Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
Ngày soạn : 08/09/2014
Tiết 8 : LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
-HS được củng cố lại các TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
- Học sinh: Ôn lại TC của các chất trên.
III . Ph ương pháp : LT, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: 1’
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: 15’
-Treo sơ đồ câm.
-Hãy thảo luận điền vào sơ
đồ sau?
(1) (2)
(3) (3)
(4) (5)
-Viết PTPƯ?
-Thảo luận điền
vào bảng.
-Thảo luận viết
PTPƯ minh hoạ.
I. Kiến thức cần nhớ.
1. TCHH của oxit.
(1) (2)
(3) (3)
(4) (5)
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
-Hãy thảo luận điền vào sơ
đồ sau?
-Thảo luận điền
vào bảng.
-Thảo luận viết
PTPƯ minh hoạ.
2. TCHH của axit.
Hoạt động 2: 28’
- Đưa ra các đầu bài để HS
thảo luận, trả lời.
BT1: Cho các chất sau: SO
2
,
CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
. Hãy
cho biết chất nào tác dụng
được với:
a. Nước.
b. HCl.
c. NaOH.
Viết PTPƯ.
HS thảo luận trả
lời.
II. Bài tập luyện tập.
BT1:
a.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3
b.
CuO+2HCl CuCl
2
+ H
2
O
Na
2
O+2HCl 2NaCl + H
2
O
CaO+2HCl CaCl
2
+ H
2
O
c.
2NaOH + SO
2
Na
2
SO
4
+ H
2
O
2NaOH +CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
BT2:
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
BT2: Hoà tan 1,2g Mg bằng
50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí thoát
ra ở đktc.
c. Tính C
M
của dd sau
PƯ (coi như thể tích
của dd không đổi).
GV đặt các câu hỏi gợi mở
cho HS.
- Em hãy nhắc lại các bước
giải bài toán theo PTHH?
- Bài toán này cần dùng
những công thức nào?
Các công thức cần
sử dụng:
n=
M
m
V khí=n.22,4
C
M
=
V
n
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
1 2
0,05 0,15
nHCl (bđ)=3.0,05=0,15mol
nMg=1,2/24=0,05mol
Ta thấy:
2
15,0
1
05,0
<
=> Mg hết.
nH
2
=nMg=0,05mol
nHCl=0,1mol
V H
2
=0,05.22,4=1,12lit
C
M
(MgCl
2
)=1M
C
M
(HCl)=1M
3. Dặn dò: 1’
- BTVN: + Làm các bài tập còn lại.
+ Đọc trước bài mới.
V. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ