Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tổng hợp đề thi trắc nghiệm hóa 12 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 18 trang )

B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 271
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:


Cõu 1: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong
cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Br
2
. B. qu tớm, dung dch Na
2
CO
3
.
C. qu tớm, dung dch NaOH. D. qu tớm, Cu(OH)
2
.
Cõu 2: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gơng. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.
Cõu 3: Cht phn ng c vi dung dch AgNO


3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- OH. B. CH
3
- CH
2
-CHO.
C. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- COOH.
Cõu 4: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2

(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Cõu 5: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. B. C
3
H
7
OH, CH
3

CHO.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO
2
;
1,344 lít N

2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức
phân tử là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
5
N.
Cõu 7: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, anilin. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NH
3
, CH

3
-NH
2
. D. NaOH, NH
3
.
Cõu 8: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
NH
2
.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 9: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l

A. ancol etylic, anehit axetic. B. mantoz, glucoz.
C. glucoz, etyl axetat. D. glucoz, ancol etylic.
Cõu 10: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam. B. 8,928 gam. C. 11,16 gam. D. 12,5 gam
Cõu 11: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ancol bc 2. B. ancol bc 3.
C. ancol bc 1. D. ancol bc 1 v ancol bc 2.
Cõu 12: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 4 chất.
Cõu 13: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
3

- CH
2
- COO-CH
3
. D. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
Cõu 14: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. B. dung dch KOH v dung dch HCl.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
Trang 1/3 - Mó thi 271
Cõu 15: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
23
. B. 6,02.10
21

. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
22
.
Cõu 16: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2

(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3).
Cõu 17: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. propen. B. stiren. C. toluen. D. isopren.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. natri hiroxit. C. natri axetat. D. amoniac.
Cõu 19: Hợp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. p-CH
3
C
6
H
4
OH. C. C
6
H
5

NH
3
Cl. D. C
6
H
5
OH.
Cõu 20: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v mantoz. B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v glucoz .
Cõu 21: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 5,3 gam. B. 4,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam.
Cõu 22: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 9,6 gam. B. 7,26 gam. C. 28,8 gam. D. 19,2 gam.
Cõu 23: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 546 gam. D. 465 gam.
Cõu 24: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO

3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 25: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 26: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l


A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C

2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 27: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 28: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
COOH trong mụi trng axit. B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
Cõu 29: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3

COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử

A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quì tím. D. dung dịch HCl.
Cõu 30: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc axit. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc ancol.
Cõu 31: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Trang 2/3 - Mó thi 271
Cõu 32: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn l cht hu c no. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
C. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. D. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
Cõu 33: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,56 gam. B. 5,25 gam. C. 4,25 gam. D. 4,56 gam.
Cõu 34: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu
c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ancol ú l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH. B. C
4
H
9
OH v C
5
H

11
OH.
C. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
Cõu 35: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)

n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2

)- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
Cõu 36: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng

c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 37: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol l
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH

2
- CH
3
. D. CH
2
= CH - CH
3
.
Cõu 38: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6

H
12
O
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 39: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.

C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Cõu 40: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.



HT
Trang 3/3 - Mó thi 271
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 329
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:


Cõu 1: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
CHO trong mụi trng axit. B. HCHO trong mụi trng axit.
C. CH
3
COOH trong mụi trng axit. D. HCOOH trong mụi trng axit.
Cõu 2: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2

-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
B. CH

2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH

2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 3: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 4: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO

2
. B. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
Cõu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 13,95 gam. C. 12,5 gam D. 8,928 gam.
Cõu 6: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. saccaroz v glucoz. B. fructoz v glucoz .
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v mantoz.
Cõu 7: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 3 chất.
Cõu 8: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ancol ú l
A. CH

3
OH v C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH v C
5
H
11

OH.
Cõu 9: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.
Cõu 10: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ancol bc 1 v ancol bc 2. B. ancol bc 2.
C. ancol bc 1. D. ancol bc 3.
Cõu 11: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
2

H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. B. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. D. C
2
H

2
, C
6
H
5
-NO
2
.
Cõu 12: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- COOH. B. CH
3
- CH
2
-CHO.
C. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3

- CH
2
- OH.
Cõu 13: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,56 gam. B. 5,25 gam. C. 4,25 gam. D. 4,56 gam.
Trang 1/ - Mó thi 329 3
Cõu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
C. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2

H
2
. D. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
Cõu 15: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]

n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
Cõu 16: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, NH
3
. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NH
3
, anilin. D. NH
3
, CH
3

-NH
2
.
Cõu 17: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol l
A. CH
3
- CH = CH - CH
3
. B. CH
2
= C(CH
3
)
2
.
C. CH
2
= CH - CH
3
. D. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
.
Cõu 18: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. glucoz, ancol etylic.
C. ancol etylic, anehit axetic. D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 19: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO

3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 32,4 gam.
Cõu 20: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
. D. HCOO-CH
2
- CH
2

- CH
3
.
Cõu 21: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
23
. B. 6,02.10
21
. C. 6,02.10
22
. D. 6,02.10
20
.
Cõu 22: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 5,3 gam. B. 6,3 gam. C. 4,3 gam. D. 7,3 gam.
Cõu 23: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong
cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, Cu(OH)
2
. B. qu tớm, dung dch NaOH.
C. qu tớm, dung dch Na
2

CO
3
. D. qu tớm, dung dch Br
2
.
Cõu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. CH
5
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
5
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 25: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l

A. amoniac. B. natri axetat. C. anilin. D. natri hiroxit.
Cõu 26: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Cõu 27: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. thuỷ phân trong môi trờng axit. B. với dung dịch NaCl.
C. màu với iốt. D. tráng gơng.
Cõu 28: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
Cõu 29: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH

3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
5
H
10
O
5
. C. C
3
H
6
O
3
. D. C
2
H
4
O
2
.
Trang 2/ - Mó thi 329 3
Cõu 30: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi

A. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch KOH v dung dch HCl. D. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
Cõu 31: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 465 gam. B. 564 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.
Cõu 32: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 33: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4

(OH)
2
.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 34: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 28,8 gam. B. 9,6 gam. C. 7,26 gam. D. 19,2 gam.
Cõu 35: Hợp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. p-CH
3
C
6

H
4
OH. B. C
6
H
5
NH
3
Cl. C. C
6
H
5
OH. D. C
6
H
5
CH
2
OH.
Cõu 36: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. isopren. B. propen. C. toluen. D. stiren.
Cõu 37: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6

H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 38: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 39: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.

C. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. D. protein luụn l cht hu c no.
Cõu 40: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc axit. B. nhúm chc anehit. C. nhúm chc xetụn. D. nhúm chc ancol.


HT
Trang 3/ - Mó thi 329 3
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 497
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

Cõu 1: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, CH
3
-NH
2
. B. NH
3

, anilin. C. NaOH, NH
3
. D. NaOH, CH
3
-NH
2
.
Cõu 2: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. glucoz, ancol etylic.
C. glucoz, etyl axetat. D. mantoz, glucoz.
Cõu 3: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
6

H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.

Cõu 4: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]

n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
Cõu 5: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. toluen. B. isopren. C. propen. D. stiren.
Cõu 6: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 6,3 gam. B. 5,3 gam. C. 7,3 gam. D. 4,3 gam.
Cõu 7: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ancol ú l
A. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH v C

4
H
9
OH.
C. CH
3
OH v C
2
H
5
OH. D. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH.
Cõu 8: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH

2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. quì tím. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. natri kim loại.
Cõu 9: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong
cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch NaOH. B. qu tớm, dung dch Na
2
CO
3
.
C. qu tớm, dung dch Br
2
. D. qu tớm, Cu(OH)
2
.
Cõu 10: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCOOH trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
Cõu 11: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. CH
3
COOH, C
2
H

3
COOH. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
C. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4

(OH)
2
.
Cõu 12: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C

5
H
10
O
5
.
Cõu 13: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Cõu 14: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. CH
3

-COO- CH
2
- CH
3
. B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
.
Trang 1/3 - Mó thi 497
Cõu 15: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 28,8 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 7,26 gam.
Cõu 16: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3

/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 17: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 18: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch KOH v dung dch HCl. D. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
Cõu 19: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2

-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.

C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 20: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,56 gam. B. 5,25 gam. C. 4,25 gam. D. 5,56 gam.
Cõu 21: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú

A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc xetụn. C. nhúm chc ancol. D.
nhúm chc axit.
Cõu 22: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
3
H
7
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Cõu 23: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
20
. B. 6,02.10
23
. C. 6,02.10
21
. D. 6,02.10
22
.
Cõu 24: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2

l
A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
Cõu 25: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ancol bc 1 v ancol bc 2. B. ancol bc 1.
C. ancol bc 2. D. ancol bc 3.
Cõu 26: Hợp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C
6
H
5
OH. B. p-CH
3
C
6
H
4
OH. C. C
6
H
5
NH
3
Cl. D. C
6
H
5
CH

2
OH.
Cõu 27: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
. D. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
.
Cõu 28: Công thức cấu tạo của alanin là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. C
6
H
5
NH
2
.

C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 29: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 465 gam. B. 456 gam. C. 546 gam. D. 564 gam.
Cõu 30: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
C. protein luụn l cht hu c no. D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Trang 2/3 - Mó thi 497
Cõu 31: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol l
A. CH
3
- CH = CH - CH
3
. B. CH

2
= CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. D. CH
2
= C(CH
3
)
2
.
Cõu 32: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. natri axetat. C. amoniac. D. natri hiroxit.
Cõu 33: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v glucoz . B. fructoz v mantoz.
C. glucoz v mantoz . D. saccaroz v glucoz.
Cõu 34: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Tinh bột, C
2
H
4

, C
2
H
2
. B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
Cõu 35: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3

/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
-CHO. B. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
.
C. CH
3
- CH
2
- COOH. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Cõu 36: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.

Cõu 37: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.
Cõu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. C
2
H
5
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. CH
5
N.

Cõu 39: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. màu với iốt.
C. thuỷ phân trong môi trờng axit. D. tráng gơng.
Cõu 40: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam. B. 8,928 gam. C. 12,5 gam D. 11,16 gam.


HT
Trang 3/3 - Mó thi 497
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 568
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:



Cõu 1: Hợp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C
6
H

5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
CH
2
OH. D. p-CH
3
C
6
H
4
OH.
Cõu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. C
2
H
4
, CH
4

, C
2
H
2
. B. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
C. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
Cõu 3: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
C. protein luụn l cht hu c no. D. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
Cõu 4: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%

về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 5: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y


anilin. X v Y tng ng l

A. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5

-CH
3
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
Cõu 6: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ancol bc 1 v ancol bc 2. B. ancol bc 2.
C. ancol bc 3. D. ancol bc 1.
Cõu 7: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
3

. B. C
5
H
10
O
5
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
2
H
4
O
2
.
Cõu 8: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2

)-COOH.
C. C
6
H
5
NH
2
. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 9: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
B. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
D. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
Cõu 10: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 9,6 gam. B. 7,26 gam. C. 19,2 gam. D. 28,8 gam.
Cõu 11: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. saccaroz v glucoz. B. glucoz v mantoz .
C. fructoz v glucoz . D. fructoz v mantoz.
Cõu 12: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6

-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
Trang 1/ - Mó thi 568 3

Cõu 13: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 14: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,56 gam. B. 4,25 gam. C. 5,25 gam. D. 4,56 gam.
Cõu 15: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v dung dch HCl. B. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
Cõu 16: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH

2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử

A. dung dịch HCl. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. natri kim loại.
Cõu 17: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. glucoz, ancol etylic.
C. ancol etylic, anehit axetic. D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. propen. B. toluen. C. isopren. D. stiren.
Cõu 19: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH

2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
C. CH

2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 20: Số đồng phân của C
3
H

9
N là
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 5 chất.
Cõu 21: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. B. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
C. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.

Cõu 22: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 32,4 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 23: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 5,3 gam. B. 7,3 gam. C. 4,3 gam. D. 6,3 gam.
Cõu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. C
3
H
7
N. B. CH
5
N. C. C

2
H
5
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 25: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ancol ú l
A. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. B. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH.
C. C

2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH v C
2
H
5
OH.
Cõu 26: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
CHO trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. HCOOH trong mụi trng axit.
Cõu 27: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, NH
3
. B. NH
3
, CH
3
-NH
2

. C. NH
3
, anilin. D. NaOH, CH
3
-NH
2
.
Cõu 28: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol l
A. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. B. CH
2
= C(CH
3
)
2
.
C. CH
2
= CH - CH
3
. D. CH
3
- CH = CH - CH
3
.

Cõu 29: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc ancol. B. nhúm chc xetụn. C. nhúm chc axit. D. nhúm chc anehit.
Cõu 30: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. tráng gơng.
3
C. thuỷ phân trong môi trờng axit. D. với dung dịch NaCl.
Trang 2/ - Mó thi 568
Cõu 31: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. B. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, C

2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 32: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. amoniac. B. natri axetat. C. anilin. D. natri hiroxit.
Cõu 33: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH(NH
2
) - CH

3
. B. CH
3
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
- CH
2
- OH. D. CH
3
- CH
2
-CHO.
Cõu 34: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
23
. B. 6,02.10
22
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
21
.
Cõu 35: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là

A. 13,95 gam. B. 11,16 gam. C. 12,5 gam D. 8,928 gam.
Cõu 36: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 546 gam. B. 465 gam. C. 564 gam. D. 456 gam.
Cõu 37: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 38: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. C
2

H
5
COOH. B. HCOOH. C. CH
3
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Cõu 39: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong
cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Br
2
. B. qu tớm, Cu(OH)
2
.
C. qu tớm, dung dch Na
2
CO
3
. D. qu tớm, dung dch NaOH.
Cõu 40: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H

5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3).


HT
Trang 3/ - Mó thi 568 3
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 614
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:



Cõu 1: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 8,928 gam. C. 13,95 gam. D. 12,5 gam
Cõu 2: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. C
6
H
5
NH
2
.
Cõu 3: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH

3
(d) thỡ khi lng Ag
ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.
Cõu 4: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. B. CH
4
, C
6
H
5

-NO
2
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
Cõu 5: Hợp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. p-CH
3
C
6
H

4
OH. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
3
Cl. D. C
6
H
5
CH
2
OH.
Cõu 6: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2

chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quì tím. D. dung dịch HCl.
Cõu 7: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch KOH v dung dch HCl. D. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
Cõu 8: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H

2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 9: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 10: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong
cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dung dch Na

2
CO
3
. B. qu tớm, dung dch NaOH.
C. qu tớm, dung dch Br
2
. D. qu tớm, Cu(OH)
2
.
Cõu 11: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 564 gam. B. 456 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Cõu 12: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 4,25 gam.
Cõu 13: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH

2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2

N- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2

- COOH.
Trang 1/3 - Mó thi 614
Cõu 14: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. isopren. B. propen. C. stiren. D. toluen.
Cõu 15: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. saccaroz v glucoz. B. glucoz v mantoz .
C. fructoz v glucoz . D. fructoz v mantoz.
Cõu 16: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol l
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. D. CH
2
= CH - CH
3
.

Cõu 17: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc anehit. C. nhúm chc axit. D. nhúm chc ancol.
Cõu 18: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
B. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
D. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
Cõu 19: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
5
(OH)
3

, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
C. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. D. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
Cõu 20: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3

H
7
COOH.
Cõu 21: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ancol bc 2. B. ancol bc 1.
C. ancol bc 3. D. ancol bc 1 v ancol bc 2.
Cõu 22: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCHO trong mụi trng axit. B. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit. D. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
Cõu 23: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
3
. B. C
2
H

4
O
2
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 24: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 9,6 gam. B. 28,8 gam. C. 19,2 gam. D. 7,26 gam.
Cõu 25: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 5 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Cõu 26: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng

polime thu đợc là
A. 7,3 gam. B. 6,3 gam. C. 4,3 gam. D. 5,3 gam.
Cõu 27: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. B. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
C. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Cõu 28: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO

3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. CH
5
N. B. C
2
H
5
N. C. C
3

H
7
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 30: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 31: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
23
. B. 6,02.10

22
. C. 6,02.10
21
. D. 6,02.10
20
.
Trang 2/3 - Mó thi 614
Cõu 32: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- OH. B. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
.
C. CH
3
- CH
2
-CHO. D. CH
3
- CH

2
- COOH.
Cõu 33: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. B. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
C. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. D. protein luụn l cht hu c no.
Cõu 34: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2

(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (2), (3).
Cõu 35: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. natri axetat. B. anilin. C. natri hiroxit. D. amoniac.
Cõu 36: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
. B. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
C. C
2

H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. D. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
Cõu 37: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. tráng gơng.
C. thuỷ phân trong môi trờng axit. D. với dung dịch NaCl.
Cõu 38: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, anilin. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NaOH, NH
3
. D. NH

3
, CH
3
-NH
2
.
Cõu 39: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. mantoz, glucoz.
C. glucoz, ancol etylic. D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 40: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ancol ú l
A. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH. B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.

C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH v C
2
H
5
OH.


HT
Trang 3/3 - Mó thi 614
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc Xó hi v Nhõn vn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 783

H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:


Cõu 1: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 2: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH

3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.
Cõu 3: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH, CH
3

CHO.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 4: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. glucoz v mantoz . B. fructoz v mantoz.
C. saccaroz v glucoz. D. fructoz v glucoz .
Cõu 5: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 7,3 gam. B. 6,3 gam. C. 4,3 gam. D. 5,3 gam.

Cõu 6: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
B. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
D. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
Cõu 7: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng to anehit l
A. ancol bc 1 v ancol bc 2. B. ancol bc 3.
C. ancol bc 1. D. ancol bc 2.
Cõu 8: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
22
. B. 6,02.10
21
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
23
.
Cõu 9: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. amoniac. B. anilin. C. natri axetat. D. natri hiroxit.
Cõu 10: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3

/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3
H
6
O
3
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 11: Cho s phn ng: X
C


6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
C. C
2
H

2
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 12: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. propen. B. isopren. C. stiren. D. toluen.
Cõu 13: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
. B. CH
3
- CH

2
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. D. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
.
Cõu 14: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
NH
2

.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Trang 1/ - Mó thi 783 3
Cõu 15: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. tráng gơng.
C. màu với iốt. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.
Cõu 16: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H
2
(ktc). Hai ancol ú l
A. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH. B. CH
3
OH v C
2

H
5
OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
Cõu 17: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam.
Cõu 18: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO

2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
.
Cõu 19: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 2 chất. B. 5 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Cõu 20: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. glucoz, ancol etylic.
C. glucoz, etyl axetat. D. ancol etylic, anehit axetic.
Cõu 21: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n

; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH

2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 22: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là

A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công

thức phân tử là
A. C
3
H
7
N. B. CH
5
N. C. C
2
H
5
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 24: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
-CHO. B. CH
3
- CH(NH
2
) - CH

3
.
C. CH
3
- CH
2
- OH. D. CH
3
- CH
2
- COOH.
Cõu 25: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Cõu 26: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCOOH trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. CH
3
CHO trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 27: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v CuO. B. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO

4
.
C. dung dch KOH v dung dch HCl. D. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
Cõu 28: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2

(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Trang 2/ - Mó thi 783 3
Cõu 29: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc ancol.
C. nhúm chc xetụn. D. nhúm chc axit.
Cõu 30: Hợp cht thm khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. p-CH
3
C
6
H
4
OH. C. C
6
H
5

OH. D. C
6
H
5
NH
3
Cl.
Cõu 31: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, NH
3
. B. NH
3
, anilin. C. NaOH, CH
3
-NH
2
. D. NH
3
, CH
3
-NH
2
.
Cõu 32: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 19,2 gam. B. 7,26 gam. C. 28,8 gam. D. 9,6 gam.
Cõu 33: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3

(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 34: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H

6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
Cõu 35: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn l cht hu c no. B. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
Cõu 36: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho duy nht một ancol l
A. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. B. CH
2
= CH - CH
3

.
C. CH
2
= C(CH
3
)
2
. D. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
Cõu 37: Thuc th dựng nhn bit cỏc dung dch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong
cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, Cu(OH)
2
. B. qu tớm, dung dch Na
2
CO
3
.
C. qu tớm, dung dch NaOH. D. qu tớm, dung dch Br
2
.
Cõu 38: trung hũa 4,44 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 60 ml
dung dch NaOH 1M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. CH
3
COOH. B. C
2

H
5
COOH. C. C
3
H
7
COOH. D. HCOOH.
Cõu 39: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,56 gam. B. 4,56 gam. C. 4,25 gam. D. 5,25 gam.
Cõu 40: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 465 gam. B. 456 gam. C. 564 gam. D. 546 gam.


HT
Trang 3/ - Mó thi 783 3

×