Trường THPT Trần Phú CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
“ Hoá học vô cơ lớp 12- “ Kiến thức tổng hợp chương “
Câu 1: (36; Biết) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là :
* a/ Dễ cho electron
b/ Dễ cho protôn
c/ Dễ nhận protôn
d/ Dễ nhận electron
Câu 2: (35; Biết ) Mệnh đề nào sau đây luôn đúng:
a/ Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại đều ở thể rắn
b/ Nhiệt độ của kim loại càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng cao
c/ Kim loại có khả năng dẫn điện càng cao thì tính khử càng mạnh
*d/ Những tính chất vật lý chung của kim loại như: dẫn điện , dẫn nhiệt… là do
electron tự do trong kim loại gây ra
Câu 3: ( 37; Biết ) Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
a/ Những chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxi hoá
b/ Một chất hay ion có tính oxi hoá gặp chất hay ion có tính khử nhất thiết xảy ra
phản ứng oxi hoá khử
* c/ Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion của kim loại đó có tính oxi hoá càng
yếu
d/ Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
Câu 4: (39; Biết) Điều gì xảy ra ở 2 điện cực trong quá trình ăn mòn điện hoá :
a/ Sự oxi hoá ở 2 điện cực
b/ Sự khử ở 2 điện cực
* c/ Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
d/ Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
Câu 5: (35; Biết ) Những kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện , dẫn nhiệt … khác
nhau là do :
a/ Mật độ ion dương kim loại khác nhau
* b/ Mật độ electron tự do trong kim loại khác nhau
c/ Kiểu mạng tinh thể khác nhau
d/ Bán kính nguyên tử khác nhau
Câu 6: (41; Biết) Điện phân dung dịch muối có chứa các ion : Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
thứ tự các
ion xảy ra ở catot là :
a/ Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
b/ Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
c/ Cu
2+,
Fe
2+
, Fe
3+
* d/ Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
Câu 7: (44; Biết ) Trong nhóm IA đi từ trên xuống thì:
a/ Tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử giảm dần
* b/ Năng lượng ion hoá giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần
c/ Tính kim loại giảm dần và bán kính nguyên tử tăng dần
d/ Năng lượng ion hoá tăng dần và bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 8: (45;Biết ) Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
a/ Khử oxít kim loại kiềm ở nhiệt độ cao bằng CO
b/ Điện phân dung dịch muối halogienua của kim loại kiềm
* c/ Điện phân nóng chảy muối halogienua hoặc hidroxit kim loại kiềm
d/ Dùng kim loại có tính khử mạnh đẩy kim loại kiềm ra khỏi dung dịch của
chúng
Câu 9: (44: Biết ) Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
* a/ ns
1
b/ ns
2
c/ ns
2
np
1
d/ ns
1
np
1
Câu 10: (45; Biết ) Kim loại kiềm có tinh khử mạnh và tan trong nước, để bảo quản kim
loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hoả để :
a/ Dầu hoả tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt kim loại kiềm , nên khi đưa ra ngoài
không khí hay cho vào nước kim loại kiềm không bị oxi hoá
* b/ Cách li kim loại kiềm với không khí, bảo vệ kim loại kiềm không bị oxi hoá do
dầu hoả không tác dụng với kim loại kiềm
d/ Dầu hoả không thấm nước, không thấm khí nên ngăn kim loại kiềm không bị
oxi hoá bởi nước và không khí
Câu 11: (47; Biết) Chỉ ra điều đúng khi nói về hidroxit kim loại kiềm thổ:
a/ Tan dễ dàng trong nước
b/ Đều là các baz mạnh
* c/ Có một hidroxit lưỡng tính
d/ Được điều chế bằng cách cho oxit tuơng ứng tan trong nước
Câu 12: (49; Biết ) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:
a/ Làm các muối tan của Magiê và Canxi biến thành muối kết tủa
* b/ Loại bỏ bớt ion Ca
2+
và Mg
2+
trong nước
c/ Đun nóng hoặc dùng hoá chất
d/ Dùng cột trao đổi ion
Câu 13: (38; Biết) Điểm khác nhau cơ bản giửa kim loại và hợp kim là:
a/ Kim loại là đơn chất còn hợp kim là hợp chất
b/ Khả năng dẫn điện của hợp kim lớn hơn kim loại có trong hợp kim
* c/ Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cố định còn hợp kim có nhiệt độ nóng chảy
thay đổi tuỳ theo thành phần của hợp kim
d/ Kim loại bị ăn mòn còn hợp kim không bị ăn mòn
Câu14: (40; Biết) Các vật dụng trong đời sống không phải làm bằng sắt nguyên chất , đó
chính là nguyên nhân dẫn đến:
* a/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá
b/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoá học
c/ Các vật dụng trên dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với không khí
d/ Các vật dụng trên dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với dung dịch chất điện ly
Câu 15(48; Biết) Can xi oxit (CaO) còn được gọi là :
* a/ Vôi sống
b/ Vôi tôi
c/ Đá vôi
d/ Vôi sữa
Câu 16: (60; Biết) Chọn phát biểu đúng khi nói về gang và thép:
a/ Thép là hợp kim Sắt – Cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng
C khoảng 2 đến 5%
b/ Gang là hợp kim Sắt _ Cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng
C khoảng 0,01 đến 2 %
* c/ Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit ở nhiệt độ cao bằng CO
d/ Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang thành oxit, nhằm làm
giảm hàm lượng của chúng , ta được thép
Câu 17: (60; Hiểu ) Nhỏ từ từ dung dịch FeSO
4
vào dung dịch chứa KMnO
4
và
H
2
SO
4
.Hiện tượng xảy ra là :
* a/ Dung dịch từ màu tím nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
b/ Dung dịch từ màu tím nhạt dần đến không màu
c/ Dung dịch từ màu tím nhạt dần rồi chuyển sang màu nâu đỏ
d/ Dung dịch mất màu tím sau đó xuất hiện màu hồng
Câu 18: (59; Hiểu) Phản ứng :
Fe + 2FeCl
3
> 3FeCl
2
Cho thấy :
a/ Sắt kim loại có thể tác dụng với muối sắt
b/ Một kim loại có thể tác dụng với muối clrua của nó
* c/ Fe
3+
bị Fe kim loại khử thành Fe
2+
d/ Fe
3+
bị Fe kim loại oxi hoá thành Fe
2+
Câu 19: (48; Hiểu) Khi nung nóng , canxi cacbonat phân huỷ theo phương trình sau:
CaCO
3
< =====.>CaO + CO
2
- 178 KJ
Để thu được nhiều CaO, ta phải:
a/ Hạ thấp nhiệt độ nung
* b/ Tăng nhiệt độ nung
c/ Tăng áp suất
d/ Giảm lựợng CaCO
3
Câu 20(56; Hiểu) Để nhận biết các dung dịch hoá chất riêng biệt sau : NaCl, CaCl
2
,
AlCl
3
người ta có thể dùng hoá chất nào trong số các hoá chất sau:
* a/ Dùng dung dịch NaOH dư và dung dịch Na
2
CO
3
b/ Dùng dung dịch NaOH dư và dung dịch NaNO
3
c/ Dùng dung dịch H
2
SO
4
dư và dung dịch NaNO
3
d/ Dùng dung dịch H
2
SO
4
dư và dung dịch AgNO
3
Câu 21: (46; Hiểu ) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, ở catôt
xảy ra :
* a/ Sự khử H
2
O
b/ Sự oxi hoá H
2
O
c/ Sự khử ion Na
+
d/ Sự oxi hoá ion Na
+
Câu 22: (36; Hiểu ) Từ phương trình : Cu + FeCl
3
> CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy:
a/ Cu có tính khử mạnh hơn Fe
* b/ Cu có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
c/ Cu
2+
có tính oxi hoá lớn hơn Fe
3+
d/ Fe
3+
vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
Câu 23: (48; Hiểu) Sản phẩm trong bình sau khi điện phân dung dịch CaCl
2
có màng
ngăn xốp sẽ làm cho :
a/ Quỳ tím hoá đỏ
* b/ Quỳ tím hoá xanh
c/ Quỳ tím không đổi màu
d/ Phenolphtalein không đổi màu
Câu 24: (59; Hiểu) Bột Fe có lẩn bột Al và Zn ,hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được
Al và Zn làm cho Fe tinh khiết:
a/ Dung dịch FeCl
3
dư
b/ Dung dịch ZnCl
2
dư
* c/ Dung dịch FeCl
2
dư
d/ Dung dịch AlCl
3
dư
Câu 25: (41; Hiểu) Dẫn khí hydro dư đi qua ống sứ đun nóng chứa : Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO
, MgO . Sản phẩm rắn thu được là :
a/ Al , Fe , Cu , Mg
* b/ Al
2
O
3
, MgO , Fe , Cu
c/ Al
2
O
3
, Fe , Cu ,mg
d/ Al
2
O
3
, MgO , Fe
2
O
3
, Cu
Câu 26 : (47; Hiểu) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)
2
loãng đến dư vào dung dịch chứa các
muối : BeCl
2
, KCl , FeCl
2
kết thúc phản ứng , thấy ở đáy cốc xuất hiện kết tủa .Kết tủa
đó là :
a/ Be(OH)
2
, Fe(OH)
2
b/ Be(OH)
2
c/ Fe(OH)
2
, KOHd
* d/ Fe(OH)
2
Câu 27: ( 48; Hiểu) Cho khí Clo vào dung dịch nước vôi trong tạo ra clorua vôi . Clorua
vôi có công thức phân tử là:
a/ CaCl
2
b/ Ca(OH)
2
Cl
2
c/ CaClO
3
* d/ CaCl
2
O
Câu 28 : (60; Hiểu) Trong các phản ứng sau:
1/ FeCl
2
+ 2NaOH > Fe(OH)
2
+ 2 NaCl
2/ Fe(OH)
2
+ 2HCl FeCl
2
+ 2 H
2
O
3/ FeCl
2
+Cl
2
4/ Fe + FeCl
3
Phản ứng nào chứng minh Fe
2+
có tình khử
a/ PT( 1)
b PT (2)
*c) PY(3)
d/ P/T(4)
Câu 29: Khí nào sau đây vừa phá huỷ tầng ozôn , vừa gây hiệu ứng nhà kính:
* a/ CO
b/ CO
2
c/ Cl
2
d/ N
2
Câu 30: (52; Hiểu) Điền tiếp vào chổ trống trong câu sau bằng những cụm từ nàosau
đây: “Một vật làm bằng Al hằng ngày tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ nào cũng không
tác dụng với H
2
O và không khí . Bởi vì trên bề mặt Al ………… “:
* a/ Có lớp màng Al
2
O
3
bảo vệ rất mõng bền chăt không cho H
2
O và khí thấm qua
b/ Có lớp Al(OH)
3
không tan ngăn không cho Al tiếp xúc với H
2
O và không khí
c/ Đã bị thụ động với H
2
O và không khí
d/ Có lớp hổn hợp Al
2
O
3
, Al(OH)
3
Câu 31: (46; Vận dụng ) Dùng dây platin sạch nhúng vào dung dịch X đem đốt trên
ngọn lửa đèn cồn (không màu) , ngọn lửa cháy có màu vàng chói. X là :
* a/ Hợp chất của Natri
b/ Hợp chất của Kali
c/ Hợp chất của Liti
d/ Hợp chất của Rubidi
Câu 32: ( 46; Vận dụng ) Đun nóng 58(g) magiê hidroxit đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn có khối lượng so với ban đầu :
a/ Tăng 18(g)
b/ Giảm 40(g)
* c/ Giảm 18)g)
d/ Tăng 40(g)
Câu 33:(48; Vận dụng ). Dẫn 4,48(l) khí CO
2
(đkc) vào 150(ml) dung dịch Ca(OH)
2
1M
sản phâm thu được gồm :
a/ CaCO
3
và CO
2
dư
* b/ CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
c/ CaCO
3
và Ca(OH)
2
dư
d/ Ca(HCO
3
)
2
và Ca(OH)
2
dư
Câu 34: (44; Vận dụng ) Hoà tan hết 0,5 (g) hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,12 (l) H
2
(đkc) .Kim loại hoá trị II là :
* a/ Be
b/ Mg
c/ Ca
d/ Ba
Câu 35: ( 41; Vận dụng ) Điện phân 200 (ml) dung dịch AgNO
3
0,2 M với điện cực trơ
trong thời gian 11
’
30
”
và cường độ dòng điện là 5(A) .Lượng Ag sinh ra ở catôt là:
a/ 4,32(g)
b/ 2,16(g)
* c/ 3,86(g)
d/ 1,93(g)
Câu 36:( 58; Vận dụng ) Dốt cháy 1mol Fe trong không khí dư thu được 1mol oxit sắt
Công thức của oxit sắt là :
a/ Fe
2
O
3
b/ Fe
3
O
4
* c/ FeO
d/ không đủ dư kiện để xác định
Câu 37 : ( 47; Vận dụng) Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H
2
SO
4
dư thu được
1,792(l) H
2
(đkc) , lượng Zn gấp 4,514 lần lượng Mg . Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
* a/ 3,97(g)
b/ 3,64(g)
c/ 3,7(g)
d/ 3,5(g)
Câu 38: ( 51; Vận dụng ) Trộn 5,4 (g) Al với 4,8(g) Fe
2
O
3
rồi nung để thực hiện phản
ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m(g) hỗn h75p chất rắn .Giá trị của m là :
a/ 6,42(g)
b/ 12,84(g)
c/ 5,1 (g)
* d/ 10,2(g)
Câu 39: ( 46; Vận dung ) Hoà tan mẫu hợp kim Ba- Na vào nước thu đựơc dung dịch A
và có 13,44 (l) H
2
bay ra (đkc) Để trung hoà 1/10 dung dịch A , thể tích dung dịch HCl
1M cần dùng là:
a/ 115ml
* b/ 120ml
c/ 125ml
d/ 130ml
Câu 40: ( 58;Vận dụng ) Hoà tan 3, 04(g) hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu trong dung
dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896(l) khí NO duy nhất (d(kc) . thành phần % mỗi kim
loại trong hỗn hợp là :
* a/ 36,8 % và 63,2 %
b/ 38,6% và 61,4%
c/ 37,8% và 62,2%
d/ 35,5% và 64,5%
_____________________________________________