Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

Báo cáo phân tích về nhu cầu và hành vi sử dụng nước uống đóng chai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 38 trang )

Báo cáo phân tích về nhu cầu và hành
vi sử dụng nước uống đóng chai
www.trungtamtinhoc.edu.vn
DANH SÁCH NHÓM
DANH SÁCH NHÓM
Contents 1
Contents 1
1
1
Trần Thị Hoài Thanh
Trần Thị Hoài Thanh
33131020766
33131020766
STT Họ và Tên MSSV
2
2
Nguyễn Minh Nguyệt
Nguyễn Minh Nguyệt
33131021207
33131021207
3
3
Phan Thị Hữu Phước
Phan Thị Hữu Phước
33131022352
33131022352
4
4
La Thị Hoàng Oanh
La Thị Hoàng Oanh
33131022406


33131022406
5
5
Trương Thị Lệ Tuyết
Trương Thị Lệ Tuyết
33131022813
33131022813
6
6
Nguyễn Hồng Ngọc Hiếu
Nguyễn Hồng Ngọc Hiếu
33131022232
33131022232
7
7
Trần Văn Quý
Trần Văn Quý
NỘI DUNG BÁO CÁO
1.1. Thông tin nhân khẩu đáp viên



Độ tuổi
Từ 25 - 35 Tuổi
Từ 36 - 45 Tuổi
Từ 46 - 55 Tuổi


Giới tính
Nam Nữ



Giai tầng kinh tế xã hội
Giai tầng
A




Tình trạng hôn nhân
Độc thân
Có gia đình nhưng chưa có
con
Có gia đình và có con
Có gia đình, có con và có
cháu

 !"#$%%
&#'#()*+,-."#$/
01#%

2&34561#%&37

8& 91#%+

8+:5&;<=501#
>
1.2 Thông tin nhân khẩu









Nghề nghiệp
Giám đốc/Phó giám đốc/Cán
bộ điều hành
Chủ tiệm/Doanh nghiệp tư
nhân
Ngề nghiệp chuyên môn (Bác
sĩ, giáo viên, luật sư )
Nhân viên văn phòng
Công nhân có tay nghể
Lao động phổ thông
Nội trợ
Về hưu

?@6A1BC,>&
DA

E,5+",01#
>*1#=(,>F#&,G<;+"
,6=+F#(HICJ =<=
K)#H=,&;
1.3 Thông tin nhân khẩu







Trình độ học vấn
Trình độ tiểu học
Trình độ phổ thông
Trình độ cao đẳng / Trung học
chuyên nghiệp
Trình độ đại học
Trình độ trên đại học
Từ chối trả lời

LMB<9@,;"G<>*,
5,;"C$NH A&
1.3 Thông tin nhân khẩu
/ 8+  5 # OC .  ,B# P 
,B#01#>










2. Tầm quan trọng của nước






















Tầm quan trọng của nước

www.trungtamtinhoc.edu.vn
Nhận xét
Nhận xét

Dựa vào lược đồ phân tích dữ liệu ta thấy, yếu tố cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày đươc coi là quan trọng nhất (47.5%)

Yếu tố được xếp quan trọng thứ 2 là lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn ngừa bệnh tật (22.9% )

Yếu tố ít được xem trọng là yếu tố bác sĩ khuyên dùng nhiều (0.2%)

2.1 Tầm quan trọng của nước theo giai tầng
Giai tầng A Giai tầng B


























Tầm quan trọng của nước
theo giai tầng

Cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày
Thỏa mãn cơn khát
Đẹp da
Lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn
ngừa bệnh tật
Cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế
Là thành phần quan trọng trong cơ thể
Bù đắp năng lượng cho cơ thể
Bác sĩ khuyên dùng nhiều
Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái
Giúp tiêu hóa thức ăn và trao đổi chất trong
cơ thể
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Nhận xét
Nhận xét

Giai tầng A:
Yếu tố “cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày” được coi là quan trọng nhất (50.5% )
Yếu tố kém quan trọng nhất là “cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế (0.7%) và bác sĩ khuyên dùng nhiều (0.7%)”

Giai tầng B
Yếu tố quan trọng nhất là “cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày”
Yếu tố ít quan trọng nhất là “bác sĩ khuyên dùng nhiều”. Không có ai trong giai tầng B quan tâm đến yếu tố này.

So sánh 2 giai tầng
Yếu tố“cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày” và “đẹp da” được cả 2 giai tầng A và B đánh giá cao nhất.
Cả 2 giai tầng đều cho rằng “bác sĩ khuyên dùng nhiều” kém quan trọng nhất”. Tuy nhiên, giai tầng A còn có quan tâm đến lời khuyên của bác sĩ (0.7%), còn giai tầng B còn không màng đến lời khuyên đó hoặc hiếm khi
đến nghe tư vấn của bác sĩ.

Các yếu tố về tầm quan trọng của nước mà giai tầng B đánh giá cao hơn giai tầng A là:


Thỏa mãn cơn khát

Lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn ngừa bệnh tật

Bù đắp năng lượng cho cơ thể

Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái

Nhìn chung mức độ đánh giá tầm quan trọng của nước đối với 2 giai tầng không chênh lệch lắm.
Từ 25 - 35 tuổi Từ 36 - 45 tuổi Từ 46 - 55 tuổi
































Tầm quan trọng của nước
theo độ tuổi

Cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng
ngày
Thỏa mãn cơn khát
Đẹp da
Lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe,
ngăn ngừa bệnh tật
Cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế
Là thành phần quan trọng trong cơ thể
Bù đắp năng lượng cho cơ thể
Bác sĩ khuyên dùng nhiều
Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái
Giúp tiêu hóa thức ăn và trao đổi chất
trong cơ thể
2.2 Tầm quan trọng của nước theo độ tuổi
www.trungtamtinhoc.edu.vn

Nhận xét
Nhận xét

Ở tất cả các độ tuổi, hơn 50% đáp viên cho rằng yếu tố quan trọng hàng đầu của nước là “cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày”.

Tầm quan trọng của yếu tố “cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày” giảm dần theo độ tuổi. Còn yếu tố “lọc máu, giải độc, cải thiện sức
khỏe, ngăn ngừa bệnh tật” thì ngược lại.

Những yếu tố kém quan trọng còn lại có sự chênh lệch theo từng độ tuồi.

Độ tuổi 46-55 quan tâm nhiều chức năng “lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn ngừa bệnh tật” và “giúp tiêu hóa thức ăn và trao đổi
chất trong cơ thể” được độ tuổi này đánh giá cao hơn 2 độ tuổi còn lại. =>Độ tuổi 46-55 quan tâm nhiều đến sức khỏe của họ hơn 2 độ tuổi
còn lại.
2.3 Tầm quan trọng của nước theo giới tính
Nam Nữ



























Tầm quan trọng của nước theo giới tính
Cần thiết cho sự sống, sinh hoạt hàng ngày
Thỏa mãn cơn khát
Đẹp da
Lọc máu, giải độc, cải thiện sức khỏe, ngăn
ngừa bệnh tật
Cần thiết cho việc nấu nướng, pha chế
Là thành phần quan trọng trong cơ thể
Bù đắp năng lượng cho cơ thể
Bác sĩ khuyên dùng nhiều
Nước làm tinh thần vui vẻ, sảng khoái
Giúp tiêu hóa thức ăn và trao đổi chất
trong cơ thể
Nhận xét
3.1 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước
đóng chai
QRO@&%F#&(H
ER0S
Q TK)##J<B

QTU#()DV
LW#D* =#X&YC
?>6B#&*M&
CJ 1#DV
CJ F#,",:
?51#%,;#(H :>CDZ
E%B#!KH
[\]  #&
4=(T%KO(
2C6^
LN^H
/       










































_#&` > _#&` ; _#&` T&
Nhận xét: Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai
Nhóm yếu tố được quan tâm nhiều nhất:
-
Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh
-
Tốt cho sức khỏe

-
Được chứng nhận của cơ quan y tế
Nhóm yếu tốt được quan tâm ở tầm trung:
-
Giá cả
-
Thương hiệu nỗi tiếng
Nhóm yếu tố ít được quan tâm:
-
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
-
Quảng cáo rộng khắp
Các yếu tố còn lại như nơi bán, độ tin cậy, chất lượng và mẫu mã chai và được bác sĩ khuyên dùng cũng được quan tâm nhưng không nhiều như các yếu tố ở tầm trung.
Nhóm yếu tố được quan tâm nhiều nhất:
-
Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh
-
Tốt cho sức khỏe
-
Được chứng nhận của cơ quan y tế
Nhóm yếu tốt được quan tâm ở tầm trung:
-
Giá cả
-
Thương hiệu nỗi tiếng
Nhóm yếu tố ít được quan tâm:
-
Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
-
Quảng cáo rộng khắp

Các yếu tố còn lại như nơi bán, độ tin cậy, chất lượng và mẫu mã chai và được bác sĩ khuyên dùng cũng được quan tâm nhưng không nhiều như các yếu tố ở tầm trung.
3.2 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo giai tầng – Giai tầng A
Đối với giai tầng A:

Yếu tố quan tâm nhiều nhất là:
-
Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh
-
Tốt cho sức khỏe

Yếu tố ít được quan tâm nhất là:
-
Giá cả và thương hiệu nỗi tiếng.

Các yếu tố được quan tâm ở tầm trung: Được
cơ quan y tế chứng nhận.
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7










Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba
3.3 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo giai tầng –
Giai tầng B

Đối với giai tầng B:

Yếu tố được quan tâm hàng nhiều là:
-
Tiêu chuẩn vệ sinh
-
Tốt cho sức khỏe
-
Cơ quan y tế chứng nhận

Các yếu tố như: giá cả hầu như không được quan
tâm. Và giai tầng này khá quan tâm đến các yếu tố
như kiểu dáng, chất lượng chai và thương hiệu của
nước uống.
       














Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba

       

























































Quan tâm ba
Quan tâm nhì
Quan tâm nhất

3.4 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo giai tầng
3.5 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo giới tính –
Giới tính nam

Nam giới đặc biệt quan tâm nhièu đến các
yếu tố:
-
Tốt cho sức khỏe và được cơ quan y tế
chứng nhận.

Nhóm yếu tố được quan tâm thứ nhì gồm:
đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, thương hiệu
nỗi tiếng, mẫu mã chất lượng chai.

Các yếu tố như: giá cả, dễ tìm thì ít được
nhóm này quan tâm.
      
Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba
3.6 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo giới tính























































































Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba
3.7 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo giới tính –
Giới tính nữ
       
Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba

Giới tính nữ quan tâm đến 2 yếu tố: đảm bảo
tiêu chuẩn vệ sinh và được cơ quan y tế chứng
nhận nhiều hơn so với giới tính nam.

Ngoài ra, yếu tố như dễ tìm mua, nơi bán tin
cậy cũng được quan tâm hơn nam giới.

Nhóm yếu tố mà ít được nữ giới quan tâm là:
giá cả sản phẩm được nhiều ngừoi dùng.
3.8 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo độ tuổi–
Từ 25 – 35 tuổi


Yếu tố được quan tâm nhiều nhất:
-
Tốt cho sức khỏe và đảm bảo tiêu chuẩn.

Yếu tố được quan tâm thứ nhì:
-
Chứng nhận của cơ quan y tế, mẫu mã và
chất lượng của cai.

Yếu tố ít được chú trọng:
- Giá cả, dễ tìm mua.
      




























_#&` > _#&` ; _#&` T&
3.9 Tầm quan trọng của các thuộc tính – tính năng liên quan đến sản phẩm nước đóng chai theo độ tuổi–
Từ 36– 45 tuổi

Yếu tố được bác sĩ khuyên dùng cũng tăng lên.

Và yếu tố về thương hiệu cũng ít được quan tâm
hơn
-0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6





























Quan tâm nhất Quan tâm nhì Quan tâm ba

×