BS. NGUYỄN THANH VIỆT
MỤC TIÊU
Trình bày:
Đặc tính sinh học cơ bản,
khả năng gây bệnh
Nguyên tắc lấy bệnh phẩm,
chẩn đoán, biện pháp cơ
bản phòng chống
A. TỤ CẦU (Staphylococcus)
30 loài, trong đó có 3 loài
quan trọng trong y học: S.
aureus, S. epidermidis, S.
saprophyticus
S. aureus là tác nhân gây
bệnh chủ yếu
1. TỤ CẦU VÀNG
(Staphylococcus aureus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.1 Hình thể
Hình cầu, tụ đám như
chùm nho
Gram dương
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.1 Hình thể
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.1 Hình thể
Trong môi trường nuôi cấy:
Đứng riêng rẽ, đôi, chuỗi
ngắn
Kích thước: 1µm, không
vỏ, không sinh bào tử,
không di động
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.2 Nuôi cấy
Dễ nuôi, ưa và kị khí,
mọc ở 4
0
C-43
0
C (37
0
C)
Sau 24h tụ cầu mọc
khuẩn lạc tròn, nhẵn,
bóng trên thạch đặc
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.3 Sức đề kháng
Trong mủ: còn khả năng
gây bệnh sau vài tuần
Chịu nhiệt (chết: 80
0
C/60’)
cao hơn nhiều loại vi khuẩn
khác (chết: 60
0
C/30’)
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.3 Sức đề kháng
Kháng lại nhiều thuốc kháng
sinh
Chết khi tiếp xúc với cồn
70
0
/3’, nhạy cảm với thuốc sát
trùng nhóm kim loại nặng,
chất màu nhuộm (tím gentian)
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.4 Kháng nguyên
Polysacarid: ức chế IL-1, ngăn
kháng thể opsonin hóa, có hoạt
tính nội độc tố
Protein A: Bao quanh vách TB,
kết hợp với Fc của IgG: làm
giảm khả năng thực bào giúp tụ
cầu tránh bị tiêu diệt trong cơ thể
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.4 Kháng nguyên
Ứng dụng: phản ứng miễn
dịch đồng ngưng kết xác định
KN vi khuẩn
Là tiêu chuẩn xác định tụ cầu
vàng
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.1 Đặc điểm sinh học:
1.1.5 Phân loại
Có 25 tip phage, chia làm 5
nhóm
Tụ cầu gây nhiễm trùng bệnh
viện thường thuộc phage
nhóm I, chủng sinh độc tố ruột
thuộc phage nhóm III, IV
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Độc lực của tụ cầu tạo nên bởi
enzym và độc tố do chúng tiết ra
Độc tố gây hoại tử da
(epidermolitic toxin): Polypeptid
có ở 85% tụ cầu nhóm II
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Độc tố gây hoại tử da
(epidermolitic toxin):
gây hoại tử, phỏng rộp, lở
loét da…
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Độc tố ruột (enterotoxin)
Gây ngộ độc thức ăn, viêm dạ
dày, nôn, ỉa chảy cấp
Có 6 type: A-F, là protein,
trong đó enterotoxin B độc lưc
cao nhất
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Ngoại ộc tố ruột (exotoxins)
Alpha toxin gây tan hồng
cầu, chết tế bào, hoại tử da
Beta toxin gây tổn thương
nhiều loại TB khác nhau
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Độc tố bạch cầu (leucocidin)
Gây độc cho bạch cầu người
và một số động vật
Giúp tụ cầu sống được trong
bạch cầu khi bị thực bào
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Độc tố gây hội chứng shock
nhiễm độc
Gây shock ở phụ nữ có kinh
dùng băng dày, bẩn hoặc
người bị nhiễm trùng vết
thương
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Yếu tố đông huyêt tương
(coagulase)
Làm đông HT người và động
vật khi đã chống đông, giúp
phân biệt TCV với TC khác
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Yếu tố tan máu (hemolysin)
Type α: tan hồng cầu thỏ,
cừu, sinh ra từ TC gây bệnh
ở người
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Yếu tố tan máu (hemolysin)
Type β: tan hồng cầu người,
bò, cừu, sinh ra từ TC phân
lập ở động vật
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Yếu tố tan máu (hemolysin)
Type ɣ: tan hồng cầu nhiều
loại động vật
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.1 Độc lực
Các enzym khác
Hyaluronidase: giúp VK lan tràn vào mô
Staphylokinase: tiêu fibrin
β- lactamase làm mất tác dụng kháng sinh
nhóm β- lactam
Proteinase và lipase phân hủy protein và
lipid của mô
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.2 Gây bệnh
Nhiễm khuẩn ngoài da: mụn
nhọt, viêm nang lông, chín mé
1. TỤ CẦU (Staphylococcus)
1.2 Khả năng gây bệnh:
1.2.2 Gây bệnh
Nhiễm khuẩn các cơ quan
bên trong cơ thể: Viêm phổi,
viêm xoang, viêm tai, viêm
cơ…