BÀI DẠY : CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
I-MỤC TIÊU :
1-Kiến thức :
-Trong nguyên tử ,các electron chuyển động xung quanh hạt nhân tạo nên vỏ
nguyên tử
-Cấu tạo vỏ nguyên tử .Lớp e , phân lơp e. Số e trong mỗi lớp , phân lớp
2-Kó năng :
-Giải các bài tập liên quan đên các kiến thức sau :
+ phân biệt lớp , phân lớp e ; Số e tối đa trong lớp và phân lớp
+ Các kí hiệu của lơp , p lớp .Sư phân bố e
3- Thái độ:
-Nguyên tử là thành phần nhỏ nhất của vật chât có cấu tạo và chuyển động
II-TRỌNG TÂM :
- Các e ở vỏ nguyên tử được phân bố theo các mức năng lương từ thấp đên cao
và được đặt tên lớp , phân lớp
III-CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
-Bản vẽ các loại mô hinh
Học sinh:
- Sách giáo khoa
- Các câu hỏi
- Vơ’ viết
IV- TIẾN TRÌNH
1-Ổn đònh tổ chức
- Kiểm tra sỉ số ,trật tự
- Kiểm tra tình hình chuẩn bò tiết học
2-Kiểm tra bài củ :
Kí hiệu nguyê tử
40
20
X , nguyên tử nầy có bao nhiêu hạt proton(p), hạt
electron(e), hạt nơtron (n)?
3- Giảng bài Mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẨYVÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI GIẢNG
-HS Nhìn mô hình ,Gv hỏi:
Các e chuyên động quanh hạt nhân theo
hình gì?
Hs trả lời : hình tròn .hình bầu dục
Gv : đó mô hinh mẫu hành tinh của
nguyên tử (theo rutherford,Bohr,som
merfeld)
Ngày nay :
Gv :ng tử Cl(Z=17),
I-SỰ CHUYÊN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ
Theo quan niệm đầu thế kỉ 20 :
- Các e chuyên động xung quanh hạt nhân theo
những q đạo tròn hay bầu dục
Theo hiện đại:
Các e chuyể đọng rất nhanh (hàng ngàn Km/s)trong
khu vưc xung quanh hạt nhân không theo những quỹ
đạo xác đònh tạo nên võ ng tử
-Số e ở võ ng tử =số proton trong hạt nhân ng tủ=Số
hiêu ng tử = số thứ tự của nguyên tố đó trong bảng htth
Ng tử Clo có bao nhiêu e ở võ ng tử
Gv:Các electron phân bố như thế nào ở
vỏ nguyên tử . Nghiên cứu cho thây e
phân bố theo qui luật nhất đònh (theo
mức năng lượng từ thấp đên cao)
Gv:cho hs xem mô hình hỏi lớp e thứ
n=1 , có tối đa bao nhiêu e
Hs: vì lớp n=1 ,có 1 phân lớp s nên số e
tối đa là 2e
( Đặt câu hỏi tương tự cho lờp 2, 3 )
Cho HS viết bảng số e tối đa trong lớp ,
phân lớp
vd: Clo , Z=17 có 17elec tron
Au , Z=79 , có 79 e
I- LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON:
1-Lớp electron:
-Các e lần lượt chiêm mức năng lượng từ thấp cao và
xếp thành từng lớp(từ nhân ra ngoài)
-Các lớp đưỡc ghi bằng số n =1,2,3,4,5,6,7 .Với tên gọi
tương ứng K L M N OP Q
-Các e trên cùng 1 lớp có năng lương gần bằng nhau
2-Phân lớp electron:
Lớp n=1(K) ,có 1 phân lớp s :1s
Lớp n=2(L) , có 2 phân lớp s ,p : 2s 2p
Lớp n=3(M ),có 3phân lớp s ,p, d : 3s 3p 3d
Lớp n=4(N),có 4 p lớp s ,p, d : 4s 4p 4d 4f
-Các e ở phân lớp s , gọi electron s . e p gọi e p
III-SỐ E TỐI ĐA TRONG 1 PHÂN LỚP ,MỘT LƠP :
-P hân lớp s chứa tối đa 2e
-Phân lớp p chứa tối da 6e
d 10e
f 14e
-phân lớp có đủ số e tối đa gọi là phân lớp e bảo hoà
Vậy:
Lớp n=1 tối đa 2 e
Lớp n=2 8e
Lớp n=3 18e
Lớp n=4 32e
- Số e tối đa của lớp thứ n : 2n
2
-Lớp e có đủ e tối đa gọi là lớp e bảo hoà
Lớp e Số e tối đa của
lớp e
Số e tối đa của
phân lớp
LớpK (n=1) 2 1s
2
LớpL(n=2) 8 2s
2
2p
6
Lớp M(n=3) 18 3s
2
3p
6
3d
10
4-Củng cố:
Làm mẫu bài tập .xác số e trên các lớp e của nguyêntử
14
N
Z=7 p=7 e=7
1s
2
2s
2
2p
5
5- Dặn dò:
-làm bài tập 6SGK 10 trang 22 ( lưu ý : có 18 e)
V- RÚT KINH NGHIỆM :
- hs phải biết các vấn đề trong không gian
5 CÂU HỎI TRĂC NGHIÊM
Chọn câu đúng trong 4 câu trả lời :
Câu 1: Kí hiệu nguyên tử
40
20
X :
a- Hạt nhân có 20 proton , 40 nơtron
b- Có20 p , 20 n , 20 e
c- Số khối 20 , có 40 e
d- Có 40 e , 20p,20 n
Câu 2: Số phân lớp e trong lớp e thứ n=4 là :
a- 2
b- 4
c- 8
d- 3
Câu 3: Số e tối đa trong lớp e thứ n=3là
a- 18
b- 10
c- 8
d- 6
Câu 4: Số e tối đa trong các phân lớp s p d f lần lượt là:
a- 2 6 8 10
b- 2 4 10 12
c- 2 6 10 12
d- 2 8 10 14
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử
27
X, vỏ nguyên tử có 13 electron . Hạt nhân nguyên tử X
có:
a- 13e 13 n
b- 13p 13e
c- 14p 14 n
d- 14p 13e