Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Phương pháp tích phân từng phần trong các bài toán ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.25 KB, 12 trang )

Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
BÀI GIẢNG SỐ 04: PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
A. PHƯƠNG PHÁP:
Ta có công thức tính tích phân từng phần:
b b
b
a
a a
udv uv vdu
 
 
. Dưới đây là phương pháp giải một số
dạng cụ thể:
Loại 1.

( )sin ( ) ( cos ) ( )cos x '( ).(cos )
b b b
b
a
a a a
u
dv
f x xdx f x d x f x f x x dx
   
  


Loại 2.



( )cos ( ) (sin ) ( )sinx '( ).(sin )
b b b
b
a
a a a
u
dv
f x xdx f x d x f x f x x dx
  
  


Loại 3.


( ) ( ) ( ) ( ) '( ).
b b b
b
x x x x
a
a a a
u dv
f x e dx f x d e f x e f x e dx
  
  

Loại 4.

2

1
( ) ( ) (tan) ( )tan '( ).tan
cos
b b b
b
a
a a a
u
dv
f x dx f x d f x f x dx
x
  
  


Loại 5.

2
1
( ) ( ) ( cot) ( )cot '( ).cot
sin
b b b
b
a
a a a
u
dv
f x dx f x d f x f x dx
x
    

  


Loại 6.

1
( )ln ln ( ( )) ( )ln ( ).
b b b
b
a
u
a a a
dv
f x xdx xd F x F x x F x dx
x
  
  


Loại 7:

1 1
cos cos ( ) cos sin
b b b
b
x x x x
a
u
a a a
dv

b
e bxdx bx d e e bx e bxdx
   
  
  
  


Loại 8:

1 1
sin sin ( ) sin os
b b b
b
x x x x
a
u
a a a
dv
b
e bxdx bxd e e bx e c bxdx
   
  
  
  


Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
a. I =
4

2
0
(2cos 1)
x x dx



b. I =
 
2
2
0
1 sin
x xdx




Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
c. I =
xdx3sin)x2(
6
0



=

9
5
d. I = dx
x
x

3
4
2
cos


e. I =
4
0
xdx
1 cos2x




Bài giải:
a. I =
4
0
cos2
x xdx




Đặt
1
cos2
sin 2
2
du dx
u x
dv xdx
v x






 






4
4
4
0
0
0
1 1 1 1 2
sin 2 sin 2 2 sin 2 cos2

2 4 2 4 8
I x x xd x x x x





 
     
 
 


b. I =
2
2
0
( 1)sin
x xdx




Đặt
2
2
1
cos
sin
du xdx

u x
v x
dv xdx


 


 
 




2 2
2
2
0
0 0
( 1)cos 2 cos 1 2 cos
I x x x xdx x xdx
 

      
 
(1)
Xét tích phân J =
2
0
cos

x xdx


, đặt
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
 
 

 
 
 
2
2
2
0
0
0
sin sin cos 1
2 2
J x x xdx x



 
      

(2)
Thay (2) vào (1) ta được I = 1 + 2(

1
2


) =
1



c. I =
6
0
(2 )sin3
x xdx




Đặt
2
1
sin3
cos3
3
du dx
u x
dv xdx
v x
 


 



 

 




Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
6
6
6
0
0
0
1 1 1 1 5
(2 )cos3 cos3 (2 )cos3 sin3
3 3 3 9 9
I x x xdx x x x



 
         

 
 


d. I =
3
2
4
cos
x
dx
x




Đặt
2
1
tanx
cos
u x
du dx
v
dv dx
x







 






3 3 3
3 3 3
4 4 4
4 4 4
sinx (cos )
tan tanx tan tan
cos cos
d x
I x x dx x x dx x x
x x
  
  
  
  
      
  


 
3
4

3
tan ln cos ln 2
3 4
x x x


 
    

e. I =
4
0
1 cos2
xdx
x



4
2
0
2cos
xdx
x



4
2
0

1
2 cos
xdx
x




Đặt
2
tanx
os
u x
du dx
dx
v
dv
c x






 







Theo câu d.
 
4
0
1 1 2
tan ln cos ln
2 8 2 2
I x x x


    

Chú ý: Với tích phân dạng
( )sin
b
a
I P x xdx



( hoặc
( )cos
b
a
I P x xdx



), trong đó P là một đa thức



,
R x R


 
. Khi sử dụng tích phân từng phần ta đặt:

( )
sin
u P x
dv xdx






( hoặc
( )
cos
u P x
dv xdx







)
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau:
a. I =
1
0
x
xe dx

c. I =
 
1
2 x
0
x 2x e dx




Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
b. I =
 
1
2
2
0
1
x

x e dx


d. I =
dxe)1x(
1
0
x22



Bài giải:
a. I =
1
0
x
xe dx


Đặt
x x
u x du dx
dv e dx v e
 
 

 
 
 


1
1
1
0
0
0
( 1) 1
x x x
I xe e dx e x
     


b. I =
 
1
2
2
0
1
x
x e dx



Đặt
2
2
2
2( 1)
( 1)

1
2
x
x
du x dx
u x
v e
dv e dx
 


 
 

 







1
1 1
2 2 2 2 2
0
0 0
1 1
( 1) ( 1) 2 ( 1)
2 2

x x x
I e x x e dx e x e dx
        
 
(1)
Xét tich phân J =
1
2
0
( 1)
x
x e dx



Đặt
2
2
1
1
2
x
x
du dx
u x
v e
dv e dx


 




 






1
1
1
2
2 2 2 2
0
0
0
1 1 1 1 3 1
( 1) ( 1)
2 2 2 4 4
x x x x
e
J e x e dx e x e

 
       
 
 


(2)
Thay (2) vào (1) được I =
2
5 1
4
e


c. I =
1
2
0
( 2 )
x
x x e dx




Đặt
2
2( 1)
2
x
x
du x dx
u x x
v e
dv e dx



 

 



 
 






Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
1 1
1
2
0
0 0
3
( 2 ) 2 ( 1) 2 ( 1)
x x x
I x x e x e dx x e dx
e
  

         
 

Xét J =
1
0
( 1)
x
x e dx




Đặt
1
x x
u x du dx
dv e dx v e
 
  
 

 
  
 

1
1 1
0 0
0

2
( 1) ( 2 ) 1
x x x
J x e e dx x e
e
  
         


7
2I
e
  

d. I =
1
2 2
0
( 1)
x
x e dx



Đặt
2
2
2
2
1

1
2
x
x
du xdx
u x
v e
dv e dx



 
 

 







1 1
1
2 2 2 2 2
0
0 0
1 1
( 1)
2 2

x x x
I x e xe dx e xe dx
      
 

Xét J =
1
2
0
x
xe dx


Đặt
2
2
1
2
x
x
du dx
u x
v e
dv e dx







 






1
2
1 1
2 2 2 2
0 0
0
1 1 1
( ) 1
2 2 2 2
x x x x
e
J xe e dx xe e
      


2
3 3
2
e
I

 


Chú ý: Với tích phân dạng
( )
b
x
a
I P x e dx



, trong đó P là một đa thức


,
R x R


 
. Khi sử dụng tích
phân từng phần ta đặt:
( )
x
u P x
dv e dx








Ví dụ 3: Tính các tích phân sau:
Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
a.
xdxcose
2
0
x


=
2
1e
2


b. I =
2 2
0
sin
x
e xdx


c. I =
2
2
0

sin3
x
e xdx



Bài giải:
a. I =
2
0
cos
x
e xdx



Đặt
cos sinx
x x
u x du dx
dv e dx v e
  
 

 
 
 

1 1
2

0
0 0
cos sin 1 sin
x x x
I e x e xdx e xdx

     
 
(1)
Xét J =
1
0
sin
x
e xdx


Đặt
sin cos
x x
u x du xdx
dv e dx v e
 
 

 
 
 
1
2

2
0
0
sin cos
x x
J e x e xdx e I


    

(2)
Thay (2) vào (1) được I = -1 +
2
e I


2
1
2
e
I

 
 
b. I =
2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1
sin (1 cos2 ) cos2
2 2

x x x x
e xdx e x dx e dx e xdx
   
 
   
 
 
   
(1)
Xét
2
1
0
x
I e dx



=
2
2
0
1 1
2 2 2
x
e
e


 

(2)
Xét
2
2
0
cos2
x
I e xdx




Đặt
2
2
2sin 2
cos2
1
2
x
x
du xdx
u x
v e
dv e dx
 






 






2
2 2 2
2
0
0 0
1 1
cos2 sin 2 sin 2
2 2 2
x x x
e
I e x e xdx e xdx

 

     
 
(3)
Xét J =
2
0
sin 2
x

e xdx



Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Đặt
2
2
2cos2
sin 2
1
2
x
x
du xdx
u x
v e
dv e dx






 






2 2
2
0
0
1
sin 2 cos2
2
x x
J e x e xdx I


    

(4)
Thay (4) vào (3)
2
2
1
4
e
I


 
(5)
Thay (2) và (5) vào (1)
 

2
1
1
8
I e

  

c. I =
2
2
0
sin3
x
e xdx



Đặt
2
2
3cos3
sin3
1
2
x
x
du xdx
u x
v e

dv e dx






 






2 2
2
2 2 2
0
0 0
1 3 1 3
sin3 cos3 cos3
2 2 2 2
x x x
I e x e xdx e e xdx
 


     
 
(1)

Xét J =
2
2
0
cos3
x
e xdx



Đặt
2
2
3sin3
cos3
1
2
x
x
du xdx
u x
v e
dv e dx
 





 







2
2
2 2
0
0
1 3 1 3
cos3 cos3
2 2 2 2
x x
J e x e xdx I


     

(2)
Thay (2) vào (1) được I =
3 2
13
e



Chú ý: 1) Với tích phân dạng I =
x

cos
b
a
e bxdx


( hoặc I =
x
sin
b
a
e bxdx


), trong đó
, 0
a b

. Khi sử dụng
tích phân từng phần ta đặt:
cos
x
u bx
dv e dx







( hoăc
sin
x
u bx
dv e dx






)
2) Phương pháp trên cũng được áp dụng cho các tích phân dạng
2
sin
b
x
a
J e xdx



hoặc (
2
cos
b
x
a
J e xdx




)
Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Ví dụ 4: Tính các tích phân sau:
a. I =
 
1
2
0
ln 1
x x dx


c. I =
2
1
( .ln )
e
x x dx


b. I =
2
0
cos .ln(1 cos )
x x dx




d. dx
x
x

3
6
2
cos
)ln(sin



Bài giải:
a. I =
1
2
0
ln( 1)
x x dx



Đặt
2
2
2
2

ln( 1)
1
1
2
x
du dx
u x
x
dv xdx
v x




 



 







1
1 1
2 3
2

2 2
0 0
0
1
ln( 1) ln2 ( )
2 1 2 1
x x x
I x dx x dx
x x
      
 
 

=
1
2 2
0
1 1 1 1
ln2 ln(1 ) ln 2
2 2 2 2
x x
 
    
 
 

b. I =
2
0
cos ln(1 cos )

x x dx




Đặt
sin
ln(1 cos )
1 cos
cos
sinx
x
u x
du dx
x
dv xdx
v


 





 







2
2 2
2 2
0 0
0 0
sin
sinx ln(1 cos ) (1 cos ) ( sinx) 1
1 cos 2
x
I x dx x x
x
 
 

         

 

c. I =
2
1
( ln )
e
x x dx


Đặt
2

2
3
ln
ln
1
3
x
du dx
u x
x
dv x dx
v x





 

 








Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
3 3
2 2 2
1 1
1
1 1
ln ln ln
3 3 3 3
e
e e
x e
I x x xdx x xdx
    
 
(1)
Xét J =
2
1
ln
e
x xdx


Đặt
2
3
1
ln
1

3
du dx
u x
x
dv x dx
v x







 







3 3 3 3
2
1
1
1
1 2 1
ln ln
3 3 3 9 9
e

e
e
x x x e
I x x dx x
 

     
 
 

(2)
Thay (2) vào (1) được I =
3
7 1
27
e


d. I =
 
3
2
6
ln sinx
cos
dx
x





Đặt
2
ln(sin )
cot
1
t anx
cos
u x
du dx
v
dv dx
x






 






 
3
3 3
6 6

6
tanln(sin ) tan ln(sinx)-x
I x dx

 
 

   



3 1 1
3ln ln
2 3 2 6
3
 
    
6
4
3
ln3
3



Ví dụ 5: Tính các tích phân sau
a. I =
2
2
1

ln(1 )
x
dx
x


b. I =
1
9
3
2
5
0
1
5
sin (2 1)
4 1
x
x
dx
x
x
 
 
 


 



Bài giải:
Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
a. Đặt
2
1
ln(1 )
1
1
1
u x
du dx
x
dv dx
v
x
x

 



 


 

 

 




2 2
2
1
1 1
1 1 1 1 1
ln(1 ) ln3 ln 2
( 1) 2 1
I x dx dx
x x x x x
 
         
 
 
 
 


 
2
1
1 3
ln3 ln 2 ln ln 1 ln3 3ln2
2 2
x x        
b. I =

1 1 1
9 9 9
3
2
5
0 0 0
5
sin (2 1)
4 1
x
xdx dx
dx
x
x
 


  

Xét
1
9
3
1
0
5
x
I dx



1
1
3
3
9
0
5 5 1
3ln5 3ln5
x

 
Xét
1
9
2
2
0
sin (2 1)
xdx
I
x




Đặt
2
1
1
cot(2 1)

sin (2 1)
2
u x
du dx
dv dx
v x
x




 

 

  
 




1
1
9
9
2
0
0
1
cot(2 1) cot(2 1)

2 2
x
I x x dx

    

=
1
9
0
1
cot(2 1) ln sin(2 1)
2 4
x
x x

 
  
 
 


11
sin
1 11 1
9
cot ln
18 9 4 sin1
  


Xét
1 1
1
1 4
9 9
9
5 5
3
5
0 0
0
5 5
(4 1) (4 1)
16 36
4 1
dx
I x dx x
x

     

 

Vậy
1 2 3
I I I I
   
1
3
5 1

3ln5

11
sin
1 11 1 5
9
cot ln
18 9 4 sin1 36
  

Chú ý: Với những dạng không mẫu mực. Khi đó để sử dụng tích phân từng phần, ta cần tuân theo 2
nguyên tắc:
Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
1) Lựa chọn phép đặt dv sao cho v được xác định một cách dễ dàng
2) Tích phân
b
a
vdu

được xác định một cách dễ dàng hơn so với I
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính các tích phân sau:
a.
dxxx

2
0

sin

d)

e
1
xdxlnx
c)
xdxcos)1x(
2
0



d)
dxxe
1
0
x3


e)
dx)1xln(x
5
2


f)
3
2

4
xdx
sin x



g)
dxex
1
0
x2


h)
dx
x
xln
2
e
1


i)
dxxln
e
1
2

k)
dx)x1ln(x

2
1
2



ĐS: a) 1 b)
4
1e
2

c)
2
4


d)
9
1e2
3

e)
4
27
2ln24 

f)


1 3

9 4 3 ln
36 2 2

  g)
e
5e2

h) 4 i) e – 2
k)
2
32ln25ln5



Bài 2: Tính các tích phân sau
a)
xdxxx


2
0
2
sin)32(

b)
dxxln)1x2(
2
1



c)
dxxe
x

2
0
2
3cos


d)


0
2x
3
1
x e x 1 dx

 

e)
2
2
1
x 1
ln xdx
x



f)
2
x
0
e sinxdx



ĐS: a) 1


b)
2
1
4ln  c)
13
2e3 

d)
2
3 4
4e 7

e)
3
e 3
4

f)



2
1
1 e
2



Bài 3:* Tính các tích phân sau
a)
1
2
0
x 1dx


b) dxxsin
4
0
2



Khóa học: Tích phân ôn thi đại học 2013

Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
c)
dx)xx1ln(
2

0
2


d)
dx)xcos(ln
2
1


ĐS: a)




1
2 ln 2 1
2
 
b) 2 c) 15)25ln(2  d)
2
1
)2cos(ln)2sin(ln 


×