Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

HỌC tốt TIẾNG ANH lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.98 KB, 69 trang )

Th.s TRƯƠNG THỊ QUỲNH NHƯ
HỌC TỐT
TIẾNG ANH
LỚP 12
UNIT 1 : HOME LIFE- UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
I. PRONUNCIATION: ‘S/ES’, ‘ED’
Phụ âm cuối s/es thường xuất hiện trong các danh từ và động từ chia ở thì hiện tại
đơn với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.Có 3 cách phát âm phụ âm cuối s/es như sau:
s/es đọc là /iz/ nếu từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /ʒ/, / t∫/, vµ /dʒ/ ( s,ce,x,z,
sh,ge,ch)
Verbs
slice slices (c = /s/)
lose loses (s = /z/)
wash washes
watch watches
judge judges
relax relaxes (x = /ks/ )
Nouns
price prices (c= /s/)
size sizes
dish dishes
garage garages (ge = //ʒ/)
inch inches
language languages
s/es đọc là /s/ nếu từ có âm tận cùng là /p/,/ θ/,/k/, /f/,/t/ (p,t,k,f,th)
Verbs
sleep sleeps hit hits
work works laugh laughs (gh
= /f/)
Nouns
grape grapes cat cats


book books cuff cuffs
fifth fifths
s/es đọc là /z/ nếu từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music,
pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison -Chữ s đọc /'∫/ sau
các từ sugar,sure
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐ I : Đuôi –ed thường xuất hiện sau động từ có qui
tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.Qui tắc phiên âm của -ed tận cùng sau một
động từø :
Ed được đọc là /id/ nếu động từ có chữ cái tận cùng là t hoặc d:
Ví Dụ: visited ['vizitid]; decided [di'saidid]
Ed được đọc là /t/ khi động từ tận cùng bằng phụ âm vơ thanh /k/, /s/, /∫/, /p/, / ʧ /
/f /
Ed được đọc là /d/ khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn
lại
Một số ngoại lệ: Wretched/ wret∫id /Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
Aged/ eidʒid /Cao tuổi. lớn tuổi Blessed/ blesid /Thần thánh, thiêng liêng
Crooked/ krʊkid /Cong, oằn, vặn vẹo Dogged/ dɒgid /Gan góc, gan lì, bền bì
Naked/ neikid /Trơ trụi Learned/ lɜ:nid /Có học thức, thơng thái,
un bác
Ragged/ rỉgid /Rách tả tơi, bù xù Wicked/wikid /Tinh qi, ranh mãnh,
nguy hại
* CÁCH THÊM “ING” VÀO SAU ĐỘNG TỪ:
Cách 1. love - loving , take – taking, write – writing, hate – hating. Nhưng : free –
freeing
Cách 2: stop – stopping, run – running.
Nhưng : fix – fixing, play – playing (trừ x, y, w, h ta không gấp đôi) greet –
greeting
Cách 3: begín – begínning, prefér – preférring

Nhưng: súffer – súffering, lísten – lístening, travel – traveling , travelling , signal –
signaling , signalling
Cách 4: die – dying , tie – tying, lie – lying
Cách 5: Những động từ sau đây phải thêm một ‘k ’trước khi thêm ING.
traffic – trafficking, panic – panicking, mimic – mimicking
* CÁCH THÊM “ED” VÀO SAU ĐỘNG TỪ:
Cách 1. Thêm –d vào sau các động từ tận cùng bằng e hoặc ee: Ex: live – lived , agree
– agreed
Cách 2. Những động từ 1 vần, tận cùng bằng 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm
(trừ h, w, x, y), chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed. Ex: fit – fitted, stop
– stopped
Nhưng: stay – stayed, play – played study – studied, try – tried
heat – heated
TENSES
A. HIỆN TẠI ĐƠN
(+) S + am/is/are
S + V/ Vs/es (-)
S + am/is/are + not +O
S + do/does + not+V
(?) Am/is/are + S + O ?
Do/does /Can…+ S + V ?
a. Diễn tả trạng thái, tình huống, hay năng lực ở hiện tại.
b. Diễn tả một thói quen hằng ngày.
c. Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lí.
d. Nói về một hành động tương lai khi nằm trong một lịch trình của tàu, xe , máy bay,
một thời gian biểu, một chương trình.
e. Dùng trong các mện đề thời gian sau các liên từ as soon as, after, before, until… để
diễn tả hành động trong tương lai.
1. Dùng với các trạng từ thường xun : always, frequently, usually, normally, generally,
often,sometimes, occasionally, rarely, seldom, hardly, ever, never.

B. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
(+) S + am/is/are + Ving (-) S + am/is/are + not + Ving (?) Am/is/are + S + Ving?
a. Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở thời điểm đang nói.
b. Diễn tả hành động tạm thời ở hiện tại.
c. Diễn tả một dự định sẽ thực hiện ở tương lai gần
d. Diễn tả một hành động có tính chất tạm thời, không thường xuyên.
- Thì hiện tại tiếp diễn được dùng với các cụm từ thời gian sau: at the moment,now, just
now,today,at present,right now,this week, this month,currently,nowadays,these days
- Các nhóm động từ sau khơng dùng cho thì hiện tại tiếp diễn:
 Be
 Động từ chỉ cảm xúc: like, dislike, hate, want, love, prefer, admire
 Động từ chỉ nhân thức: think, believe, understand, remember,forget, know, need,
imagine, suppose, recognize
 Động từ chỉ xúc giác: look, seem, appear, taste, smell
 Động từ chỉ sở hữu: have, own, belong
C. Q KHỨ ĐƠN
(+) S + was/were S + V2/ed
(-) S + was/were + not S + did/(could) + not + V1
(?) Was/were + S…. ? Did + S + V1?
a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và chấm dứt ở quá khứ có thời gian xác
đònh.
b. Hành động xảy ra suốt một quảng thời gian trong quá khứ.
c. Hành động theo thói quen trong quá khứ.
d. Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Các trạng từ sau đây thường xuất hiện trong thì q khứ đơn:
Yesterday last week two days ago in 1982
Yesterday morning last month five years ago in in the past
D. Q KHỨ TIẾP DIỄN
(+) S + was/were + Ving (-) S + was/were + not + Ving (?) Was/were + Ving?
a. Diễn tả hành động đang xảy ra tại một điểm thời gian xác đònh trong quá khứ.

b. Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài (hành động dài) thì có một hành
động khác đồng thời xảy ra (có thể là hđ dài hoặc hđ ngắn). HĐ dài chia ở thì quá
khứ tiếp diễn, HĐ ngắn chia ở thì quá khứ đơn.
c. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ gây cho người nói bực mình, khó chòu.
Những cụm từ thời gian thường sử dụng với thì q khứ tiếp diễn:
at that time at this time yesterday all day
at this time last week during the summer all week
at 6.00 yesterday at 9.00 last night all month
E. HIỆN TẠI HỒN THÀNH
(+) S + have/has + V3/ed (-) S + have/has + not + V3/ed (?) Have/has + S +
V3/ed ?
a. Diễn tả một hành động hay sự việc ra ở một thời điểm khơng xác định.
b. Diễn tả hành động lập đi lập lại nhiều lần trong q khứ.
c. Diễn tả hành động hay sự việc bắt đầu trong q khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại
và còn có thể tiếp tục trong tương lai.
d. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, thường dùng với just.
e. Diễn tả những sự việc hay kinh nghiệm xảy ra trong đời.
Những cụm từ thời gian Already, ever, just, recently, still, yet, so far, up to now, once,
twice, several times, many time, this is the first time, since + mốc thời gian, for + khoảng thời
gian, in the last two years,how long, up to present…
F. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN:
S + HAS / HAVE (not )BEEN + V-ING + O.
Diễn tả một hành động diễn ra bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại một cách
liên tục.
Khác với thì hiện tại hoàn thành ở chổ là thì HTHT nhấn mạnh đến kết quả của hành
động còn thì HTHTTD nhấn mạnh yếu tố liên tục của hành động cho đến hiện tại.
G. Q KHỨ HỒN THÀNH
(+) S + had + V3/ed (-) S + had + not + V3/ed (?) Had + S + V3/ed?
Diễn tả hành động xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc
trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.

Những cụm từ thời gian
 By + (the past time): by 2003, by last year
 By the time + clause: by the time we got there, by the time you went to bad…
 Before, after, when, already
H. Q KHỨ HỒN THÀNH TIẾP DIỄN
S + HAD (not)BEEN + VING + O .
Cách dùng giống như thì quá khứ hoàn thành nhưng Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
nhấn mạnh yếu tố liên tục của hành động.
I. TƯƠNG LAI ĐƠN
(+) S + shall/will + V1 (-) S + shall/will + not + V1 (?) Shall/will + S + V1?
a. Dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
b. Dùng để diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài trong một quãng thời gian
ở tương lai.
Những cụm từ thời gian Next week/ year / month , tomorrow, in future = in the future, in 5
minutes, một số động từ chỉ tương lai: think, hope, promise, believe, sure …
J. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
(+) S + shall / will + be + Ving (-) S + shall / will + not + be + Ving (?) Shall / Will + S + be
+ Ving?
Diễn tả hành động đang xãy ra vào một thời điểm trong tương lai, hoặc đang xảy ra thì
một hành động khác xảy đến.
Những cụm từ thời gian At this time next week, at 9:00 tommorrow, this time next
month…
K. TƯƠNG LAI HỒN THÀNH
(+) S + wil have + V3/ed (-) S+ will have + not + V3/ed (?) Will + S + have +
V3/ed?
a. Diễn tả hành động xãy ra trước một thời điểm hoặc trước một h/động khác trong
tương lai.
b. Một hành động xảy ra và kéo dài cho đến một thời điểm trong tương lai.
By + (the future time): by 2020, by next year
By the time + clause: by the time we get there, by the time you go to bad…

Before, after, when, already
L. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
S + SHALL/ WILL + HAVE BEEN + V-ING …
Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài cho đến một thời điểm trong tương lai nhưng
nhấn mạnh yếu tố liên tục của hành động.
* 1 SO SÁNH THÌ SIMPLE PRESENT VÀ THÌ PRESENT CONTINUOUS
* Thì Simple Present được dùng để chỉ một hành động diễn ra trong thời gian nói chung,
không nhất thiết phải là thời gian ở hiện tại. Thời gian nói chung là thời gian mà sự việc
diễn ra (every day),(every week), (every month), (every year), (every spring / summer /
autumn / winter)…
* Thì Present Continuous được dùng để chỉ một hành động đang xảy ra (a current activity)
hay một sự việc chúng ta đang làm bây giờ (now/ at present/ at this moment), (today), (this
week), (this year)…
* CHÚ Ý :
(1) + Thì Simple Present thường được dùng với verbs of perception như : feel, see, hear…
know, understand, mean, like, prefer, love, hate, need, want, remember, recognize,
believe…
+ Ngoài ra chúng ta còn dùng thì Simple Present với động từ : be, appear, belong, have
to…
+ Thì Simple Present còn dùng với always, usually, often, sometimes, seldom, generally,
rarely, never…
+ Chúng ta cũng dùng thì Simple Present để chỉ mộät chân lý hay một sự thật (a general
truth).
(2) Thì Present Continuous còn được dùng để chỉ hành độäng ở một tương lai gầàn (a near
future action) và thường đi với các trạng từ chỉ tương lai như : tomorrow, next week, next
month, next year, next summer…
* 2 THÌ PRESENT PERFECT- SIMPLE PAST
* Thì Present perfect được dùng để chỉ một quá khứ không rõ thời điểm còn liên lạc với
hiện tại.
* Thì Simple Past (Quá Khứ Đơn) được dùng để chỉ một quá khứ có thời điểm rõ rệt cắt

đứt với hiện tại.
+ CHÚ Ý :
(1) Thì Present Perfect thường đi với những từ như : up to now, up to the present,so far
(cho tới nay), not … yet (vẫn chưa), for, since, ever (đã từng), never, several times
(nhiều lần), just (vừa), recently (vừa mới), lately (mới đây)
(2) * Thì Simple Past thường đi với những tiếng chỉ thời gian quá khứ xác đònh như :
yesterday, the day before yesterday, last week, last month, last year, last summer, ago.
* Thì Simple Past còn được dùng để chỉ một chuỗi các hành động kế tiếp xảy ra trong quá
khứ.
* 3. PRESENT PERFECT - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
+ Thì Present perfect (Hiện Tại Hoàn Thành) được dùng để chỉ kết quả của mộttình trạng
ở hiện tại (the result of the present state), một việc xảy ra trong quá khứ không rõ thời
điểm, lập đi lập lại nhiều lần và kéo dài đến hiện tại.
+ Thì Present Perfect Continuous (Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn) được dùng để chỉ sự
tiếp diễn của một hành động (the continuity of an action) cho tới hiện tại.
+ Thì Present Perfect Continuous còn được dùng với các động từ như : lie, wait, sit, stand,
study, learn, live, rest, stay…
* 4. SIMPLE PAST - PAST CONTINUOUS
+ Thì Simple Past (Quá Khứ Đơn) được dùng để chỉ một hành động ngắn (thình lình) xảy
ra trong q/ khứ.
- I met him in the street yesterday.
+ Thì Past Continuous (Quá Khứ Tiếp Diễn) được dùng để chỉ một hành động kéo dài
trong quá khứ tương ứng với một hành động khác cũng trong quá khứ.
+ Thì Past Continuous còn diễn tả một hành động kéo dài tại điểm thời gian xác
đònh ở quá khứ hoặc hai hành động liên tiếp song song với nhau.
* 5. SIMPLE PAST - PAST PERFECT
+ Thì Past Perfect (Quá Khứ Hoàn Thành) dùng để chỉ một hành động xảy ra trướcmột
hành động khác cũng trong quá khứ (past action).
- When he had finished his work, he went home.
- By the time I arrived at the station, the train had gone.

+ Thì Past Perfect còn diễn tả một hành động xảy ra trước một điểm thời gian xác đònh ở
quá khứ.
* 6. PAST PERFECT - PAST PERFECT CONTINUOUS
+ Thì Past Perfect Continuous (Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn) dùng để nhấn mạnh tính
liên tục của hành động trước khi một hành động quá khứ khác xảy ra. Hãy so sánh :
- It had been raining when I got up this morning. (Mưa đã dứt khi tôi thức dậy.)
- It was raining when I got up this morning. (Mưa vẫn còn khi tôi thức dậy.)
* 7. SIMPLE FUTURE FUTURE CONTINUOUS
+ Thì Simple Future (Tương Lai Đơn) diễn tả một hành động sẽ xảy ra (có hoặc không có
thời gian xác đònh ở tương lai); còn thì Future Continuous (Tương Lai Tiếp Diễn) diễn tả
một hành động liên tiến tại điểm thời gian xác đònh ở tương lai.
Hãy so sánh :
- I will eat breakfast at 6 o’clock tomorrow. (Vào lúc 6 giờ sáng mai, tôi sẽ bắt đầu dùng
bữa điểm tâm.)
- I will be eating breakfast at 6 o’clock tomorrow. (Vào lúc 6 giờ sáng mai, tôi sẽ đang dùng
bữa điểm tâm.)
+ Trong các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian (adverb clause of time) hay mệnh đề điều kiện
(adverb clause of condition), thì Simple Present được dùng để thay thế cho thì Simple
Future.
- I shall not go until I see him If he comes tomorrow, he will do it.
+ Chú ý : WILL còn được dùng cho tất cả các ngôi.
* 8. FUTURE PERFECT FUTURE PERFECT CONTINUOUS
+ Thì Future Perfect (Tương Lai Hoàn Thành) được dùng để chỉ một hành động sẽ hoàn
thành trước một hành động khác trong tương lai hay một điểm thời gian ở tương lai.
+ Để nhấn mạnh tính liên tục của hành động, chúng ta dùng thì Future Perfect Continuous
(Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn).
SỰ KẾT HỢP THÌ TRONG MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN
Mệnh đề chính Mệnh đề trạng ngữ Cách dùng
-Past continous
( was/ were+

Ving)
-Simple past( V2, V-
ed)
- Past
perfect( had+V-ed/
V3)
- Simple
future(/’ll/shall+
V1)
- Simple
future(‘ll/shall+ V1)
- Simple present( V/
V-es,s)
when + Simple past(
V2, V-ed)
when + Simple past(
V2, V-ed)
when +Simple past
(V2/ V-ed)
when+Present
perfect
(has/have+V3/-ed)
when +S. present( V/
V-s, es)
when+ s. present( V/
V-s, es)
- Đang diễn ra- xen vào.
-2 h/động diễn ra liên tiếp,
gần kề nhau, chỉ thói quen
quá khứ.

-Hành động xảy ra trước-
hành động xảy ra sau.
- Sẽ xảy ra- nhấn mạnh
tính hoàn tất của hành
động.
- 2 hành động sẽ xảy ra
trong tương lai.
-Chỉ họat động do thói
quen.
- Simple past( V-
ed/ V2)
- past continuos
( was/were- V-ing)
- Simple present( V/
V-es,s)
While+Past
continuos(was/were+
V-ing)
While+Pastcontinuos(
was/were+V-ing)
while +S + is,am,
are+V-ing
- Đang diễn ra- xen vào,
cắt ngang.
- Hai hành động diễn ra
song song., Cùng lúc.
- Chỉ hành động do thói
quen-nhấn mạnh tính liên
tục của hành động.
- past

perfect( had+ V-ed/
3)
- Simple present( V/
V-es,s)
- Simple future
( will/ shall+ V1)
before+ Simple
past(V-ed/ V2)
before+Presentperfe
ct
(has/have+ V3/ed)
before+ simple
present
(V/ V-s, es)
-Hành động xảy ra trước-
hành động xảy ra sau
-Thói quen- nhấn mạnh
tính hòan tất của hành
động.
- 2 hành động sẽ xảy ra
trong tương lai
- Simple past(V-ed/
V2)
- Simple
present( V/ V-es,s)
- Simple future
( will/ shall+ V1)
after+ past perfect
(had+ v-ed/ V3).
after+

+Presentperfect
(has/have+ V3/ed)
after+ Simple
present
( V/ V-es,s)
- Hành động xảy ra sau-
hành động xảy ra trước.
- Thói quen- nhấn mạnh
tính hòan tất của hành
động.
- 2 hành động sẽ xảy ra
trong tương lai
Present perfect
(has/have+V3/ed)
since+ simple
past( V-ed/ V2)
Hành động bắt nguồn từ
trong qúa khứ bắt nguồn
tới hiện tại, tương lai.
Past ferfect( had+
V3/ V-ed)
Simple future(‘ll/
shall+ V1)
- Simple future(‘ll/
shall+ V1)
until +Simple
past(V-ed/ V2)
until+Present perfect
(has/have+V3/ ed)
until+simple

present(V/ V-s, es)
-Hành động xảy ra trước-
hđ xảy ra sau
-Sẽ xảy ra- nhấn mạnh
tính hoàn tất của hành
động.
-2 h/động sẽ xảy ra trong
tương lai
Future perfect
(will/
shall+have+V-
by the time+ Simple
present
(V/ V-s, es)
- Sẽ hòan tất trong tương
lai.
- Hành động xảy ra trước-
SỰ HỊA HỢP THÌ
Các liên từ chỉ thời gian hay xuất hiện trong việc hòa hợp thì sau:
1. Hiện tại đơn-Tương lai đơn
1. after
After she graduates, she will get a job.
2. before
I will leave before he comes
3. until
We will wait here until he returns.
4. as soon as
I will call you as soon as she arrives
5. when
When I finish this project, I will take some days

off.
2. Hiện tại hoàn thành- Quá khứ đơn
since
I haven’t seen him since he left this morning.
We have been friends since we were students.
2. Quá khứ đơn- Quá khứ hoàn thành
1. when
When they arrived, he had finished his work.
2. before
She had sent him two weeks before he came.
3. by
By the time he arrived, the plane had taken off.
4. until
The party had ended until she came.
5. after
After Jane had graduated, she got a job.
SUBJECT AND VERB AGREEMENT
I. Singular verb (Động từ số ít):
1. Danh từ khơng đếm được hoặc danh từ đếm được số ít.
Milk is good for your health.This book is mine.
2. Mệnh đề, động từ ngun mẫu, danh động từ
Learning English is difficult.What he told was interesting.To fly in the space is her
dream.
3. Each / Every / either/ neither/ one +{ danh từ số ít} / { of + danh từ số nhiều }


Động từ số ít
Each of students has a book. Every teacher likes teaching.
4. Someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone, something,
nothing, anything, everything Everything looks bright and clean.

5. Các danh từ chỉ mơn học, tên bệnh và tên quốc gia kết thúc là ‘s’:
news (bản tin), physics (mơn lý), ecnomics (kinh tế học), mathematics (tốn), politics
(chính trị học), athletes (mơn điền kinh), meales (bệnh sởi), mumps (bệnh quai bị), the
Philipines (nước Phi), the United States (nước Mỹ)… Physics is more difficult
than chemistry.
6. Các từ chỉ số lượng, thờigian, khoảng cách và tiền:
Eight hours of sleep is enough.Twenty dollars is too much to pay.
7. Hai danh từ cùng chỉ một người, một vật, một thứ:
Salt and pepper is very delicious. (Muối tiêu rất ngon).
II. Plual verb (Động từ số nhiều):
1. danh từ số nhiều: Cats are animals.
2. Hai danh từ chỉ hai người, hai vật, hai thứ khác nhau: Water and oil do not mix.
3. Tính từ được dùng như danh từ : The rich are not always happy.
4. Các danh từ people (người ta), police (cảnh sát), cattle (súc vật)
The police have arrested the thieves.
5. Các từ a few, few, both, some , a lot of, most, many, plenty of, all, several, + danh từ
số nhiều
A few books I read are famous. Many students are hard-working.
III. Singular or plural verbs (Số nhiều hoặc số ít):
1. The number of + DT số nhiều

Động từ số ít
A number of + DT số nhiều

Động từ số nhiều
The number of students in this class is forty A number of children like cakes.
2. No + DT số ít

Động từ số ít
No + DT số nhiều


Động từ số nhiều
Ex: No student is in the hall. No students are on the schoolyarD.
3. All / some/ none /plenty/ half/ most/ a lot / lots + OF+ DT số ít

Động từ
số ít
All / some/ none /plenty/ half/ most/ a lot / lots + OF+ DT số nhiều

Động từ
số nhiều
None of the boys are good at English. A lot of coffee has been hot.
4. There ( be) + N: There is a fire in this room
5. The committee (uỷ ban), group (nhóm), team (đội), class (lớp), family (gia đình


thường đi với động từ số ít nhưng còn vài trường hợp được dùng với danh từ số nhiều nếu
nó hàm ý từng cá nhân trong danh từ tập hợp đó.
IV. Hợp với chủ ngữ gần: (Danh từ liên kết bởi cặp từ nối song song)
1.
EITHER OR
2.
NEITHER + N
1
+ NOR + N
2
+ verb

3.
NOT ONLY BUT ALSO

Not only my brother but also my sister is here.
V. Hợp với chủ ngữ xa: (Danh từ đựơc bổ nghĩa bởi cụm giới từ)

WITH , ALONG WITH
TOGETHER WITH
N
1
+ INCLUDED WITH +
N
2 +
V

ACCOMPANIED BY
boring.
IN ADDITION TO
The woman with all the dogs
walks down my street.
AS WELL AS
The actress, along with her manager,is going to
the party tonight.
The book, included with all the chapters in
section, is interesting.
The team captain, as well as his players, is
boring.
The woman with all the dogs walks down my
street.
The people who listen to that music are few.
MODAL VERB EXERCISES:
*Note:Những động từ theo sau động từ khiếm khuyết luôn là nguyên mẫu không
“to”.

- can: có thể - chỉ khả năng hiện tại.
- could: có thể - chỉ khả năng trong qúa khứ.
- may, might+V: có lẽ là… suy đóan ở hiện tại(may có khả năng xảy ra nhiều hơn
might).
- may, might+ have +V3/ed: có lẽ là… suy đóan trong qúa khứ.
- may: dùng để xin phép, cho phép( lịch sự)
-can, could: được dùng để yêu cầu, nhờ bảo, xin phép ở hiện tại(could lịch
sự hơn can).
- must: phải – chỉ sự bắt buộc ở hiện tại mang tính chất chủ quan(tự mình
cảm thấy )
- have to: phải – chỉ sự bắt buộc là do yếu tố bên ngòai.
Dùng thay cho “must” trong các thì khác( will have to, had to…)
- mustn’t: cấm khơng được phép.
- don’t / doesn’t / didn’t / won’t + have to : khơng phải.
- must+ V1: chắc là…( để suy đóan ở hiện tại)
- must+ have +p.p: chắc là…( để suy đóan trong qúa khứ)
- should, ought to, had be0er + V1: nên…. (đưa ra lời khun)
- had be0er not, ought not to, shouldn’t +V1: khơng nên…
- should + have +p.p; ought to + have +p.p: đáng lẽ phải……(chỉ hđộng/tình huống
trong q/ khứ)
-need: cần
+ need+ S +V1? +S +needn’t + V1. + S
người
+ need+ To + V1.
+ S+need+have +p.p: lẽ ra khơng cần phải….+ Svật + need + To +be V
3/ed
.
- would rather :thích hơn… + V-ing
+ would rather+V
1

+would rather+V
1
+ than + V
1
+ S+ would rather + S + V(simple past) – nói về điều trái với hiện tại.
DẠNG SỰ HÒA HP GIỬA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
* Exercise 1:
1. There (be) plenty of milk in the fridge and there (be) plenty of eggs in the box .
2. John , as well as you, (be) responsible for this act .
3. Jim, with his four brothers , (be) in the car .
4. Neither of them (never, be) there before .
5. Saying good-bye to each other , I no less than she (be) unhappy .
6. Both Tom and Mary (be) mistaken .
7. Some of the girl (be) going to Canada .
8. The question of weather to go to Wales or Scotland for the holidays (be) still being
discussed .
9. A box of eggs (be) on the table .
10. Mr Philips, together with some friends and neighbours , (be) planing a celebration.
11. Soup and salad (be) too light a lunch .
12. Learning English (be not) easy at all .
13. To swim in that river (be) dangerous .
14. That you are late (be) a pity.
15. What I heard (be) very encouraging .
16. Many a man (not want) to do housework .
17. Seven and nine (make) sixteen .
18. The number of men lost (be) astonishing low in that storm .
19. Nobody in the class (know) the answer.
20. Four times six (be) twenty- four.
21. Two dollars (be) too much to pay for those flowres .
22. Each of the five patients (be cure) .

23. One half of the table (be) broken .
24. One quater of the students (be) absent today .
25. Two thirds of the cake (have) been eaten .
26. None of the students (be) here .
27. Neither the children nor their mother (have) flown before .
28. Not only the principal but also the teachers (have) had their pay increased .
29. Bread and butter (be) what she ask for .
30. The old house with all its valuable pictures (have) been sold .
31. A thousand dollars (be) more than I can afford .
32. The team (be) discussing the game among themselves .
33. Either Mary or I (be) to speak next .
34. Joe and Henry (be) ready to help us .
35. Jim and his four brothers (be) in the car .
36. One of the boy who (be) going to America (be) my best friend .
37. The number of students in the class (be) small.
38. My uncle, accompanied by his wife and three children, (have) just arrived.
39. The rich (live) in the West End of London.
40. A large number of children (be) coming to the party.
* Exercise 2: Choose the correct form of the verb that agrees with the subject.
1. Annie and her brothers (is, are) at school.
2. Either my mother or my father (is, are) coming to the meeting.
3. The dog or the cats (is, are) outside.
4. Either my shoes or your coat (is, are) always on the floor.
5. George and Tamara (doesn't, don't) want to see that movie.
6. Benito (doesn't, don't) know the answer.
7. One of my sisters (is, are) going on a trip to France.
8. The man with all the birds (live, lives) on my street.
9. The movie, including all the previews, (take, takes) about two hours to watch.
10. The players, as well as the captain, (want, wants) to win.
11. Either answer (is, are) acceptable.

12. Every one of those books (is, are) fiction.
13. Nobody (know, knows) the trouble I've seen.
14. (Is, Are) the news on at five or six?
15. Mathematics (is, are) John's favorite subject, while Civics (is, are) Andrea's favorite
subject.
16. Eight dollars (is, are) the price of a movie these days.
17. (Is, Are) the tweezers in this drawer?
18. Your pants (is, are) at the cleaner's.
19. There (was, were) fifteen candies in that bag. Now there (is, are) only one left!
20. The committee (debates, debate) these questions carefully.
21. The committee (leads, lead) very different lives in private.
22. The Prime Minister, together with his wife, (greets, greet) the press cordially.
23. All of the CDs, even the scratched one, (is, are) in this case.
24. The man with his son (walk, walks) down my street.
25. One of the students (are, is) late.
* Exercise 3: Complete the correct form of the verb that agrees with the
subject.
1. .She and her friends (be) at the fair.
2. The book or the pen (be) in the drawer.
3. The boy or his friends (run) every day.
4. His friends or the boy (run) every day.
5. He (not like) it. They (not like) it.
6. One of the boxes (be) open
7. The people who listen to that music (be) few.
8. The team captain, as well as his players, (be) anxious.
9. The book, including all the chapters in the first section, (be) boring.
10.The woman with all the dogs (walk) down my street.
11.Each of these hot dogs (be) juicy.
12.Everybody (know) Mr. Jones.
13.Either (be) correct.

14.The news (be) on at six.
15.Five dollars (be) a lot of money.
16.Dollars (be) often used instead of rubles in RussiA.
17.These scissors (be) dull.
18.Those trousers (be) made of wool.
19.There (be) many questions.
20.There (be) a question.
21.The team (run) during practice.
22.The committee (decide) how to proceeD.
23.The family (have) a long history.
24.My family (have) never been able to agree.
25.The President, accompanied by his wife, (be) traveling to IndiA.
26.All of the books, including yours, (be) in that box.
27.The football team, including the goal keeper (be) 11 players.
28.The news (be) on TV is very informative.
PHAÀN THÖÏC HAØNH I. PRONUNCIATION A. S- ENDING
1. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
2. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
3. A. churches B. commandos C. photos D. wives
4. A. barracks B. series C. means D. headquarters
5. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
6. A. babies B. Kennedys C. shops D. schools
7. A. houses B. horses C. matches D. computers
8. A. walls B. bosses C. goods D. fingers
9. A. arms B. legs C. heads D. chests
10.A. brothers B. parents C. uncles D. nephews
11.A. hears B. dreams C. wishes D. sees
12.A. knows B. lives C. stays D. meets
13.A. regrets B. remembers C. drinks D. laughs
14.A. resources B. figures C. answers D. animals

15.A. decreases B. differences C. amounts D. reaches
16.A. protects B. kicks C. misses D. stops
17.A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
18.A. roof B. findings C. chips D. books
19.A. pictures B. months C. inventions D. troubles
20.A. mopes B. tables C. genes D. chairs
21.A. mouths B. paths C. months D. wreaths
22.A. types B. works C. laughs D. sends
23.A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
24.A. understands B. makes C. worked D. sleeps
25.A. smells B. cuts C. opens D. plays
26.A. eat B. gains C. signs D. sings
27.A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarretes
28.A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
29.A. nurses B. watches C. chores D. dishes
30.A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
B. ED- ENDING
1. a.filled b. missed c. ploughed d. watched
2. a. visited b. decided c. engaged d. disappointed
3. kissed b. stopped c. laughed d. closed
4. a. reformed b. appointed c. stayed d. installed
5. a. fitted b. educated c. locked d. intended
6. a. matched b. educated c. enriched d. washed
7. a. attended b. improved c. dedicated d. exhibited
8. a. killed b. developed c. threatened d. endangered
9. a. wanted b. looked c. needed d. visited
10.a. planned b. worked c. helped d. galloped
11.a. hoped b. referred c. shopped d. laughed
12.a. hurried b. studied c. stayed d. started
13.a. watched b. passed c. used d. washed

14.a. moved b. hoped c. married d. danced
15.a. retired b. escaped c. faded d. played
16.a. believed b. asked c. allowed d. died
17.a. called b. phoned b. showed d. finished
18.a. fired b. traveled c. enjoyed d. decided
19.a. apologized b. explored c. rained d. wondered
20.a. spilled b. opened c. finished d. climbed
21.a. failed b.believed c. stopped d. solved
22.a. liked b. laughed c. earned d. missed
23.a. admitted b. deleted c. controlled d. intended
24.a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed
25.a. amassed b. raided c. invented d. collected
26.a.experimented b. collected c. needed d. raised
27.a.selected b. obtained c. afforded d. collected
28.a. added b. subtracted c. hooked d. visited
29.a. mixed b. raised c. delayed d. closed
30.a. supposed b. collected c. admired d. posed
II. Grammar
1. We (have) a lot of fun at your birthday party yesterday.
2. He usually (get) up early in the morning.
3. I (not see him since I (meet) him 2 months ago.
4. They (build) a new bridge in this province next year.
5. Marta (do) the washing up when the phone (ring) last night.
6. My brother and I (finish) our homework a few minutes ago.
7. How many times you (see) him since he went to Edinburgh?
8. The students (do) their homework when one of their friends (call) on.
9. You (see / not) her every day.
10. I (meet) my best friend George in 2005.
11. George (fall) off the ladder while he (paint) the ceiling.
12. I (see) that film several times because I like it.

13. He often (wear) a black cap.
14. Last night I (read) in bed when suddenly I (hear) a scream.
15. She (visit) her grandma very often?
16. Sandra (lend) her brother $ 200 so far.
17. My parents (go) to the theatre yesterday evening.
18. He (send) the letter when he goes to the post office.
19. We (go / not) to school on Sundays.
20. Mary (lose) her hat for 2 days.
21. He (watch) a very scary horror film last night.
22. When I (finish) writing the reports, I will go out with my friends.
23. She (not speak) to me since last week.
24. When you come back, he (already buy) the house.
25. He (not / spend) his holidays in Spain each year.
26. Murat (visit) all his relatives before he joins the army.
27. Emma (not go) to school when she was ill.
28. We (study) English at this school for 4 years.
29. The earth (circle) the sun once every 365 days.
30. Peter (read) a very interesting book yesterday.
31. We (study) every lesson in the book so far.
32. The farmers (work) in the field now.
33. He (not listen) to music after school yesterday.
34. My brother (play) football at the moment.
35. They went home after they (finish) their work.
36. My father (buy) a new car after he saves enough money.
37. They (visit) their grandparents last summer?
38. She said that she (already, see) Dr. Rice.
39. Phong (sleep) right now.
40. Sarah (not enjoy) her piano lessons when she was seven.
41. When we came to the stadium, the match (already, begin).
42. Don’t worry mom. I will phone you as soon as I (arrive) Paris.

43. Mother (cook) some food in the kitchen at present.
44. Martha (watch) TV at seven o’clock last night.
45. Where your father (work) in 1985?
46. Adrian (learn) the violin now.
47. Before she watched TV, she (do) her homework.
48. He (just see) her.
49. They (see) lots of animals in the zoo yesterday.
50. I (know) Jack when we (be) students but I (not meet) him since we (leave) school in
1998.
51. We (make) a cake at the moment.
52. We (not have) a holiday last year.
53. Jane (watch) television at the moment.
54. By the time we got there, the play (start) already.
55. They (not start) the match until the rain stops.
56. You (see) Ann last week?
57. Pay attention! The teacher (explain).
58. I (play) tennis yesterday afternoon.
59. After they (go), I sat down and rested.
60. The film (end) by the time we get there.
61. By this time next year they (write) a new essay.
62. We will go out when the rain (stop).
63. They (watch) TV at the moment?
64. What time you (go) to bed last night?
65. Peter and Jane (swim) at the moment.
66. When you come back, he already ( buy ) a new house
67. Miss Helen (help) you as soon as she finishes that letter.
68. At this time tomorrow I (work) in this room.
69. I usually (brush) my teeth before I (go) to bed.
70. When I was a child, I (not like) sport.
71. My grandmother died 30 years ago. I (never/meet) her.

72. She went to the department after her (clean) the floor.
73. Don’t make noise! The baby (sleep) in the room.
74. Last year we (go) to Finland for a holiday. we (stay) there for three weeks.
75. Ann (wait) for me when I (arrive).
76. I (wait) here until I (come) back tomorrow.
77. When we were on holiday, the weather (be) awful.
78. Jill (buy) a new car two years ago.
79. Jose (write) a letter to his family when his pencil (break).
80. Last night I (arrive) home at 12.30, I (have) a bath and then I (go) to bed.
81. You (visit) many museums when you were in Paris?
82. He (read) newspaper while his wife (prepare) the dinner in the kitchen.
83. By the time you get there, they (go) home.
84. I (smoke) a lot yesterday.
85. John (write) his report last night.
86. He (eat) dinner at 7 P.M Last night.
87. Guillermo (call) his employer yesterday.
88. At nine tomorrow we (plant) trees in our school.
89. Peter and I (do) the exercise at this time last night.
90. Last night before he (watch) TV, he (do) the exercise.
91. The light (go) out while we (have) dinner.
92. I (not drive) very fast when the accident (happen).
93. By next month I (leave) for India.
94. We (not live) in England for 2 years now.
95. This time next month I (sit) on a beach.
96. I’m busy at the moment. I (redecorate) the sitting room.
97. Up to now, the teacher (give) our class 5 tests.
98. At 4 p.m. yesterday? Well, I (work) in my office at that time.
99. He (do) his homework before he went to the cinema.
100. We (not receive) any letters from him since he (leave) four months ago.
PRACTICE TEST UNIT 1 + 2

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underline part
is pronounce differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1:A parents B. enjoys C. boys D. speeds
Question 2:A. nurses B. watches C. chores D. dishes
Question 3:A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
Question 4:A. weekends B. works C. always D. feelings
Question 5:A. hours B. students C. brothers D. hospitals
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show indicate the word that has the
stress pattern different from that of the others.
Question 6:A. family B. father C. brother D. believe
Question 7:A. generally B. biologist C. mischievous D. secondary
Question 8:A. obedient B. hospital C. possible D. confidence
Question 9:A. together B. relationship C. responsibility D. whenever
Question 10: A. suitable B. solution C. confidenceD.
interest
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show indicate the correct answer to
each of the following questions.
Question 11: My mother take the____________ for for running the household.
A. task B. duty C. responsibility D. ability
Question 12: A scientist who studies living things is a ___________.
A. biologist B. biology C. biologically D. biological
Question 13: Parent have to try hard to understand the
younger___________.
A. people B. generation C. teenagers D. students
Question 14: Terrsa never gets angry with the children. She is very __________.
A. brave B. caring C. hard-working D. patient
Question 15: Chris is my close friend. I trust on him. He’s always ____________to help me
when ever I have a problem.
A. responsible B. charge C. available D. willing
Question 16: Robert _______in three important water polo games so far.

A. is playing B. has played C. had played D. played
Question 17: Many people _________homeless after the earthquake in Haiti a few month
ago.
A. will become B. are becoming C. became D. become
Question 18: He went back to work in his country after he
_____________his course in Advanced Engineering in London.
A. finishes B. has finished C. had finished D. was finished
Question 19: I first met her two years ago when we _____________at
Oxford University.
A. have been studying B. had been studying C. were studying D.
are studying
Question 20: As soon as I have a good look at the design, I
_____________them back to you.
A. am reading B. will read C. read D. have read
Question 21: __________have long hair when you were younger?
A. Used you to B. Did you use to C. Have you used to D. Do you use to
Question 22: When Henry arrived home after a hard-working day at work,
his wife___________.
A. was sleeping B. has slept C. is sleeping D. will sleep
Question 23: I went out into the garden to fetch my bike, but I
__________that someone __________it.
A. found-had stolenB. was finding-stole C. found-stole D. was
finding-had stolen
Question 24: We haven’t had a holiday together______________.
A. since several years B. for several years ago
C. for several years D. since a long time
Question 25: You’ll be able to return to your homes when the fire
__________ under control.
A. will be B. is C. has been D. was
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to the underlined part that needs

correction.
Question 26: The Titanic has travelled to New York when it hit an iceberg
and sank in the Atlantic.
Question 27: John and Sarah first met in 1998, and they are married for three year
now.
Question 28: While I am sitting in the café, I saw a friend called Julie Jones and she
joined me.
Question 29: I can’t come out because I didn’t finish my homework yet.
Question 30: When the film started, I already arrived ten minutes before.
Read the passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the
correct words to each of the blanks from 31 to 35.
My mother and my father (31)____divorced about ten years ago. Six year later, my
mother met a kind and considerate man called Tom and she remarried. He had two sons
from his previous marriage, Michael and Harry, who are now my step brothers. They
(32)_____to live with their mother, but now we live together in an enormous house
(33)____ Tom bought and we are quite a loving family. It’s nice having mothers to play with
because otherwise I would have been an only child. My father lives with woman
(34)____Sarah. She is a very warm woman and friendly and I really like her. She and my
father are thinking of adopting a child. The problem is that Sarah works for an airline so she
is always flying around the world and sometimes she is away from home for a whole week.
She says that she is not very ambitious and that she might stop working to look (35)___ a
baby.
Question 31: A. get B. have got C. got D. were
getting
Question 32: A. would B. use C. used D. should
Question 33: A. who B. that C. where D. when
Question 34: A. she is called B. who is calling C. to call D. called
Question 35: A. after B. for C. up D. out
Read the passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 36 to 40

When I was younger, I hated being the oldest child and the only girl in my family. But
now I am older, I realize that being “Big sister” actually has its advantages. First of all, I get
special treament form my parents and brothers. I get my own room, and brothers have to do
all the heavy work around the house. Another benefit is that, being the oldest, I have
learned to be responsible and dependable. For example, my parents are often leave
brothers in my care when they go out. I also try my best in whatever I do in order to be a
good example for my brothers. The experience I’ve had in taking care of my brother has
prepared me for my own family in the future. So, even though I didn’t choose to be the
oldest child and the only girl in my family, I have succeeded in making this situation work to
my best advantage.
Question 36: The writer disliked_______ when she was younger.
A. having too many brothers in her family B. being the oldest child and the only girl in her
family
C. being the only child in her family D. getting special treatment from her parents and her
brothers
Question 37: “Big sister” means____________.
A. the only child B. the biggest sister C. the eldest sisterD. the oldest person
Question 38: She has to _________ when her parents go out.
A. look after her brothers B. cook every meal C. do heavy work around the house
D. lay the table for dinner
Question 39: She has __________in making the situation work to her best advantage.
A. likedB. failedC. choseD. succeeded
Question 40: When the writer grows up, she finds it is _________to be a big sister.
A. boring B. Enjoyable C. unacceptable D. miserable
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that has the same
meaning as the given one.
Question 41: Michael took a deep breath and dived into the water.
A. After Michael had taken a deep breath, he dived into the water.
B. Before Michael had taken a deep breath, he dived into the water.
C. After Michael took a deep breath, he had died into the water.

D. Before Michael took a deep breath, he had dived into the water.
Question 42: We started working here three years ago.
A .We worked here for three years.B. We have no longer worked here for three years.
C. We have worked here for three years.D. We will work here in three years.
Question 43: It’s a long time since we last went to the cinema.
A. We have been to the cinema for a long time.B. We haven’t been to the cinema for a long
time.
C. We don’t go to the cinema as we used to.D. We wish we went to the cinema now.
Question 44: I haven’t finished reading this book yet.
A. I’m still reading this book. B. I have read this book before.
C. The book I’m reading hasn’t finishedD. I will read the book some day.
Question 45: I haven’t written to her for many years.
A. I last wrote to her for two year ago.B. I haven’t written to her since two years.
C. It’s is two years since I last wrote to her.D. It has been two years when I last wrote to her.
Choose the one option (A, B, C or D) corresponding to the best sentence that is made up
from the sets of words and phrases given.
Question 46: Luis/ live/ city centre/ since 1996
A. Luis lived in the city centre since 1996.B. Luis has lived in the city centre since 1996.
C. Luis was living in the city centre since 1996.D. Luis is living in the city centre since
1996.
Question 47: This/ be/ first time/ I / be/ a plane
A. This is the first time I am on a plane.B. This is the first time I will be on a plane.
C. This is the first time I have been on a plane. D. This is the first time I was on a plane.
Question 48: I / see/ yours/ moments/ ago
A. I see a friend of yours a few moments ago.B. I saw a friend of yours a few moments ago.
C. I have seen a friend of yours a few moments ago.D. I was seeing a friend of yours a few
moments ago.
Question 49: What/ you/ do/ when/ I / phone you/ last night.
A. What are you doing when I phone you last night?B. What did you do when I had phoned
you last night?

C. What did you do when I phoned you last night?D. What were you doing when I phoned
you last night?
Question 50: I/ finish/ exams/ I have/ party tomorrow
A. I finished my exams so I have a party tomorrow.
B. I have finished my exams so I have a party tomorrow.
C. I have finished my exams so I have had a party tomorrow.
D. I have finished my exams so I am having a party tomorrow.
UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING
A. PHẦN LÍ THUYẾT
I. PRONUNCIATION: STRESS IN TWO SYLLABLE VERB
a. Nếu từ có hai âm tiết là tính từ hay danh từ, trọng âm nhấn thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex: student, table, sticker happy, random, courage
Ngoại lệ: machine , event
b. Nếu từ có hai âm tiết là động từ, trọng âm nhấn thường rơi vào âm tiết thứ hai.
Ex: to admit, to intent, to construct
c. Nếu từ có hai âm tiết động từ có tận cùng là OW, EN, Y, EL, ER, LE, ISH, trọng âm nhấn
thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex: to open, to follow, to hurry, to struggle, to flatter, to finish
II. GRAMMAR: REPORTED SPEECH
A. KHÁI NIỆM
1. Lời nói trực tiếp: được dùng khi chúng ta tường thuật lại lời của người nói bằng cách lập
lại một cách chính xác lời nói ban đầu. Lời nói trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép.
EX: He asked, “ Where do you come from? ”
She cried: “ What an accident! ”
“ My cousin is a famous doctor”, he said.
2. Lời nói gián tiếp: Thay vì lặp lại chính xác lời nói, chúng ta có thể diễn tả lời hoặc ý
nghó của người nói bằng lời lẽ riêng của chúng ta bằng cách sử dụng liên từ, thay đổi từ
hoặc thì của động từ Loại cấu trúc này được gọi là lời nói gián tiếp.
Eg: Fiona said, “ It’s getting late.” → Fiona said(that) it was getting late.
B. CÁC NGUN TẮC CHUNG

1. Thay đổi động từ trong câu tường thuật
Động từ tường thuật là động từ giới thiệu câu nói trực tiếp hay câu nói gián tiếp. Khi đổi từ câu
trực tiếp sang câu gián tiếp, động từ tường thuật được thay đổi tùy theo trường hợp cụ thể.
Dưới đây là các động tường thuật dùng trong câu:
Said → said that, said to
Said to → told
Ex: He said, “I am twenty years old.”
He said that he was twenty years old.
He said to me, “I work in a factory.”
He told me that he worked in a factory.
2. Thay đổi thì trong câu tường thuật
Khi động từ tường thuật ở các thì quá khứ, chúng ta đổi thì trong câu gián tiếp như sau:
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH
Present Simple Past Simple
Present continuous Past Continuous
Present Perfect Past Perfect
Present Perfect Continuous Past Perfect Continuous
Past Simple Past Perfect
Simple Future Conditional
Future Continuous Conditional Continuous
Ex: He said, “I am a taxi driver.”
He said that he was a taxi driver.
He said, “I am living in London.”
He said that he was living in London.
He said, “I have visited many famous places.”
He said that he had visited many famous places.
He said, “I visited The Great Wall in China.”
He said that he had visited The Great Wall in China.
He said, “I will look for a better job.”
He said he would look for a better job.

4.
Thay đổi về động từ hình thái trong câu tường thuật
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH
shall should
will would
can could
may might
must
Must (khi diễn tả sự chắc
chắn) /
had to (khi biểu thò sự cần thiết
)
would have to (khi đề cập đến
tương lai)
Eg: “ I must go now,” Alice said. → Alice said that he must / had to go at that time.
He said, “ I must finish it next week.”
He said that he would have to finish it thefollowing week.
She said, “ I can swim.”
She said she could swim.
5.
Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
Ngơi thứ nhất Đơỉ thành ngơi của người nói (cùng ngơi với
chủ từ trong mệnh đề chính
Ngơi thứ hai Đổi thành ngơi của người nghe (cùng ngơi
với tân ngữ trong mệnh đề chính)
Ngơi thứ ba Khơng thay đổi
Ex: He said, “ I like my job.”
He said that he like his job.
He said to me, “ You look like my sister.”

He told me that I looked like his siter.
6.
Thay đổi về các trạng từ và cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH
now then, at that time, immediately
here there
today that day
yesterday the day before, the previous day
tomorrow the next day, the following day
this year / month / week that year / month / week
last year / month / week the year / month / week before;
the previous year / month / week.
next year / month /
week
the year / month / week after;
the following year / month / week.
a year / month / week
ago
the/a year / month / week before;
the/a year / month / week earlier
Ex: He said, “ I am working hard today.”
He said that he was working hard that day.
They said, “We went to work late yesterday.”
They said that they had gone to work late the day before.
6. Trường hợp khơng thay đổi thì
a. Câu điều kiện loại 2 và 3
- Bỏ dấu hai chấm, dấu phẩy và dấu ngoặc kép.
- Tìm tân ngữ (nếu có) đặt sau động từ tường thuật.
- Dùng liên từ that sau động từ tường thuật để giới thiếu câu nói (có thể bỏ that đi).
- Thay đổi thì trong câu nói

- Thay đổi đại từ nhân xưng, đại. từ sở hữu, tính từ sở hữu.
- Thay đổi các nhóm từ thời gian nơi chốn.
- Công thức chung:* S + said + (that) + S –V / * S + told + O + (that) + S V
Nếu câu nói trực tiếp là câu điều kiện loại 2 và loại 3, ta chỉ thay đổi các đại từ, tình từ…mà
không đổi thì trong câu.
Ex: “If I were older, I would retire.”, he said.
He said if he were older, he would retire.
“If I had heard the whole story, I would have acted differently.” ,he said
He said that if he had heard the whole story, he would have acted differently.
d. Câu trực tiếp diễn tả một chân lí, hay một thói quen ở hiện tại
Nếu câu nói trực tiếp nói về một sự thật, một chân lí hay một thói quen thường xuyên lặp đi, lập
lại ở hiện tại, khi đổi sang câu gián tiếp ta phải giữ nguyên thì của câu trực tiếp.
Ex: Tröïc tieáp: I get up at seven o’clock every morning.
Giaùn tieáp: He said that he gets up at seven o’clock every morning.
Tröïc tieáp: My wife always drinks coffee for breakfast.
Giaùn tieáp: He said that his wife always drinks coffee for breakfast.
c. Động từ tường thuật
nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, tương lai, khi
đổi sang câu gián tiếp, ta không thay đổi thì và các cum trạng từ và cụm từ chỉ thời gian và nơi
chốn, mà chỉ thay đổi các đại từ hay tính từ…
Eg: He says/ He is saying/ He has said/ He will say, “ The bus is coming.”
→ He says the bus is coming.
I . REPORTED SPEECH : STATEMENTS (Câu trần thuật) Nếu câu nói trực tiếp là một
câu bình thường hay một lời phát biểu, khi đổi sang câu gián tiếp, ngoài các nguyên tắc chung,
ta
cần thực hiện các bước sau:
Ex: He said, “I have just bought a computer today.”
He said that he had just bought a computer that day.
Linda said, “There is someone at the door, Bill.”
Linda told Bill that there was someone at the door.

II. REPORTED SPEECH : QUESTIONS ( Câu hỏi)
a. Yes-no question
Nếu câu nói trực tiếp là câu hỏi dạng Yes-No, khi đổi sang câu gián tiếp, ngồi các ngun tắc
chung, ta cần lưu ý thêm một số điều sau đây:
Ex: He said to me, “Are you from Canada?”
He asked me if/whether I was from Canada.
The man said to her, “Did Bill tell you my address?”
The man asked her if/whether Bill had told her his address.
The girl said, “Do you live near here, David?”
She asked David if/whether he lived near there.
e. Wh- Question
Nếu câu nói trực tiếp là câu hỏi bắt đầu bằng một từ để hỏi như who, when, where, when,
why, how…, khi đổi sang câu gián tiếp, ngồi các ngun tắc chung, ta cần lưu ý thêm một số
điều sau đây:
Ex: He said to them, “ Where are you going?”
He asked them where they were going.
The teacher said, “When do you do your homework, Tom?”
The teacher asked Tom when he did his homework.
The tourist said to me, “How often does the train get in?”
The tourist asked me how often the train got in.
III. REPORTED SPEECH : COMMANDS/REQUESTS (Câu mệnh lệnh/ Câu đề nghị)
Nếu câu nói trực tiếp là một mệnh lệnh hay một lời đề nghị, khi đổi sang câu gián tiếp, ngồi
các ngun tắc chung, ta cần lưu ý thêm một số điều sau đây:
Tóm tắt Câu gián tiếp
Statements
(Câu phát biểu)
* S + said + (that) + S V
* S + told + O + (that) + S V
Commands
(Câu mệnh lệnh)

* S + told/asked + O + to V
0
* S + told /asked+ O + not + to V
0
Wh-questions * S + asked + (O) + wh-… + S V
-
Đổi động từ tường thuật said, said to thành asked/wanted to know.
-
Thay dấu chấm hỏi thành dấu chấm hết câu.
-
Tìm tân ngữ (nếu có) và đặt sau động từ tường thuật.
-
Dùng liên từ if hoặc whether để giới thiệu nội dung hỏi.
-
Đưa câu hỏi trực tiếp về dạng câu khẳng đònh (nghóa là không còn dạng đảo ngữ chủ từ và trợ
động từ. Dạng S + V.
-
Cơng thức chung:
* S + asked + (O) + if / whether + S V
* S + wondered + if /whether + S V
* S + wanted to know + if / whether + S V
-
Đổi động từ tường thuật said, said to thành asked/wanted to know.
-
Thay dấu chấm hỏi thành dấu chấm hết câu.
-
Tìm tân ngữ (nếu có) và đặt sau động từ tường thuật.
-
Giữ nguyên từ để hỏi (Wh- word)
-

Đưa câu hỏi trực tiếp về dạng câu khẳng đònh (nghóa là không còn dạng đảo ngữ chủ từ và trợ
động từ. Dạng S + V.
-
Cơng thức chung:
* S + asked + (O) + wh-… + S V
* S + wondered + wh-… + S V
* S + wanted to know + wh-… + S V
-
Đổi động từ tường thuật said, said to thành asked/told/ordered.
-
Tìm tân ngữ (nếu có) và đặt sau động từ tường thuật.
-
Tìm động từ chính của câu mệnh lệnh và chuyển về dạng (not) to V
0
-
Cơng thức chung: * S + told/asked + O + to V
0
* S + told /asked+ O + not + to V
0
(Câu hỏi nội dung)
* S + wondered + wh-… + S V
* S + wanted to know + wh-… + S V
Yes-no questions
(Câu hỏi có không)
* S + asked + (O) + if / whether + S V
* S + wondered + if /whether + S V
* S + wanted to know + if / whether + S V
IV. REPORTED SPEECH WITH SPECIAL VERBS (Câu tường thuật với các động từ
đặc biệt)
A. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng “to-V”

1. Tường thuật mệnh lệnh: told sb (not) to do sth.
“Put your books away ,” said the teacher. The teacher told us to put our books away.
2. Tường thuật lời yêu cầu: asked sb (not) to do sth.
“Please, don’t smoke in this room,” said the clerk. The clerk asked me not to smokr in that
room.
3. Tường thuật lời khuyên: advised sb (not) to do sth.
“If I were you, I wouldn’t drink so much wine,” he said. He advised me not to drink so much
wine.
4. Tường thuật lời hứa: promised to do sth.
“ I’ll give you a hand, if you like,” said Darian. Darain promised to give me a hand, if I liked.
5. Tường thuật lời đe dọa: threaten to do sth’.
“Get out or I’ll call the police,” said the woman.
 The woman threatened to call the police if he didn’t get out.
6. Tường thuật lời cảnh báo: warned sb (not) to do sth.
“Don’t touch that wire,” he said.
 He warned me not to touch that wire.
7. Tường thuật lời mời: invited sb to do sth.
“Come for inner with us tonight, will you?” Bill said.
 Bill invited me to come for dinner with them that night.
8. Tường thuật lời nhắc nhở: remindered sb to do sth.
“Remember to pot my letter on your way,” Wendy said.
 Wendy reminded me to post her letter on my way.
9. Tường thuật lời động viên: encouraged sb to so sth.
“Go heard, you must enter for the contest, Jill!” said Pam.
 Pam encouraged Jill to enter for the contest.
10. Tường thuật lời khẩn cầu: begged/implored sb to do sth.
“Please, do me a favor,” said the beggar to Carol.
 The beggar beggared/imployed Carol to do him a favor.
11. Tường thuật lời tự nguyện: offered to do sth.
“Shall I help you with the housework?” said Tim to hiss wife.

 Tim offered to help his wife with the housework.
12. Tường thuật sự đồng ý: agreed to do sth.
“OK, I’ll take you to work in my car, Sue” said Carl.
 Carl agreed to take Sue to work in his car.
B. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng “gerund”
1. Tường thuật lời buộc tội: accused sb of doing sth.
“you damaged my new laptop, Dan,”said Susan.
 Suasan accsed Dan of damaging her new laptop.
2. Tường thuật lời thú nhận: admitted doing/having done sth.
“I didn’t tell you he truth, Ron,” said Kim.
 Kim admitted not telling/not having told Ron the truth.
3. Tường thuật lời phủ nhận: denied doing/having done sth.
“I didn’t break that vase,” said Tom.
 Tom denided breaking /having broken that vase.
4. Tường thuật lời xin lỗi: apolozied (to sb) for doing sth.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×