Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

MA TRẬN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHƯƠNG i HOÁ học hữu cơ lớp 12 rượu –PHENOL AMIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.6 KB, 5 trang )

MA TRẬN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHƯƠNG I HOÁ HỌC HỮU CƠ LỚP 12
RƯỢU –PHENOL-AMIN
Tổng số câu : 30 (gấp 10 lần)
Giáo viên soạn trắc nghiệm: Dương Thị Lan Hương Trường THPT Nguyễn Trãi
Giáo viên phản biện : Huỳnh Ngọc Thảo Trường THPT Nguyễn Trãi
Mức độ
Nội dung
BIẾT HIỂU
VẬN DỤNG
(Bài toán)
Tiết pp
ch.trình
Ghi chú
Nhóm chức, dãy đồng đẳng
của rượu etylic
4 2 5 2,3,4
Phenol. 2 1 1 5
Khái niệm về amin-anilin. 2 1 1 6
Thực hành 1 2 0 0 7
Kiến thức tổng hợp chương I.
Hoá 11.
4 2 3 8
Cộng 14
47%
6
20%
10
33%
Tổng cộng
30 câu


Câu 1 (2; Biết) Câu đúng chính xác là
A. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
B. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nguyên tố oxi.
*C. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với gốc hidrocacbon.
D. Hợp chất CH
3
-C
6
H
4
-OH là rượu.
Câu 2 (2; Biết) Chất có công thức phân tử C
4
H
10
O có số đồng phân rượu là
A. 1
*B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3 (2; Biết) Rượu khó bị oxi hoá bởi CuO khi đun nóng là
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
B. CH
3

-CH
2
-CH
2
- CH
2
-OH
C. CH
3
-CHOH-CH
3
*D. (CH
3
)
3
C- OH
Câu 4 (4; Hiểu) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột

X

C
2
H
5
OH

Y

cao su Buna. X và Y
lần lượt là

A. glucozơ, poli butadien
*B. glucozơ, butadien-1,3
C. glucozơ, butadien-1,4
D. glucozơ, butadien-1,2
Câu 5 (3, Biết) Dãy gồm các chất đều phản ứng với rượu etylic là
*A. Na, HCl, CuO, CH
3
COOH
B. NaOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, O
2
C. NaOH, HCl, CH
3
COOH, CuO
D. Na, NaOH, H
2
SO
4
, CH
3
COOH.
Câu 6 (3; Hiểu) Rượu A khi đun nóng với axit sunfuric đậm đặc tạo olefin. A là
A. Rượu no
B. Rượu đơn chức
*C. Rượu no đơn chức, mạch hở

D. Rượu no, đa chức.
Câu 7 ( 2; VD) Dung dịch rượu etylic 8
o
có nghĩa là
A. 100 g dung dịch có 8 g rượu etylic nguyên chất
*B. 100 ml dung dịch có 8 ml rượu etylic nguyên chất
C. 100 ml nước có 8 ml rượu etylic nguyên chất
D. 100 ml dung dịch có 8 g rượu etylic nguyên chất
Câu 8 (3; VD) Cho 4,6 g rượu etylic phản ứng với 4,6 g natri. Thể tích khí hidro (đktc) thu được là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 11,2 lít
*D. 1,12 lít
Câu 9 (4; VD) Đốt cháy hoàn toàn một rượu no đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và
7,2g H
2
O. Công thức của rượu no đơn chức là
*A. C
3
H
7
OH
B. C
2
H
5
OH
C. CH

3
OH
D. C
4
H
9
OH
Câu 10 (4; VD) Cho 4,25g hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na dư thu được 1,12 lít khí hidro (đktc). Công thức của hai rượu trên là
A. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
*C. CH
3
OH và C

2
H
5
OH
D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 11 (4; VD) Cho 37,6g hỗn hợp metanol và etanol phản ứng với Na dư. Sau phản ứng thu được
11,2 lít khí hidro. Khối lượng của metanol và etanol trong hỗn hợp lần lượt là
A. 18,4g và 19,2g
*B. 19,2g và 18,4g
C. 18,8g và 18,8g
D. 27,6g và 10g
Câu 12 ( 5, Biết) Cho các chất sau :
(1) C
6
H
5
OH
(2) C
6
H
5
CH

3
(3) C
6
H
5
CH
2
OH
(4) CH
3
-C
6
H
4
-OH
Những chất thuộc chức phenol là
*A. (1) và (4)
B. (1)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)
Câu 13 (5; Biết) Ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm hidroxyl và ảnh hưởng của nhóm hidroxyl đến
gốc phenyl trong phân tử phenol được thể hiện qua các phản ứng của phenol với
A. Na, NaOH
*B. NaOH, Br
2
C. Br
2
, HCl
D. Na, Br
2

Câu 14 (5, Hiểu) Cho sơ đồ phản ứng sau
X

C
6
H
6


C
6
H
5
Cl

Y

C
6
H
5
OH
Công thức của X và Y lần lượt là
A. C
2
H
2
; C
6
H

5
OH
B. C
6
H
12
; C
6
H
5
OH
*C. C
2
H
2
; C
6
H
5
ONa
D. CH
4
; C
6
H
5
ONa
Câu 15 (5; VD) Điều chế phenol từ 1kg benzen. Hiệu suất cả quá trình là 80%. Khối lượng phenol thu
được là
A. 0,469 kg

B. 1,205 kg
C.1,506 kg
*D. 0,964 kg
Câu 16 (6; Hiểu) Cho 2 mol metylamin phản ứng với 1 mol axit sunfuric. Sản phẩm phản ứng là
A. CH
3
NH
3
HSO
4
*B. (CH
3
NH
3
)
2
SO
4
C. CH
3
NH
4
SO
4
D. CH
3
NH
4
HSO
4

Câu 17 ( 6; Biết) Tên đúng của hợp chất hữu cơ có công thức (CH
3
)
3
N là
*A. trimetylamin
B. propylamin
C. metylamin
D. đimetylamin
Câu 18 (6; Biết) Những chất đều phản ứng với anilin là
A. HCl; NaOH
B. Br
2
; NaOH
*C. HCl; Br
2
D. H
2
SO
4
; NaOH
Câu19 ( 6; VD) Đốt cháy một đồng đẳng của anilin A thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ thể tích
2 2
: 14 :9
co H O
V V =

. Công thức của A là
A. C
6
H
7
N
B. C
7
H
7
N
*C. C
7
H
9
N
D. C
6
H
5
N
Câu 20 (7; Biết) Dẫn khí CO
2
vào dung dịch natri phenolat, hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa vàng
B. dung dịch trong suốt
*C. dung dịch bị vẩn đục
D. có kết tủa xanh tím
Câu 21 ( 7; Biết) Cho HCl vào anilin, xảy ra hiện tượng
A. dung dịch trong suốt

B. tách lớp
C. có kết tủa trắng
*D. lúc đầu tách lớp, sau đó tạo dung dịch đồng nhất
Câu 22 (8; Biết) Phenol và anilin có tính chất giống nhau là đều phản ứng với
*A. Br
2
B. Na
C. NaOH
D. HCl.
Câu 23 (8; Biết) Cho các chất sau : rượu etylic, phenol, anilin. Những chất đều phản ứng với dung dịch
HCl là
A. rượu etylic, phenol
*B. rượu etylic, anilin
C. phenol, anilin
D. rượu etylic, phenol, anilin
Câu 24 (8; Hiểu) Cho sơ đồ phản ứng sau
CH
4


X

C
6
H
6


Y


C
6
H
5
NH
2
Công thức của X và Y lần lượt là
A. C
6
H
12
; C
6
H
5
Cl
B. C
2
H
2
; C
6
H
5
Cl
*C. C
2
H
2
; C

6
H
5
NO
2
D. C
6
H
12
; C
6
H
5
NO
2
Câu 25 (8; Biết) Cho các chất sau : rượu etylic, phenol, anilin, metylamin. Chất phản ứng với Na và
dung dịch NaOH là
A. rượu etytic
*B. phenol
C. anilin
D. metylamin
Câu 26 (8; Biết) Để phân biệt phenol và rượu etylic có thể dùng
A. natri
*B. nước brom
C. quì tím
D. natri clorua
Câu 27 ( 8; Hiểu) Rượu và amin nào sau đây cùng bậc
A. CH
3
-CH

2
-CH
2
-OH và CH
3
-NH-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CHOH-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
C. (CH
3
)
3
C-OH và (CH
3
)
3
C-NH

2
*D. CH
3
-CHOH-CH
3
và CH
3
-NH-CH
2
-CH
3
Câu 28 (8; VD) Cho m gam hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít (đktc)
khí. Để trung hoà cũng m gam hỗn hợp trên cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m

A. 32,6g
*B. 37,4g
C. 3,26g
D. 3,74g
Câu 29 ( 8; VD) Cho 47g phenol phản ứng với nước brom dư, khối lượng kết tủa sinh ra là
*A. 165,5g
B. 331g
C. 16,55g

D. 33,1g
Câu 30 ( 8; VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một đồng đẳng của metylamin A thu được 0,3 mol CO
2
.
Công thức của A là
A.CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
*C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
MA TRẬN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHƯƠNG III HOÁ HỌC HỮU CƠ LỚP 12
GLIXERIN-LIPIT

Tổng số câu : 10 (gấp 10 lần)
Giáo viên soạn trắc nghiệm: Dương Thị Lan Hương Trường THPT Nguyễn Trãi
Giáo viên phản biện : Huỳnh Ngọc Thảo Trường THPT Nguyễn Trãi
Mức độ
Nội dung
BIẾT HIỂU
VẬN DỤNG
(Bài toán)
Tiết pp
ch.trình
Ghi chú
Khái niệm về hợp chất hc có
nhiều nhóm chức. Glixerin.
2 1 1 18
Lipit 2 1 1 19
Ôn tập chương II, III 1 1 0 20
Cộng 5
50%
3
30%
2
20%
Tổng cộng
10 câu
Câu 31 (18; Biết) Định nghĩa đúng chính xác là
A. Hợp chất đa chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm chức
B. Hợp chất đa chức là những hợp chất hữu cơ trong phâ n tử có một nhóm chức
*C. Hợp chất đa chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm chức giống nhau
D. Hợp chất đa chức là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm chức khác nhau
Câu 32 (18; Biết) Dãy những chất phản ứng được với glixerin là

A. Na, NaOH, Cu(OH)
2
.
B. HNO
3
, Cu(OH)
2,
NaOH.
*C. Na, HCl, Cu(OH)
2
.
D. NaOH,CH
3
COOH, Na
Câu 33 ( 18; Hiểu) Những hoá chất dùng để phân biệt rượu etylic, phenol, glixerin, đimetyl ete là
A. Na, NaOH
B. HCl, Cu(OH)
2
, quì tím
C. quì tím, Cu(OH)
2
, Na
*D. Cu(OH)
2
, Br
2
, Na
Câu 34 ( 18; VD) Một rượu no đa chức mạch hở có khối lượng phân tử là 92. Công thức của rượu đó là
*A.C
3

H
8
O
3
B. C
2
H
6
O
2
C. C
4
H
10
O
2
D. C
2
H
2
O
4
Câu 35 ( 19; Biết) Định nghĩa đúng chính xác là
A. Lipit là este của rượu với axit
B. Lipit là este của rượu đơn chức với axit đơn chức
C. Lipit là este của glixerin với chất béo
*D. Lipit là este của glixerin với các axit béo
Câu 36 (19; Biết) Tính chất vật lí đúng của lipit là
A. lipit thực vật hầu hết ở thể lỏng, tan nhiều trong nước, nặng hơn nước
*B. lipit thực vật hầu hết ở thể lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước

C. lipit thực vật hầu hết ở thể rắn, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn nước
D. lipit thực vật hầu hết ở thể rắn, tan nhiều trong nước, nặng hơn nước
Câu 37 (19; Hiểu) Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic
B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic
*D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic
Câu 38 (19; VD) Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Khi
phản ứng xà phòng hoá đã xong phải dùng 0,18 mol HCl để trung hoà NaOH dư. Khối lượng
NaOH phản ứng khi xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên là
A. 1400g
*B. 140kg
C. 14kg
D. 140g
Câu 39 (20; Biết) Dãy gồm các chất phản ứng được với dung dịch chứa Ag
2
O trong amoniac giải
phóng Ag là
*A. CH
3
CHO, HCOOH, HCOOCH
3
B. CH
3
COOH, HCOOH, CH
3
COOCH
3
C. CH
3

CHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
D. CH
3
CHO, HCOOH, C
2
H
5
OH
Câu 40 (20; Hiểu) Những hoá chất dùng để phân biệt rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic, glixerin là
A. Ag
2
O trong dung dịch amoniac, quì tím
*B. quì tím, Cu(OH)
2
C. NaOH, quì tím
D. Ag
2
O trong dung dịch amoniac, NaOH.

×