Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng số 4. Dạng lượng giác của số phức và một vài ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.52 KB, 8 trang )

Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

BÀI GIẢNG SỐ 04: DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số phức dưới dạng lượng giác
Acgumen của số phức
0
z

: Cho số phức
0
z

. Gọi M là điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số z.
Số đo ( radian ) của mỗi góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM được gọi là một acgumen của z
Chú ý:
1. Nếu

là một acgumen của z thì mọi acgumen của z có dạng 2 ,
k k Z
 
 

2. Hai số phức z và
l
z (


0
z


l
là số thực dương ) có cùng acgumen.
Dạng lượng giác của số phức: Dạng


cos is
z r in
 
  , trong đó r > 0 được gọi là dạng lượng giác
của số phức
0
z

. Còn dạng


,
z a bi a b R
   được gọi là dạng đại số của số phức z
Nhận xét: Để tìm dạng lượng giác


cos is
r in
 
 của số phức



,
z a bi a b R
   khác 0 cho trước, ta
thực hiện theo các bước:
Bước 1: Tìm r: đó là môđun của z,
2 2
r a b
 
; số r đó cũng là khoảng cách từ gốc O đến điểm M biểu
diễn số z trong mặt phẳng phức
Bước 2: Tìm

: đó là acgumen của z,

là số thực sao cho cos ,s
a b
in
r r
 
 
; số

đó cũng là số đo
một góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM
Chú ý:
1.



1 cos is
z z in R
  
    
2. Khi z = 0 thì
0
z r
 
, nhưng acgumen của z không xác định ( đôi khi coi acgumen của 0 là số
thực tùy ý và vẫn viết


0 0 cos is
in
 
  )
3. Cần để ý đồi hỏi r > 0 trong dạng lượng giác


cos is
r in
 
 của số phức
0
z


2. Nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác
Nếu



cos is
z r in
 
  và


' ' cos ' is '
z r in
 
  với
, ' 0
r r

thì:



' ' cos( + ') is ( ')
zz rr in
   
  

   
cos ' +isin '
' '
z r
z r
   
  

 
 
, r’ > 0
Chú ý: Nếu các điểm M. M’ biểu diễn theo thứ tự các số phức z, z’ khác 0 thì acgumen của
'
z
z
là số đo
lượng giác tia đầu OM’, tia cuối OM
3. Công thức Moivre và ứng dụng
Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

a. Công thức Moivre: Với mọi số nguyên dương n, ta có:



 
r(cos is ) cosn isin
n
n
in r n
   
  
Khi r = 1, ta được:
(cos is ) cosn isin
n

in n
   
  
b. Ứng dụng vào lượng giác:
Ta có:
3
(cos is ) cos3 isin3
in
   
  

Mặt khác, sử dụng khai triển lũy thừa bậc ba ta được:
   
2
3 3 2 3
(cos is ) cos 3cos sin 3cos isin sin
in i
       
    
Từ đó, suy ra:

3 2 3
2 3 3
cos3 cos 3cos sin 4cos 3cos
sin3 3cos sin sin 3sin 4sin
     
     
   
   



c. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
Số phức


cos is
z r in
 
  , r > 0 có hai căn bậc hai là:
cos sin
2 2
r i
 
 

 
 

cos sin cos sin
2 2 2 2
r i r i
   
 
 
     
     
     
 
     
 


B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Dạng 1: Agumen của số phức
Phương pháp: Sử dụng định nghĩa về acgumen của số phức
Ví dụ: Tìm acgumen của số phức z, biết:
a. z = - 1 + i
b.
cos is
z in
 
 
c.
sin icos
z
 
  

Bài giải:
a. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: Ta biến đổi:

2 2 3 3
1 2 2 cos sin
2 2 4 4
i i i
 
 
 
      
 

 
 
 
 


3
4


  
acgumen của z bằng
3
2 ,
4
k k Z


 

Cách 2: Ta có:
 
2
2
1 1 2
r     nên:
Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi

Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà


1
cos =
3
2
1
4
sin
2








 






acgumen của -1 + i bằng
3
2 ,
4

k k Z


 

b. Ta biến đổi:
cos is
z in
 
 
cos(- ) is ( )
in
 
  



acgumen của z bằng 2 ,
k k Z
 
  

c. Ta biến đổi:
sin icos
z
 
  
cos - - is
2 2
in

 
 
   
   
   
   



acgumen của z bằng
2


2 ,
k k Z
 
  

Dạng 2: Dạng lượng giác của số phúc
Phương pháp: Sử dụng kiến thức được trình bày trong nhận xét của phần 1
Tuy nhiên, trong thực tế để tìm dạng lượng giác của số phức
z a bi
 
chúng ta sử dụng phép biến đổi:
 
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
cos s
a b
z i i in

a b a b a b a b
 
 
   
 
   
 

Ví dụ 1:
a. Giả sử số phức
0
z

có dạng lượng giác


cos is
z r in
 
  . Hãy tìm dạng lượng giác của các số
phức
 
1
; ; ;
z z kz k R
z

 
b. Xét riêng trường hợp
1 3

z i
 
Bài giải:
a. Ta lần lượt có:
 Số phức
z
có môdun r và acgumen bằng


nên có dạng:



cos(- ) is ( ) cos is
z r in r in
   
    
 Số phức –z có môdun r và acgumen bằng
 

nên có dạng:





(cos( ) is ( ) cos isin
z r in r
     
       

 Số phức
1 1
.
z
z zz
 có môdun
2
1 1
.r
r r

và acgumen bằng

nên có dạng:

 
1 1
cos is
in
r
z
 
 
Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

 Số phức kz có môdun

kz k r
 và acgumen bằng

(k > 0) và là
 

(k < 0) nên có dạng:


   
cos is , 0
cos sin , 0
kr in k
kz
kz i k
 
   
 



    
 

 


b. Với
1 3
z i

  , ta có:
Môdun
1 3 2
r
  

Acgumen

thỏa mãn
1 3
cos = ,sin
2 2

 
chọn
3




2 cos is
3 3
z in
 
 
  
 
 

Lưu ý: Ta có thể sử dụng ngay phép biến đổi:

1 3
1 3 2 2 cos is
2 2 3 3
z i i in
 
 
 
     
 
 
 
 
 

Ví dụ 2: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
a.


2 3
i i

b.
1
2 2
i

c.
s cos
z in i
 

 

Bài giải:
a. Ta có:
 
1 3
2 3 2 2 3 4 4 cos is
2 2 3 3
i i i i in
 
 
 
      
 
 
 
 
 

b. Ta có:
 
1 2 2 1 2 2 2 2
1 cos sin
2 2 4 2 2 2 2 2 4 4
i
i i i
i
 
 
  

   
        
 
   
 
 

   
 
 

c. Ta có: s cos cos sin
2 2
z in i i
 
   
   
     
   
   

Ví dụ 3: Cho số phức
4 4
3(cos sin )
3 3
z i
 
  . Tìm số phức x sao cho x
3
= z.

Bài giải:
Đặt
(cos isin )
x r
 
 
khi đó ta có

3 3
4 4
(cos3 sin3 ) 3(cos sin )
3 3
x z r i i
 
 
    
3
3
3
3
4
4 2
3 2
( 0;1;2)
3
9 3
r
r
k
k

k

 
 





 
 
 
 
  
 



Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà


3
4 4
) 0 3(cos sin )
9 9
k x i

 
    
3
10 10
) 1 3(cos sin )
9 9
k x i
 
    
3
16 16
) 1 3(cos sin )
9 9
k x i
 
    
Dạng 3: Các ứng dụng
Ví dụ 1: Tính
sin 4


cos4

theo các lũy thừa của
s
in


cos



Bài giải:
Ta có:
4
(cos is ) cos4 isin 4
in
   
  
Mặt khác, sử dụng khai triển lũy thừa bậc bốn ta được:
   
2
4 4 3 2 3 4
(cos is ) cos 4cos sin 6cos isin 4cos ( sin ) sin
in i i
         
     
Từ đó, suy ra:

4 2 2 4
3 3
cos4 cos 6cos sin sin
sin 4 4cos sin 4 os sinc
    
    
  
 

Ví dụ 2: Tính
a.



6
3
i

b.
2004
1
i
i
 
 

 
c.
21
5 3 3
1 2 3
i
i
 

 
 

 

Bài giải:
a.
3 1

3 2 2 cos isin
2 2 6 6
i i
 
 
 
   
      
 
   
 
 
   
 
 

 
   
6
6
6 6
3 2 cos isin 2 cos sin 2
6 6
i i
 
 
 
 
   
           

 
 
   
   
   
 
 

b.


1
1 2 2 2 2
cos sin
1 2 2 2 2 2 2 4 4
i i
i i
i i
i
 
 


 
     
 
 
 

 

 

 
2004 2004
2004
1002
2 2 1
cos sin cos501 sin 501
1 2 4 4 2 2
i
i i
i
 
 
   
   
      
 
 
   
 

   
   

c.





5 3 3 1 2 3
5 3 3 1 3
1 3 2
13 2 2
1 2 3
i i
i
i i
i
 
 

      
 
 

 
=
2 cos sin
3 3
i
 
 
   
   
   
 
   
 


Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

     
21
21
21
21
5 3 3
2 cos sin 2 cos 7 sin 7 2
3 3
1 2 3
i
i i
i
 
 
 
 
  
   
           
 
 
   
   
 


   
 
 
 

Ví dụ 3: a. Tìm phần thực, phần ảo của
 
2010
1 i
b. Khai triển
 
2010
1 i theo nhị thức Newton
c. Tính
2 4 2010
2010 2010 2010 2010

o
C C C C
   
Bài giải:
a.
2 2
1 2 2 cos sin
2 2 4 4
i i i
 
 
 

    
 
 
 
 
 

 
2010
1005 1005
1005 1005 1005
1 2 cos sin 2 0 sin
2 2 2
i i i
  
   
     
   
   

Phần thực: 0
Phần ảo:
1005
1005
2 sin
2


b.
 

2010
1 2 3 4 2010
2 3 4
2010 2010 2010 2010 2010 2010
1
o
i i i i i
C C C C C C
       
1 2 3 4 2010
2010 2010 2010 2010 2010 2010

o
i i
C C C C C C
      




2 4 2010 1 3 5 2009
2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010

o
i
C C C C C C C C
         
c. So sánh phần thực và phần ảo của
 
2010

1 i , ta có:
2 4 2010
2010 2010 2010 2010

o
C C C C
    = 0

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tìm acgumen của mỗi số phức sau:
a.
2 2 3
i
  b.
cos sin
4 4
i
 
 c.
sin cos
8 8
i
 
 
ĐS: a.
2
2 ,
3
k k Z



 
b. 2 ,
4
k k Z


  
c.
5
2 ,
8
k k Z


  

Bài 2: Hãy tìm dạng lượng giác của các số phức
1
; ; ;
z z z
z
 , biết:
a.
1
z i
 
c.
3
z i

 

b.
1
z i
 
d.
1 3
z i
 
Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

ĐS: a. 2 cos is
4 4
z in
 
 
 
 
 
, 2 cos - is
4 4
z in
 
 


 
 
, 2 cos - is
4 4
z in
 
 
  
 
 


1 1
cos + is
4 4
2
in
z
 
 

 
 

b. 2 cos is
6 6
z in
 
 
 

 
 
, 2 cos - is
6 6
z in
 
 

 
 
, 2 cos - is
6 6
z in
 
 
  
 
 


1 1
cos + is
2 6 6
in
z
 
 

 
 


Bài 3: Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 4 0
z iz
  
. Viết dạng lượng giác của z
1

và z
2
ĐS:
1
2 cos is
3 3
z in
 
 

 
 


2
2 2
2 cos is

3 3
z in
 
 

 
 

Bài 4: Viết các số sau dưới dạng lượng giác
3 ;
i


1 3;
i





3 1 3 ;
i i 

3
;
1 3
i
i




1 3
3
i
i



ĐS:
2 cos is
6 6
z in
 
 
   
   
   
 
   
 
,
5 5
2 cos is
6 6
z in
 
 
 
 
 


2 2
4 cos is
3 3
z in
 
 
 
 
 
,




cos isz in
 
   
 
 
,
cos is
z in
 
 

Bài 5: Cho





6 2 6 2
z i   

a. Viết z
2
dưới dạng đại số và dưới dạng lượng giác
b. Từ câu a. hãy suy ra dạng lượng giác của z
ĐS: a.
2
8 3 8
z i
 
,
2
16 cos is
6 6
z in
 
 
 
 
 

b. 4 cos is
12 12
z in
 
 
 

 
 

Bài 6: Dùng công thức khai triển nhị thức Niutơn
 
19
1
i
 và công thức Moivre để tính
2 4 16 18
19 19 19 19 19

o
C C C C C
     ĐS:
16
2


Bài 7: Tính
Khóa học số phức ôn thi đại học


Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà

a.


6

3
i

b.
2000
1
i
i
 
 

 
c.
3
5 3 3
1 2 3
i
i
 

 
 

 

ĐS: a.
6
2

, b.

2000
1
2
 
 
 
c. 8

×