Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 12 Hóa 9 Một số Bazơ quan trọng ( NaOH )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.42 KB, 2 trang )

Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
Ngày soạn : 20/09/2014
Tiết 12 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS biết đầy đủ TCHH của bazơ quan trọng là NaOH, viết được các
PTPƯ minh hoạ cho các TCHH của NaOH.
- Biết PP sản xuất NaOH trong CN.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng làm các BT định tính và định lượng.
3. Thái độ:
- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tòi
nghiên cứu.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Dụng cụ:
- Giá ống nghhiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh gắp hoá chất, đế sứ.
- Tranh vẽ sơ đồ điện phân dd NaCl, các ứng dụng của NaOH.
+ Hoá chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphthalein, dd HCl.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trước bài mới.
III . Ph ương pháp : TQ , GQVĐ
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra : 5’
- Nêu TCHH của dd bazơ, viết PTPƯ minh hoạ.
- Nêu TCHH của dd bazơ không tan, viết PTPƯ minh hoạ.
- Chữa BT2 tr.25 SGK
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh
Nội dung
Hoạt động 1: 7’
-Hướng dẫn HS lấy 1 viên NaOH
ra đế sứ TN và quan sát.
- Cho NaOH vào 1 ống nghiệm
đựng nước, lắc, sờ tay vào thành
ống nghiệm và nhận xét.
Làm thí nghiệm
theo hướng dẫn.
-Thành ống nghiệm
nóng lên.
I. Tính chất vật lý của NaOH.
- NaOH là chất rắn, không màu,
tan nhiều trong nước toả nhiệt.
- Dd NaOH có tính nhờn, làm bục
vải, giấy, ăn mòn da.
Lưu ý: Phải cẩn thận khi sử dụng
NaOH.
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
Hoạt động 2: 15’
- NaOH thuộc loại hợp chất nào?
- Hãy dự đoán tính chất của
NaOH?
- Nhắc lại các tính chất của một
bazơ tan?
- Viết các PƯ minh hoạ cho
TCHH của NaOH?
- Bazơ tan.

- Có đầy đủ TCHH
của một bazơ tan.
- Làm đổi màu chất
chỉ thị, tác dụng với
axit, oxit axit,
muối.
HS viết PTPƯ.
II. Tính chất hoá học của
NaOH.
1. Làm đổi màu chất chỉ thị.
- Dd NaOH làm quỳ tím hoá xanh,
làm phenolphthalein hoá đỏ.
2. Tác dụng với axit.
NaOH+HNO
3
NaNO
3
+H
2
O
3. Tác dụng với oxit axit .
2NaOH+SO
3
Na
2
SO
4
+H
2
O

4. Tác dụng với muối (Học sau).
Hoạt động 3: 5’
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ
các ứng dụng của NaOH.
- NaOH có những ứng dụng gì?
Trả lời dựa vào
SGK.
III. Ứng dụng của NaOH (SGK)
Hoạt động 4: 5’
-Thuyết trình như SGK và cho
HS xem tranh vẽ quá trình điện
phân.
-Giải thích : Thùng ĐP có màng
ngăn để Cl
2
sinh ra không PƯ với
NaOH thu được tạo nước Giaven.
(Dành cho HS giỏi)
Theo dõi, ghi bài.
IV. Sản xuất NaOH.
- PP: Điện phân dd muối ăn đậm
đặc bão hoà bằng thùng điện phân
có màng ngăn.
ĐP/ mn
2NaCl+2H
2
O 2NaOH+Cl
2
+H
2

4. Củng cố: 9’
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
Na Na
2
O NaOH NaCl NaOH Na
2
SO
4
NaOH Na
3
PO
4
- BT2: Hoà tan 3,1g Na
2
O vào 40ml nước. Tính nồng độ C
M
, C
%
dd thu được.
(mdd sau PƯ=43,1 nNaOH=0,1mol C
M
=2,5M C
%
=9,3%)
5. Dặn dò: 1’
- BTVN: + 1,2,3,4tr.27 SGK
+ Đọc trước bài mới
IV. Rút kinh nghiệm
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ

×