Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vấn đề 5. Các phương pháp giải phương trình và bất phương trình logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.5 KB, 5 trang )

Khóa học: Hàm số mũ và logarit lớp 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS.Đỗ Viết Tuân –Trung tâm gia sư VIP

Vấn đề 5: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


A. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Dạng 1. Phương trình lôgarit cơ bản

Ta có:
m
a
log x m x a
  

Các ví dụ:
Ví dụ 1: Giải phương trình: 3xlog
2
4

Luyện tập:
1. Giải phương trình:
a)


 
3


3
lg 152 lg 2
x x   b) 3xlog
2
4

c)


x
3
log 3 8 2 x
  
d)


2
log x x 1 1
 
 
 

e)
 
 
4 3 2 2
1
log 2log 1 log 1 3log
2
x

 
  
 
f)


5
log 5 4 1
x
x
  

g)


2
3
1
log 3 1 2
2
x
x x

   
h)
4
2 1
2
log 1
2 1

x
x
x

 


 
 

 

Dạng 2. Đưa về cùng một cơ số
Công thức biến đổi cùng cơ số:
a a
x 0 (y 0)
log x log y
x y
 

 



;
( ) 0
log ( ) log ( ) ( ) ( )
0 1
a a
g x

f x g x f x g x
a



  


 


Các ví dụ:
Ví dụ 2: Giải phương trình:
a)
3 9 27
log log log 11
x x x
  

b)
     
8
4 2
2
1 1
log 3 log 1 log 4
2 4
x x x
   
Ví dụ 3: Tìm

m
để phương trình sau có nghiệm duy nhất:




2
2 4
log 2 log 6 9
x x x m
    

Luyện tập:
2. Giải phương trình
Khóa học: Hàm số mũ và logarit lớp 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS.Đỗ Viết Tuân –Trung tâm gia sư VIP

a)
3
2
3
27
16log 3log 0
x
x
x x
 

b)
 
1
lg 5 4 lg 1 2 lg0,18
2
x x    
c)




2 2
log 4.3 6 log 9 6 1
x x
   
d)




2
lg x 6x 7 lg x 3
   

e)
 
2
2 1
2
1

log log x x 1
x
  
f)


4 x
log x 12 .log 2 1
 

g)


2 2
log x log x 1 1
  
h)




3 3
2 2
log 25 1 2 log 5 1
x x 
   

i)





3 3
2 2
log 25 1 2 log 5 1
x x 
   
j)
7 8 9 10
log log log log
x x x x
  

k)
   
 
4
4
2
3 1 1
3
3
1
log 1 log 3 2 log 1
2
x x x
     

l)
           

2
2
1 2 2 1 2 2
2
2
log 5 2 log 5 2 .log 5 2 log 2 5 log 2 1 .log 5 2
x
x x x x x x

        

3. Cho




.log 2 0 1
x
f x x x
  
. Tính


f x

và giải bất phương trình:


0
f x



.
4. Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm duy nhất:




2
lg lg 1
x ax x a
   
.
Dạng 3. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 4: Giải phương trình:
a)
1 1
1
5 lg 1 lgx x
 
 

b)





2 2
3 2 3
log 2 9 9 log 4 12 9 4 0
x x
x x x x
 
      

Ví dụ 5: Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm trên khoảng


0;1
:


2
2 1
2
4 log log 0
x x m
  
.
Luyện tập:
5. Giải phương trình
a)
16 2
3log 16 4log 2log
x

x x
  b)
2
2
log 16 log 64 3
x
x
 

c)
   
1
2 2 1
2
1
log 4 4 log 4 1 log
8
x x
  
d)
2 3
4 2
2
4log 2log 3log
x x x
x x x
 
Khóa học: Hàm số mũ và logarit lớp 12



Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS.Đỗ Viết Tuân –Trung tâm gia sư VIP

e)




3 3
2 2
log 25 1 2 log 5 1
x x 
   
f)


1 2
log 4 1 log 1
x
x

  

g)
  
2
3 3
1 log 4 log 16 0
x x x x
   

h)




1
2 2
log 2 1 .log 2 2 6
x x
  

i)
2
2 2
6 4
3
log 2x log x
 
j)
8
2
4 16
log 4x
log x
log 2x log 8x

k)
 
 
2

2 1
2
1
log 4 4 1 2 2 2 log
2
x x x x x
 
      
 
 
l)
 


 
1
4
6 2
2log 4 x
1
1
log 3 x log 3 x

 
 

m)





2 3
2 2
log 4 1 log 2 6
x x
x

   
n)
2 3
lg 20lg 1 0
x x
  

6. Cho phương trình 01m21xlogxlog
2
3
2
3

a) Giải phương trình khi
2
m

.
b) Tìm
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
3
1;3

 
 
.
Dạng 4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ
Các ví dụ:
Ví dụ 6: Giải phương trình:


2 5
log log 2 1 2
x x
  

Luyện tập:
7. Giải phương trình:
a)




2
lg 6 4 lg 2
x x x x
     
b)


7 3
log log 2
x x

 

c)








2
3 3
2 log 1 4 1 log 1 16 0
x x x x
      
d)


5
log 5 4 1
x
x
  

e)
4
log x 1 x
 
f)



2
6 4 3 2
2 2 4 3 6
m x x m
m x m
 
    

g)
2 2
2 3
2 2 3
log ( 2 2) log ( 2 3)
x x x x


    

Dạng 5. Đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó là duy nhất
Các ví dụ:
Ví dụ 7: Giải phương trình:


5
log 5 4 1
x
x
  


Luyện tập:
8. Giải các phương trình sau:
a)




2 2
lg 6 3 lg 3 3
x x x x x x
       
b)


5
log 5 4 1
x
x
  


Khóa học: Hàm số mũ và logarit lớp 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS.Đỗ Viết Tuân –Trung tâm gia sư VIP

B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Dạng 1: Đưa về cùng cơ số
Ta có:
1
( ) ( ) 0
log ( ) log ( )
0 1
0 ( ) ( )
a a
a
f x g x
f x g x
a
f x g x
 



 


 

 



 





Các ví dụ:
Ví dụ 8: Giải các bất phương trình sau:
a)
2 0,5
31
log log 2 2
15
x
 
 
 
 
 
 
 

b)






2
2 1 2
2
log 2 3 log 3 log 1
x x x x
     



Luyện tập:
9. Giải các bất phương trình sau:
a)
 
 
2
2
9
log 3 4 1
x
x x

 
  
 
b)
6 2
3
1
log log 0
2
x
x
x


 


 

 

c)




2
1 5
5
log 6 18 2log 4 0
x x x
    
d)
 
 
2
2
4
1 1
log 3 1
log 3
x
x x





e)




2
1 5
5
log 6 8 2log 4 0
x x x
    
f)


1 1 2
2 4
log 2log 1 log 6 0
x x
   

g)
1
3
5
log log 3
2
x
x   h)
9
2x 1

log
x 1 2



i)


2 3 4 2 2
2 2
5 6 log log 5 5 6
x x x x x x x x x x
        

Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ
Các ví dụ:
Ví dụ 9: Giải các bất phương trình sau:
a)
 
2 2
3
4
2 1 2 1
2
2 2
32
log log 9log 4 log
8
x
x x

x
   
  
   
   

b)


2 4
0,5 2 16
log 4log 2 4 log
x x x
  
Ví dụ 10: Tìm
m
để bất phương trình:


2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3
x x m x
   
nghiệm đúng với mọi


32;x
 

.
Luyện tập:
10. Giải các bất phương trình sau:
Khóa học: Hàm số mũ và logarit lớp 12


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS.Đỗ Viết Tuân –Trung tâm gia sư VIP

a)


2 2
2 4
log 2 2 4 log 2 2 5
x x x x
     
b) )2.32(log)44(log
x1x2
2
1
x
2
1



c)





1
2 2
log 2 1 log 2 2 2
x x
  
d)
1 2
1
5 log 1 log
a a
x x
 
 

e)
2 2
log 2.log 2.log 4 1
x x
x

f)
 
3
log 2 log 2
x x
x x

11. Tìm

m
để bất phương trình:
2
lg lg 3 0
x m x m
   
có nghiệm
1
x

.
12. Tìm
m
để bất phương trình:




2 2
log 3 1 log 2.3 2 1
x x
m m
   
có nghiệm thuộc khoảng


0;2
.



×