Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM rượu – PHÊNOL – AMIN có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.01 KB, 10 trang )

*Trường THPT Lý Thường Kiệt.
*Giáo viên soạn: Nguyễn Thanh Nguyên.
*Giáo viên phản biện : Trịnh Thị Phượng.
CHƯƠNG I: RƯỢU – PHÊNOL – AMIN.
Câu.1 (3; biết )
Hydrat hoá 2-metyl buten-2 thì thu được sản phẩm chính là :
A. 3-metyl butanol-1 .
B. b. 3-metyl butanol-2
C. *2-metyl butanol-2
D. 2-metyl butanol-1
Câu 2 : (6; biết)
Các amin được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là dãy :
A. *C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH .
B. CH
3
NH
2


, (CH
3
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
,
CH
3
NH
2
.
D. CH
3

NH
2
,C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH .
Câu 3. (3; vận dụng)
Đốt cháy 1 rượu no đơn chức X thu được 4,4 gam CO
2
và 2,16 gam nước . X không bị Oxy hoá bởi
CuO đun nóng . Công thức cấu tạo của X là :
A.
*(CH
3
)
2
C(OH)CH
2
CH
3
.
B.
(CH

3
)
3
COH
C.
(CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH
D.
CH
3
CH (OH)-CH
3
CHƯƠNG II: ANDEHIT – AXIT – ESTE.
Câu 4: ( 11; biết)
Phản ứng nào chứng minh andehyt có tinh oxi hóa.
A. C
2
H
2
+ H
2
O
4

0
80
HgSO
C
→
CH
3
CHO
B. *HCHO + H
2

0
,Ni t
→
CH
3
OH
C. CH
3
CHO + Ag
2
O
3
0
NH
t C
→
CH
3
COOH + 2Ag

D. CH
2
=CHCl + NaOH
0
t
→

CH
3
CHO + NaCl
Câu 5 :( biết) Chọn phát biểu đúng.
A. Axit cacboxylic không no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl
liên kết với hidro cacbon không no.
B. Rượu no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH liên kết với gốc hidro
cacbon no.
C.Amino axit là những hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm NH
2
và nhóm
COOH.
D.* Phênol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon của vòng benzen.
Câu 6 (16; vận dụng)
Tỉ khối của este đối với H
2
bằng 44 đó là :
A. Este đơn chức.
B. Este đa chức.
C. *Este đơn chức no.
D. Este đa chức no.
Câu 7: (16; vận dụng)

Khi đun nóng X với dung dịch NaOH thu được 2 muối và nước. X là:
A. CH
3
-COO-CHCl-CH
3
.
B. (COOCH
3
)
2
C. *C
6
H
5
OCOCH
2
CH
3
D. CH
3
COO-CH
2
-C
6
H
5
.
CHƯƠNG III: GLIXERIN – LIPIT.
Câu 8: (19; biết )
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được mỡ ?

A. Hidro hóa axit béo.
B.* Hidro hóa lipit lỏng.
C. Xà phòng hóa lipit lỏng.
D. Dehidro lipit lỏng.
CHƯƠNG IV : GLUXIT.
Câu 9: ( 25; biết )
Phân biệt xenlulozơ và tinh bột nhờ phản ứng:
A. với axit H
2
SO
4
loãng.
B. với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C.* với dung dịch I
2
.
D. dùng phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 10: ( 23; biết)
Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:
A. Đều tham gia phản ứng tráng bạc.
B.* Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng màu xanh lam đặc trưng khi phản ưng với Cu(OH)
2
.
C. Đều là các đường có tính khử.
D. Đều bị H
2

khử tạo ra sorbitol ( còn gọi sobit ).
CHƯƠNG V: AMINO AXIT – PROTIT.
Câu 11: (26; vận dụng)
Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. X là
A.* H
2
N-CH
2
-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. X chúa 2 nhóm COOH trong phân tử.
D. X chứa 2 nhóm NH
2
trong phân tử.
CHƯƠNG VI: HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ VÀ VẬT LIỆU POLIME.
Câu 12: (29; biết)
Chảo không dính được phủ bằng :
A. poli etilen.
B. poli propilen.
C.* poli tetrafloetilen.

D. poli isopren.
Câu 13: (28; biết)
Polime là :
A. hợp chất tạo thành từ phản ứng trùng hợp.
B. hợp chất có phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn.
C. hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D.* hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắc xích liên kết với nhau.
* TỔNG HỢP HÓA HỮU CƠ:
Câu 14: ( hiểu )
Chất X vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH . Công thức phân tử đúng của X là:
A.C
2
H
6
O.
B. C
6
H
5
Cl.
C. *C
2
H
4
O
2
.
D. C
2
H

6
O
2
.
Câu 15: ( hiểu )
Chất nào sau đây khi đốt cháy sẽ cho số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
.
A. *Rượu no.
B. Andehit no.
C. Axit no.
D. Este no.
Câu 16: ( hiểu )
X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. Vậy X là:
A. HCHO.
B. HCOOCH
3
.
C. CH

3
COOH.
D. *HCOOH.
Câu 17: ( hiểu )
Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là :
A. Tinh bột, xenlulozơ, poli vinylclorua.
B. *Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, poli etilen.
Câu 18: (hiểu )
Để phân biệt etyl fomiat, vinyl axetat, etyl axetat, có thể dùng thuốc thử:
1) Dung dịch Br
2
.
2) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
3) Dung dịch NaOH.
4) Dung dịch NH
3
.
A. *(1) và (2)
B. (1) ( 2) và (3)
C. (2) ( 3) và (4)
D. ( 2) và (3)
Câu 19. ( vận dụng)
Một rượu no Y mạch hở có số cacbon bằng số nhóm chức . Biết 9,3 gam Y tác dụng với Na dư thu
được 0,15 mol H

2
.Công thức cấu tạo của X :
A. CH
3
OH
B. C
3
H
5
(OH)
3
C.*C
2
H
4
(OH)
2
D. C
4
H
6
(OH)
4

Câu 20: ( vận dụng)
Có sơ đồ phản ưng sau:
(X)
0
t
→

(Y) + H
2
(Y) + (Z)
0
,xt t
→
(T)
(T) + O
2

xt
→
(E)
(E) + (Y)
xt
→
(G)
n(G)
0
,xt t
p
→
poli vinyl axetat.
(X) là:
A. etan.
B.* metan.
C. propan.
D. rượu etylic.
CHƯƠNG VII: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI .
Câu 21: ( 39; biết )

Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa:
A/. *Thép để trong không khí ẩm.
B/. Kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
lãng.
C/. Kẽm bị phá hủy trong khí clo.
D/. Natri cháy trong không khí.
Câu 22: ( 40; biết )
Khi điện phân một dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối
đem điện phân là:
A/. CuSO
4
B/. AgNO
3
C/.* KCl
D/. K
2
SO
4
Câu 23: ( 35; biết )
Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối:
2
2 2
3
3 2
2 3
3 2
/ 2 2

/
/ 3 3
/ 2 3
/
/
a Cu Ag Cu Ag
b Fe Zn Fe Zn
c Al Na Al Na
d Fe Fe Fe
e Fe Ag Fe Ag
f Mg Al Mg Al
+ +
+ +
+ +
+ +
+ + +
+ +
+ → +
+ → +
+ → +
+ →
+ → +
+ → +
Chọn phương trình đúng:
A. a,f.
B. a,b,c,f.
C. a,d,e,f.
D. *a,d,e.
Câu 24: ( 35; vận dụng)
Có 3 dung dịch KOH,NaNO

3
,Fe(NO
3
)
2
chứa trong 3 lo riêng biệt đã mất nhãn. Có thể dùng kim loại
nào sau đây để nhận biết 3 loại kim loại trên.
A. Na.
B.* Al.
C. Mg.
D. Ba.
CHƯƠNG VIII: KIM LOẠI NHÓM IA, IIA VÀ NHÔM.
Câu 25: (45; biết )
Phương pháp nào sau đây dùng điều chế K.
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. Điện phân dung dịch KOH có màng ngăn.
C.* Điện phân KCl nóng chảy.
D. Dùng Al khử ion K
+
trong dung dịch KCl.
Câu26 : ( 46; biết )
Dung dịch nào có thể hòa tan CaCO
3
.
A. BaCl
2
.
B. Na
2
SO

4
.
C. Ca(HCO
3
)
2
D.* nước có chứa CO
2
.
Câu 27 : (48; biết )
Dung dịch nước cứng chứa có chứa MgSO
4
, CaSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
. Hóa chất thích hợp để làm mềm
nước cứng là :
A. HCl.
B.* Na
3
PO
4
.
C. NaOH.
D. BaCl
2
.

Câu 28 : ( 51; biết )
Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)
3
có thể dùng
A. dung dịch AlCl
3
phản ứng với dung dịch NaOH dư.
B. dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ.
C.* dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dịch NH
3
dư.
D. dung dịch NaAlO
2
phản ứng với dung dịch HCl dư.
Câu 29: ( 46; vận dụng )
Cho 4,48 lít CO

2
(đktc) vào 40 lít dung dịch Ca(OH)
2
ta thu được 12 gam kết tủa. Vây nồng độ mol
của dung dịch Ca(OH)
2
là:
A.* 0,004M
B. 0,002M
C. 0,008M
D. 0,04M
Câu 30: (49; vận dụng)
Cho 100 ml dung dịch Al(NO
3
)
3
0,2M tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M, lọc tách kết tủa
thu được dung dịch X. Nồng độ mol/lít các chất trong X là ( thể tích dung dịch X là 250ml)
A. 0,03M và 0,1M.
B.* 0,04M và 0,12M.
C. 3M và 7M.
D. 0,4M và 1,2M.
CHƯƠNG IX: SẮT.
Câu 31: (58; biết )
Phản ứng trong đó hợp chất sắt ( II ) có tính khử là:
A. FeCl
2
+ 2NaOH

2NaCl + Fe(OH)

2
B. Fe(OH)
2
+ 2HCl

FeCl
2
+ 2H
2
O
C.* 3FeO + 10HNO
3


3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
D. FeO + CO
0
t C
→
Fe + CO
2
Câu 32: (58; biết )
Để bảo quản dung dịch Fe
2

(SO
4
)
3
, tránh hiện tượng thủy phân, người ta nhỏ vào ít giọt :
A.* dung dịch H
2
SO
4
.
B. dung dịch NH
3
.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 33: ( 58; vận dụng )
Hỗn hợp X gồm 5,4 gam bột Al và 4,8 gam Fe
2
O
3
. Nung hỗn hợp X để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm. Chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 6,2 gam.
B. * 10,2 gam.
C. 12,8 gam.
D. Kết quả khác.
* TỔNG HỢP HÓA VÔ CƠ.
Câu 34: ( hiểu)

Có thể phân biệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al
2
O
3
bằng hóa chất chất sau:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO
3
đặc nguội.
C. Dung dịch NaOH.
D.* H
2
O.
Câu 35 : ( hiểu)
Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất :
A. FeCl
3
, MgCl
2
, CuO, HNO
3
, NH
3
.
B.* H
2
SO
4
, CO
2

, SO
2
, FeCl
2
, FeCl
3,
Cl
2
.
C. HNO
3
, HCl, CuSO
4
, KNO
3
, ZnO, Zn(OH)
2
.
D. Al, Fe, BaO, BaCl
2
, NaCl, KOH.
Câu 36 : ( hiểu)
Cho các phản ứng sau:
(X) + HCl

(Y) + H
2
.
(Y) + NaOH


(Z)

+ ?
(Z) + KOH

dd E + ?
dd (E) + HCl vừa đủ

(Z)

+ ?
Kim loại X là:
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. *Al hoặc Zn.
Câu 37 : (hiểu)
Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan Al
2
O
3
thì
sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây:
A. NaCl dư.
B. CuSO
4
dư.
C.* NaCl dư hoặc CuSO

4
dư.
D. NaCl và CuSO
4
bị điện phân hết.
Câu 38 (hiểu)
Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho luồng khí H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
a/. Zn và Al.
b/. Zn và Al
2
O
3
.
c/.* Al
2
O
3
d/. ZnO và Al
2
O
3


Câu 39 : (vận dụng)
Hòa tan 2 kim loại Ba và Na vào nước được dd(A) và có 13,44 lít H
2
bay ra (đktc). Thể tích dung dịch
HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dd A là:
A/.1,2lít *
B/.2,4lít
C/.4,8lít
D/.0,5lít.
Câu 40 : (vận dụng)
Đề khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 0,12 mol H
2
. Nếu lấy lượng kim loại thu được tác dụng với HCl
dư giải phóng 0,08 mol H
2
. Tên kim loại là:
A.* Fe.
B. Zn.
C. Ni.
D. Sb.




×