Khoá học tích phân ôn thi ĐH
Bài giảng độc quyền bởi Page 1
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
BÀI GIẢNG SỐ 07: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
I. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng:
Dạng 1: Áp dụng trực tiếp công thức
Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
g(x) y f(x), y b, x a, x
với
a b
là
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
Ví dụ 1: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
3 , 2 1
x
y y x
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
3 2 1
x
x
0
1
x
x
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 1 1 1 1
0 0 0 0 0
3 2 1 ( 3 2 1) 3 2
x x x
S x dx x dx dx xdx dx
1
2
0
3 3 1 2
2 2
ln3 ln3 ln3 ln3
x
x x
Ví dụ 2: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1) , (1 )
x
y e x y e x
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
( 1) (1 ) ( ) 0
x x
e x e x e e x
0
1
x
x
Diện tích hình phẳng cận tìm là:
1 1 1 1
0 0 0 0
ex ( ex) x ex
x x x
S xe dx xe d dx xe dx
Ta có:
1
1
2
0
0
ex
2 2
e
e xdx
1 1
1 1
0 0
0 0
1
x x x x
xe xe e dx e e
Khoá học tích phân ôn thi ĐH
Bài giảng độc quyền bởi Page 2
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Vậy
1
2
e
S
(đvdt)
Bài 1: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a)
2
2 4, 4
y x x y x
b)
2 2
2 2, 3
y x x y x x
c)
2
1
, , 1
x
x
y y e x
e
d)
ln , 0
y x y
và
x e
e) Parabol
2
6 8,
y x x
tiếp tuyến tại đỉnh của Parabol và trục tung.
ĐS: a)
9
2
b)
11
24
c)
2
1 1 3
2 2
e
e
d) 1 e) 9
Dạng 2: Dựa vào đồ thị để tính diện tích hình phẳng
Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
2
4 3 , 3
y x x y x
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là
2
4 3 3
x x x
(1)
TH1: 1 < x < 3
2
(1) 4 3 3
x x x
2
3 6 0
x x
( vô nghiệm )
TH2:
3
1
x
x
2 2
0
(1) 4 3 3 5
5
x
x x x x x
x
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường trên, ta luôn có:
1 3 5
2 2 2
0 1 3
3 4 3 3 4 3 3 4 3
S x x x dx x x x dx x x x dx
=
1 3 5
2 2 2
0 1 3
( 5 ) ( 3 6) ( 5 )
x x dx x x dx x x dx
=
1 3 5
3 2 3 2 2 2
0 1 3
5 3 5
6
3 2 3 2 2 2
x x x x x x
x
=
257
6
Khoá học tích phân ôn thi ĐH
Bài giảng độc quyền bởi Page 3
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Ví dụ 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
2
2
8
, ,
8
x
y x y y
x
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm
+)
2
2 2 2
8 0
8
x
x x x x
+)
2 3
8
8 2
x x x
x
+)
2
8
4
8
x
x
x
Gọi S là diện tích giới hạn bởi 3 đồ thị
2 4
2 2
2
0 2
8
8 8
x x
S x dx dx
x
2 4
3 3 3
0 2
8ln 8ln2
3 24 24
x x x
x
Bài 2: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a)
2
1 , 5
y x y x
b)
2
, 2
y x y x
c)
2
, 2 , 0
y x y x y
d)
2
2 2 , 2 2
y x y x x
e)
3
2
4 ,
3
x
y x y
f)
2
4
y x x
( C) và tiếp tuyến của đường cong (C) qua
5
;6
2
M
ĐS: a)
73
3
S
b)
20
3
S c)
5
6
d)
38
3
S e)
3
2
2
0
2 4
3
x
S x dx
f) HD: Tiếp tuyến của (C) qua M là:
1 2
( ): 2 1, ( ) : 4 16
d y x d y x
vẽ đồ thị
9
4
S
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi m thì đồ thị hàm số
2
1
y x
luôn cắt đường thẳng
2
y mx
tại hai điểm phân biệt. Tìm m để phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
đường trên là nhỏ nhất ĐS: m = 0,
min
4
3
S
Khoá học tích phân ôn thi ĐH
Bài giảng độc quyền bởi Page 4
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Bài 4: Xét hàm số
2
y x
trên đoạn
0;1
. Giả sử m là một giá trị bất kì thuộc
0;1
. Gọi
S
1
là diện tích giới hạn bởi các đường
0
x
,
2
y m
và
2
y x
, S
2
là diện tích giới hạn bởi
các đường
2 2
,
y x y m
và
1
x
. CMR với mọi giá trị của
0;1
m ta đều có
1 2
1 2
4 3
S S
.
Bài 5: Cho hàm số
4 2
4
y x x m
. Cho biết đồ thị cắt Ox tại 4 điểm phân biệt sao cho
diện tích hình phẳng ở phần trên Ox giới hạn bởi đồ thị bằng diện tích hình phẳng ở phần
dưới Ox ĐS:
20
9
m
II. Thể tích tròn xoay
Dạng 1: Tính thể tích tròn xoay quanh trục Ox
Phương pháp: 1) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
f(x) y 0, y b, x a, x
với
.
a b
Khi hình phẳng này quay xung quanh Ox sẽ tạo ra một vật thể tròn xoay có thể
tích là
2
( )
b
a
V f x dx
.
2) Nếu D là miền giới hạn bởi 2 đường
( )
( )
y f x
y g x
a x b
1 2
V V V
2
1 1
( )
( ) ( ): 0
b
a
y f x
V f x dx D y
a x b
2
2 2
( )
( ) ( ) : 0
b
a
y g x
V g x dx D y
a x b
Nhận xét: Nếu bài toán không cho a, b thì ta xét phương trình hoành độ giao điểm
Ví dụ 5: Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh trục Ox
(D):
2 2
( 2) 1.
x y
Giải:
Hoành độ giao điểm của (D) và Ox là nghiệm của hệ:
Khoá học tích phân ôn thi ĐH
Bài giảng độc quyền bởi Page 5
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
2
2
2 1
1
0
x y
x
y
Ta có:
2
1
2
2
1 2
1
2 1
: 0 2 1
1 1
y x
D y V x dx
x
2
1
2
2
2 2
1
2 1
: 0 2 1
1 1
y x
D y V x dx
x
1
2
1 2
1
8 1
V V V x dx
Đặt
cos sin
x t dx tdt
Đổi cận: 1x t
1 0
x t
0
2 2
0 0 0
1 os2
8 1 os sin 8 sin 8 4 1 os2
2
c t
V c t tdt tdt dt c t dt
0 0
0
1
4 os2 4 sin 2 4
2
dt c tdt t t
Ví dụ 6: Tính thể tích tròn xoay sinh bởi các đường sau khi quay quanh Ox:
y x
, y = x và x = 5
Giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
0
x x x x
0
1
x
x
Ta có:
1
1
2
1 1
0
0
: 0
2 2
0 1
y x
x
D y V xdx
x
1
1
3
2
2 2
0
0
: 0
3 3
0 1
y x
x
D y V x dx
x
Khoá học tích phân ôn thi ĐH
Bài giảng độc quyền bởi Page 6
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
Vậy
5
2
1 2
1
88 59
2 3 3 2
V V V x x dx
Bài 6: Tính thể tích tròn xoay giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh 0x
a)
y x
ln
x
,
0, 1,
y x x e
b)
y x
sin
x
,
0, 0,
2
y x x
c)
4 4
sin os , 0, ,
2
y x c x y x x
d)
3
ln 1 , 1, 0
y x x x y
e).
2 2
6 ; 4 8
y x x y x x
ĐS: a)
3
(5 2)
27
e
V
b)
4 2
6
48
V
c)
2
4 4
2
3
sin os
8
V x c x dx
d)
2
ln 2
3 3
V
e)
4
2 2
1
1
978
( 6 )
5
V x x dx
,
4
2 2
2
1
393
( 4 8)
5
V x x dx
1 2
117
V V V
Bài 7: Cho parabol (P): y = x
2
. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2.
Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra
bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox.
ĐS: (d): y = 4x – 4
2
4
1
0
32
5
V x dx
,
1
2
2
0
32
(4 4)
3
V x dx
1 2
32 32
3 5
V V V
Dạng 2: Tính thể tích tròn xoay quanh trục Oy
Phương pháp: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = a, y = b, x = 0, x = g(y) với
.
a b
Khi hình phẳng này quay xung quanh Oy sẽ tạo ra một vật thể tròn xoay có thể
tích là
2
( )
b
a
V g y dy
Ví dụ 7: Tính thể tích tròn xoay giới hạn bởi các đường
2
2 , 0
y x x y
khi quay
quanh Oy
Giải:
Ta có:
2 2
2 2 1 1
y x x x x y
2
1 1
x y
đk :
1 0 1
y y
)
Khoá học tích phân ôn thi ĐH
Bài giảng độc quyền bởi Page 7
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân –Vũ Thanh Hà
1 1 1 1
1 1 1 1
x y x y
x y x y
Gọi (D
1
) là miền giới hạn bởi các đường
1
2
1
0
1 1
0 (1 1 )
0 1
x y
x V y dy
y
Gọi (D
2
) là miền giới hạn bởi các đường
1
2
2
0
1 1
0 (1 1 )
0 1
x y
x V y dy
y
1
1 2
0
2 1
V V V ydy
Đặt
2
1 1 2
y t y t dy tdt
Đổi cận: Với
0 1
y t
,
1 0
y t
1
1
3
2
0
0
4
2 2 4
3 3
t
V t dt
Bài 8: Tính thể tích tròn xoay của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay
quanh 0y
a)
2 2
;
y x x y
;
b)
; 2 ; 0
y x y x y
;
c)
2
2
2 1
x y
ĐS: a)
3
10
V
b)
18
V
c) HD:
2
1
2 1
0
1 1
x y
x V
y
,
2
2
2 1
0
1 1
x y
x V
y
4
V