Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing tại công ty bảo hiểm PJICO đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 121 trang )

B GIÁO DCăVẨăẨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM






NGUYNăMNHăHỐNG


MTăS GIIăPHỄPăHOẨNăTHIN
HOTăNGăMARKETINGăTIă
CỌNGăTYăBOăHIMăPJICOăNGăNAI





LUNăVNăTHCăSăKINHăT










TP. HCM ậ NM 2014


B GIÁO DCăVẨăẨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM






NGUYNăMNHăHỐNG


MTăS GIIăPHỄPăHOẨNăTHIN
HOTăNGăMARKETINGăTIă
CỌNGăTYăBOăHIMăPJICOăNGăNAI


Chuyên ngƠnh: Qun tr kinh doanh
Mã ngành: 60340102



LUNăVNăTHCăSăKINHăT



NGIăHNGăDNăKHOAăHC:ăPGS.TS.HăTINăDNG






TP. HCM ậ NMă2014

LIăCAMăOAN

Tôi xin cam đoan ni dung trong lun vn nƠy lƠ công trình nghiên cu khoa
hc ca cá nhơn tôi di s hng dn ca PGS.TS. H Tin Dng. Các thông tin, d
liu trong lun vn nƠy đc thu thp t thc t, trung thc và các ngun tài liu có
cn c khoa hc, có ngun gc rõ rƠng đáng tin cy. Ni dung nghiên cu khoa hc
trong đ tƠi cha đc ai công b trc đơy.

Tác gi
Nguyn Mnh Hùng

MCăLC
TRANG PH BỊA
LI CAM OAN
MC LC
DANH MC CÁC CH VIT TT
DANH MC CÁC BNG BIU
DANH MC CÁC HỊNH V.  TH
PHNăMăU 1
CHNGă1:ăCăSăLụăLUNăVăMARKETINGăBOăHIM 7
1.1 TNG QUAN V BO HIM 7
1.1.1 Các Ệểái nim ố bo ểim ốà Ệinể doanể bo ểim 7
1.1.2 Bo ểim ệà mỏ nỂểànể dcể ố đc biỏ 8
1.2 TNG QUAN V MARKETING VÀ MARKETING BO HIM 10
1.2.1 Kểái nim ố marỆeỏinỂ 10
1.2.2 Kểái nim ố marỆeỏinỂ bo ểim 10
1.3 NI DUNG HOT NG MARKETING BO HIM 11

1.3.1 ảoỏ đnỂ nỂểiên cỐ ỏể ỏrnỂ 11
1.3.2 Các ểoỏ đnỂ marỆeỏinỂ bo ểim 12
TÓM TT CHNG I: 21
CHNGă2:ăPHỂNăTệCHăTHCăTRNGăHOTăNGăMARKETINGăTIă
CỌNGăTYăBOăHIMăPJICOăNGăNAI 22
2.1 GII THIU CHUNG V CÔNG TY BO HIM PJICO NG NAI 22
2.1.1 Ảii ỏểiỐ TnỂ cônỂ ỏỔ bo ểim Peỏroệimeồ (PJICO) 22
2.1.2 Ảii ỏểiỐ CônỂ ỏỔ bo ểim PJICO nỂ Nai 23
2.2 TÌNH HÌNH HOT NG KINH DOANH CA PJICO NG NAI 28
2.2.1 Tình hình ểoỏ đnỂ Ệinể doanể cểỐnỂ 28
2.2.2 TnỂ mỏ ểoỏ đnỂ ca PJICO nỂ Nai 28
2.3 THC TRNG HOT NG MARKETING TI PJICO NG NAI 31
2.3.1 Tểc ỏrnỂ ểoỏ đnỂ nỂểiên cỐ ỏể ỏrnỂ 31
2.3.2 Tểc ỏrnỂ ểoỏ đnỂ MarỆeỏinỂ bo ểim ỏi PJICO nỂ Nai 34

2.4. ÁNH GIÁ CHUNG THC TRNG HOT NG MARKETING TI PJICO
NG NAI 50
2.4.1 Ố đim 50

2.4.2 Nểc đim 51
2.4.3. Li ỏể cnể ỏranể ca PJICO nỂ Nai ối các cônỂ ỏỔ bo ểim Ệểác ỏrên
đa bàn 57
TÓM TT CHNG 2 59
CHNGă 3:ă CỄCă GIIă PHỄPă HOẨNă THINă HOTă NGă MARKETINGă
TIăCỌNGăTYăBOăHIMăPJICOăNGăNAI 60
3.1 D BÁO CÁC YU T CHÍNH NH HNG N HOT NG
MARKETING BO HIM 60
3.1.1 D báo ố pểáỏ ỏrin Ệinể ỏ, ồã ểi, dân s ốà cônỂ nỂể 60
3.1.2 XỐ ểnỂ pểáỏ ỏrin ca nỂànể bo ểim Viỏ Nam 61
3.2 NHNG QUAN IM NH HNG VÀ MC TIÊU MARKETING CA

PJICO VÀ PJICO NG NAI 63
3.2.1 QỐan đim đnể ểnỂ ểoỏ đnỂ 63
3.2.2 S mnể, ỏm nểìn ốà mc ỏiêỐ pểáỏ ỏrin ca PJICO nỂ Nai 63
3.3 MÔT S GII PHÁP HOÀN THIN HOT NG MARKETING TI CÔNG
TY BO HIM PJICO NG NAI 64
3.3.1 Ảii pểáp ố nỂểiên cỐ ỏể ỏrnỂ 64
3.3.2 Mỏ s Ểii pểáp ểoàn ỏểin ểoỏ đnỂ marỆeỏinỂ ỏi CônỂ ỏỔ bo ểim
PJICO nỂ Nai 71
3.3.3 Mỏ s Ểii pểáp ể ỏr 86
TÓM TT CHNG 3 87
KTăLUN 88
TẨIăLIUăTHAMăKHO 89
PHăLC 92



DANH MC CÁC CH VIT TT
1. Marketing Tip th
2. Petrolimex: Tp đoƠn xng du Vit Nam
3. PJICO: Tng Công ty c phn bo him Petrolimex (PJICO)
4. Tngăcôngăty: TngCông ty c phn bo him Petrolimex
5. PJICOăngăNai: Công ty bo him PJICO ng Nai
6. Công ty: Công ty bo him PJICO ng Nai
7. DN Doanh nghip
8. CBCNV Cán b công nhơn viên
9. VPKV Vn phòng khu vc
10. TƠiăsn Nghip v bo him tƠi sn vƠ k thut
11. Ô tô Nghip v bo him xe ô tô
12. Conăngi Nghip v bo him con ngi
13. HƠngăhi Nghip v bo him hƠng hi

14. Conăngi Nghip v bo him con ngi
15. Hàng hóa Nghip v bo him hƠng hóa
16. HTX Hp tác xư
17. P & I Bo him P and I đc cung cp bi hi tng h
vƠ bi thng (Protection & Indemnity)
18. HOSE Công ty CP chng khoán SƠi Gòn
19. Tp.HCM ThƠnh ph H Chí Minh
20. TNDS Bo him trách nhim dơn s
21. BV ng Nai Công ty Bo Vit ng Nai
22. BMăngăNai Công ty Bo Minh ng Nai
23. PVIăngăNai Công ty bo him du khí ng Nai
24. PTIăngăNai Công ty bo him bu đin ng Nai
25. BIC Minăông Công ty bo him BIDV Min ông
26. VASSăngăNai Công ty bo him Vin ng Chi nhánh ng Nai
27. AAAăngăNai Công ty bo him AAA Chi nhánh ng Nai
28. GIC ngăNai Công ty Cp bo him toƠn cu Chi nhánh ng Nai
29. Xuân Thành ngăNai Công ty bo him Xuơn ThƠnh Chi nhánh ng Nai

30. BSHăngăNai Công ty bo him SƠi Gòn ậ HƠ Ni
chi nhánh ng Nai
31. SXKD Sn xut kinh doanh
32. BQL Ban qun lý
33. BHXH Bo him xư hi
34. VP61, VP62, VP63 Vn phòng s 61, Vn phòng s 62, Vn phòng s 63
35. G Gia đình
36. TNHH Trách nhim hu hn
37. SP Sn phm
38. L Lao đng
39. VN Vit Nam
40. NN Nc ngoƠi

41. LD Liên doanh
42. HCSN HƠnh chính s nghip
43. Tp Thành ph
44. VN khác Nghip v khác
45. PCCC Phòng cháy cha cháy
46. VP Vn phòng
47. Garage Ga ra sa cha
48. Showroom Phòng trng bƠy
49. CSGT Cnh sát giao thông
50. PR Quan h công chúng
51. UBND y ban nhơn dơn
52. ISO T chc tiêu chun quc

53. HQT Hi đng qun tr
54. TG Tng giám đc
55. VIP Very important person (Ngi rt quan trng)
56. TM Thng mi
57. PTGD Phó tng giám đc
58. HC ậ TH Hành chính ậ Tng hp
59. T.Bom Huyn Trng Bom

DANHăMCăBNGăBIU
Bng 2.1: S tng trng v quy mô ca Pjico ng Nai 24
Bng 2.2: Bng tng hp doanh thu & bi thng các nghip v nm 2013 28
Bng 2.3: Sn phm bo him ca PJICO ng Nai đc khách hƠng la chn 36
Bng 2.4:Kt qu thm dò khách hƠng v sn phm bo him ca PJICO ng Nai . 37
Bng 2.5:Kt qu thm dò khách hƠng v Phí bo him ca PJICO ng Nai 38
Bng 2.6: Kt qu thm dò v mng li và kênh trung gian ca PJICO ng Nai 41
Bng 2.7: Kt qu thm dò v truyn thông dch v ca PJICO ng Nai 43
Bng 2.8: Kt qu kho sát nhân viên v chính sách ca PJICO ng Nai 46

Bng 2.9. Kt qu thm dò Ủ kin khách hàng v đi ng nhơn lc ca PJICO ng
Nai 47
Bng 2.10: Kt qu thm Ủ kin khách hàng v quy trình cung cp dch v ca PJICO
ng Nai 48
Bng 2.11: Kt qu thm Ủ kin khách hàng v c s h tng ca PJICO ng Nai 49
Bng 3.1: i tng khách hƠng ca PJICO ng Nai 65
Bng 3.2: i tng khách hƠng theo khu vc đa lỦ 66
Bng 3.3: Thu nhp ca khách hƠng 67
Bng 3.4: Phơn loi ri ro da vƠo nghƠnh ngh kinh doanh 67
Bng 3.5: Phơn loi theo loi hình doanh nghip/t chc 68
Bng 3.6: Phơn loi theo quy mô giá tr tƠi sn ca doanh nghip 68
Bng 3.7: Bng tng hp các ci tin v mc tiêu kinh doanh 69
Bng 3.8:  xut s lng phòng ban, nhơn s vƠ d kin lng 82


DANHăMCăHỊNHăV,ăăTH
Hình 1.1: Các kênh phơn phi gián tip 15
Hình 1.2: S đ quá trình mô hình hoá dch v 19
Hình 2.1: Biu đ tng trng doanh thu qua các nm ca PJICO ng Nai 24
Hình 2.2:Th phn ca các công ty bo him ti ng Nai nm 2013 26
Hình 2.3: S đ c cu t chc ca PJICO ng Nai 27
Hình 2.4: T trng doanh thu theo nghip v ca PJICO ng Nai 30
Hình 3.1: Mô hình mng li đi lỦ hin ti 78
Hình 3.2: Mô hình mng li đi lỦ đ xut thc hin ti PJICO ng Nai 78
1

PHN M U
1. LỦădoăchnăđătƠi
K t giai đon m ca nn kinh t nm 1986 cho đn nay, bng nhiu vn bn
pháp quy to hƠnh lang cho hot đng kinh doanh bo him, các doanh nghip bo

him thuc nhiu thƠnh phn kinh t đư ra đi, cho đn nay s lng các doanh
nghip bo him cƠng tng lên không ngng. Cùng vi s gia nhp th trng Vit
Nam ca mt s doanh nghip bo him nc ngoƠi theo cam kt WTO k t ngƠy
01/01/2008 đư lƠm cho s cnh tranh ca th trng bo him Vit Nam đư khc lit
cƠng khc lit hn, th phn ca các doanh nghip bo him b thu hp.
Các doanh nghip bo him ln nh Bo Vit, Bo Minh, PVI sau mt thi
gian điu chnh c cu t chc gi đư n đnh vi nhng ci t rõ rt, đnh hng
chin lc phát trin rõ rƠng. Trong khi các Công ty bo him nh PTI vƠ MIC
đang đt mc tiêu phát trin vt qua PJICO do đó đang đa ra rt nhiu c ch rt
nng đng. c bit lƠ ti khu vc nng đng nh Tnh ng Nai đư to ra áp lc
cnh tranh ngƠy cƠng ln cho PJICO ng Nai.
Nm 2013 lƠ nm đánh du chng đng 10 nm hot đng vƠ phát trin ca
Công ty bo him PJICO ng Nai ti ng Nai (Khai trng nm 2003). Sau hn
10 nm hot đng, Công ty đư chuyn đi t cp Chi nhánh lên thƠnh Công ty bo
him PJICO ng Nai, t mt đn v rt nh nay doanh thu ca PJICO ng Nai
đư tng trng gn 18 ln so vi ngƠy đu thƠnh lp, thƠnh Công ty bo him có
doanh thu ln th hai ti th trng ng Nai. Do đó Công ty cn có s thay đi đ
phù hp vi giai đon phát trin mi,  tm th mi vi các th thách ca th trng
ngƠy cƠng khc lit nh hin nay.
Bên cnh ch tiêu v doanh thu nh trc đơy thì k t nm 2014 Tng công ty
bo him Petrolimex (PJICO) đư giao b sung thêm các ch tiêu v li nhun, phát
trin t chc theo hng tp trung vƠo cht lng dch v. Trong khi k t ngƠy
thành lp cho đn nay, công ty PJICO ng Nai cha có s đánh giá nƠo v hot
đng marketing ca mình do đó PJICO ng Nai cng cn phi có s đánh giá v
hot đng marketing ca mình đ chun b cho nhng bc đi sp ti.
2

Mi Công ty bo him có lch s hot đng, quy mô doanh nghip, đc đim c
cu t chc, vn điu l, kinh nghim vƠ vn hóa doanh nghip khác nhau. Mi
Công ty có nhng đim mnh, đim yu mƠ các Công ty khác không th có đc.

Hiu đc mình, bit đc đi th cnh tranh vƠ hiu đc nhu cu ca khách hƠng
lƠ rt cn thit đ cho các Công ty bo him có th tn ti, phát trin bn vng.
T các lỦ do nêu trên vic đánh giá li toƠn din hot đng marketing ca công ty
nhm đa ra các gii pháp thích hp đ hoƠn thit hot đng marketing ti Công ty
bo him PJICO ng Nai lƠ ht sc cn thit vƠ cp bách, giúp Công ty có th
cnh tranh đc vi các Công ty bo him khác, hoƠn thƠnh mc tiêu tng trng
doanh thu đng thi vn mang li hiu qu kinh doanh cao cho Công ty. T đó tôi
đư quyt đnh chn đ tƠi: "MT S ẢII PảÁP ảOÀN TảIN ảOT NẢ
MARKẠTINẢ TI CÔNẢ TY BO ảIM PJICO NẢ NAI"
2. Mcătiêuănghiênăcu
- H thng hóa c s lỦ lun vƠ lỦ thuyt v marketing dch v bo him
- Phơn tích thc trng hot đng marketing dch v bo him ti Công ty bo
him PJICO ng Nai
-  xut gii pháp nhm hoƠn thin hot đng marketing dch v bo him ti
Công ty bo him PJICO ng Nai.
3. iătngănghiênăcu
- i tng nghiên cu ca lun vn lƠ hot đng marketing dch v bo him.
- i tng kho sát lƠ khách hƠng hin ti ca Công ty bo him PJICO ng
Nai, nhơn viên ca bo him PJICO ng Nai.
4. Phmăviănghiênăcu
- V thi gian: T 01/01/2014 đn 30/06/2014
- Nhng vn đ nghiên cu đc gii hn ti Công ty bo him PJICO ng
Nai, các s liu kinh doanh đc ly t báo cáo hot đng kinh doanh hng
nm ca PJICO ng Nai, k hoch kinh doanh hƠng nm t nm 2009 ậ
2013 ca PJICO ng Nai, báo cáo thng niên ca PJICO, Báo cáo kt qu
kinh doanh hng nm ca PJICO (t 2009 đn 2013), Báo cáo ca Hi đng
3

qun tr Tng công ty bo him Petrolimex nhim k 2009 ậ 2013, Báo cáo
ca Tng giám đc Tng công ty bo him Petrolimex v kt qu hot đng

kinh doanh nhim k 2009 ậ 2013 vƠ đnh hng kinh doanh nhim k ti.
5. Phngăphápănghiênăcu
- Phng pháp nghiên cu: Lun vn đc thc hin da trên phng pháp
phơn tích đnh tính kt hp vi phng pháp đnh lng. S dng thêm các phng
pháp so sánh, thu thp d liu vƠ phơn tích - thng kê.
- Ngun tƠi liu, d liu thu thp: D liu th cp đc thu thp t các báo cáo
vƠ s liu ca PJICO vƠ PJICO ng Nai, tham kho mt s tƠi liu báo chí, trang
website chuyên nghƠnh bo him, s liu báo cáo thng kê ca hip hi bo him
Vit Nam, s liu t thông báo t Cc qun lỦ giám sát bo him ậ B tƠi chính.
D liu s cp đc thu thp t vic phng vn 300 khách hƠng hin ti vƠ 30 nhân
viên ca Công ty bo him PJICO ng Nai.
- Phng pháp x lỦ d liu: S dng phng pháp phơn tích nguyên nhơn, kt
qu, thng kê mô t, so sánh khi phơn tích các d liu th cp.
Phng pháp phơn tích đnh lng da trên kt qu s liu kho sát vƠ s dng
công c thng kê đ phơn tích.
6. ụănghaăcaăđătƠiă
ng trên giác đ qun tr doanh nghip, đ tn ti vƠ phát trin thì doanh
nghip phi đc khách hƠng tin tng la chn lơu dƠi. Vi tình hình cnh tranh
rt khc lit hin nay ti Vit Nam ca các Công ty bo him phi nhơn th thì điu
đó không d dƠng chút nƠo. Mi doanh nghip bo him có các đc đim khác nhau
v lch s hình thƠnh vƠ phát trin, v ngun lc tƠi chính, qun tr, nhơn s vƠ h
thng mng li khác nhau cng khác nhau; mi doanh nghip có nhng th mnh
riêng, mi vùng min khu vc đa lỦ cng khác nhau. Các yu t lut pháp, kinh t,
xư hi, vn hóa tác đng liên tc nh hng đn quyt đnh mua ca khách hƠng,
sc mua ca khách hƠng. Do đó đ có th lƠm hƠi lòng khách hƠng, bán các sn
phm mƠ khách hƠng cn mua, xác đnh đúng th trng mc tiêu thì doanh nghip
4

phi thng xuyên t chc các hot đng nghiên cu Marketing đ đa ra các quyt
đnh hp lỦ nhm đt đc mc tiêu đ ra.

ơy cng lƠ dp ngi vit vn dng các kin thc lỦ thuyt marketing hin đi
vƠo thc tin ca doanh nghip đ tham mu cho giám đc các bin pháp c th đ
hoƠn thin hot đng marketing ca Công ty cng nh xơy dng đnh hng phát
trin Công ty trong thi gian ti.
7.ăLcăkhoătƠiăliu:ă
*  tƠi:"Xơyă dngă chină lcă kinhă doanhă Côngă tyă că phnă boă himă ngơnă
hƠngă nôngă nghipă đnă nmă 2020”ă tác gi Nguyn Mng ip, thc hin nm
2012
Phngăphápănghiênăcu:ăTác gi s dng các ma trn phơn tích các yu t
bên ngoƠi EFE, ma trn SWOT đ phơn tích các yu t bên trong ca doanh nghip.
Bng phng pháp nghiên cu, phơn tích s liu th cp, điu tra s liu s cp
thông qua phng pháp ly Ủ kin chuyên gia. T đó lƠm c s hoch đnh các
chin lc kinh doanh phù hp có th vn dng trong thc tin hot đng kinh
doanh ca Công ty, giúp Công ty đnh hng kinh doanh đúng đn, bn vng vƠ
tng hiu qu.
*  tƠi:“Nơngă caoă hiuă quă chină lcă kinhă doanhă Côngă tyă Boă himă Cn
Th”, tác gi Tng Ngc Qunh Giao, thc hin nm 2004.
Phngăphápănghiênăcu: Tác gi s dng ch yu phng pháp phơn tích tng
hp, thng kê, phơn tích ma trn vƠ mô hình SWOT đ thit lp các chin lc phát
trin kinh doanh.
*  tƠi:“YuătăquanătrngătrongăchinălcămarketingăcaăCôngătyăboăhimă
ăSaudiăArabia”ătác gi: Saaty, Abdalelah S; Ansari, Zaid Ahmad; Thông tin xut
bn: Tp chí Quc t Nghiên cu tip th 3.3 (Aug 2011): 104-121
Phngăphápănghiênăcu:BƠi vit nƠy c gng đ tìm ra các yu t quan trng
trong vic phát trin mt chin lc tip th thích hp cho Các công ty bo him ti
 Rp Saudi. Nó điu tra lỦ do đ mua bo him ca ngi tham gia bo him hin
5

ti, lỦ do không mua bo him vƠ các vn đ mƠ các Công ty trong nghƠnh Công
nghip bo him phi đi mt ti Saudi.

*  tƠi:“XácăđnhăcácăyuătătácăđngăcaăMarketingăMixălênăsăhƠiălòngăcaă
kháchă hƠngă boă him”ă tác gi: Etebari, Zahra; Razavi, Hamideh; Rad, Soudeh
Rafiei; Jamali, Tahereh; Thông tin xut bn: Tp chí kinh doanh vƠ qun lỦ giá 
Rp ngƠy 2. Jan. 2013.
Phngăphápănghiênăcu: S dng các kin thc v marketing hin đi, các thay
đi khoa hc, cp nht công ngh thông tin đ to ra li th cnh tranh.
*  tƠi:“TmăquanătrngăcaăqunălỦămiăquanăhăMarketingătrongăhotăđngă
kinhă doanhă boă himă tiă Albania”ă tác gi: Evelina Bazinia*, Liljana Elmazib,
Shkelqim Sinanajc
Phngăphápănghiênăcu: Tác gi vn dng các lỦ thuyt v Th trng tƠi chính,
dch v bo him, các đc thù ca vic trao đi vƠ phơn phi các dch v bo him,
qun tr mi quan h marketing, mi quan h marketing trong môi trng bo him
t đó sau khi so sánh, phơn tích đánh giá vi thc tin ti th trng bo him 
Albania.
*  tƠi:“GiiăphápăhoƠnăthinăhotăđngămarketingăđiăviădchăvăngơnăhƠngă
bánălătiăNgơnăhƠngăTMCPăđuătăvƠăphátătrinăVităNam”ă tác gi: Nguyn
Th Dung, thc hin nm 2013.
Phngăphápănghiênăcu: Lun vn s dng phng pháp phơn tích đnh tính kt
hp vi phng pháp đnh lng.
Thông tin th cp s dng s liu tng hp ch yu t BIDV, tham kho mt
s tƠi liu, sách báo, tp chí chuyên ngƠnh ngơn hƠng, các s liu tng hp t Tng
cc thng kê vƠ Ngơn hƠng nhƠ nc. Thông tin s cp, thu thp tng hp t
phng pháp phng vn vƠ phng pháp chuyên gia.
S dng phng pháp phơn tích nguyên nhơn, kt qu, thng kê mô t, so sánh
khi phơn tích v kt qu hot đng kinh doanh.
6

Phng pháp phơn tích đnh lng da trên kt qu s liu điu tra vƠ s dng
công c thng kê đ phơn tích.
Phng pháp chuyên gia thông qua vic tip xúc trao đi vi các chuyên gia

trong lnh vc tƠi chính ngơn hƠng hin đang lƠm vic ti Ngơn hƠng NhƠ nc,
BIDV vƠ các trng đi hc ti thƠnh ph H Chí Minh.
8. HnăchăcaăđătƠi:ă
 tƠi tp trung vic phơn tích hot đng Marketing ti Công ty bo him
PJICO, do thi gian vƠ ngun lc có hn nên trong bƠi vit nƠy ch tp trung kho
sát các khách hƠng đang tham gia bo him ti PJICO lƠ nhng ngi đư bit vƠ
đang s dng sn phm bo him ca PJICO ng Nai, cha tin hƠnh kho sát các
đc nhóm khách hƠng đang tham gia bo him ti các công ty bo him khác đ có
s so sánh chính xác v nhng đim mnh, đim yu ca các công ty bo him,
cha tin hƠnh kho sát đc nhóm ngi cha có nhu cu s dng sn phm bo
him do đó vic tìm ra nguyên nhơn không s sn phm đ phát trin nhóm khách
hƠng tim nng nƠy cha thc hin đc, đng thi lun vn cng cha khai thác
ht các khía cnh đ xác đnh đơu lƠ yu t quan trng ca tip th lên s hƠi lòng
ca khách hƠng. Hi vng rng s hn ch ca đ tƠi nƠy lƠ hng gi m đ cho các
nghiên cu tip theo.
7. Ktăcuălunăvn
Kt cu ca lun vn có 03 chng:
Chngă1: C s lỦ lun v Marketing bo him
Chngă 2: Phơn tích thc trng hot đng Marketing ti Công ty bo him
PJICO ng Nai
Chngă3: Các gii pháp hoƠn thin hot đng Marketing ti Công ty bo him
PJICO ng Nai.




7




CHNGă1:ăCăS LÝ LUN V MARKETING BO HIM
1.1 TNGăQUANăVăBOăHIM
1.1.1 Các khái nim v bo him và kinh doanh bo him
1.1.1.1 Kểái nim ố bo ểim
Mc dù bo him có ngun gc vƠ lch s phát trin khá lơu đi, nhng do tính
đc thù ca loi hình dch v nƠy nên cho đn nay vn cha có mt đnh ngha
thng nht v bo him.
Tp đoàn bo ểim AIẢ ca M đnể nỂểa: Bo him lƠ mt c ch, theo c
ch nƠy, mt ngi, mt doanh nghip hay mt t chc chuyn nhng ri ro cho
công ty bo him, công ty đó s bi thng cho ngi đc bo him các tn tht
thuc phm vi bo him vƠ phơn chia giá tr thit hi gia tt c nhng ngi đc
bo him.
Hin nay có rt nhiu đnh ngha khác nhau v bo him, Tuy nhiên, nhìn
mt cách khái quát có th hiu bo him lƠ mt phng thc x lỦ ri ro trong cuc
sng mƠ nh đó vic chuyn giao, phơn tán ri ro đc thc hin thông qua hot
đng kinh doanh ca các t chc bo him. V mt bn cht, bo him lƠ mt s
tho thun hp pháp. Trong đó ngi tham gia bo him chp nhn đóng góp phí
bo him cho công ty bo him đ đi ly nhng cam kt v khon bi thng khi
xy ra s kin theo nhng quy đnh trong hp đng bo him.
Ngun gc phát sinh ca hot đng bo him chính lƠ s tn ti ca ri ro
trong cuc sng. Thc t cuc sng ca con ngi luôn tn ti ri ro nh mt tt
yu khách quan. ó lƠ thiên tai, dch bnh vƠ tai nn. Mc dù ngƠy nay khi mƠ khoa
hc k thut đư đt đc nhhng thƠnh tu quan trng đ ch ng thiên nhiên vƠ
hn ch ri ro, song chính con ngi li gơy ra nhiu ri ro mi, vi tính cht vƠ
mc đ ngƠy cƠng trm trng hn. Nói mt cách khác ri ro lƠ ngi bn đng hƠnh
đáng lo ngi trong cuc sng mƠ dù mun hay không con ngi cng phi chp
nhn nó.
8

1.1.1.2 Kểái nim Ệinể doanể bo ểim

Tểeo điỐ 3, cểnỂ 1, LỐỏ Kinể doanể bo ểim ca Viỏ Nam (2000): Kinh
doanh bo him lƠ hot đng ca doanh nghip bo him nhm mc đích sinh li,
theo đó doanh nghip bo him chp nhn ri ro ca ngi đc bo him, trên c
s bên mua bo him đóng phí bo him đ doanh nghip bo him tr tin bo
him cho ngi th hng hoc bi thng cho ngi đc bo him khi xy ra s
kin bo him.
Mc đích kinh t ca hot đng kinh doanh bo him lƠ li nhun, đơy lƠ mc
đích chính mƠ các doanh nghip bo him hng ti. Ch có thu đc li nhun thì
doanh nghip bo him mi có th tn ti vƠ phát trin đc trong điu kin kinh t
th trng. ơy cng lƠ s khác bit c bn gia bo him thng mi vi các loi
hình bo him xư hi, bo him y t vƠ bo him tht nghip.
1.1.2 Bo him là mt nghành dch v đc bit
Bo him lƠ mt loi hình dch v do đó các sn phm bo him cng có các đc
đim chung ging nh các sn dch v khác nh: tính vô hình, tính không th tách
ri vƠ ct tr đc, tính không đng nht vƠ tính không đc bo h bn quyn.
NgoƠi ra sn phm bo him có mt s đc đim riêng nh: lƠ sn phm không
mong đi, sn phm ca chu trình kinh doanh ngc, sn phm có hiu qu xê dch.
T các đc đim trên bo him đc gi lƠ sn phm dch v đc bit.
1.1.2.1 Sn pểm bo ểim có đc đim ca sn pểm dcể ố
 Là sn pểm ốô ểìnể: Ngi mua không th cm nhn đc sn phm ca
mình thông qua các giác quan ca mình. Tính vô hình ca sn phm bo him lƠm
cho vic gii thiu vƠ bán bo him tr nên khó khn hn, ngi mua khó khn
trong vic so sánh sn phm gia các công ty bo him  thi đim mua.
 Là sn pểm có ỏínể ỆểônỂ ỏể ỏácể ri & ỆểônỂ ỏể ệỐ ỏr: Tc lƠ vic to ra
sn phm bo him trùng vi vic s dng sn phm đó, đng thi sn phm bo
him cng không th ct tr đc.
 Tínể ỆểônỂ đnỂ nểỏ: Dch v bo him cng nh các dch v khác ch yu
đc thc hin bi con ngi. Cho dù lƠ ngi có k nng đn đơu đi chng na thì
dch v bo him không phi cng nht quán.
9


 Tínể ỆểônỂ đc bo ể đc qỐỔn: Mc dù trc khi tung sn phm mi ra
th trng, các doanh nghip bo him phi đng kỦ sn phm bo him vi c
quan qun lỦ nhƠ nc. Tuy nhiên vic đng kỦ nƠy ch mang tính k thut, nhƠ
nc không bo h bn quyn cho các sn phm bo him.

1.1.2.2 c đim riênỂ ca sn pểm bo ểim
 Sn pểm bo ểim ệà sn pểm ỆểônỂ monỂ đi: i vi các sn phm
bo him thun túy, mc dù đư mua bo him nhng khách hƠng đu không mong
mun ri ro xy ra đ đc doanh nghip bo him bi thng hay tr tin bo
him. Bi vì ri ro mi khi đư xy ra thì đng ngha vi thng tích, thit hi thm
chí lƠ mt mát, do đó s tin mƠ doanh nghip bo him bi thng chi tr rt khó
đ bù đp đc các thit hi ca ngi tham gia bo him.
 Là sn pểm ca cểỐ ỏrìnể Ệinể doanể đo nỂc: Trong các lnh vc sn
xut kinh doanh hƠng hóa thông thng thì giá c ca sn phm đc hình thƠnh
trên c s chi phí thc t phát sinh. Còn trong lnh vc bo him thì phí bo him
hay giá c sn phm bo him đc xác đnh da trên các s liu c tính v các
chi phí có th phát sinh trong tng lai nh s tin chi tr bi thng, chi phí hoa
hng, chi phí tái bo him, ầDo đó vic tính toán phí bo him cn phi da vƠo s
liu thng kê quá kh vƠ các c tính trong tng lai v tn sut vƠ quy mô tn tht.
 Là sn pểm có ểiỐ qỐ ồê dcể: Trong hot đông kinh doanh bo him,
các doanh nghip bo him thu phí ca ngi tham gia bo him đ hình thƠnh nên
qu bo him; sau đó nu các s kin bo him xy ra, doanh nghip bo him mi
phi thc hin các ngha v bi thng hay chi tr. Do vy, vi vic thu phí trc
nu không có tn tht xy ra hoc tn tht xy ra ít thì doanh nghip bo him s có
li nhun ln hn mong đi; còn ngc li nu nh ri ro có s lng tn sut hoc
quy mô ln hn d kin ca công ty bo him thì công ty bo him s b thua l.
i vi khách hƠng thì hiu qu ca vic tham gia bo him cng có tính xê
dch, trong trng hp ngi tham gia bo him b tn tht thì khách hƠng s nhn
đc s tin chi tr t công ty bo him còn ngc li khách hƠng rt khó xác đnh

đc tác dng ca sn phm bo him.
10

1.2 TNG QUAN V MARKETING VÀ MARKETING BO HIM
1.2.1 Khái nim v marketing
Các quan đim marketing ca các chuyên gia nh sau:
- ắMarketing lƠ nhng hot đng hng ti khách hƠng nhm tha mưn nhng
nhu cu vƠ mong mun ca h thông qua quá trình trao đi tng tác” (Phillip
Kotler,1997).
- “Marketing lƠ quá trình k hoch hóa vƠ thc hin nhng Ủ nim, đnh giá,
khuch trng, vƠ phơn phi nhng Ủ tng, sn phm vƠ dch v nhm to ra
nhng trao đi vi mc đích tha mưn mc tiêu ca các cá nhơn vƠ t chc” (theo
hip hi Marketing M, 1985).

- ắMarketing lƠ quá trình thc hin các hot đng nhm đt đc các mc tiêu ca
t chc thông qua vic đoán trc các nhu cu ca khách hƠng hoc ngi tiêu th
đ điu khin các dòng hƠng hóa dch v tho mưn các nhu cu t nhƠ sn xut ti
các khách hƠng hoc ngi tiêu th” (E.J McCarthy, 1960).
- ắMc tiêu ca mt doanh nghip không phi lƠ thu li nhun. Mc tiêu ca
doanh nghip lƠ phc v khách hƠng. Kt qu ca vic đó lƠ doanh nghip thu đc
li nhun” (John Frazer ậ Robinson, 1998).
1.2.2 Khái nim v marketing bo him
Thut ng Marketing bo him đ cp đn vic marketing ca dch v bo
him vi mc đích to ra khách hƠng vƠ to ra li nhun cho Công ty bo him
thông qua s tha mưn các nhu cu ca khách hƠng. Marketing bo him tp trung
đn vic xơy dng mt hn hp Ủ tng cho hot đng kinh doanh bo him đ t
đó doanh nghip bo him tn ti vƠ phát trin mnh m.
 t chc tt hot đng kinh doanh bo him nhƠ qun lỦ cn phi nhn bit
đc các ni dung c bn ca các bin s trong marketing bo him. Marketing bo
him thc cht lƠ hot đng Marketing hn hp cho Công ty bo him, lƠ mt công

ty kinh doanh dch v đc bit. Tng t nh hot đng marketing hn hp ca
kinh doanh dch v thì marketing bo him cng có 7 bin s c th nh sau: 1.
Product (Sn phm bo him); 2. Price (Giá ậ Phí bo him); 3. Place (Kênh phơn
phi); 4. Promotion (Xúc tin hn hp kinh doanh); 5. People (Yu t con ngi
11

trong hot đng kinh doanh bo him); 6. Process (Quá trình); 7. Physical (Yu t
vt cht)
1.3 NI DUNG HOTăNG MARKETING BO HIM
1.3.1 Hot đng nghiên cu th trng
1.3.1.1 Pểân Ệểúc ỏể ỏrnỂ
Phơn khúc th trng lƠ tin hƠnh phơn chia th trng thƠnh nhng b phn
ngi tiêu dùng theo mt s tiêu chun nƠo đó trên c s nhng quan đim khác
bit v nhu cu, ví d nh phơn chia theo la tui, theo gii tính, theo thu nhp,
theo ngh nghip, theo ni c trú,…
Mt Công ty bo him không th phc v tt cho tt c các khách hƠng trong c
th trng bo him. Các khách hƠng rt nhiu vƠ có yêu cu khác nhau v sn
phm bo him, các nhóm khách hƠng khác nhau có yêu cu v quyn li bo him
khác nhau. Các công ty bo him không th mt lúc có đ ngun lc đ thc hin
dàn tri tt c các yêu cu ca tt c các khách hƠng trên th trng bo him. Do đó
th trng đc phơn chia thƠnh các nhóm nh các khách hƠng mua khác nhau trên
c s nhng đim khác bit nh v s thích, nhu cu, tính cách, khu vc đa lỦ,
hƠnh vi, …có phn ng nh nhau đi vi cùng mt tp hp nhng kích thích
marketing.
Trong lnh vc kinh doanh bo him phi nhơn th, các khách hƠng thng đc
phơn chia các nhóm khách hƠng da vƠo khu vc đa lỦ, loi hình doanh nghip,
quy mô vn, khách hƠng cá nhơn, khách hƠng h gia đình, khách hƠng doanh
nghip, khách hƠng t chc, thu nhp, hc vn, tng lp xư hi,…
1.3.1.2 La cển ỏể ỏrnỂ mc ỏiêỐ
Th trng mc tiêu bao gm mt nhóm khách hƠng (cá nhơn vƠ t chc) mƠ

chng trình marketing ca ngi bán hƠng hóa nhm vƠo đó đ khai thác.
Hay nói cách khác th trng mc tiêu lƠ đon th trng (nhóm khách hƠng)
đc Công ty bo him hng ti phc v gi lƠ th trng mc tiêu.
Li th cnh tranh tng ng ca Công ty bo him lƠ nng lc cnh tranh ca
Công ty bo him so vi các công ty bo him khác trong cùng mt phơn khúc đi
vi các tiêu chí quyt đnh chn mua ca khách hƠng nh cht lng sn phm,
12

dch v khách hƠng, đ ph ca kênh phơn phi, thng hiu, khuyn mưi, điu
kin thanh toán, đi ng nhơn viên vƠ đi lỦ,.
1.3.1.3 nể ố ỏểnỂ ểiỐ
ắnh v thng hiu đc đnh ngha lƠ tp hp các hot đng nhm to cho
sn phm vƠ thng hiu sn phm mt v trí xác đnh (so vi đi th cnh tranh)
trong tơm trí ca khách hƠng” (Phillip Kotler), lƠ n lc đem li cho sn phm bo
him ca doanh nghip bo him mt hình nh riêng, d đi vƠo nhn thc ca khách
hƠng hay c th hn ắlƠ điu mƠ doanh nghip mun khách hƠng liên tng ti mi
khi đi din vi thng hiu ca mình” (Marc Filser).
1.3.2 Các hot đng marketing bo him
1.3.2.1 Sn phm bo him
Mt sn phm bao gm nhng gì mƠ ngi bán phi bán vƠ ngi mua mun
mua, vì vy các Công ty bo him bán các dch v lƠ nhng sn phm ca h. i
vi sn phm bo him, khách hƠng không ch mua các sn phm bo him mƠ còn
lƠ các dch v t các đi lỦ hoc nhng ngi h tr cung cp sn phm.
Quyn li bo him, s tin bi thng vƠ phng thc bi thng lƠ nhng
thƠnh phn ct lõi lƠ yu t cn bn to nên giá tr đích thc ca sn phm bo
him, nhng li ích mƠ sn phm bo him có th tha mưn đc nhu cu ca
ngi mua. Tuy nhiên nhng li ích nƠy rt khó đ cm nhn bng cm quan, do đó
các nhƠ bo him cn phi mô phng vƠ gii thích các đc tính, li ích ca sn
phm mt cách c th, ni bt, đn gin vƠ d hiu đi vi khách hƠng vƠ ph thuc
rt ln vƠo các dch v v sn phm vƠ uy tín ca công ty bo him.

Chính vì l đó, các công ty bo him cn ht sc coi trng vic xơy dng vƠ
cng c uy tín trong kinh doanh. Cn phi to lp mt hình nh vƠ danh ting tt
đp trong tơm trí ngi tiêu dùng.  to dng uy tín cho sn phm bo him,
Công ty bo him cn có h thng dch v tt bao quanh sn phm, các dch v
trc bán hƠng, trong vƠ sau bán hƠng. Các hot đng trc bán hƠng bao gm các
hot đng tuyên truyn, qung cáo, đánh giá ri ro, hng dn t vn dch v phù
hp cho khách hƠng, t vn các bin pháp gim thiu vƠ đ phòng tn tht cho
khách hƠng; dch v trong bán hƠng bao gm các hot đng ca Công ty nhm đm
bo cho khách hƠng có th d dƠng tìm hiu, tip cn, kỦ kt hp đng, th tc
13

thanh toán, thu phí đm bo an toƠn vƠ thun li; cui cùng lƠ dch v sau bán hƠng
đó lƠ các dch v cung cp thông tin, dch v chm sóc khách hƠng, thm hi vƠ
tng quƠ, dch v h tr đ phòng hn ch tn tht, cu h, bưo lưnh sa cha hoc
nm vin, thanh toán vƠ chi tr bo him.
1.3.2.2 Phí bo him (Giá)
Phí ca sn phm bo him chính lƠ mc giá ca sn phm bo him. ó lƠ
lng tin mƠ khách hƠng phi chi tr đ đc đm bo mt mc bi thng v mt
tƠi chính, đc quy đnh c th trong hp đng bo him. Hay nói cách khác phí
bo him do ngi đc bo him đóng, chính lƠ s đóng góp ca ngi đc bo
him vƠo qu chung đ chia s ri ro. S đóng góp nƠy phi công bng vƠ phi phn
ánh đc mc đ nguy c ri ro mƠ ngi đc bo him mang đn cho qu chung.
Nói cách khác phí bo him phi đ đ:
 Bi ỏểnỂ các ỆểiỐ ni d ỏínể ỏronỂ sỐỏ ỏểi Ểian bo ểim: Phí bo him
đc tính toán đ đ đm bo vic chi tr bi thng cho khách hƠng khi có s kin
bo him xy ra.
 c ỏínể ố Ệểon ỆểiỐ ni cểa Ểii qỐỔỏ: Không phi mi khiu ni đu
đc gii quyt trong nm thanh toán phí bo him. Vì vy, phí bo him cng phi
tính đn nhng khiu ni s đc gii quyt vƠo cui nm vƠ chuyn sang nm
khác.

 CỐnỂ cp mỏ Ệểon d pểònỂ: Khi đnh phí bo him công ty bo him cng
phi tính đn trng hp ngu nhiên, ngoƠi tm kim soát vƠ có liên quan đn trách
nhim ca Công ty bo him đi vi vic đáp ng các khiu ni  mt thi đim
nƠo đó trong tng lai.  gii quyt vn đ nƠy, các Công ty bo him phi trích
lp nhng khon d phòng, t đó vic tính phí cng phi tính đn yu t d phòng
này.
 Bù đp cểi pểí ểoỏ đnỂ Ệinể doanể: Trong kinh doanh, công ty bo him phi
chi mt s tin nht đnh cho các hot đng kinh doanh, bao gm: Lng cho nhơn
viên; Chi phí vn phòng di mi hình thc; Chi phí qung cáo; Chi hoa hng, Phí
bo him thu đc t mi ngi đc bo him phi đm bo đ đ đáp ng cho
các chi phí hot đng nƠy.
14

 em ệi ệi nểỐn: Cui cùng, công ty bo him phi đm bo rng phí bo him
phi đem li mt khon li nhun hp lỦ.
Tuy nhiên, đ có đc mc phí bo him đa ra cho khách hƠng, không ch đn
thun lƠ vic tính phí bo him chính xác bng mt công thc toán hc, mƠ còn phi
cơn nhc ti c nhng yu t thng mi quan trng bao gm: Lm pểáỏ, Lãi sỐỏ,
Cnể ỏranể.
Thông thng phí bo him đc tính bng cách áp dng t l phí bo him vƠ
c s phí bo him. T l phí bo him  đơy có th lƠ t l phn trm hoc t l
phn ngƠn áp dng trên mt con s đc gi lƠ c s phí bo him. Mc tiêu ca t
l phí bo him lƠ phn ánh nguy c liên quan đn mt ngi đc bo him c th
vƠ c s phí bo him chính lƠ mc đ tn tht. Nhng loi bo him khác nhau có
c s phí bo him khác nhau.
Nh đư nói  trên đ xác đnh phí bo him, nhƠ tip th cn xem xét đn các
yu t nh t l bi thng, thu nhp t các hot đng đu t, các loi chi phí vƠ
hoa hng, ngoƠi ra các yu t có liên quan đn các đi tng đc bo him cng
cn quan tơm nh tui tác, sc khe ca ngi đc bo him, nghƠnh ngh kinh
doanh, khu vc đa lỦ hot đng…,thi hn bo him, tn sut thanh toán bi

thng.
Phí bo him đc hình thƠnh t hai yu t c bn xét v mt k thut lƠ Phí
thun vƠ ph phí. Phí thun lƠ phn phí chính đ to nên tng phí ca sn phm bo
him, đc tính toán k thut t kt qu phơn tích s liu xác sut vƠ thng kê các
s liu tn tht quá kh, d báo. Ph phí thng đc tính toán da vƠo các chi phí
t chc kinh doanh nh: chi phí thit lp hp đng, chi phí qun lỦ, chi phí tip th,
chi phí chi hoa hng đi lỦ, chi khu hao tƠi sn c đnh,
1.3.2.3 Kênh phân phi sn phm bo him
Ging nh ngi mua thc phm cn đn ca hƠng (hoc nhn hƠng ti nhƠ),
ngi mua bo him cng cn mt c ch đ qua đó h có th có n tng v mt
lot các loi sn phm bo him sn có vƠ hình thƠnh mt cách đánh giá v cht
lng dch v do nhng nhƠ cung cp dch v bo him khác nhau đem li.
Kênh phơn phi đ cp đn ni khách hƠng có th mua sn phm bo him vƠ
lƠm th nƠo đ các sn phm bo him đn đc ni các khách hƠng cn. Có mt
15

cách khác đ phơn loi kênh phơn phi, cách nƠy không da vƠo tiêu chí trc tip
hay gián tip mƠ cn c vƠo hình thc phơn phi vƠ đi tng thc hin quá trình
phơn phi. Theo cách nƠy các kênh phơn phi bao gm: i lỦ (Agency), đi tác ậ
đi lỦ (Partner ậ agent), phơn phi ti công s (worksite marketing), phơn phi t xa
(Telemarketing), bo him ngơn hƠng (bancainsurance), kênh phơn phi o (Virtual
marketing), nhƠ t vn tƠi chính (Wealth management/Financial advisor).
Hot đng mua vƠ bán bo him din ra tng ngƠy, tng gi vƠ các hp đng
bo him đc thu xp  nhng ni thun tin cho các bên tham gia hp đng.
Thông thng các hp đng bo him đc phơn phi trc tip hoc qua kênh trung
gian.
Bán bo him trc tip: Nhiu ngi mua bo him, cá nhân và t chc
thng liên h trc tip vi đi din ca công ty bo him. H quyt đnh h cn
mua loi bo him gì, h có th tip cn mt s công ty bo him đ có đc biu
phí bo him vƠ sau đó quyt đnh mua bo him ca công ty nào.

Bán bo him qua trung gian: Phn ln các hp đng bo him thng
mi, di hình thc này hay hình thc khác, thc cht đu đc tin hành bi mt
trung gian bo him.
Theo thut ng pháp lý, mt trung gian là mt đi lỦ, ngha lƠ mt ngi
đc y quyn bi mt bên, gi là thân ch đ đa thơn ch đó vƠo mt mi quan
h hp đng vi bên kia, bên th ba. Có mt s hình thc trung gian bo him khác
nhau hot đng trong mt th trng bo him đa dng. Trung gian bo him gm
có hai loi chính là Môi gii bo him vƠ i lý bo him:





Ngun: Lu Vn Nghiêm vƠ cng s, 2008. Marketing dch v. Nhà xut bn i
hc Kinh t Quc Dân
Hình 1.1: Các kênh phân phi gián tip
Môi gii bo him: Nh ngi đc bo him có th nhn đc s t vn đc lp
t mt ngi môi gii v mt lot các vn đ bo him mƠ không phi tr phí cho
Ngi cung
ng dch v
Môi gii
Ngi tiêu
dùng dch v
i lỦ bán
i lỦ mua
mua
16

công ty môi gii bo him.  hu ht các th trng phc tp, phn ln bo him
thng mi đc thc hin qua mt môi gii có đng kỦ hot đng.

i lý bo him: Trong thut ng pháp lỦ, đi lỦ lƠ mt ngi lƠm vic cho mt
ngi nƠo đó. Trong thut ng bo him, đi lỦ ngha lƠ mt ngi đc tr tin đ
lƠm vic cho mt công ty bo him bn các sn phm ca công ty cho ngi mua.
ôi khi mt đi lỦ s lƠ mt ngơn hƠng, mt lut s, hip hi ngh nghip, mt vƠi
nghƠnh chuyên môn, hoc mt cá nhơn.

1.3.2.4 Xúc tin ỏểnỂ mi hn hp
Xúc tin thng mi hn hp lƠ hot đng Marketing đc bit, có ch đích đc
đnh hng vƠo vic chƠo hƠng chiêu khách vƠ xác lp mt quan h thun li nht
gia công ty vi các đi tác vƠ tp hp khách hƠng tim nng trng đim nhm trin
khai các chng trình kinh doanh đư la chn.
Tùy thuc vƠo tng loi hình kinh doanh ca doanh nghip đ chn mt công c
xúc tin thng mi hn hp phù hp, có hiu qu nht. Hin nay, có 05 công c
truyn thông, xúc tin hn hp gm có:
- Qung cáo: Là hình thc truyn thông không trc tip, phi cá nhơn, đc
thc hin thông qua phng tin truyn tin phi tr tin và các ch th qung cáo
phi chu chi phí .Qung cáo gm có qung cáo qua truyn hình, truyn thanh, báo
chí, tp chí, bng ngoài tri ậ trm xe buýt, internet, phng tin truyn thông th
tín, …mi phng tin qung cáo thì có nhng u đim vƠ nhc đim khác nhau,
tùy thuc vào ngân sách, mc tiêu truyn thông mà doanh nghip s s dng
phng tin qung cáo khác nhau.
- Xúc tin bán (khuyn mãi): là nhóm công c truyn thông s dng các công
c c đng, kích thích khách hàng nhm tng nhanh nhu cu v sn phm ti ch
tc thì. Gm có: hàng mu, phiu thng, gói hàng chung, quà tng; tng lô hàng
min phí cho nhƠ buôn, thng doanh s, du lch.
- Tuyên truyn và quan h công chúng (PR): là vic s dng các phng tin
truyn thông đi chúng truyn tin không mt tin v hàng hóa và dch v ca doanh
nghip ti các khách hàng hin ti và tim nng nhm đt đc các mc tiêu c th
ca doanh nghip. Quan h công chúng còn là mt b phn cu thành ca mt khái

×