Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tổng hợp đề thi trắc nghiệm hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 18 trang )

B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc T nhiờn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 173
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

Cõu 1: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 2: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
7


OH, CH
3
CHO. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H

4
(OH)
2
.
Cõu 3: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
CHO trong mụi trng axit. B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
Cõu 4: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 5: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic. B. glucoz, ancol etylic.
C. glucoz, etyl axetat. D. mantoz, glucoz.
Cõu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO
2

;
1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức
phân tử là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
5
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 7: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+

/Ag, số pin điện hoá có thể lập
đợc tối đa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Cõu 8: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
2
H
2
, C
6
H

5
-CH
3
.
C. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. D. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
Cõu 9: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
22
. B. 6,02.10

20
. C. 6,02.10
23
. D. 6,02.10
21
.
Cõu 10: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

(Biết
2
0
/
0
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0
A. +1,10V. B. -0,42V. C. -1,10V. D. +0,42V.
Cõu 11: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. tăng dần. B. không đổi. C. tăng dần rồi giảm. D. giảm dần.

Cõu 12: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
B. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
D. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
Cõu 13: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 3 chất.
Trang 1/3 - Mó thi 173
Cõu 14: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo
thỡ
A. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. B. bt khớ H
2
khụng bay ra na.
C. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn. D. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn.
Cõu 15: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là

A. 4,25 gam. B. 5,56 gam. C. 4,56 gam. D. 5,25 gam.
Cõu 16: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, NH
3
. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NH
3
, CH
3
-NH
2
. D. NH
3
, anilin.
Cõu 17: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. amoniac. B. anilin. C. natri axetat. D. natri hiroxit.
Cõu 18: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. glucoz v mantoz . B. fructoz v glucoz .
C. fructoz v mantoz. D. saccaroz v glucoz.
Cõu 19: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. C
2
H
6

, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. B. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. D. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Cõu 20: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3

/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.
Cõu 21: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam.
Cõu 22: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. protein luụn l cht hu c no.
Cõu 23: Cht phn ng c vi dung d
ch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- OH. B. CH
3
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
- CH(NH
2

) - CH
3
. D. CH
3
- CH
2
-CHO.
Cõu 24: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc axit. B. nhúm chc ancol. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc xetụn.
Cõu 25: Cho
2
0
/
0
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
20
0
/Cu Cu
E
+ 2
0
/Ni Ni
E
+ 0
A. Ni

2+
,Cu
2+
, Zn
2+
. B. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. C. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+
. D. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
.
Cõu 26: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2

-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 27: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
6
H
5
NH

2
.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Cõu 28: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
3
. B. C
6
H
12
O

6
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 29: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 19,2 gam. D. 28,8 gam.
Cõu 30: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. dung dch BaCl
2.
B. qu tớm.
C. dung dch nc brom. D. dung dch Ca(OH)
2.
Cõu 31: Cho các chất C
2
H

5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3).
Trang 2/3 - Mó thi 173
Cõu 32: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 21,6 gam. B. tng 15,2 gam. C. tng 4,4 gam. D. gim 6,4 gam.
Cõu 33: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. toluen. B. stiren. C. propen. D. isopren.
Cõu 34: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2

-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử

A. natri kim loại. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. quì tím.
Cõu 35: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 36: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H

2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 564 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.
Cõu 37: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 6,3 gam. B. 5,3 gam. C. 7,3 gam. D. 4,3 gam.
Cõu 38: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trờng axit.
C. tráng gơng. D. màu với iốt.
Cõu 39: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2

-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
C. CH
2

=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 40: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)

6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2). D. (2), (3).



HT
Trang 3/3 - Mó thi 173
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc T nhiờn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 389
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

Cõu 1: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. B. C
3
H

5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
Cõu 2: Hai cht ng phõn ca nhau l

A. fructoz v glucoz . B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v mantoz.
Cõu 3: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2

N- CH
2
- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH

2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 4: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2

N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 5: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc xetụn.
C. nhúm chc axit. D. nhúm chc ancol.
Cõu 6: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
-CHO. B. CH
3
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3

- CH
2
- OH.
Cõu 7: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.
Cõu 8: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v CuO. B. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
C. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 9: Cho s phn ng: X
C


6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. C
6

H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. D. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
Cõu 10: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2

. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 11: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCOOH trong mụi trng axit. B. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
C. HCHO trong mụi trng axit. D. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
Cõu 12: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
D. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
Trang 1/ - Mó thi 389 3
Cõu 13: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 28,8 gam. B. 19,2 gam. C. 9,6 gam. D. 7,26 gam.
Cõu 14: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 12,5 gam B. 8,928 gam. C. 13,95 gam. D. 11,16 gam.
Cõu 15: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, CH
3
-NH
2
. B. NH

3
, CH
3
-NH
2
. C. NaOH, NH
3
. D. NH
3
, anilin.
Cõu 16: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 564 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 456 gam.
Cõu 17: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
C. protein luụn l cht hu c no. D. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
Cõu 18: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
20

. C. 6,02.10
22
. D. 6,02.10
23
.
Cõu 19: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam. B. 6,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam.
Cõu 20: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. natri axetat. C. amoniac. D. natri hiroxit.
3
0
Cõu 21: Cho
2
0
/
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
20
0
/Cu Cu
E

+ 2
0
/Ni Ni
E
+ 0
0
A. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn
2+
. B. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
. C. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. D. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+

.
Cõu 22: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. isopren. B. propen. C. stiren. D. toluen.
Cõu 23: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3

, tinh bột. D. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Cõu 24: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C

5
H
10
O
5
. D. C
6
H
12
O
6
.
Cõu 25: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2

(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3).
Cõu 26: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

(Biết
2
0
/
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0
A. -0,42V. B. -1,10V. C. +1,10V. D. +0,42V.
Cõu 27: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2

)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (3).
Cõu 28: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. ancol etylic, anehit axetic.
C. glucoz, ancol etylic. D. glucoz, etyl axetat.

Cõu 29: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. dung dch Ca(OH)
2.
B. qu tớm.
C. dung dch BaCl
2.
D. dung dch nc brom.
Trang 2/ - Mó thi 389
Cõu 30: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. bt khớ H
2
khụng bay ra na. B. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn.
C. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. D. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn.
Cõu 31: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 4,4 gam. B. tng 15,2 gam. C. gim 6,4 gam. D. tng 21,6 gam.

Cõu 32: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C

2
H
5
N. D. C
3
H
7
N.
Cõu 34: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. giảm dần. B. tăng dần rồi giảm. C. không đổi. D. tăng dần.
Cõu 35: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. tráng gơng.
C. thuỷ phân trong môi trờng axit. D. với dung dịch NaCl.
Cõu 36: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 4 chất.
Cõu 37: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Cõu 38: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H

2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 39: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,56 gam. B. 5,56 gam. C. 4,25 gam. D. 5,25 gam.
Cõu 40: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+

/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể
lập đợc tối đa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.


HT
Trang 3/ - Mó thi 389 3
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc T nhiờn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 423
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

Cõu 1: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

(Biết
2

0
/
0
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0
A. -1,10V. B. -0,42V. C. +1,10V. D. +0,42V.
Cõu 2: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
10
O
5
. B. C
2

H
4
O
2
. C. C
3
H
6
O
3
. D. C
6
H
12
O
6
.
Cõu 3: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn l cht hu c no.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Cõu 4: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.

Cõu 5: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 6: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6

H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (1), (2), (3). B. (2), (1), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2).
Cõu 7: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. glucoz v mantoz . B. saccaroz v glucoz.
C. fructoz v glucoz . D. fructoz v mantoz.
Cõu 8: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
2

H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.

Cõu 9: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, NH
3
. B. NH
3
, anilin. C. NaOH, CH
3
-NH
2
. D. NH
3
, CH
3
-NH
2
.
Cõu 10: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
B. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
D. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
Cõu 11: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam.
Cõu 12: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. amoniac. C. natri hiroxit. D. natri axetat.
Cõu 13: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3

/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH
2
- COOH. B. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
.
C. CH
3
- CH
2
-CHO. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Trang 1/3 - Mó thi 423
Cõu 14: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H

7
OH, CH
3
CHO. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2

H
4
(OH)
2
.
Cõu 15: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam.
Cõu 16: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể
lập đợc tối đa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Cõu 17: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Tinh bột, C
2
H

4
, C
2
H
2
. B. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
C. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. D. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
Cõu 18: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các

nguyên tử
A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 19: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2

)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH

2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 20: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,25 gam. B. 5,56 gam. C. 4,56 gam. D. 4,25 gam.
Cõu 21: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 4 chất. B. 5 chất. C. 2 chất. D. 3 chất.
Cõu 22: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCHO trong mụi trng axit. B. HCOOH trong mụi trng axit.
C. CH
3
CHO trong mụi trng axit. D. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
Cõu 23: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen.

Cõu 24: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
22
. B. 6,02.10
21
. C. 6,02.10
23
. D. 6,02.10
20
.
Cõu 25: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 456 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 564 gam.
Cõu 26: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. glucoz, ancol etylic.
C. ancol etylic, anehit axetic. D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 27: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2

-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 28: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 7,26 gam. B. 19,2 gam. C. 9,6 gam. D. 28,8 gam.
Cõu 29: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4

-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
Cõu 30: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l

A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Trang 2/3 - Mó thi 423
Cõu 31: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. C
2
H
5

N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
3
H
7
N.
Cõu 33: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2

N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 34: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử

A. natri kim loại. B. dung dịch HCl. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.
Cõu 35: Cho
2
0
/
0
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo

chiều tính oxi hoá giảm dần là
20
0
/Cu Cu
E
+ 2
0
/Ni Ni
E
+ 0
A. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
. B. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn
2+
. C. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. D. Ni
2+

,Zn
2+
,Cu
2+
.
Cõu 36: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. tráng gơng.
C. màu với iốt. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.
Cõu 37: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 15,2 gam. B. gim 6,4 gam. C. tng 21,6 gam. D. tng 4,4 gam.
Cõu 38: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc ancol. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc axit.
Cõu 39: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. dung dch Ca(OH)
2.
B. dung dch BaCl
2.
C. qu tớm. D. dung dch nc brom.
Cõu 40: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. lng bt khớ H
2

bay ra ớt hn. B. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn.
C. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. D. bt khớ H
2
khụng bay ra na.


HT
Trang 3/3 - Mó thi 423
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc T nhiờn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 584
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

Cõu 1: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4

(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam. B. 5,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam.
Cõu 2: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 3: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz). B. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
C. C
3

H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
Cõu 4: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C

6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (2). B. (2), (1), (3). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3).
Cõu 5: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 564 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 456 gam.
Cõu 6: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. glucoz v mantoz . B. fructoz v mantoz.
C. saccaroz v glucoz. D. fructoz v glucoz .
Cõu 7: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. qu tớm. B. dung dch BaCl
2.
C. dung dch Ca(OH)
2.
D. dung dch nc brom.

Cõu 8: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 9: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n

; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH

3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH

3
- CH(NH
2
)- COOH.
Cõu 10: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất.
Cõu 11: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. toluen. B. propen. C. stiren. D. isopren.
Cõu 12: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
2
N-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. D. C
6

H
5
NH
2
.
Cõu 13: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, CH
3
-NH
2
. B. NH
3
, anilin. C. NaOH, CH
3
-NH
2
. D. NaOH, NH
3
.
Cõu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. C
2
H
4
, CH

4
, C
2
H
2
. B. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
C. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột.
Trang 1/ - Mó thi 584 3
Cõu 15: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+

/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể
lập đợc tối đa là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Cõu 16: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 7,26 gam. B. 19,2 gam. C. 9,6 gam. D. 28,8 gam.
3
0
Cõu 17: Cho
2
0
/
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
20
0
/Cu Cu
E
+ 2
0

/Ni Ni
E
+ 0
0
A. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+
. B. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn
2+
. C. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. D. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
.
Cõu 18: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO

3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. gim 6,4 gam. B. tng 21,6 gam. C. tng 15,2 gam. D. tng 4,4 gam.
Cõu 19: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. amoniac. B. natri hiroxit. C. natri axetat. D. anilin.
Cõu 20: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
C. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 21: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. glucoz, ancol etylic. B. glucoz, etyl axetat.
C. mantoz, glucoz. D. ancol etylic, anehit axetic.
Cõu 22: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCHO trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit. D. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
Cõu 23: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO

2
.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
Cõu 24: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2

O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. C
2
H
5
N. B. CH
5
N. C. C
3
H
7
N. D. C
2
H
7
N.
Cõu 26: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. B. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
C. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. D. protein luụn l cht hu c no.
Cõu 27: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 28: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,25 gam. D. 5,56 gam.

Cõu 29: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

(Biết
2
0
/
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0
A. +1,10V. B. -1,10V. C. -0,42V. D. +0,42V.
Cõu 30: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v CuO. B. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
C. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.

Cõu 31: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
23
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
22
.
Trang 2/ - Mó thi 584
Cõu 32: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. B. CH
3
- CH
2
-CHO.

C. CH
3
- CH
2
- OH. D. CH
3
- CH
2
- COOH.
Cõu 33: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. màu với iốt.
C. tráng gơng. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.
Cõu 34: Cho s phn ng: X
C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5

-CH
3
. B. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO

2
.
Cõu 35: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quì tím. D. natri kim loại.
Cõu 36: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn. B. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn.
C. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. D. bt khớ H
2
khụng bay ra na.

Cõu 37: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]

n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2). D. (2), (3).
Cõu 38: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
5
H
10
O
5

. D. C
3
H
6
O
3
.
Cõu 39: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc axit. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc ancol.
Cõu 40: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 12,5 gam B. 8,928 gam. C. 13,95 gam. D. 11,16 gam.


HT
Trang 3/ - Mó thi 584 3
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc T nhiờn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 716
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:


Cõu 1: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. B. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. D. Tinh bột, C
2
H

4
, C
2
H
2
.
Cõu 2: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, CH
3
-NH
2
. B. NH
3
, anilin. C. NaOH, NH
3
. D. NH
3
, CH
3
-NH
2
.
Cõu 3: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. dung dch nc brom. B. dung dch Ca(OH)
2.
C. qu tớm. D. dung dch BaCl

2.
Cõu 4: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. glucoz, ancol etylic. B. ancol etylic, anehit axetic.
C. glucoz, etyl axetat. D. mantoz, glucoz.
Cõu 5: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
Cõu 6: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
B. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
C. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 7: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam. B. 12,5 gam C. 11,16 gam. D. 8,928 gam.

Cõu 8: Cho
2
0
/
0
Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0 02
0
/Ni Ni
E
+
A. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
. B. Ni
2+
,Zn
2+

,Cu
2+
. C. Cu
2+
, Ni
2+
, Zn
2+
. D. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn
2+
.
Cõu 9: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 465 gam. B. 564 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.
Cõu 10: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v dung dch HCl. B. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch HCl v dung dch Na

2
SO
4
.
Cõu 11: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3

- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH

2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
Cõu 12: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam. B. 5,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam.
Trang 1/3 - Mó thi 716
Cõu 13: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 2 chất. B. 5 chất. C. 4 chất. D. 3 chất.
Cõu 14: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3

/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 15: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. C
6
H
5
NH
2
. D. H
2

N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 16: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
23
. B. 6,02.10
20
. C. 6,02.10
22
. D. 6,02.10
21
.
Cõu 17: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 32,4 gam.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. natri hiroxit. B. natri axetat. C. amoniac. D. anilin.
Cõu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2

; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
5
N.
Cõu 20: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. tăng dần rồi giảm. B. tăng dần. C. không đổi. D. giảm dần.
Cõu 21: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH

3
- CH(NH
2
) - CH
3
. B. CH
3
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
- CH
2
-CHO. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Cõu 22: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH

2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 23: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
3
. B. C
6
H

12
O
6
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 24: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử


A. dung dịch HCl. B. natri kim loại. C. dung dịch NaOH. D. quì tím.
Cõu 25: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 26: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 19,2 gam. B. 7,26 gam. C. 9,6 gam. D. 28,8 gam.
Cõu 27: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. protein luụn l cht hu c no.
Cõu 28: Cho s phn ng: X
C


6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. CH

4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 29: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc axit. B. nhúm chc ancol. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc xetụn.
Cõu 30: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể
lập đợc tối đa là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Trang 2/3 - Mó thi 716
Cõu 31: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo
thỡ
A. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. B. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn.
C. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn. D. bt khớ H
2
khụng bay ra na.
Cõu 32: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. isopren. B. toluen. C. stiren. D. propen.
Cõu 33: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v glucoz . B. fructoz v mantoz.
C. saccaroz v glucoz. D. glucoz v mantoz .
Cõu 34: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
7
OH, CH
3

CHO. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O

11
(saccaroz).
Cõu 35: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCHO trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. CH
3
CHO trong mụi trng axit. D. HCOOH trong mụi trng axit.
Cõu 36: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. tráng gơng. B. màu với iốt.
C. với dung dịch NaCl. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.
Cõu 37: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n


(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (2), (3).
Cõu 38: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời
ta còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,56 gam. B. 5,56 gam. C. 5,25 gam. D. 4,25 gam.
Cõu 39: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

(Biết
2
0
/
0
Z

nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0
A. +0,42V. B. -1,10V. C. +1,10V. D. -0,42V.
Cõu 40: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 21,6 gam. B. gim 6,4 gam. C. tng 15,2 gam. D. tng 4,4 gam.


HT
Trang 3/3 - Mó thi 716
B GIO DC V O TO
( thi cú 03 trang)

KIM TRA TRC NGHIM THPT

Mụn thi: Hoỏ hc - Ban Khoa hc T nhiờn
Thi gian lm bi: 60 phỳt
S cõu trc nghim: 40


Mó thi 827

H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:

Cõu 1: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 15,2 gam. B. tng 21,6 gam. C. tng 4,4 gam. D. gim 6,4 gam.
Cõu 2: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH.
Cõu 3: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. B. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
C. C
3
H
7
OH, CH
3

CHO. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz).
Cõu 4: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. tăng dần rồi giảm. B. tăng dần. C. không đổi. D. giảm dần.
Cõu 5: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc axit. B. nhúm chc anehit. C. nhúm chc xetụn. D. nhúm chc ancol.
Cõu 6: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2

chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. quì tím. D. dung dịch HCl.
Cõu 7: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể lập
đợc tối đa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Cõu 8: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 4,25 gam. B. 5,56 gam. C. 4,56 gam. D. 5,25 gam.
Cõu 9: Công thức cấu tạo của alanin là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. C
6
H
5

NH
2
. D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 10: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 11: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
23
. B. 6,02.10

21
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
22
.
Cõu 12: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. propen. B. toluen. C. stiren. D. isopren.
Cõu 13: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. dung dch Ca(OH)
2.
B. qu tớm.
C. dung dch BaCl
2.
D. dung dch nc brom.
Cõu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH

3
, tinh bột. B. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. D. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen.
Cõu 15: Cho các chất C
2
H
5
-NH

2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (2), (3), (1).
Trang 1/ - Mó thi 827 3
Cõu 16: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là
A. 9,6 gam. B. 19,2 gam. C. 7,26 gam. D. 28,8 gam.
Cõu 17: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
B. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic.
C. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat.
D. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
Cõu 18: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gơng. D. thuỷ phân trong môi trờng axit.

Cõu 19: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. HCHO trong mụi trng axit. B. CH
3
CHO trong mụi trng axit.
C. CH
3
COOH trong mụi trng axit. D. HCOOH trong mụi trng axit.
Cõu 20: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v mantoz. B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v glucoz .
Cõu 21: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. anilin. B. natri axetat. C. amoniac. D. natri hiroxit.
Cõu 22: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6

O
3
. C. C
5
H
10
O
5
. D. C
6
H
12
O
6
.
Cõu 23: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
ặCu +Zn
2+

3
0
(Biết
2
0
/
Z
nZn
E
+

=-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
2
0
/Cu Cu
E
+ 0
0
A. +1,10V. B. +0,42V. C. -1,10V. D. -0,42V.
Cõu 24: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 456 gam. B. 546 gam. C. 564 gam. D. 465 gam.
Cõu 25: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NaOH, NH
3
. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NH
3
, CH
3
-NH
2

. D. NH
3
, anilin.
Cõu 26: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng
thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H

2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.

D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 27: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng
polime thu đợc là
A. 4,3 gam. B. 6,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam.
Cõu 28: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. protein luụn l cht hu c no. B. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit.
C. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn. D. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
Cõu 29: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 8,928 gam. B. 12,5 gam C. 13,95 gam. D. 11,16 gam.
Cõu 30: Cho
2
0
/

Z
nZn
E
+
=-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
20
0
/Cu Cu
E
+ 2
0
/Ni Ni
E
+ 0
A. Cu
2+
, Zn
2+
,Ni
2+
. B. Ni
2+
,Zn
2+
,Cu
2+
. C. Cu
2+
, Ni

2+
, Zn
2+
. D. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn
2+
.
Cõu 31: Trong s cỏc loi t sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3) [C

6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n

T thuc loi poliamit l
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (3).
Trang 2/ - Mó thi 827
Cõu 32: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 5 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Cõu 33: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. ancol etylic, anehit axetic.
C. glucoz, ancol etylic. D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 34: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH

3
- CH
2
- OH. B. CH
3
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3
- CH
2
-CHO.
Cõu 35: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng
Ag ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.
Cõu 36: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2

SO
4
. B. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 37: Cho s phn ng: X C

6
H
6
Y

anilin. X v Y tng ng l

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
6
H
12
(xiclohexan), C

6
H
5
-CH
3
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 38: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo
thỡ
A. lng bt khớ H

2
bay ra nhiu hn. B. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i.
C. bt khớ H
2
khụng bay ra na. D. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn.
Cõu 39: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít
CO
2
; 1,344 lít N
2

và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công
thức phân tử là
A. CH
5
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
2
H
5
N.


HT
Trang 3/ - Mó thi 827 3

×