Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 17 Hóa 9 Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.54 KB, 2 trang )

Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
Ngày soạn : 12/10/2014
Tiết 17 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI
HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- HS biết được mối quan hệ về TCHH giữa các loại hợp chất vô cơ với
nhau, viết được PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá học đó.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích
nhiều hiện tượng TN, áp dụng trong đời sống và sản xuất.
- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để làm các
bài tập định tính và định lượng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Phiếu học tập và bảng phụ.
- Học sinh : Học bài làm bài tập + Ôn lại TCHH của oxit, axit, bazơ,
muối.
III . Ph ương pháp : LT, GQVĐ
IV. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra : 5’
- Kể tên các loại phân bón thường dùng, đối với mỗi loại lấy 2 VD, viết
công thức minh hoạ.
- BT1 tr39 SGK
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : 10’


(1) (2)
(3) (4) (5)
(6) (9)
(7) (8)
HS thảo luận
nhóm.
Cử đại diện
trả lời.
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ.
(1) (2)
(3) (4) (5)
(6) (9)
(7) (8)
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ
Trường THCS Phong An - Giáo án Hóa 9 - Năm học 2014-2015
- Điền vào các ô trống loại
HCVC cho phù hợp.
- Chọn chất thích hợp thực hiện
các chuyển hóa ở sơ đồ trên.
(1) Oxit bazơ + Axit
(2) Oxit axit + Bazơ (oxit bazơ)
(3) Oxit bazơ + Nước
(4) Bazơ không tan, t
o
(5) Oxit axit + Nước
(6) Bazơ + Muối
(7) Muối + Bazơ
(8) Muối + Axit
(9) Axit + Bazơ (oxit bazơ, muối,

kl)
Hoạt động 2: 14’
- Yêu cầu HS lấy VD chất cụ
thể để viết PT.
- Điền trạng thái các chất của
PƯ 1,2,3,4,5.
- Lấy VD cụ
thể các chất
để viết PTPƯ.
II. Những PƯ minh hoạ.
MgO+H
2
SO
4
MgSO
4
+H
2
O
SO
3
+2NaOH Na
2
SO
4
+H
2
O
Na
2

O+H
2
O 2NaOH
t
o

2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+3H
2
O
P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
KOH+HNO
3
KNO
3
+H

2
O
CuCl
2
+2KOH Cu(OH)
2
+2KCl
AgNO
3
+HCl AgCl+HNO
3
6HCl+Al
2
O
3
2AlCl
3
+3H
2
O
Hoạt động 3 : 12’
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm các bài tập bên và chấm
điểm một số nhóm.
- Thảo luận
làm bài.
III. Luyện tập
BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
a. Na
2

O NaOH Na
2
SO
4
NaCl NaNO
3
b. Fe(OH)
3
Fe
2
O
3

FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
. Fe
2
(SO
4
)
3

BT2: Cho các chất sau: CuSO
4

,
CuO, Cu(OH)
2
, Cu, CuCl
2
. Hãy sắp
xếp các chất trên thành một dãy
biến hoá và viết PTPƯ
4.Củng cố:
5. Dặn dò: 3’
- BTVN: + 1,2,3,4 tr.41 SGK
+ Đọc trước bài mới.
V. Rút kinh nghiệm.
Ngô Hữu Nghị Tổ : Hóa – Sinh – Địa – Công nghệ

×