CHÖÔNG 10
CHÖÔNG 10
MOÂ CÔ
MOÂ CÔ
ThS. BS. TRANG THÒ AÙNH TUYEÁT
ThS. BS. TRANG THÒ AÙNH TUYEÁT
CÁC LOẠI CƠ
CÁC LOẠI CƠ
CƠ VÂN -
CƠ VÂN -
có vân dưới vi thể
có vân dưới vi thể
CƠ TRƠN - không có vân dưới vi thể
CƠ TIM – chỉ có ở tim
cơ biểu mô - tuyến ngoại tiết có nguồn gốc ngoại bì
SARCOMER:
SARCOMER:
đơn vò chức năng
đơn vò chức năng
, đơn vò co cơ
, đơn vò co cơ
TẾ BÀO CƠ:
TẾ BÀO CƠ:
đơn vò cấu tạo
đơn vò cấu tạo
Một số đặc điểm phân biệt của các loại cơ
CƠ VÂN
CƠ VÂN
BẮP CƠ
BẮP CƠ
: màng ngoài bắp cơ;
: màng ngoài bắp cơ;
có tên riêng
có tên riêng
BÓ CƠ: màng quanh bó cơ
SI CƠ: màng bào tương; đơn vò cấu tạo
VI SI CƠ: mô nội cơ; đơn vò chức năng, sarcomer
SIÊU SI CƠ: siêu sợi actin, siêu sợi myosin
Caáu taïo cô vaân
Ảnh vi thể cơ vân cắt dọc và cắt ngang
Sơ đồ cấu trúc cơ vân ở
các mức độ đại thể, vi
thể và siêu vi thể
Cấu trúc phân tử của siêu sợi actin
Sơ đồ sự tương tác ở đầu siêu
sợi myosin và siêu sợi actin
trong hoạt động co cơ
Sơ đồ tổ chức mô cơ
vân ở mức độ vi thể
Thoi cơ điều chỉnh hoạt
động cơ tạo tư thế cơ
thể
Cơ quan gân Golgi, thu nhận tín hiệu
từ các gân, truyền về hệ TK TW xử lý,
ra quyết đònh co cơ
CÔ TIM
Caỏu truực vaùch baọc thang
CÔ TRÔN
Cô trôn caét doïc vaø caét ngang
Hoaùt ủoọng co cụ cuỷa cụ trụn