Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vấn đề 4. Các dạng toán phương trình mũ thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.84 KB, 4 trang )

Khóa học: Hàm số mũ và logarit theo chương trình
sách giáo khoa 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi Edufly – hotline: 0987.708.400

VẤN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1. Phương trình mũ cơ bản

Ta có:
x
a
m 0, a m x log m
    

Các ví dụ:
Ví dụ 1: Giải phương trình:
a)
2
4
2 4
x x 

b)


2x
2 3 2 3


   c)
x2
3.368
2x
x




Luyện tập:
1. Giải phương trình
a)
2
4
2 4
x x 

b) 1005
x

c)


2x
2 3 2 3
   d)
x x 1 x
2.3 6.3 3 9

  


Dạng 2. Sử dụng phương pháp đưa về cùng một cơ số
Công thức biến đổi cùng cơ số:
x y
a a x y
  
,








f x g x
a a f x g x
   với
0 1
a
 

Các ví dụ:
Ví dụ 2: Giải phương trình:
a)
x 1 2x 1
9 27
 
 b)
2 2 2

3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x     
  

c)
1 2 3 1
5 5 5 3 3 3
x x x x x x
   
    
Luyện tập:
2. Giải phương trình:
a)
x 5 x 17
x 7 x 3
32 0,25.128
 
 
 b)
2 3
2
0,125.4
8
x
x


 


 
 
 

c)
2 2
3
2cos sin
sin
4 2
8 8.8
x
x
x

 
 
 
 

d)


3
2
x
x
x x



e)


4 1 2 1
8 8
x x
x e x x e
 
  
f)


3 2 2
2 3 .2 1 3 .2 2 0
x x x
x x x
     

g)
2x1xx2x1xx
333222

 h)
 
3
1 1
x
x

 


i)
 
2
4
2
2 2 1
x
x x

  

Dạng 3. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 3: Giải phương trình:
3.16 2.81 5.36
x x x
 
Khóa học: Hàm số mũ và logarit theo chương trình
sách giáo khoa 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi Edufly – hotline: 0987.708.400

Ví dụ 4: Giải phương trình:





2 2
log log
2
2 2 2 2 1
x x
x x
    
.
Luyện tập:
3. Giải phương trình:
a)
3
2
2
22
xx2xx


b)
3.16 2.81 5.36
x x x
 
c)
3 4 0
x
x
  
d)





2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
    

e)


x 2
2
x x 1

 
f)




1
3 5 1 5 1 2
x x
x

   
g)
2x 5 x 2
3 3 2

 
 
h)
xxx
8.21227 
i)
1 3
5 5 26
x x 
 
j)
3.4 2.6 9
x x x
 

k)




x x
7 48 7 48 14
   
l)




3
3 5 16 3 5 2

x x
x

   
m)




2
7 4 3 2 3 4
x x
   
n)
3
3( 1)
1 12
2 6.2 1
2 2
x x
x x
   

4. Cho phương trình:




tan tan
3 2 2 3 2 2

x x
m
   

a) Giải phương trình khi
6
m

.
b) Tìm
m
để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt trong
;
2 2
 
 

 
 
.
5. Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm:
 
2 2
1 1 1 1
9 2 3 2 1 0
t t
a a
   

    
.
6. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:




2 2
1
2 1 2 1 0
x x
m

    

Dạng 4. Sử dụng phương pháp lôgarit hóa
Các ví dụ:
Ví dụ 5: Giải phương trình:
2
x 1 x x 2
3 .2 8.4
 

.
Luyện tập:
7. Giải phương trình
a)
12.3
2
xx


b)
 
5
x x x 1
1
2 .5 . 10
5


c)


2
2
1
x
x x

 

Dạng 5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ
Các ví dụ:
Ví dụ 6: Giải phương trình:


2
6 4 3 2
2 2 4 3 6
m x x m

m x m
 
    

Khóa học: Hàm số mũ và logarit theo chương trình
sách giáo khoa 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi Edufly – hotline: 0987.708.400

Luyện tập:
8. Giải phương trình:
a)
4
log
3 1
x
x x
  
b)
4 4
log log
3 5 2
x x
x
 

c)
2

15 1 4
x
x
 
d)
2 5 1
1 1
2 5 1
x x
e e
x x
 
  
 

e)
x x x
3 4 5
 
f) 04x3
x

g)
3 3
log log
4 2 2
x x
x
 
h)





2
3 2 2 1 2 0
x x
x x
    

i)
2008 2007 1
x
x
 


B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Dạng 1: Đưa về cùng cơ số

Ta có:
( ) ( )
1
( ) ( )
0 1
( ) ( )
f x g x
a
f x g x

a a
a
f x g x
 






 

 








Các ví dụ:
Ví dụ 7: Giải các bất phương trình sau:
a)
   
1
1
1
5 2 5 2
x

x
x



  
b)
 
2
2
3
2 2
1 1
x x
x x

  

Luyện tập:
9. Giải các bất phương trình sau:
a)
1
4
x
1 1
2 2
   

   
   

b)
   
1 3
3 1
10 3 10 3 0
x x
x x
 
 
   

c)
 
2
2x 7x
x 3 1

 
d)
 
1
1
log 2 1
log
5 3
0,12
3
x
x
x

x



 

 
 
 

e)
12x82.x2.32.xx4
222
x2x1x2


f)


4 1 2 1
8 8
x x
x e x x e
 
  

g)
2 2 2
3 5 2 2 3 .2 3 5 2 4 .3
x x

x x x x x x x         h)

 
2
2
3
2 2
1 1
x x
x x

  

i)
2
6 6
log log
6 12
x x
x
 
j)


2 1 2 2 2 1
3 2 2 3 2 2
x x x x
x x
   
    

Dạng 2: Phương pháp logarit hoá
Khóa học: Hàm số mũ và logarit theo chương trình
sách giáo khoa 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân –Trung tâm luyện thi Edufly – hotline: 0987.708.400




 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
log log
( )log ( )log ( )
1 1
( )log ( )log ( )
log log
0 1
0 1
f x g x h x
c c
c c
f x g x h x
f x g x h x
c c
c c
a b c

f x a g x b h x
c c
a b c
f x a g x b h x
a b c
c
c




  






 

 

  


 
 
 






 



 





Các ví dụ:
Ví dụ 8: Giải bất phương trình:
2
log 2
4
16
x
x x

Luyện tập:
10. Giải các bất phương trình sau:
a)
2
log 2
4
16
x

x x
 b)
2 2
1 3
log log
2 2
2 2
x x
x 

Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 9: Giải các bất phương trình sau:
a)
2 2 2
2 1 2 1 2
25 9 34.15
x x x x x x
    
 
b)
1 1
15.2 1 2 1 2
x x x
 
   
Ví dụ 10: Tìm
m
để bất phương trình:



.4 1 .2 1 0
x x
m m m
    
nghiệm đúng với mọi
x


.
Luyện tập:
11. Giải các bất phương trình sau:
a)
   
1 3
3 1
10 3 10 3 0
x x
x x
 
 
   
b)
2 2
2 4 1 2
3 2.3 1 0
x x x x  
  

c)







26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1
x x x
     
d)
2 4 4
3 8.3 9.9 0
x x x x  
  

e) 52428
x1xx1


f)
1 3 3 1 3
8 2 4 2 5
x x x    
   

g)
2 2 2
2 1 2
4 .2 3.2 .2 8 12
x x x

x x x x

    
h)
2 10 3 2 5 1 3 2
5 4.5 5
x x x x
     
 


11. Tìm
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi
x
thuộc miền xác định:
 
2 2
1 1 1 1
16 5 .4 5 4 0
t t
m m
   
    

Dạng 4: Dùng phương pháp hàm số
Các ví dụ:
Ví dụ 11: Giải bất phương trình:
1
2 4 16

4
2
x
x
x

 



Luyện tập:
12. Giải các bất phương trình sau:
a)
1
2 4 16
4
2
x
x
x

 


b) 2 3
x
x
 
c)



4 1 2 1
8 8
x x
x e x x e
 
  


×