HI CC TRNG CHUYấN VNG DUYấN
HI V NG BNG BC B
TRNG THPT CHUYấN HNG VNG
TNH PH TH
THI XUT
BI THI MễN HểA HC KHI 10
NM 2015
Thi gian lm bi 180 phỳt
( ny cú 04 trang, gm 10 cõu)
Cõu 1: (2 im)
1. Từ thực nghiệm, biết năng lợng ion hóa thứ nhất(I
1
) của Li = 5,390 eV.
Quá trình Li - 2e Li
2+
có E = 81,009 eV.
Hãy tính năng lợng ion hóa I
2
và năng lợng kèm theo quá trình: Li - 3e
Li
3+
.
2. Da vo cu to phõn t, hóy gii thớch:
1. Phõn t khớ CO cú nng lng liờn kt ln (1070 kJ.mol
1
), ln hn c nng
lng liờn kt ba trong phõn t khớ N
2
(924 kJ.mol
1
).
2. CO v N
2
cú tớnh cht vt lớ tng i ging nhau, nhng cú nhng tớnh cht
húa hc khỏc nhau (CO cú tớnh kh mnh hn, cú kh nng to phc cao hn N
2
).
Cõu 2: (2 im)
Kim loi X tn ti trong t nhiờn di dng khoỏng vt silicỏt v oxit. Oxit
ca X cú cu trỳc lp phng vi hng s mng a = 507nm, trong ú cỏc ion kim
loi nm trong mt mng lp phng tõm din, cũn cỏc ion O
2-
chim tt c cỏc l
trng (hc) t din. Khi lng riờng ca oxit bng 6,27 g/cm
3
.
1. V cu trỳc t bo n v ca mng tinh th ca oxit.
2. Xỏc nh thnh phn hp thc ca oxit v s oxi hoỏ ca X trong oxit. Cho bit
cụng thc hoỏ hc ca silicat tng ng (gi thit X
m
(SiO
4
)
n
).
3. Xỏc nh khi lng nguyờn t ca X v gi tờn nguyờn t ú.
Cõu 3: (2 im)
1. Trong mt thớ nghim, Ernest Rutherford quan sỏt mt mu
88
Ra
226
cú khi
lng 192 mg sau khi 83 ngy. S phõn ró to ra bi 1g Ra trong mt giõy l 4,6
ì10
10
phõn ró.
a) Hóy cho bit s phõn ró quan sỏt c trong thớ nghim ca Rutherford.
b)
226
Ra phõn ró phỏt ra tia v to thnh
214
Pb. Hóy tớnh s nguyờn t He
c sinh ra trong thớ nghim ca Rutherford.
2. U
238
tự phân rã liên tục thành một đồng vị bền của chì. Tổng cộng có 8 hạt
đợc phóng ra trong quá trình đó. Hãy giải thích và viết phơng trình phản ứng
chung của quá trình này.
Cõu 4: (2 im)
Amoni hidrosunfua l mt cht khụng bn, d phõn hu thnh NH
3
(k) v
H
2
S (k). Cho bit:
Hp cht
H
0
(kJ/mol) S
0
(J/K.mol)
NH
4
HS (r)
156,9
113,4
NH
3
(k)
45.9
192,6
H
2
S (k)
20,4
205,6
a) Hóy tớnh H
o
298
, S
o
298
v G
o
298
ca phn ng trờn
b) Hóy tớnh hng s cõn bng Kp ti 25
0
C ca phn ng trờn
c) Hóy tớnh hng s cõn bng Kp ti 35
0
C ca phn ng trờn, gi thit H
0
v S
0
khụng ph thuc nhit .
d) Gi s cho 1,00 mol NH
4
HS (r) vo mt bỡnh trng 25,00 lit. Hóy tớnh ỏp sut
ton phn trong bỡnh cha nu phn ng phõn hu t cõn bng ti 25
0
C. B
qua th tớch ca NH
4
HS (r).
Cõu 5: (2 im)
Khớ NO kt hp vi hi Br
2
to ra mt khớ duy nht trong phõn t cú 3
nguyờn t.
1. Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
2. Bit phn ng trờn thu nhit, ti 25
o
C cú Kp = 116,6. Hóy tớnh Kp (ghi rừ n
v) ti 0
o
C ; 50
o
C. Gi thit rng t s gia hai tr s hng s cõn bng ti 0
o
C vi
25
o
C hay 25
o
C vi 50
o
C u bng 1,54.
3. Xột ti 25
o
C, cõn bng hoỏ hc ó c thit lp. Cõn bng ú s chuyn dch
nh th no? Nu:
a) Tng lng khớ NO.
b) Gim lng hi Br
2
.
c) Giảm nhiệt độ.
d) Thêm khí N
2
vào hệ mà:
- Thể tích bình phản ứng không đổi (V = const)
- Áp suất chung của hệ không đổi (P = const).
Câu 6 : (2 điểm)
Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl
2
(10
-3
M) và FeCl
3
(10
-3
M). Cho
dung dịch NaOH vào dung dịch A.
a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao? Khi kết tủa thứ hai bắt đầu tách ra thì nồng độ
ion kim loại thứ nhất còn lại trong dung dịch bằng bao nhiêu?
b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg
2+
hoặc Fe
3+
ra khỏi dung dịch.
Cho T Mg(OH)
2
= 10
–11
; T Fe(OH)
3
= 10
–39
Câu 7: (2 điểm)
1. Ăn mòn kim loại thường đi kèm với các phản ứng điện hóa. Tế bào điện hóa ứng
với quá trình ăn mòn được biểu diễn như sau (t=25
o
C):
(-) Fe
(r)
│Fe
2+
(aq)
║OH
-
(aq),
O
2(k)
│Pt
(r)
(+)
Cho biết thế khử chuẩn ở 25
o
C: E
o
(Fe
2+
/Fe) = -0,44V, E
o
(O
2
/OH
-
) = 0,40V.
1. Viết phản ứng xảy ra ở hai nửa pin và toàn bộ phản ứng.
2. Tính E
o
của phản ứng ở 25
o
C.
3. Tính K của phản ứng.
4. Tính E của phản ứng biết: [Fe
2+
] = 0,015M; pH
nửa pin phải
= 9,00
p(O
2
) = 0,700bar.
2. Hoàn thành các phản ứng oxi hóa - khử sau, chỉ rõ sự oxi hoá, sự khử:
a) Cl
2
+ I
2
+ OH
-
→
b) NaClO + KI + H
2
O
→
c) F
2
+ …… → OF
2
+ … +…….
d) Na
2
SO
3
+……. → Na
2
S
2
O
3
Câu 8: (2 điểm)
Muối KClO
4
được điều chế bằng cách điện phân dung dịch KClO
3
. Thực tế
khi điện phân ở một điện cực, ngoài nửa phản ứng tạo ra sản phẩm chính là KClO
4
còn đồng thời xẩy ra nửa phản ứng phụ tạo thành một khí không màu. Ở điện cực
thứ hai chỉ xẩy ra nửa phản ứng tạo ra một khí duy nhất. Hiệu suất tạo thành sản
phẩm chính chỉ đạt 60%.
1. Viết ký hiệu của tế bào điện phân và các nửa phản ứng ở anot và catot.
2. Tớnh in lng tiờu th v th tớch khớ thoỏt ra in cc (o 25
0
C v 1atm)
khi iu ch c 332,52g KClO
4
.
Cho F = 96500; R = 0,082 atm.lớt/mol.K; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39
Cõu 9: (2 im)
Cho 88,2 g hn hp A gm FeCO
3
, FeS
2
cựng lng khụng khớ (ly d 10%
so vi lng cn thit t chỏy ht A) vo bỡnh kớn dung tớch khụng i. Nung
bỡnh mt thi gian xy ra phn ng, sau ú a bỡnh v nhit trc khi nung,
trong bỡnh cú khớ B v cht rn C (gm Fe
2
O
3
, FeCO
3
, FeS
2
). Khớ B gõy ra ỏp sut
ln hn 1,45% so vi ỏp sut khớ trong bỡnh ú trc khi nung. Hũa tan cht rn C
trong lng d H
2
SO
4
loóng, c khớ D (ó lm khụ); cỏc cht cũn li trong bỡnh
cho tỏc dng vi lng d dung dch KOH thu c cht rn E. E ngoi khụng
khớ cho n khi khi lng khụng i, c cht rn F. Bit rng: Trong hn hp
A mt mui cú s mol gp 1,5 ln s mol ca mui cũn li; gi thit hai mui trong
A cú kh nng nh nhau trong cỏc phn ng; khụng khớ cha 20% oxi v 80% nit
v th tớch.
a) Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra.
b) Tớnh phn trm khi lng ca cỏc cht trong hn hp F.
c) Tớnh t khi ca khớ D so vi khớ B.
Cõu 10: (2 im)
Khí CO gây độc vì tác dụng với hemoglobin (Hb) của máu theo phơng trình
3 CO + 4 Hb Hb
4
(CO)
3
Số liệu thực nghiệm tại 20
0
C
về động học phản ứng này nh sau:
Nồng độ (
mol. l
-1
)
Tốc độ phân huỷ Hb
( mol. l
-1
.s
-1
)
CO Hb
1,50
2,50
2,50
2,50
2,50
4,00
1,05
1,75
2,80
Hãy tính tốc độ phản ứng khi nồng độ CO là 1,30; Hb là 3,20 (đều theo
mol.l
-1
) tại 20
0
C
.
HT
Ngi ra : Nguyn Hng Th
T: 0985340575