 40,0 3 5,0 0 0
5 Khoai tây 60 50 83,3 5 8,3 1 1,7 4 6,7
6 Khoai lang, sắn 60 7 11,7 4 6,7 3 5,0 46 76,7
7 Rau xanh 60 32 53,3 22 36,7 6 10,0 0 0
8 Quả chin 60 24 40 19 31,7 17 28,3 0 0
9 Đậu các loại 60 41 68,3 10 16,7 3 5,0 6 10,0
10 Lạc, vừng 60 4 6,7 1 1,7 0 0,0 55 91,7
11 Bột dinh dưỡng sữa 60 7 11,7 3 5,0 0 0,0 50 83,3
12 Bánh các loại 60 46 76,7 2 3,3 0 0,0 12 20,0
13 Kẹo 60 43 71,7 3 5,0 1 1,7 13 21,7
14 Nước ngọt 60 16 26,7 3 5,0 1 1,7 40 66,7
15 Kem 60 35 58,3 2 3,3 0 0,0 23 38,3
Nhận xét: N!f1^0jxcy/1L%!@$1!G/@hJ hmsl!/Ru cms_!
RK Sms9(/KK Sm+Y?b!!&0jxcy+z(U( .0jIc<Ky+:#I ?!(
3 %"<o(&.0j+
Bảng 3.2.2.1: "+,-./0'
12 - 24 tháng
25 - 36
tháng
37 - 48
tháng
49 - 60 tháng NCKN (*)
Tỷ lệ giữa các chất sinh năng lượng P : L : G
10,5:9,8:79,7
9,9:7,8:
82,3
9,9:7,2:
82,9
10,3:6,9:82,8
12:18:
70
Protein Động vật/Protein Tổng số
16,9 14,5 12,4 14,2 25-30
Lipit Thực vật /Lipit Tổng số
32,2 36 36,1 42,5 25-30
Bảng 3.2.2.2: 12345( )*
Nhận xét:
<;q6o($0/=/:/C,L`(!#]BP8Bg=!G/:1/CU
{JT/Ju/hSi+
<;q6/=!2"#ly=!2L1)BP8BgTK<cSi+
<;q6:1f#ly:1L`0#(!)!#]BP8B+
•
Q#$)*.H&DR'S0&T&09E10-UV
•
Q#$)*P/.W1X#GY)*Z./[-\V
•
Q#$DJAP%].H')'3^D!_-V
4. BÀN LUẬN
4.1. Đặc điểm hộ gia đình
B? #$,( UV"#9&'(*r
M6#21NOP.Q1)!#,)?
!1 `M|]@?a2'(
>+P1.M` (r`)o(#6
6&!&r w%6[1*>1* q
6>M#rMo)#_'(1NOP.Q
r? #$,( _]]+
4.2.1. Tình hình suy dinh dưỡng trẻ em 1- 5 tuổi
•
q6M(!/brch hmsq6teJJ umsMtJS Rm+
;!M 'MM0br@"bcT umsp,- vm
Mbr@"w
•
H6U(p6M'(>2]KL'(1NO
P.Q/- Jm
•
!_(*?!"?#fr,@1 "#$,(
?9(!H#`#`$,@?a2!>2(0
(r[@H??!#lM)01F+
Khẩu phần ăn của trẻ
•
B$0#01!2!?^1$'(>@(L
1 IRS<uSm!#]?M_gBP8Bi'(W6
+P,|!`?6l11 >$A#](
e&!($>$2!M+B!( !%b
rM?@#`H?9%f(e!@$
>G` 1A01#]?+
•
}D#`kr'(?^1$(r!#]BP8B+;q6o(
$0=/:/C,L`(!#]BP8B
gJT/Ju/hSi+Pq6=!2"#ly=!2L1)BP8B'(
W6+;q6:1f#ly:1L0!#]BP8B+
;MH2!?!1]%b`j!$
!(gvKmi ,"`I??91(r
`#`#`!#]f1*'(>+
•
YH?^1$(r q6>#(5!w#H#
?pKJ hm#q6>LRyg>~TLip
Ku cm`@?9(! |#61@0
?M_#`"#(e w%6#(5 3 ?|
(U##(+d`M•"?9a
'(>+
4.3 Đề xuất khẩu phần ăn cho trẻ 1-5 tuổi
Thực đơn của trẻ từ 1-2 tuổi:YO2`3^D[
Cháo trứng
Gạo tẻ 40gam
Trứng gà: 1 quả
Rau xanh thái nhỏ: 2 - 3 thìa cà phê
Mỡ (dầu ăn): 2 thìa cà phê
Nước vừa đủ
Cháo thịt (thịt lợn, thịt
gà, thịt bò)
Gạo tẻ 50gam
Thịt gà ta: 25gam (tương đương 5 thìa cà phê)
Rau xanh thái nhỏ: 2 - 3 thìa cà phê
Mỡ (dầu ăn): 2 thìa cà phê
Nước vừa đủ
Cháo lươn
Gạo tẻ 40gam
Lươn: 25gam (tương đương 5 thìa cà phê)
Rau xanh thái nhỏ: 2 - 3 thìa cà phê
Mỡ (dầu ăn): 1,5 thìa cà phê
Nước vừa đủ.
4.3.2 Khẩu phần ăn của trẻ 2-3 tuổi
•
;>IT<cL?^1$%€Tyc?^1$'(&]+Q•M
H$-<K%o(#!"M•%o($1,f31U101F
•
3=/R1•M •1G%"%€/
\Tyc%+
\;))T%M#9+
\N!wJyc%)!w0+
\N!wJyc%!M+
'Da.I&O)D.<D/K1•M "1!(#(U(%€/
\Jyc%!U(+
\N!wJyc[1(+
\N!wJyc#6+
\N!wJyT](+
\N!wTyc‚
•
bI7FcP^DT1•M•11^Io(%€/
\Tyco()+
\N!wTyco((+
\N!wJ1!
•
/T1•M•1%€
\J K@+
\N!wc(%)l1"+
\N!wcy-%l.‚
4.3.3 Khẩu phần cho trẻ 3-5 tuổi
#` )f#]#`'(#H?!( p?#`0+
3=/R1•M "1G%"%€/
\J%+
\N!wc%M#9+
\N!wJyT%)!w0+
\N!wJyT%!%"M+
'Da.I&O)D.<D/K1•M+Q"1%€/
\T%9U(+
\N!wJyT[1(+
\N!wJyT#6+
\N!wcy-](+
\N!wJ+