ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
Trường THCS……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………… Năm học 2014-2015
Lớp: 8… MÔN : Hóa 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 1:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (vdt)Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?
A. NaOH; KCl; HCl B. HCl; CuSO
4
; NaOH
C. HCl; H
2
SO
4
; HNO
3
D. H
2
SO
4
; NaCl; Cu(OH)
2
Câu 2: (b) Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây
A.2Cu + O
2
→ 2CuO B.4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
C.4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
D.3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
Câu 3: (b) Xác định chất nào thuộc loại oxit axit
A.Fe
2
O
3
B.CO C.MgO D.K
2
O
Câu 4: (h) Fe
2
O
3
được gọi là
A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C.Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit
Câu 5: (b) Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với
A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất
Câu 6: (vdt)Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt
Mg trong phản ứng trên là
A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g
Câu 7: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ
A.CaO B.HNO
3
C.Al
2
(SO
4
)
3
D.NaOH
Câu 8: (b) Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO
4
D.H
2
O
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (h) ( 2 đ )
a. Fe
3
O
4
+ H
2
→Fe + H
2
O
b. CH
4
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O
c. Na + H
2
O → NaOH + H
2
d. Fe + HCl → FeCl
2
+ H
2
Câu 2:Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ(1đ) (b)
Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng các chất khí sau: Không khí, hiđro và oxi. Bằng phương
pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trong mỗi lọ. (vdt) ( 1,5 đ)
/>1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
Caâu 4: Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl
2
) và
khí hiđro ( H
2
). Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g CuO, sản phẩm
là Cu và H
2
O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (b) (0.75đ)
b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl
2
) tạo thành ? (h) (1.75đ)
c. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H
2
? (vdc) (1đ)
( cho H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Cu = 64 )
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. Án C C B D A A D A
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
a. Fe
3
O
4
+ 4H
2
→ 3Fe + 4H
2
O
b. CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
c. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
d. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Câu 2: Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 3: Nhận biết mỗi chất 0.5đ
H
2
O
2
Khoâng khí
Bột CuO
(mđen)
CuO mđen
chuyển thành
mđỏ Cu
Không hiên
tượng
Không hiên
tượng
Tàn que đóm Bừng cháy Bình thường
(HS có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt trọn điểm)
Câu 4:
/>2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
a/ Zn + 2HCl —> ZnCl
2
+ H
2
0.5đ
H
2
+ CuO —> Cu + H
2
O 0.25đ
b/ n
Zn
=
M
m
=
65
13
= 0,2mol 0.5đ
n
CuO
=
M
m
=
80
20
= 0,25mol 0.25đ
Zn + 2HCl —> ZnCl
2
+ H
2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ
m
ZnCl2
= n. M = 0,2 . 136 = 27,2g 0.5đ
c/
Vì số mol CuO > H
2
mà tỉ lệ số mol CuO và H
2
ở phương trình bằng nhau
nên ta tính số mol Cu dựa vào số mol H
2
0.25đ
H
2
+ CuO —> Cu + H
2
O
1mol 1mol 1mol 1mol
0,2—> 0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.25đ
Vậy CuO dư: 0,25 – 0,2 = 0,05 mol 0.25đ
m
CuO dư
= 0,05 . 80 = 4g 0.25đ
/>3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
Trường THCS……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………… Năm học 2014-2015
Lớp: 8… MÔN : Hóa 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 2:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (b)Xác định CTHH của lưu huỳnh trioxit
A SO
2
B.SO
3
C.CO
2
D.NO
3
Câu 2: (h)Sắt để ngoài không khí bị gỉ sét là xảy ra hiện tượng gì
A.Sự cháy B.Sự tự bốc cháy C.Sự oxi hóa D.Sự oxi hóa chậm
Câu 3: (b)Xác định CTHH của sắt (III) oxit
A.FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D.Fe
3
O
2
Câu 4: (h)Phản ứng hóa học nào sau đây có xảy ra sự oxi hóa
A.3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
B.2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C.CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
D.2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Câu 5: (b)Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A.2Zn + O
2
→ 2ZnO B.2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O
C.2H
2
O → 2H
2
+ O
2
D.CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Câu 6: (b)Trong các chất sau, chất nào là oxit
A.NaOH B.ZnSO
4
C.CaO D.H
2
SO
4
Câu 7: (h) Khối lượng của 1 mol khí oxi là
A.8g B.12g C.16g D.32g
Câu 8: (b)Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào là phản ứng thế
A.CuCl
2
+ Fe → FeCl
2
+ Cu B.3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
C.4Na + O
2
→ 2Na
2
O D.CaCO
3
→ CaO + CO
2
II. Tự luận (8đ)
Câu 1. Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau (h) (2đ) và cho biết phản ứng
đó thuộc loại phản ứng gì? (b) (1đ)
a/ KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b/ Na + O
2
→ Na
2
O
c/ Al + HCl → AlCl
3
+ H
2
d/ CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
/>4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
Câu 2. Cho 4 ví dụ về 4 loại hợp chất: oxit, axit, bazơ, muối. Gọi tên từng ví dụ. (vdt)
(2đ)
Câu 3. Cho 6,5g kẽm (Zn) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo thành muối kẽm clorua
và khí hiđro. Cho toàn bộ khí hiđro thu được qua đồng (II) oxit CuO đun nóng sản phẩm
Cu và H
2
O
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ)
b/ Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) (h) (1.25đ)
c/ Tính lượng đồng sinh ra(vdc) (1đ)
( Cho Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. Án A D B A C C D A
II. Tự luận (8đ)
Câu 1. Mỗi phương trình đúng 0.75đ
2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Phản ứng phân hủy
4Na + O
2
→ 2Na
2
O Phản ứng hóa hợp
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Phản ứng thế
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Phản ứng hóa hợp
Câu 2. Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 3. a/ Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
0.5đ
H
2
+ CuO → Cu + H
2
O 0.25đ
b/ n
Zn
= 6,5: 65 = 0,1mol 0.5đ
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,1 → 0,1 0.25đ
/>5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
→ V
H2
= 0,1.22,4 = 2,24lit 0.5đ
H
2
+ CuO → Cu + H
2
O
1mol 1mol 1mol 1mol
0,1 0,1 0.25đ
→ m
Cu
= 0,1. 64 = 6,4g 0.75đ
Trường THCS……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………… Năm học 2014-2015
Lớp: 8… MÔN : Hóa 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 3:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (b) Dung dịch axít làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng
Câu 2: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là axít
A.CaO B.Al
2
(SO
4
)
3
C.NaOH D.HNO
3
Câu 3: (b) Chất nào sau đây được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. KClO
3
B. Fe
3
O
4
C.CaCO
3
D.H
2
O
Câu 4: (vdt)Để thu khí hidro bằng cách đẩy không khí có hiệu quả nhất ta phải đặt ống
nghiệm thu khí như thế nào?
A/ Đứng ống nghiệm B/ Úp ống nghiệm
C/ Đặt ống nghiệm ngang D/ Bất kì tư thế nào
Câu 5: (h)Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A.CaCO
3
→ CaO + CO
2
B.CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
C. 2H
2
O → 2H
2
+ O
2
D.2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
Câu 6: (b) Thành phần không khí là
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1%
khí oxi
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác D. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1%
khí nitơ
Câu 7: (vdt)Tính số mol KMnO
4
cần để điều chế được 3,2g oxi
/>6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
A.0,1 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4 mol
Câu 8: (h)Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ
A.SO
3
B.N
2
O
5
C.CuO D.CO
2
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (h) (2đ) Hãy lập phương trình các phản ứng sau :
a. Mg + HCl → MgCl
2
+ H
2
b. KClO
3
0
t
→
KCl + O
2
c. P + O
2
0
t
→
P
2
O
5
d. Fe
2
O
3
+ H
2
0
t
→
Fe + H
2
O
Câu 2: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng
phương pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên.
Câu 3 : (b) (1.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau : SO
2
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
,
CO
2
, Na
2
O
Những chất nào thuộc oxit bazo ? Những chất nào thuộc oxit axit ? Goi tên ?
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidrô để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ
cao và thu được 12,8g kim loại đồng
a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên? (b) (0.5đ)
b/. Tính thể tích khí hidrô đã dùng (đktc)? (h) (1.5đ)
c/. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? (vdc) (1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. Án B D A B B C B C
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: ( 2.0đ ) Lập đúng mỗi phương trình đúng (0,5đ)
a. Mg + 2 HCl → MgCl
2
+ H
2
b. 2 KClO
3
0
t
→
2 KCl + 3 O
2
/>7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
c. 4 P + 5 O
2
0
t
→
2 P
2
O
5
d. Fe
2
O
3
+ 3 H
2
0
t
→
2 Fe + 3H
2
O
Câu 2: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làmthí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- ddHCl làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
Câu 3: + (0.75 đ )Oxit axit : SO
2
(lưu huỳnh đioxit)
P
2
O
5
(điphotpho pentaoxit)
CO
2
(cacbon đioxit)
+ (0.75 đ )Oxit bazo : Fe
2
O
3
(sắt III oxit)
Al
2
O
3
(nhôm oxit)
Na
2
O (natri oxit)
Câu 4: (3.0 d)
a/ CuO + H
2
0
t
→
Cu + H
2
O ( 0,5đ )
b/ Tính số mol của 12,8 gam đồng:
m 12,8
n 0,2mol
M 64
= = =
( 0,5đ )
CuO + H
2
0
t
→
Cu + H
2
O
1mol 1mol 1mol
0,2mol ← 0,2mol ← 0,2mol (0.5đ)
Tính thể tích khí hidro cần dùng ( đktc ): V = n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lit ) ( 0,75đ )
Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: m = n . M = 0,2 . 80 = 16 (g) ( 0,75đ )
/>8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
Trường THCS……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………… Năm học 2014-2015
Lớp: 8… MÔN : Hóa 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 4:
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (b)Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu
A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng
Câu 2: (h)Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì
A.SO
2
B.P
2
O
5
C.SO
3
D.P
3
O
5
Câu 3: (h)Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối
A.CaO B.HNO
3
C.Al
2
(SO
4
)
3
D.NaOH
Câu 4: (b)Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ
A. -196
0
C B. -183
0
C C. -169
0
C D. -138
0
C
Câu 5: (h)Dãy chất nào sau đây là oxit axit
A.ZnO, SO
3
, CuO B.SO
2
, P
2
O
5
, Na
2
O
C.SO
3
, P
2
O
5
, NO
2
D.NO
2
, SO
2
, CaO
Câu 6: (vdt)Khi đưa tàn đóm vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra
A.Tàn đóm tắt ngay B.Tàn đóm bình thường
C.Tàn đóm bùng cháy D.Tàn đóm tắt dần
Câu 7: (b)Dung dịch là hỗn hợp:
A. Gồm dung môi và chất tan B. Đồng nhất gồm nước và chất tan
C.Không đồng nhất gồm chất tan và dung môi D. Đồng nhất gồm dung môi và chất
tan
Câu 8: (vdt)Khử 8g đồng (II) oxít bắng khí hiđrô ở 400
0
C, người ta thu được bao nhiêu
gam đồng
A.3,2g B.6,4g C.32g D.64g
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (b) (1.5đ) Oxít là gì? Cho 1 ví dụ oxit bazơ và 1 ví dụ oxit axit? Gọi tên 2 ví dụ
đó
/>9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
Câu 2: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HNO
3
, NaOH, KCl. Bằng
phương pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên.
Câu 3: (h) (2đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của oxi với các đơn chất :
a/ Sắt
b/ Phot pho
c/ Lưu huỳnh
d/ Metan (CH
4
)
Câu 4: Cho 3,2 g lưu huỳnh cháy trong không khí thu được khí sunfurơ (lưu huỳnh
đioxit).
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ)
b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành (h) (1.25đ)
c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi.
(vdc) (1đ)
Các khí đo ở đktc. ( Cho S = 32 , O = 16 )
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ. Án A B C B C C D B
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi 0.5đ
Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 2: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làm thí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- dd HNO
3
làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ( 0,5đ )
/>10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd KCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
Câu 3: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
S + O
2
→ SO
2
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
Câu 4:
a/ S + O
2
→ SO
2
0.75đ
b/n
S
= m
S
:M
S
= 3,2:32 = 0,1mol 0.5đ
S + O
2
→ SO
2
1mol 1mol 1mol
0,1mol→ 0,1mol→ 0,1mol 0.5đ
m
SO2
= n.M = 0,1.64=6,4g 0.5đ
c/V
O2
= n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24lit 0.5đ
V
KK
= 5.V
O2
= 5.2,24 = 11,2lit 0.25đ
********************
Các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác ở đây:
(GIỮ PHÍM CTRL VÀ CLICK VÀO ĐƯỜNG LINH MÀU XANH NÀY):
/> />11