Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Khái niệm tích có hướng và một số ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.04 KB, 11 trang )

Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 1

BÀI GIẢNG SỐ 01: TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
a) Cho hai vectơ




1 1 1 2 2 2
; ; , ; ; .
u x y z v x y z
 
 
Khi đó tích có hướng của
u


,
v

ký hiệu là
; ,
u v
 
 
 
và được xác định như sau:


 
1 1 1 1 1 1
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2
; ; ; ; ; .
y z z x x y
u v y z y z z x z x x y x y
y z z x x y
 
 
    
 
 
 
 

b) Tính chất:
a. Vectơ
,
u v
 
 
 
vuông góc với hai vectơ
u


v

, tức là:

,
u v
 
 
 
u

=
,
u v
 
 
 
v

= 0
b.
, . .sin
u v u v

 

 
   
, trong đó

là góc giữa hai vec tơ
u



v


c.
,
u v
 
 
 
= 0 khi và chỉ khi hai vectơ
u


v

cùng phương.
d.


, . .sin ,
u v u v u v
 

 
     

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: Tính tích có hướng của hai vectơ
Phương pháp: Tích có hướng của hai véctơ được cho bởi công thức:
 

1 1 1 1 1 1
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2
; ; ; ; ; .
y z z x x y
u v y z y z z x z x x y x y
y z z x x y
 
 
    
 
 
 
 

Ví dụ 1:Tính tích có hướng của hai vectơ
a)
(0;1; 2), (3;0; 4).
a b
   
 

Giải:
Ta có:
;
a b
 

 
 

1
0



2
4


;
2
4



0
3
;
0
3

1
0





4; 6; 3
   


b)
4 , 2 .
x i k y i j
   
     

Giải:
Ta có:




4;0;1 , 2; 1;0
x y  
 


0
;
1
x y

 
 

 


 

1
0
;
1
0
4
2
;
4
2
0
1






1;2; 4
 


Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 2


Ví dụ 2:Tính tích hỗn tạp
,

a b c
 
 
  
biết rằng
(4;2;5), (3;1;3), (2;0;1).
a b c  
  

Giải:
Ta có:
2
;
1
a b

 


 

 
5
3
;
5
3
4
3
;

4
3
2
1





1;3; 2
 


,
a b c
 
 
  


1;3; 2
 
.


2;0;1
1.2 3.0 2.1 0
   

Ví dụ 3: Cho Chứng minh rằng:

a) Hai vectơ a và b cùng phương.
b) Tích có hướng của hai vectơ a và b là
0
.


Giải:
a) Ta có:




2; 5;3 , 4;10; 6
a b
    
 
2
a b
  
 


a và b cùng phương
b) Có:
5
;
10
a b
 
 



 

 
3
6

;
3
6

2
4

;
2
4

5
10






0;0;0

0





Chú ý: Nếu
u


v

cùng phương thì
; 0.
u v
 

 
  

Dạng 2: Xét sự đồng phẳng của ba vectơ
Phương pháp: Ba vectơ
,
u v
 

w

đồng phẳng
; 0.
u v w
 

 
 
  

Ví dụ 1: Xét sự đồng phẳng của ba vectơ a , b và c trong các trường hợp sau đây:
a)
(1; 1;1), (0;1;2), (4;2;3).
a b c   
  

b)
(4;3;4), (2; 1;2), (1;2;1).
a b c   
  

Giải:
a) Ta có:
1
;
1
a b
 
 


 

 
1
2

;
1
2
1
0
;
1
0
1
1
 




3; 2;1
  



Vậy ba vectơ a , b và c không đồng phẳng
b) Tương tự:
   
; 10;0; 10 . 1;2;1 10 0 10 0
a b c
 
     
 
  






2 5 3 4 10 6
a ; ; ,b ; ; .
    
 
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 3

Vậy ba vectơ a , b và c đồng phẳng.
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm








2;3;1 , 4;1; 2 , 6;3;7 , 5; 4;8
A B C D  

a. Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
b. Chứng minh A, B, C, D không đồng phẳng
Giải:
Ta có:







2; 2; 3 , 4;0;6 , 7; 7;7
AB AC AD      
  

a. Ta có:
 
; 12; 24;8 0
AB AC
 
   
 
  

AB


AC

không cùng phương

ba điểm A, B, C không thẳng hàng
b. Ta có:
   
; . 12; 24;8 . 7; 7;7 87 168 56 311 0

AB AC AD
 
         
 
  

c. Vậy bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng
Dạng 3:
1. Tính diện tích tam giác
Phương pháp:
Cho tam giác ABC. Khi đó ta có:


1 1
, . sin ,
2 2
ABC
S AB AC AB AC AB AC
 
 
 
     

Ví dụ: Cho ba điểm







1;0;0 , 0;0;1 , 2;1;1 .
A B C

a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính diện tích của tam giác ABC.
Giải:
a) Ta có:




1;0;1 , 1;1;1
AB AC  
 


0
;
1
AB AC

 


 

 
1
1
;

1
1
1
1

;
1
1

0
1





1;2; 1
  
0




hai vectơ
AB


AC

không cùng phương

Vậy A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.

b) Diện tích tam giác ABC là:
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 4

1
; .
2
ABC
S AB AC

 

 
 
   
2 2
2
1 6
1 2 1
2 2
      (đvdt)
2. Diện tích hình bình hành:Diện tích của hình bình hành ABCD được cho bởi công thức:


, . sin ,
ABCD

S AB AD AB AD AB AD
 
 
 
     


Nhận xét: Như vậy để tính được diện tích hình bình hành ABCD chúng ta chỉ cần biết
tọa độ của ba trong bốn đỉnh của hình bình hành đó.
Dạng 4:
1. Thểtích hình hộp: Thể tích V của hình hộp ABCD.A’B’C’D’ được cho bởi công thức:
, .AA'
V AB AD
 

 
  

2. Thể tích tứ diện: Thể tích V của tứ diện ABCD được cho bởi công thức:
1
, .AD
6
V AB AC
 

 
  

Ví dụ 1: Cho hình hộp
ABCD.A'B'C'D'

biết








1;0;1 , 2;1;2 , 1; 1;1 , ' 4;5; 5 .
A B D C
 
Tính thể tích
của hình hộp.


Giải:
Gọi C (x; y; z); A’ (x’; y’; z’)

ABCD.A'B'C'D'
là hình hộp nên
AB


DC


AA' '
CC


 


Ta có:
D
D'
A'
B'
C'
A
B
C
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 5

AB


DC

 
1 1 2
1 1 0 2;0;2
1 1 2
x x
y y C
z z
  

 
 
     
 
 
  
 






' ' 1; '; ' 1 , ' 2;5; 7
AA x y z CC
    
 

AA' '
CC

 
 
' 1 2 ' 3
' 5 ' 5 ' 3;5; 6
' 1 7 ' 6
x x
y y A
z z
  

 
 
     
 
 
    
 







1;1;1 , 0; 1;0 ,AA' 2;5; 7
AB AD
     
  

   
; .AA' 1;0; 1 . 2;5; 7 2 0 7 9
AB AD
 
       
 
  

Thể tích V của hình hộp ABCD.A’B’C’D’ là:
, .AA'
V AB AD

 

 
  
=
9 9

(đvtt)
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có A(2; -1; 1), B(3; 0; -1), C(2; -1; 3) và D thuộc trục Oy. Biết thể
tích của tứ diện bằng 5. Tìm toạ độ đỉnh D.
Giải:
Gọi


0; ;0
D y Oy


Ta có:






1;1; 2 , 0;0;2 ,AD 2; 1; 1
AB AC y
      
  



 
; 2; 2;0
AB AC
 
 
 
 


    
; 2; 2;0 2; 1; 1 4 2 1 0 2 6
AB AC AD y y y
 
            
 
  

Thể tích V của tứ diện ABCD được cho bởi công thức:
1
, .AD
6
V AB AC
 

 
  
=
2 6
1

2 6
6 6
y
y
 
  

Mặt khác thể tích của tứ diện bằng 5 nên
2 6
6
y
 
= 5
2 6 30 18
2 6 30
2 6 30 12
y y
y
y y
    
 
     
 
    
 

Vậy có 2 điểm D thỏa mãn D=(0; -18; 0) hoặc D= (0; 12; 0)
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 6

Bài 1. Cho hai vectơ
( 2;5;3), ( 4;1; 2).
a b
    
 
Chứng minh rằng:
a) Tích có hướng của hai vectơ a và b vuông góc với từng vectơ thành phần.
b)
, . .sin( , )
a b a b a b
 

 
     
. Đs:
, ( 13; 16;18) , 749
a b a b
   
    
   
   

Bài 2. Cho hai vectơ
u

(1; 2; -3) và
v


( -1; 0; -2)
a. Tính
;
u v
 
 


b. Tìm vectơ
n

vuông góc với cả hai vectơ
u


v

và có độ dài bằng
6 5

Giải:
a. Ta có
,
u v
 
 
 
= (-4; 5; 2)
b.

1
( 8;10;4)
n 

,
2
(8; 10; 4)
n
 


Bài 3. Đối với hệ tọa độ


; , ,
O i j k
  
cho các vectơ


2 ; 3 5 ;w 2 3
u i j v i j k i k j
       
          

a. Tìm tọa độ các vectơ ĐS:
(1; 2;0), (3;5; 5),w(2;3; 1)
u v
  
  


b. Tìm côsin của các góc






; ; ; ; w;
u i v j k
     

ĐS:
 
5
os ;
5
c u i 
 
,
 
5
os ;
59
c v j 
 
,
 
1
os w;

14
c k


 


c. Tính các tích vô hướng
.
u v
 
,
.w
u
 
,
.w
v
 

ĐS:
 
; 10;5;11
u v
 

 
 
,
 

;w 2;1;7
u
 

 
 
,
 
;w 10; 7; 1
v
 
  
 
 

Bài 4.Trong không gian Oxyz cho các vectơ





1;2;3 , 2;3; 1
a b

 



3; 1;2
c 








5; 5;1 , 9; 3;7
u v 
 



w 1;8;8


a. Chứng minh ba vectơ
, ,
a b c
  
không đồng phẳng ĐS:
; . 0
a b c
 

 
  

b. Chứng minh ba vecto
, ,w

u v
  
đồng phẳng. ĐS:
; .w 0
u v
 

 
  

Bài 5.Tìm m để ba vectơ
a,b,c
  
đồng phẳng?
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 7

a)
(2; 1;1), (1;2;1), ( ;3; 1)
a b c m
 
  
Đs:
8
m
3
 


b)
(1;2;3), (2;1; ), (2; ;1).
a b m c m
  
Đs:
m 1, m 9
 

Bài 6.Cho ba vectơ
u

(4; 2; 5),
v

(3; 1; 3),
w

(2; 0; 1)
a. Tính độ dài vectơ
,
u v
 
 
 

b. Chứng tỏ rằng ba vectơ
u

,
v



w

đồng phẳng.
c. Biểu diễn vectơ
w

theo hai vectơ
u


v


d. Tìm vectơ
n

vuông góc với cả hai vectơ
v


w

và có độ dài bằng
2 14

ĐS:
a. Ta có:
,

u v
 
 
 
= (1; 3; -2)
, 14
u v
 
 
 
 

b.
,
u v
 
 
 
.
w

= 0
c.
w 2
v u
 
  

d.
1

( 2; 6;4)
n   

,
2
(2;6; 4)
n
 


Bài 7. Tính chiều cao DH của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D, biết rằng




2;3;1 , 4;1; 2 ,
A B





6;3;7 , 5; 4;8 .
C D   ĐS:
11.
DH


Bài 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm







1;0;1 , 1;1;2 , 1;1;0 ,
A B C 
D(2; 1; 2)
 
.
a) Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. Đs:
, 0.
AB AC AD
 

 
  

Hướng dẫn: Chứng minh ba vectơ , ,
AB AC AD
  
không đồng phẳng.
b) Tính diện tích tam giác BCD. Đs:
S(BCD) 13

c) Tính đường cao của tam giác BCD hạ từ đỉnh D. Đs:
DK 13

d) Tính cosin góc
.

CBD

Đs:
4
cos CBD
29
 

e) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Đs:
 
10
cos , .
102
AB CD 

g) Tính thể tích tứ diện ABCD. Đs:
ABCD
1
V
3


Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 8

h) Tính độ dài đường cao của tứ diện qua đỉnh A. Đs:
1
AH

13


D. BÀI TẬP NÂNG CAO:
Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ




1; ;2 , 1;2;1 , (0; 2;2)
a t b t c t 
  

Xác định t để
, ,
a b c
  
đồng phẳng ĐS:
2
5
t


Bài 2: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ







2;3;1 , 5; 7;0 , 3; 2;4
a b c  
  
,
(1;7;0)
d


a. Chứng tỏ
, ,
a b c
  
không đồng phẳng ĐS:
; 0
a b c
 

 
  

b. Phân tích
d

theo ba vectơ
, ,
a b c
  
ĐS:
24 13 6
d a b c

   
   

Bài 3: Cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5)
a. Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. ĐS:
; 0
AB AC
 

 
  

b. Tính chu vi, diện tích của tam giác ABC
ĐS:
14 12 26
ABC
C    ,
42
ABC
S 
c. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tính côsin góc giữa hai vectơ
AC


BD


ĐS:
(1; 3;4)
D


,
51
os( , )
17
c AC BD 
 

d. Tính độ dài đường cao
a
h
của
ABC

kẻ từ A ĐS:
2 273
13
a
h 
e. Tính các góc của
ABC


ĐS:
90
o
A  ,
51
cos
13

B  ,
118
cos
13
C 
f. Xác định tọa độ trực tâm H của
ABC

ĐS: H (1; 2; 3)
g. Xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC

ĐS:
5 9
3; ;
2 2
I
 
 
 

Bài 4: Cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(-2; 1; -2).
a. Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện
ĐS:
, . 0
AB AC AD
 

 
   


b. Tính góc tạo bởi các cạnh đối của tứ diện đó.
Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 9

ĐS:
 
3 7
os ,
14
c AB CD  ,


0
, 90
AC BD  ,
 
3 7
os ,
14
c AD BC  
c. Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A
2
3
V

,
2 3

3
A
h 
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA = SB = SC. Khoảng cách
từ S đến mp (ABC) là h. Tính h theo a để hai mp (SAB) và (SAC) vuông góc nhau
.
ĐS:
6
6
a
h 
Bài 6: cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA
vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh
MAB

cân và tính diện
tích
MAB

theo a.
HD:+ Dựng hệ trục tọa độ vuông góc Axyz với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc
và A( 0; 0; 0), C (0;
5
a
;0),
2
; ;0
5 5
a a
B

 
 
 

Tọa độ trung điểm M của SC là
5
0; ;
2
a
M a
 
 
 
 
3
2
a
MA MB  
MAB


cân tại M
+
2
2
2
MAB
a
S 
Bài 7:

a) Cho hai véc tơ
(2; 3;1)
a


(sin5 ; cos3 ; sin 3 ).
b t t t

Tìm t để
a b

 
.
ĐS:
24 4
k
t
 

 
,
2
3
t k


 

b) Tìm véc tơ
u


biết rằng
u

có độ dài bằng 2, tạo với
(1;1;1)
a

góc 30
0
và tạo với
(1;1; 0)
b

góc 45
0
.
ĐS:
2 2 2 2 2 2 2 2
( ; ; 1), ( ; ; 1)
2 2 2 2
u u
   
 




Khóa học: Hình học giải tích trong không gian


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 10

c) Tìm véc tơ
u

biết rằng
u

có độ dài bằng 3, vuông góc với
(1;1;1)
a


(1; 1; 3)
b 

và tạo với Oz một góc tù.
ĐS:
3 3 3
(2 ; ; )
2 2 2
u  


Bài 8: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A(1; 2; -1), B(2; -1; 3) và C(-4; 7;
5).
a) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A. ĐS:
555
26


b) Tính độ dài đường phân giác hạ từ B. ĐS:
2 74
3

Bài 9: Cho tứ diện ABCD có A(2; -1; 1), B(3; 0; -1), C(2; -1; 3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích
của tứ diện bằng 5. Tìm toạ độ đỉnh D. ĐS: (0; -7; 0) và (0; 8; 0)
Bài 10: Cho tam giác ABC có A(2; -1; 6), B(-3; -1; -4) và C(5; -1; 0). Chứng tỏ tam giác vuông
và tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. ĐS:
5
r 
















Khóa học: Hình học giải tích trong không gian

Bài giảng độc quyền bởi

Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà Page 11









×