Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

đồ án nền móng móng đơn và móng sâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 40 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 1

NHẬN XÉT VÀ GÓP Ý

























ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm


SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 2



Li ng:
Em xin chân thành cảm ơn thầy PGS. TS. Dương Hồng Thẩm đã tận tình hướng dẫn và chỉ
dạy chúng em hoàn thành tốt đồ án môn học Nền Móng.
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 3

THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. Sơ đồ móng băng và số liệu tính toán
1.1 Sơ đồ móng:

1.2 Tải trọng tính toán
Hệ số vượt tải: n = 1.2




Cột
N
tt
(kN)
N
tc
(kN)
M

tt
(kN.m)
M
tc
(kN.m)
Q
tt
(kN)
Q
tc
(kN)
A
260
216,7
20
16,7
12
10
B
320
266,7
27
22,5
12
10
1.3 Số liệu địa chất của nền
Lớp 1: dày 5m
• Dung trọng tự nhiên của đất: 

 



 



• Lực dính đơn vị:  




• Góc ma sát trong: 


• Độ ẩm tự nhiên: 
• Hệ số rỗng: 


• Độ rỗng: 








• Dung trọng khô của đất: 









 



• Tỷ trọng hạt của đất: 


























Với 

 



• Dung trọng đẩy nổi của đất: 













• Độ bão hòa: 












• Giới hạn dẻo: 


• Giới hạn lỏng: 


• Chỉ số dẻo: 





 
• Độ sệt: B = 1,01 > 1
 Nhận xét: lớp 1 là loại đất bùn sét ở trạng thái nhão
4000
A B
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 4

Lớp 2: dày 12m

• Dung trọng tự nhiên của đất: 

 


 



• Lực dính đơn vị:  




• Góc ma sát trong: 


• Độ ẩm tự nhiên: 
• Hệ số rỗng: 


• Độ rỗng: 









• Dung trọng khô của đất: 








 



• Tỷ trọng hạt của đất: 


























Với 

 



• Dung trọng đẩy nổi của đất: 













• Độ bão hòa: 












• Giới hạn dẻo: 


• Giới hạn lỏng: 


• Chỉ số dẻo: 





 
• Độ sệt: B = 0,18 (0 < 0,18 <0,25)
 Nhận xét: lớp 2 là loại đất sét ở trạng thái nửa cứng
Lớp 1

5m



BÙN SÉT, TRẠNG THÁI NHÃO MỀM
γ = 13,8 (KN/m
3
), γ' = 3,47(KN/m
3
), B = 1,01
, C = 11 (KN/m
2
)
Lớp 2

12 m

SÉT, TRẠNG THÁI NỬA CỨNG
γ = 19,6 (KN/m
3
), γ' = 9,8 (KN/m
3
),B = 0.18,
, C=38(KN/m
2
)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 5

2. Chọn vật liệu móng:
 Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250)
 Cường độ chịu kéo của bê tông : Rbt = 0,9 MPa

 Cường độ chịu nén của bê tông : Rb = 11,5 MPa
(Tra bảng 13- mục 5.1.2.3- tiêu chuẩn xây dựng 356 – 2005)
 Môđun đàn hồi: E = 2,7 × 10
3
MPa = 2.7 × 10
7
kN/m
2

(Tra bảng 17- mục 5.1.2.6- tiêu chuẩn xây dựng 356 – 2005)
 Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc: R
s
= 280 MPa
 Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai: R
s
= 225 MPa
(Tra bảng 21- mục 5.2.2.4- tiêu chuẩn xây dựng 356 – 2005)
 Hệ số vượt tải n = 1.2
 

giữa đất và bê tông là 20kN/m
3

3. Chọn chiều sâu chôn móng:
 Mực nước ngầm ở độ sâu D
f
= 2m
 Đặt móng ở độ sâu h
m
= D

f
= 2m
4. Xác định sơ bộ kích thước móng
- Chọn sơ bộ B
m
= 2m, h
m
= 500 mm
4.1 Xác định độ sâu mặt trượt:
















Với 
























 






























Ta có: bề dày lớp đất 1: 5m
H
Cr
= 1,456 m < 5m
Vậy ta chỉ cần kiểm tra khả năng chịu tải của lớp đất thứ nhất
4.2 Khả năng chịu tải tiêu chuẩn của đất nền:















 




 

600
2000
2000
Bc = 250
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 6

Với :
• Móng băng được đặt trong lớp đất 1 có B = 1,01 > 0,5 nên chọn m
1
=1,1
• Giả sử công trình có kích thước chiều dài/ chiều cao  (m) nên chọn m
2

=1
• Đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí nghiệm: ktc=1,1
• 


 


là dung trọng đẩy nổi của đất nằm phía trên đáy móng
• 


 


là dung trọng đẩy nổi của đất nằm phía dưới đáy móng
• A, B, D là hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của nền tra theo bảng 14 TCXD 45-78










• c = 11 kPa là lực dính đơn vị từ đáy móng trở xuống
Vậy: 







   






Ta xem móng như móng chịu tải đúng tâm với N
tc
để có kích thước ban đầu:
Áp lực móng phải đủ nhỏ để không gây vùng biến dạng dẻo quá lớn trong nền, sao cho
toàn nền ứng xử như vật liệu đàn hồi:









 







Diện tích sơ bộ đáy móng:








 




  
  



Với L
m
= 4,25 m
 











Chọn lại B
m
= 2,8m
Vậy kích thước móng L
m
x B
m
: 4,25 x 2,8 (m)
5. Tính phản lực nền theo trạng thái giới hạn II
5.1 Tính điểm đặt hợp lực:




     

  



- Tổng áp lực tiêu chuẩn:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 7






 




- Coi điểm đặt hợp lực cách A 1 đoạn 

, ta có:




















- Độ lệch tâm: 




 






 



5.2 Tính phản lực nền theo trạng thái giới hạn II:
Dựa theo TCXD 45-78 với móng chịu tải lệch tâm, ta có:
 Khả năng chịu tải tiêu chuẩn của nền:







    







 Điều kiện cần để nền còn làm việc trong giới hạn đàn hồi:

















 




 











 




 

















 




 




 Điều kiện đủ:
• Độ lún: 

với công trình dân dụng 


• Độ lún lệch tương đối 




với 

  
• Góc xoay 



125 125

2320 1930
4250
P
N
M
Q
N
M
Q
2000 2000
e=195
A'
A
B
B'
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 8

Tính toán:
• 







 




 
• 










• 







 



 

• 

















5.3 Kiểm tra ổn định nền theo TTGH 1:
• Hệ số an toàn cường độ: 









Với áp lực đáy móng được tính với tổ hợp cơ bản của các tải thì





• Áp lực dưới đáy móng








 












 











 




  


• Sức chịu tải cực hạn tính theo công thức Terzaghi đối với móng băng sử dụng cho
loại đất mềm










 








 



Tra hệ số 








dựa vào bảng tra trang 50 sách “nền và móng” của thầy Lê Anh Hoàng




















Vậy: 

   













Nhn xét: Nếu tiếp tục mở rộng diện tích móng thì kích thước móng sẽ rất lớn, không phù
hợp thực tế
 đổi phương án thiết kế, sử dụng móng băng trên cọc
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 9

6. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG TRÊN NỀN CỌC
6.1 Chọn kích thước cọc thiết kế:

• Chọn cọc 25x25 cm, bê tông M250
• Cốt thép 4, dài 11 m, thép AII
- Chiều dài thân cọc 10,5m
- Chiều dài mũi cọc 0,5 m
6.2 Chiều sâu đặt móng thỏa mãn điều kiện móng cọc đài thấp
Tính toán chiều sâu đặt móng theo điều kiện cân bằng của tải ngang và áp lực bị động






 











Trong đó:
 là góc ma sát trong phạm vi chiều sâu chôn móng.
: là dung trọng của đất trong phạm vi chiều sâu chôn móng.
B
m
: là bề rộng móng theo phương thẳng góc với lực ngang H

Giả sử chọn sơ bộ B
m
= 2m




 















 









= 1,16 m
 Chọn chiều sâu chôn móng D
f
= 2m ngay tại vị trí ngang mực nước ngầm thỏa điều
kiện cân bằng của tải trọng ngang và áp lực bị động

6.3 Tính toán khả năng chịu tải
 kh u ti theo vt liu:








 




• Với k
m
= 0,7
• R
a
= 280000 kPa
• F

a
= 4. 2,01 = 8,044 mm
2
= 8,044.10
-4
m
2

• R
n
= 11500 kPa
• F
c
= 0,25 . 0,25 = 0,0625 m
2

Vậy 





 


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 10



 Kh u ti ca cc theo ch t nn TCXD 205  1998:
Khả năng chịu tải cực hạn: 



 


 Khả năng chịu tải ở mũi (sử dụng phương pháp Meyerhof)












 





Với:














: áp lực thẳng đứng hữu hiệu mà cọc đi qua


  






  






1.1.1 Khả năng bám dính xung quanh:








Với: 










Với: c
a
là lực dính giữa cọc và đất:



  


Chọn c
a
= 0,8 c


 (kPa).



là áp lực hữu hiệu thẳng đứng đến giữa lớp đất thứ 2



   







là góc ma sát giữa cọc và đất: 



  


Chọn 
a
= 0,8 







K
s
là hệ số áp lực ngang: 



  

  


Với nền sét: 



  




Vậy: 

  







Do cọc ép xuyên qua lớp đất yếu vào lớp đất nền tốt nên bỏ qua khả năng chịu ma sát
hông của lớp đất yếu:


 













200030007500500
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 11

Khả năng chịu tải cực hạn: 



 


 





Yêu cầu: HSAT = 2 cho khả năng bám dính xung quanh
HSAT = 3 cho khả năng chịu tải ở mũi
- Khả năng chịu tải cho phép

















6.4 Tính số lượng cọc










Chọn N = 8 cọc
Bố trí cọc: - Các cọc cách nhau với khoảng cách 3 lần cạnh D của cọc
 Các cọc cách nhau 1 khoảng 
- Tim cọc biên cách mép ngoài một khoảng bằng D = 0,25 m
- Giả sử thi công xây chen nên ép cọc cách biên xây dựng 1 khoảng 
Bố trí cọc như hình sau:

Kiểm tra lại bề rộng B
m
= 1,3 (m) có thỏa điều kiện cân bằng của tải ngang và áp lực bị động:




 
















 








4250
600 800 1200 800 600 125125
800250 250
1300
250 2800 250
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 12

Chiều sâu chôn móng D
f
= 2m vẫn thỏa điều kiện cân bằng của tải trọng ngang và áp lực
bị động
6.5 Xác định hệ số nhóm E:
- Hệ số nhóm cọc:

  





 



 





Trong đó:
D : đường kính cọc (m)
e : khoảng cách của cọc (m)
n : số cọc trên 1 hàng
m : số cọc trên 1 cột
  





  

 


  





6.6 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc
 Tính tải trọng tác dụng bình quân lên đầu cọc:
Phản lực tác dụng lên đầu cọc:
 Hợp lực





 Độ lệch tâm: 

 Moment 














 




Phản lực tại đầu cọc thứ i:



















- Phản lực tại hàng cọc thứ 1: (x= -1,4m)










- Phản lực tại hàng cọc thứ 2: (x= - 0,6 m)
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 13










- Phản lực tại hàng cọc thứ 3: (x= 0,6 m)










- Phản lực tại hàng cọc thứ 4: (x = 1,4m)









Khả năng chịu tải cho phép của cọc có xét đến hệ số nhóm E





- Phản lực lớn nhất tại hàng cọc thứ 4
Ta có: 



 (thỏa)
6.7 Kiểm tra ổn định của móng khối quy ước dưới mũi cọc
 Góc ma sát trung bình của các lớp đất theo chiều dài cọc:

















 








 Bề dài và bề rộng móng khối quy ước:
 Bề rộng móng khối quy ước:




 









Chiều dài móng khối quy ước:




 








Với: B’, L’ là khoảng cách xa nhất hai biên của 2 cọc xa nhất




      




 

L
c
= 10,5 m là chiều dài thân cọc
Vậy 



 







 








ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 14






 







 








Khối lượng móng khối quy ước tính đến độ sâu mũi cọc là W
m

Tải trọng tác dụng tại đáy móng khối quy ước:








 


Với






là trọng lượng móng khối quy ước tính trên đáy đài cọc










 




 


Vậy:








 

 


Độ lệch tâm: 









Phản lực bình quân dưới đáy móng:


















Phản lực dưới móng khối quy ước:







 






 















 






 






 Tải trọng tiêu chuẩn dưới móng khối quy ước ngay tại mũi cọc















 




 
Với :Móng băng được đặt trong lớp đất 1 có B = 1,01 > 0,5 nên chọn m
1
=1,1
• Giả sử công trình có kích thước chiều dài/ chiều cao  (m) nên chọn m
2
=1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 15

• Đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thí nghiệm: ktc=1,1
• 


là dung trọng đẩy nổi của lớpđất nằm phía trên mũi cọc

Do cọc đi qua nhiều lớp đất nên





    


• 




là dung trọng đẩy nổi của đất nằm phía dưới mũi cọc
• A, B, C là hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của nền tra theo bảng 14 TCXD 45-78










• c = 38 kPa là lực dính đơn vị từ đáy móng trở xuống
Vậy 
















 




 







    







Điều kiện để tính toán độ lún là










6.8 Tính lún nhóm cọc: Ứng suất do trọng lượng bản thân theo độ sâu:

















  


  


 


 


  


 


 


 


 
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 16


Độ sâu z (m)
0
2
5
8
11
12
12,5
13
14
15
16



0
27,6
38,01
67,41
96,81
106,61
111,51
116,41
126,21
136,01
145,81
Ứng suất gây lún tại móng khối quy ước ở độ sâu Z = 12,5 m (


 )






 


 
Phân bố ứng suất gây lún dưới đáy móng khối quy ước (z > 11m)
Tỷ lệ 2 cạnh








k
ο
là hệ số phân bố ứng suất, tra bảng trang 30 sách “ Nền và móng” của Lê Anh Hoàng
 Vị trí 0: Z
0
= h
mũi
= 12,5 m: 


 Vị trí 1: Z

1
= 13 m => (Z
2
–h
mũi
)/ B
1
= 1/3,04 = 0,33 => k
ο
= 0,902
=> 







 Vị trí 2: Z
2
= 14 m => (Z
3
–h
mũi
)/ B
1
= 2/3,04 = 0,66 => k
ο
= 0,664
=> 








 Vị trí 3: Z
3
= 15 m => (Z
4
–h
mũi
)/ B
1
= 3/3,04 = 0,99 => k
ο
= 0,452
=> 







 Vị trí 4: Z
4
= 16 m => (Z
1

–h
mũi
)/ B
1
= 4/3,04 = 1,32 => k
ο
= 0,314
=> 







Tại vị trí 4 Z
4
= 16 m,















 Có thể dừng tính lún tại vị trí này
Độ sâu >11
0 (12,5)
1 (13)
2(14)
3 (15)
4(16)
(Z
2
–h
mũi
)/ B
1

0
0,33
0,66
0,99
1,32
K
o
1
0,902
0,664
0,452
0,314




(kPa)








(kPa)
61,86 50,93 36,30 24,91
Chiều dày lún
(m)
1 1 1 1
Modun biến dạng loại đất nằm dưới mũi cọc là: E
0
= 3800 kPa


- u kin ki lún:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 17

















     

















 Thỏa yêu cầu về độ lún


2000300080001000100010001000
Z = 14 m
Z=15 m
Z=16 m
Z=13m
126,21
136,01
145,81 kPa
43,19 kPa
58,67 kPa
116,41 kPa
29,40 kPa
20,42 kPa
67,41 kPa
27,6 kPa
38,01kPa
Z=12,5m
65,04 kPa
111,51 kPa
12500
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 18

6.9 Kết cấu móng:
 Sơ đồ tải trọng:

 Tính cốt thép cho dầm móng:
 Tính nội lực:
Do móng chịu tải lệch tâm, ta quy tổng tải trọng tập trung thành tải tập trung và moment

tập trung đặt tại giữa nhịp: M
0
= 113,1 kN.m có chiều moment quay từ trái qua phải (cùng
chiều kim đồng hồ)
Giả thiết moment này chia đều lên 4 hàng cọc là: M
1
= 113,1/4 = 28,28 (kN.m)
 Tại tiết diện A: 









 
 Tại tiết diện B: 













 Tại tiết diện C:

125
600 800 1200
800
600
125
e= 195
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q
N=320kN
M=27kN.m
Q
38,38 kN
57,88 kN
87,13 kN
106,63 kN
C
D E F B
B'
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q= 12kN
Qy

Mz
125 600
C
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q= 12kN
Qy
Mz
125 600
C
38,38 kN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 19



   







 
 Tại tiết diện D:






    







 







   
 Tại tiết diện E:



      
















   

A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q= 12kN
125
C
38,38 kN
Qy
Mz
600 800
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q= 12kN
125

C
38,38 kN
600 800
57,88 kN
D
1200
Qy
Mz
E
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q= 12kN
125
C
38,38 kN
Qy
Mz
600 800
57,88 kN
D
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q= 12kN
125
C
38,38 kN

600 800
57,88 kN
D
1200
Qy
Mz
E
87,13 kN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 20

 Tại tiết diện F:



      















   
Biểu đồ M: (đơn vị kN.m)

Biểu đồ Q: (đơn vị kN)

125
600 800 1200
800
e= 195
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q
38,38 kN
57,88 kN
87,13 kN
C
D E F
Qy
Mz
A'
A
C
D E F
B
B'
20
107,72

226,03
278,73
165,04
27
A'
A
C
D
E
F
B
B'
260
183,24
67,48
106,78
320,00
27
125
600 800 1200
800
e= 195
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q
38,38 kN
57,88 kN
87,13 kN

106,63 kN
C
D E F
Qy
Mz
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 21

 Tính và bố trí cốt thép:
 Chọn M = 278,73 ( kN.m) để tính và bố trí cốt thép trong bản móng
 Vật liệu: bê tông B20 (M250) có R
bt
= 0,9 MPa, R
b
= 11,5 MPa
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông: 


 Cốt thép AII, có cường đọ chịu kéo cốt thép dọc là R
s
= 280 MPa
Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép 












- Chọn kích thước đà: bxh = 500x800

Giả thiết: a = 50 mm => h
0
= h
m
– a = 800 -50 = 750 mm = 0,75 m





















 

 

 

  
Diện tích cốt thép:




















Bố trí 7  (1781 mm

2
)
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

















1
2
1
2
4250
800 1200 800 725725
1300
250 800 250
500
1300

250 800 250
500
MC 2 -2
MC 1 -1
800
800
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 22










Ta có :




 Kiểm tra lại khả năng chịu lực của dầm móng:
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ: a
0
= 25 mm
- Khoảng cách thông thủy giữa 2 lớp thép: t
1

= 25 mm
- Gọi G là trọng tâm nhóm cốt thép, đặt
x
1
là khoảng cách từ mép tiết diện dầm móng đến trọng tâm của A
s1
(5) = 1272 mm
2
)







 



X
2
là khoảng cách từ mép tiết diện dầm móng đến trọng tâm của A
s2
(2) = 509 mm
2






  




   



a
th
tính theo công thức







 





 


  





Tính














  



 



  




  


Khả năng chịu lực của tiết diện dầm:












  







 (thỏa)
Vậy dầm đủ khả năng chịu lực
Vì chiều cao dầm móng lớn: h > 700mm
 Bố trí thêm cốt giá 2
Kiểm tra khả năng chịu cắt của đà dầm móng - tính và bố trí cốt đai

Chọn cốt thép làm cốt đai: 

, số nhánh n = 2, 

 (thép C II),
chọn khoảng cách cốt đai là 200mm














ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 23















Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:




















Trong đó: 


 đối với bê tông nặng
Lực cắt lớn nhất tại gối B: Q = 320kN
Q <

=> bê tông và cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt
Kiểm tra điều kiện:


 



 


 


















Với: 

là môđun đàn hồi của thép, với thép C II thì 






là môđun đàn hồi ban đầu của bê tông, với BT M250 thì 




Ta có:














 (thỏa)
 Vậy cốt đai bố trí đủ khả năng chịu lực cắt


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 24

6.10 TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẰNG PHẦN MỀM SAP2000 V15
Trong phương pháp tính toán móng chịu uốn có xét đến ứng xử thực của đất nền. Đất nền
được tương đồng với một hệ vô số các lò xo đàn hồi tuyến tính
Trong móng băng trên nền cọc, ta xem độ cứng của lò xo bằng độ cứng của cọc: 




Với E = 2,7 . 10
7
kN/m
2
là môđun đàn hồi của bê tông M250
F = 0,0625 m
2
là tiết diện mặt cắt ngang của cọc
L
tt
là chiều dài tính toán của cọc
Ta có: 





L
o
: là chiều dài thực của cọc. L
o
= 11 m
 là hệ số phụ thuộc vào liên kết
Thiết kế đầu cọc ngàm vào trong đài móng băng



















 Cọc xuyên qua lớp đất yếu và ngàm vào lớp đất tốt

 Vậy cọc có 2 đầu là liên kết ngàm
 
Vậy: 




 









Một hàng có 2 cọc, nhập thông số k của lò xo trong sap2000 là 306818,2 . 2 = 613636,4 kN/m
Xuất kết quả phản lực của lò xo và thử dần hệ số k cho đến khi giá trị k hội tụ, khi đó
phản ánh đúng sự làm việc của cọc
- Giá trị hệ số k nhập trong sap2000 ban đầu là: 613636,4 kN/m
- Giá trị hệ số k sau quá trình thử dần là: 179,13 kN/m
Kết quả tính sap2000:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS TS Dương Hồng Thẩm
SVTH: Nguyễn Phương Anh
MSSV:1151020009 Page 25

7. Gia cố nền đất yếu (cách 2)
Lớp 1 là lớp sét ở trạng thái chảy nhão dày 5m. Lớp 2 là lớp sét ở trạng thái nửa cứng khá tốt
 gia cố nền bằng cừ tràm

 Số liệu tính toán:



,




 Độ sâu chôn móng D
f
= 2 (m)
 Cọc cừ tràm đường kính trung bình 

, dài 4m, đóng 25 cây/m
2


7.1 Tính điểm đặt hợp lực:




     

  



- Tổng áp lực tiêu chuẩn:





 




- Coi điểm đặt hợp lực cách A 1 đoạn 

, ta có:




















Để móng đúng tâm:







Chọn L = 5 m



5701930180
2500 2500
5000
A'
A
N=260 kN
M= 20kN.m
Q=12 kN
N=320kN
M=27kN.m
B
B'
125
Q=12 kN
2195 1805 125
2320

×