Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học quản lý kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.51 KB, 27 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ KINH DOANH
Dùng cho các lớp: Đại học Tâm lý học
(định hướng quản trị nhân sự)
Số tín chỉ: 03.
Mã học phần: 181112



Thanh Hoá – 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC.
Bộ môn: Tâm lý- Giáo dục
Bộ môn: Tâm lý học

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ KINH DOANH

MÃ HỌC PHẦN: 181112
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Phi.
- Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại P.308 A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: SN 25/ 13 Tản Đà- Phường Đông Sơn, Thành phố Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.910153; DĐ: 0915951319.
- Email:
- Các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm lý học như TLH
đại cương, TLH phát triển, TLH nhân cách, TLH lứa tuổi- Sư phạm, TLH giao tiếp, TLH
Quản lý kinh doanh
- Thông tin về trợ giảng (nếu có): Không.
- Họ và tên: Lê Thị Tâm.


- Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2-6, tại P.308 A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: SN 21/58 Đường Lê Lai, Đông Hương,Thành Phố Thanh Hóa
- Điện thoại: 0373.720.402; DĐ: 0986.155.909
- Email:
- Chuyên ngành: Tâm lý học.
- Họ và tên: Dương Thị Thoan
- Chức danh: Giảng viên, Thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2-6, tại P.308 A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: SN 407.Đường Nguyễn Trãi, Phường Phú Sơn, Tp. Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.942405; DĐ: 0904461138.
- Email:
- Chuyên ngành: Tâm lý học.
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Tâm lý học (Định hướng quản trị nhân sự)
- Khóa đào tạo: K11 (2008-2012)
- Tên học phần: Tâm lý học quản lý kinh doanh.
- Số tín chỉ học tập: 03.
- Học kỳ: 8
- Học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Các học phần chuyên ngành tâm lý học.
- Các học phần kế tiếp: Không
- Các học phần tương đương, học phần thay thế: Không.
2
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 27 t
+ Thực hành: 9
+ Thảo luận, bài tập: 27 t
+ Tự học: 135t.
- Bộ môn phụ trách: Tâm lý học. P.308 nhà A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.

3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức:
Sinh viên:
- Trình bày được đối tượng, nhiệm vụ, vai trò của TLH quản lý kinh doanh và mô tả được
các phương pháp nghiên cứu trong TLH quản lý kinh doanh.
- Phân tích được đặc điểm và vai trò quản trị nhân sự trong sản xuất kinh doanh. Khái quát
được những đặc điểm tâm lý cơ bản của các đối tượng lao động trong sản xuất kinh doanh như
lao động trẻ, trung niên, cao niên; lao động nam và nữ; lao động trí óc và chân tay.
- Mô tả được một số đặc điểm tâm lý chung của khách hàng và phân loại khách hàng
trong kinh doanh thương mại. Khái quát được những yêu cầu về phẩm chất, khả năng
nghiệp vụ, thể chất, ngoại hình…của người bán hàng. Trình bày được những chức năng,
sách lược và các phương tiện quảng cáo trong kinh doanh thương mại.
- Phân tích được những đặc điểm tâm lý (phẩm chất, năng lực, uy tín, phong cách) của
người lãnh đạo trong quản lý kinh doanh.
- Xác định được các nguyên tắc, kỹ năng, phương tiện và phong cách giao tiếp trong hoạt
động quản lý kinh doanh; các loại hình hoạt động, những cản trở trong giao tiếp và nghệ
thuật đàm phán trong kinh doanh.
- Trình bày được các quy luật tâm lý của việc sử dụng con người, chế độ sử dụng nhân tài,
động viên và phát huy nhân tố con người trong quản lý kinh doanh.một cách có hiệu quả.
3.2. Về kỹ năng:.
Sinh viên hình thành những kĩ năng:
- Phân tích, khái quát, đánh giá những vấn đề nghiên cứu trong TLH quản lý kinh doanh.
- Vận dụng kiến thức Tâm lý học vào giải quyết các nhiệm vụ học tập, giải các bài tập có
liên quan đến các lĩnh vực kinh doanh và giải thích được các hiện tượng tâm lý (khách hàng,
người bán hàng…) trong đời sống thực tiễn.
- Hình thành những phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân, đặc biệt năng lực quản
lý con người trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh như bố trí lao động phù hợp độ tuổi, giới
tính, tính chất công việc; kỹ năng tuyển chọn nhân viên bán hàng; khả năng động viên và
phát huy nhân tố con người trong hoạt động kinh doanh.
- Vận dụng kiến thức đã học để xử lý các tình huống trong quản lý kinh doanh nhằm hình

thành kỹ năng giải quyết tốt các mối quan hệ với lãnh đạo, với người lao động trong hoạt
động quản lý kinh doanh.
3.3. Về thái độ:
3
Qua môn học, sinh viên:
- Hiểu được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của kiến thức Tâm lý học quản lý kinh doanh trong đời
sống, đặc biệt trong quản trị nhân sự ở các lĩnh vực hoạt động kinh doanh (tuyển chọn nhân viên, sắp xếp
lao động phù hợp, động viên và phát huy năng lực của người lao động…). Từ đó hình thành thái độ
đúng đắn đối với việc học tập môn học.
- Hình thành hứng thú trong học tập, có thái độ tích cực, nỗ lực tìm tòi tri thức, liên hệ
thực tiễn nghề nghiệp.
- Hình thành lòng yêu nghề của bản thân.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này trình bày khái quát những vấn đề chung như: Đối tượng, nhiệm vụ, vai
trò và các phương pháp nghiên cứu của Tâm lý học quản lý kinh doanh. Các vấn đề về quản
trị nhân sự trong kinh doanh sản xuất. Đặc điểm tâm lý của các đối tượng trong kinh doanh
thương mại như tâm lý khách hàng, các yêu cầu về phẩm chất, năng lực của người bán
hàng và một số vấn đề về quảng cáo kinh doanh thương mại với tâm lý người tiêu dùng.
Những đặc điểm tâm lý của người lãnh đạo trong quản lý kinh doanh như phẩm chất, năng
lực, phong cách và uy tín. Các vấn đề về nguyên tắc, kỹ năng, phương tiện, phong cách và
các loại hình giao tiếp trong hoạt động kinh doanh. Vấn đề về sử dụng con người trong quản
lý kinh doanh như qui luật tâm lý của việc sử dụng con người theo khoa học, chế độ sử dụng
nhân tài, động viên và phát huy nhân tố con người trong quản lý kinh doanh.
5. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG1: TỔNG QUAN VỀ TÂM LÝ HỌC QUẢN LÝ KINH DOANH
1. Những vấn đề chung về Tâm lý học quản lý kinh doanh.
1.1. Một số khái niệm cơ bản trong tâm lý học quản lý kinh doanh.
1.1.1. Kinh doanh.
1.1.2. Quản lý.
1.1.3. Quản lý kinh doanh.

1.1.4. Tâm lý học quản lý kinh doanh.
2. Đối tượng, nhiệm vụ, vai trò của tâm lý học quản lý kinh doanh.
2.1. Đối tượng của tâm lý học quản lý kinh doanh.
2.2. Nhiệm vụ của tâm lý học quản lý kinh doanh.
2.3. Vai trò của tâm lý học quản lý kinh doanh.
3. Phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý kinh doanh.
3.1. Phương pháp quan sát.
3.2. Phương pháp điều tra (Ăng két).
4
3.3. Phương pháp phỏng vấn.
3.4. Phương pháp thực nghiệm
3.5. Phương pháp tọa đàm.
3.6. Phương pháp trò chơi và giải quyết tình huống trong quản trị kinh doanh.
3.7. Phương pháp trắc nghiệm (test, bài tập, thử).
CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH
1. Những vấn đề chung của quản trị nhân sự.
1.1. Quản trị nhân sự.
1.2. Đặc điểm của quản trị nhân sự.
1.3. Vai trò của quản trị nhân sự.
2. Đặc điểm tâm lý chung của người lao động Việt nam.
3. Đặc điểm tâm lý của người lao động
3.1. Đặc điểm tâm lý người LĐ ở các độ tuổi.
3.2. Đặc điểm tâm lý lao động nam và nữ.
3.3. Đặc điểm tâm lý lao động trí óc và chân tay.
CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG
TRONG KINH DOANH THƯƠNG MẠI
1. Tâm lý khách hàng .
1.1. Khái niệm khách hàng.
1.2. Một số đặc điểm tâm lý chung của khách hàng.
1.3. Quá trình tâm lý trong hoạt động mua của khách hàng.

1.4. Biện pháp bảo vệ khách hàng.
1.5. Phân loại các đặc điểm tâm lý của khách hàng:
1.5.1. Phân loại theo giới tính.
1.5.2. Phân loại theo độ tuổi.
1.5.3. Phân loại theo điều kiện kinh tế.
2. Đặc điểm tâm lý của người bán hàng.
2.1. Những yêu cầu về phẩm chất của người bán hàng.
2.2. Những yêu cầu về khả năng nghiệp vụ của người bán hàng.
2.3. Yêu cầu về thể chất và ngoại hình.
2.4. Nghệ thuật bán hàng.
3. Quảng cáo kinh doanh thương mại với tâm lý người tiêu dùng.
3.1. Khái niệm quảng cáo.
3.2. Chức năng quảng cáo.
5
3.3. Sách lược quảng cáo.
3.4. Các phương tiện quảng cáo.

CHƯƠNG 4: ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO
TRONG QUẢN LÝ KINH DOANH
1. Nhà kinh doanh và hoạt động kinh doanh.
1.1. Nhà kinh doanh và nhà quản lý kinh doanh.
1.2. Hoạt động kinh doanh.
1.2.1. Khái niệm hoạt động kinh doanh.
1.2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh.
2. Đặc điểm tâm lý của người lãnh đạo trong quản lý kinh doanh.
2.1. Phẩm chất tâm lý của người lãnh đạo.
2.2. Năng lực của người lãnh đạo.
3. Phong cách của người lãnh đạo trong quản lý kinh doanh.
4. Uy tín của người lãnh đạo trong quản lý kinh doanh.
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ KINH DOANH

1. Khái niệm , mục đích và ý nghĩa của giao tiếp trong hoạt động quản lý kinh doanh.
2. Một số nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp kinh doanh.
3. Các kỹ năng giao tiếp trong quản lý kinh doanh.
4. Các phương tiện giao tiếp trong hoạt động quản lý kinh doanh.
5. Phong cách giao tiếp trong hoạt động quản lý kinh doanh.
6. Các loại hoạt động giao tiếp trong họat động quản lý kinh doanh.
7. Nghệ thuật trong đàm phán và kinh doanh.
8. Những cản trở trong giao tiếp quản lý kinh doanh.
9. Thực hành giao tiếp trong quản lý kinh doanh.
CHƯƠNG 6: SỬ DỤNG CON NGƯỜI TRONG QUẢN LÝ KINH DOANH
1. Khái niệm con người.
2. Những quy luật tâm lý của việc sử dụng con người theo khoa học.
3. Nhân tài và chế độ sử dụng nhân tài
3.1. Đặc điểm của nhân tài.
3.2. Chế độ sử dụng nhân tài.
4. Động viên và phát huy nhân tố con người trong quản lý kinh doanh.
4.1. Động viên con người trong hoạt động kinh doanh.
4.2. Phát huy tính tích cực và tiềm năng sáng tạo của con người trong hoạt động kinh
doanh.
4.3. Những điều lưu ý khi phê bình người khác (theo Thân Tuấn).

6
6. Học liệu:
* Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Hữu Thụ. Tâm lý học quản trị kinh doanh. NXB ĐH Quốc gia Hà nội 2009.
2. Nguyễn Bá Dương - Đức Uy. Giáo trình Tâm lý học kinh doanh. NXB Thống kê 2007.
3. Nguyễn Đức Lợi - Nguyễn Sơn Lam. Tâm lý học Quản trị kinh doanh. NXB Tài
chính. Hà nội 2009.
* Học liệu tham khảo:
4. Trương Quang Niệm. Tâm lý quản trị. NXB Thống kê 2005.

5. Nguyễn Đình Xuân. Tâm lý học Quản trị kinh doanh. NXB Chính trị quốc gia. 1996.
6. Nguyễn Thị Thu Hiền. Tâm lý học Quản trị kinh doanh. NXB Thống kê 2000.
7
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung.
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
L
T
BT/
TL
Thực
hành
Khác
TH,
NC

vấn
KT- ĐG Tổng
Nội dung 1:
Một số vấn đề chung về tâm
lý học quản lý kinh doanh.
3t 9t
BTCN
12t
Nội dung 2:
Các phương pháp nghiên cứu
của TLH quản lý kinh doanh.
3t 3t 13t
BTCN

19t
Nội dung 3:
- Những vấn đề chung của
QTNS.
- Đặc điểm tâm lý chung của
người LĐ Việt nam và những
tâm lý của người lao động ở các
độ tuổi khác nhau.
3t 3t 14t
KT viết.
30 phút
(lần1)
20t
Nội dung 4:
Đặc điểm tâm lý của người lao
động nam và nữ; lao động trí óc
và chân tay.
3 t 4t
BTN/T
(lần2)
50 phút
7t
Nội dung 5:
Tâm lý khách hàng

3t
3t

14t
BTCN

20t
Nội dung 6:
- Đặc điểm tâm lý của người
bán hàng.
- Quảng cáo kinh doanh thương
mại với tâm lý người tiêu dùng
3t
3t
14 t
BTCN
20t
Nội dung 7:
Đặc điểm tâm lý của người lãnh
đạo trong kinh doanh.
3t 3t 14 t
KT
Giữa Kỳ
20t
Nội dung 8:
Thực hành
Xử lý các tình huống lãnh đạo trong
HĐ quản lý kinh doanh
3 t 4t
BTCN
7t
8
Nội dung 9:
- Khái niệm , mục đích, ý nghĩa và
các nguyên tắc cơ bản trong giao
tiếp kinh doanh.

- Các kỹ năng, phương tiện giao
tiếp trong quản lý kinh doanh.
3t
3 t
14t
KT viết
30 phút
(lần3)
20t
. Nội dung 10:
5. Phong cách giao tiếp trong
quản lý kinh doanh.
6. Các loại hoạt động giao tiếp
trong quản lý kinh doanh
7. Nghệ thuật trong đàm phán KD.
8. Những cản trở trong giao tiếp
3t
3t
14t
BTCN
20t
Nội dung 11:

Thực hành các nguyên tắc và kĩ
năng giao tiếp.
3t
4t
BTN/T
25 phút
(lần 4)

7t
Nội dung 12:
Thực hành các phương tiện, phong
cách và nghệ thuật giao tiếp
3t
4t
BTN/T
25 phút
(lần 4)
7t
Nội dung 13:
Sử dụng con người trong quản
lý kinh doanh.
3t 3t
13t - Chấm vở
tự học,
TL,TH,
( lần5)
- Đánh giá
ý thức,
chuyên
cần
( lần6)
19t
Tổng 27t 27t 9t 135t 198t
9
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
Tuần 1: Một số vấn đề chung về tâm lý học quản lý kinh doanh.
HTTC
dạy học

T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Trên lớp
(3 tiết)
Chương1:Tổng quan
về TLH QLKD.
1. Những vấn đề
chung về TLH quản
lý kinh doanh.
1.1. Một số khái niệm
cơ bản trong TLH quản
lý kinh doanh.
1.2. Đối tượng, nhiệm
vụ của TLH quản lý
kinh doanh.
Sinh viên:
- Phân tích được những khái
niệm cơ bản trong TLH
quản lý kinh doanh (kinh
doanh, quản lý, QLKD …).
- Xác định được đối tượng,
nhiệm vụ của tâm lý học

quản lý kinh doanh.
- Biết vận dụng được các
kiến thức đã học giải quyết
các nhiệm vụ học tập và tình
huống trong thực tiễn.
Q1: tr 7-12
Q2: tr 38-41
Sinh viên:
* Đọc tài liệu tóm
tắt được nội dung
cơ bản về TLH
quản lý kinh doanh.
* Lấy ví dụ cụ thể để
làm rõ được đối
tượng và nhiệm vụ
của TLH quản lý KD
trong thực tiễn.
Bài
tập/
thảo
luận
TH
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
1.3. Vai trò của TLH
quản lý kinh doanh.

Sinh viên:
- Phân tích được vai trò của
TLH quản lý kinh doanh.
- Thấy rõ tầm quan trọng của
môn học, từ đó có ý thức tự giác
trong học tập.
* Đọc tài liệu :
Q1tr 12-13 và tóm
tắt được nội dung cơ
bản về vai trò của
TLH QLKD. Lấy
VD minh họa.

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV sử dụng đề
cương chi tiết.
- Giải đáp thắc mắc
của SV cần tư vấn.
Sinh viên:
- Hiểu và biết cách sử dụng
ĐCCT để lập kế hoạch học
tập của bản thân.
- Biết vận dụng được các
kiến thức đã học giải quyết
các nhiệm vụ học tập.


SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên
lớp
- KT bài tập cá nhân
tuần 1.
- Kiểm tra sự hiện
diện của sinh viên.
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã NC, kỹ năng khái
quát tài liệu.
- KT thái độ tích cực của
sinh viên trong học tập.
Vở bài tập cá
nhân/
tuần 1.
10
Tuần 2: Các phương pháp nghiên cứu của tâm lý học QLKD.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi

chú

thuyế
t
Trên lớp
(3 tiết)
3. Phương pháp nghiên
cứu của TLH quản lý
kinh doanh.
3.1. PP quan sát.
3.2. PP điều tra
3.3. PP phỏng vấn.
Sinh viên:
- Mô tả được nội dung, chỉ
ra được ưu điểm, hạn chế và
các yêu cầu của phương
pháp quan sát, điều tra, phỏng
vấn trong TLH QLKD.
- Vận dụng được các PP vào
việc nghiên cứu tâm lý của của
các đối tượng (người LĐ,
khách hàng, người bán hàng…)
trong HĐ kinh doanh.
Q1: tr 25-30
Q2: tr 44 - 50
* SV trả lời câu hỏi.
Phân tích các PP
quan sát, điều tra,
phỏng vấn trong
TLH quản lý KD,

lấy VD thực tế minh
họa cho các PP đó.
Bài
tập/
thảo
luận
Trên
lớp
(3tiết)
3. Phương pháp nghiên
cứu của TLH quản lý
kinh doanh.
3.4. PP thực nghiệm
3.5. PP đàm thoại
3.7. PP trắc nghiệm
(test, bài tập, thử).
Sinh viên:
- Mô tả được nội dung, chỉ
ra được ưu điểm, hạn chế và
các yêu cầu của phương pháp
thực nghiệm, đàm thoại, trắc
nghiệm trong TLH quản lý
kinh doanh.
- Vận dụng được các PP vào
việc nghiên cứu tâm lý của
con người trong hoạt động
kinh doanh.
Q1: tr 30-38
Q2: tr50-51
- SV đọc TL khái

quát ND thảo luận
và lấy VD minh họa.
- Chọn 1 vấn đề
NC. Thiết kế 10 câu
hỏi đóng 5 câu hỏi
mở .
- SV hoạt động theo
nhóm, thống nhất ND
trình bày trước lớp.
TH
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
3.6. PP trò chơi và giải
quyết tình huống trong
quản trị kinh doanh.
Sinh viên:
- Nắm được những nội dung
cơ bản về PP trò chơi và giải
quyết tình huống trong quản trị
kinh doanh;
- Có KN vận dụng kiến thức để
giải các BT về PPNC tâm lý.
* Q1: tr 33-35
Q2: tr 43
* Tìm các ví dụ
thực tế minh họa

những hạn chế của
PP trò chơi và giải
quyết tình huống
trong quản trị KD.

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV cách khái
quát ND và cách trình
bày bài học TL và
làm BT được giao.
- Giải đáp thắc mắc
của SV cần tư vấn.
Sinh viên hiểu và tóm tắt
được những ND cơ bản về
bài học để trao đổi nhóm.
- Biết vận dụng được các
kiến thức đã học giải quyết
các nhiệm vụ học tập.

SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên

lớp
- KT BT cá nhân
tuần 2 (ND thảo luận
và tự học).
- Kiểm tra sự hiện
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã NC, kỹ năng khái
quát tài liệu và thái độ tích
cực của sinh viên trong học
Vở bài tập cá
nhân/
tuần 2.
11
diện của sinh viên. tập.
Tuần 3: Những VĐ chung về QTNS và đặc điểm TL của người LĐ Việt nam
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Trên lớp
(3tiết)
Chương 2. Quản trị

nhân sự trong SX KD.
1. Những vấn đề
chung của QTNS.
2. Đặc điểm TL
chung của người
LĐ Việt nam.
Sinh viên :
- Phân tích được khái niệm, đặc
điểm, vai trò của QTNS trong
KDSX.
- Khái quát được một số đặc
điểm tâm lý chung của người
LĐ Việt nam.
- Vận dụng kiến thức đã học vào
quản lý người LĐ trong HĐ SXKD
đạt được hiệu quả cao.
- Xác định rõ vai trò, trách
nhiệm của mình trong công tác
QTNS.
Q1: Tr 162-164
Q3: tr170 -173
* Sinh viên đọc
TL tóm tắt được
ND cơ bản về
KN, đặc điểm, vai
trò của QTNS và
tâm lý chung của
người LđVN.
* Tìm hiểu ứng
dụng vấn đề này

trong công tác
QTNS của bản thân
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
3. Đặc điểm TL
người LĐ.
3.1. Đặc điểm TL
người LĐ ở các độ
tuổi.
Sinh viên:
- Phân tích được đặc điểm tâm
lý của người LĐ ở các độ tuổi
khác nhau (LĐ trẻ, trung niên,
cao niên).
- Trên cơ sở đó đưa ra được
biện pháp hữu hiệu trong việc
quản lý, sử dụng người LĐ phù
hợp từng lứa tuổi, để phát huy
tiềm năng sáng tạo ở họ.
- Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Liên hệ thực tiễn vấn
đề này.
- SV thảo luận nhóm,
phân công cá nhân đại
diện trình bày .

TH
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
* Các biện pháp phát
huy tính tích cực của
người LĐ ở các độ tuổi.
trẻ, trung niên, cao niên.
Sinh viên đưa ra các biện pháp
phát huy tính tích của người
LĐ trên cơ sở phù hợp đặc
điểm tâm lý ở từng độ tuổi LĐ.
* Tìm hiểu thực tiễn về
các biện pháp phát huy
tính tích cực của người
LĐ ở các độ tuổi: trẻ,
T.niên, cao niên. trong
các cơ quan, DN.

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho SV khái
quát nội dung cơ bản

về ĐĐ TL của người
LĐ và đưa ra BP phát
huy tính tích cực ….
-Giải đáp thắc mắc
của SV.
Sinh viên:
- Hiểu và khái quát được các
đặc điểm tâm lý cần nghiên
cứu.
- Có khả năng đưa ra các BP
QL, sử dụng có hiệu quả người
LĐ.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- KT trên
lớp, thời
gian
30phút
(Bài 1)
- KT chuẩn bị ND bài
học và tự học của SV.
- KT viết (CN): Các
ND lý thuyết và KN
vận dụng KT giải
- ĐG mức độ hiểu biết về các
vấn đề nghiên cứu, kỹ năng
vận dụng kiến thức để giải

BT, ứng dụng thực tiễn
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 3.
- Ôn tập ND KT
viết.
12
BT: Chương 1.
Tuần 4: Đặc điểm TL của người LĐ nam và nữ, LĐ trí óc và chân tay.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
3. Đặc điểm TL
người LĐ.
3.2. Đặc điểm T.lý
LĐ nam và nữ.

3.3. Đặc điểm T.lý
LĐ trí óc và chân
tay.
Sinh viên:
- Xác định và phân tích được
đặc điểm tâm lý của người LĐ
nam và nữ, LĐ trí óc và chân
tay.
- Từ đó đưa ra được biện pháp
hữu hiệu trong việc quản lý, sử
dụng người LĐ phù hợp với
đặc điểm tâm lý của giới tính,
loại hình LĐ để phát huy tiềm
năng sáng tạo ở họ.
- SV đọc TL Q3:
tr162-170 và khái
quát các ĐĐ tâm
lý của LĐ.
- Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Liên hệ thực tiễn
vấn đề này.
* SV thảo luận nhóm,
phân công cá nhân đại
diện trình bày .
TH
Khác
Tự
học,
tự

nghiên
cứu
* Các biện pháp phát
huy tính tích cực của
người LĐ nam và nữ,
LĐ trí óc và chân tay.
Sinh viên đưa ra các biện pháp
phát huy tính tích của người
LĐ trên cơ sở phù hợp đặc
điểm tâm lý giới tính, các loại
hình LĐ để phát huy tính tích
cực ở người LĐ.
* Tìm hiểu thực tiễn về
các biện pháp phát huy
tính tích cực của người
LĐ nam và nữ, LĐ trí
óc và chân tay trong
các cơ quan, DN.

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho SV khái
quát được ĐĐ T.Lí
cơ bản của người LĐ
nam và nữ, LĐ trí óc
và chân tay và đưa ra

BP quản lý, sử dụng
họ có hiệu quả.
-Giải đáp thắc mắc
của SV.
Sinh viên:
- Hiểu và khái quát được
các đặc điểm tâm lý cần nghiên
cứu.
- Có khả năng đưa ra các BP
QL, sử dụng có hiệu quả người
LĐ.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- KT trên
lớp, thời
gian
50phút
(Bài 2)
- KT tự học: Kết quả
tìm hiểu các BP phát
huy tính tích cực của
người LĐ
- KT HĐ nhóm /tháng.
ND thảo luận và BT
vận dụng chương 2.
- Kiểm tra sự hiện
diện của sinh viên.

- ĐG mức độ hiểu biết về đặc
điểm tâm lý của người LĐ, kỹ
năng vận dụng KT, tìm hiểu
thực tiễn, ứng dụng NN
- ĐG thái độ tích cực của SV
trong học tập.
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 4.
- Bản báo cáo kết
quả HĐ nhóm.
13
Tuần 5: Tâm lý khách hàng
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Trên lớp
(3tiết)
Chương 3: ĐĐ T.Lý
của các đối tượng
trong KD thương mại.
1. Tâm lý khách hàng

1.1. Khái niệm
khách hàng.
1.2. Một số ĐĐ
T.lý chung của
khách hàng.
1.3.Quá trình TL trong
HĐ mua của KH
1.4. Biện pháp bảo
vệ khách hàng.
Sinh viên :
- Phân tích được khái niệm khách
hàng.
- Khái quát được một số đặc điểm
tâm lý chung của khách hàng và
quá trình tâm lý trong HĐ mua
hàng để thấy rõ bản chất tâm lý
khách hàng.
- Xác định và phân tích các biện
pháp bảo vệ khách hàng
- Vận dụng kiến thức đã học vào
hoạt động kinh doanh nhằm đạt
được hiệu quả cao.
Q2: Tr 218 - 269
Q4: tr 70 - 75
- Sinh viên đọc
TL tóm tắt được
ND cơ bản về đặc
điểm tâm lý chung
và HĐ mua hàng
của khách hàng

- Tìm hiểu ứng
dụng trong thực tế
về QT TL trong HĐ
mua của KH.
- Tìm hiểu thực tiễn
về các biện pháp bảo
vệ khách hàng.
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
1.5. Phân loại các
đặc điểm tâm lý của
khách hàng:
1.5.1. Phân loại
theo giới tính.
1.5.2. Phân loại
theo độ tuổi.
1.5.3.Phân loại theo
điều kiện kinh tế.
Sinh viên:
- Xác định và phân tích được đặc
điểm tâm lý của các loại khách
hàng ( nam và nữ; trẻ em, thanh
niên, và cao niên; giàu sang và
KH bình dân).
- Từ đó đưa ra được những sách
lược tiêu thụ hàng hóa trong kinh

doanh phù hợp từng loại khách
hàng.
Q2: Tr 244 – 249
Q4: Tr 75 – 77
Q5: Tr 39 - 44.
- Chỉ ra ứng dụng của
việc NC ĐĐ tâm lý
của các loại KH.
- Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- SV T.luận nhóm, cá
nhân đại diện trình bày .
TH
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
* Giai đoạn cảm thụ
sau khi mua hàng
- Sinh viên khái quát được nội
dung của giai đoạn cảm thụ sau khi
mua hàng và rút ra những kết luận
bổ ích trong hoạt động kinh doanh.
* Đọc tài liệu :
Q4: Tr 75 .
SV tóm tắt được
nội dung về giai
đoạn cảm thụ sau

khi mua hàng

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho SV khái
quát nội dung cơ bản
về giai đoạn cảm thụ
sau khi mua hàng.
- Giải đáp những
thắc mắc của SV.
Sinh viên:
- Hiểu và khái quát được các
vấn đề cần nghiên cứu.
- Có khả năng phát hiện ra ứng
dụng các đặc điểm tâm lý của khách
hàng trong thực tiễn
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- KT trên
lớp, thời
gian
- KT ND chuẩn bị bài,
ND tìm hiểu T.tiễn.

- ND tự học của SV về
- ĐG mức độ hiểu biết về các vấn
đề nghiên cứu, kỹ năng vận
dụng kiến thức để giải BT, tìm
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 5.
14
GĐ cảm thụ sau khi
mua hàng.
hiểu thực tiễn.
Tuần 6: ĐĐ T.lý người bán hàng; Quảng cáo KD thương mại với T.lý người tiêu dùng.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Trên lớp
(3 tiết)
2. Đặc điểm tâm lý
của người bán hàng.
2.1. Những yêu cầu
về phẩm chất của
người bán hàng.

2.2. Những yêu cầu về
khả năng nghiệp vụ
của người bán hàng.
2.4. Nghệ thuật bán
hàng
Sinh viên:
- Xác định và phân tích được
những yêu cầu về phẩm chất
của người bán hàng.
- Khái quát được những yêu
cầu về khả năng nghiệp vụ
của người bán hàng.
- Trình bày được các nghệ
thuật của người bán hàng.
- Rút ra được những bài học bổ
ích trong công tác QTNS
(tuyển chọn, BD và PT đội ngũ
BH)
Q1: Tr 109 - 113
Q4 : tr 80 - 84.
* SV nghiên cứu tài
liệu, phân tích được
những yêu cầu về
phẩm chất , năng
lực và nghệ thuật của
người bán hàng.
* Tìm hiểu ứng
dụng của vấn đề
này trong thực
tiễn kinh doanh.

Bài
tập/
thảo
luận
Trên lớp
(3 tiết)
3. Quảng cáo KD
thương mại với tâm lý
người tiêu dùng.
3.1. Khái niệm
quảng cáo.
3.2. Chức năng
quảng cáo.
3.3. Sách lược
quảng cáo.
3.4. Các phương
tiện quảng cáo.
Sinh viên:
- Phân tích được KN, chức
năng của quảng cáo.
- Khái quát và mô tả được
các các sách lược và phương
tiện quảng cáo.
- Biết vận dụng các kiến
thức đã học vào tập thiết kế
một số quảng cáo để nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh.
Q1: Tr 211 - 245
Q3: Tr 235-239

Sinh viên:
- Tập thiết một quảng
cáo về sản phẩm
mới
- Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- HĐ theo nhóm để
thống nhất ND , phân
công cá nhân trình
bày trước lớp.
TH
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
2.3. Yêu cầu về thể
chất và ngoại hình.
Sinh viên chỉ ra được các
yêu cầu cơ bản về thể chất,
ngoại hình cho phù hợp với
công việc và đem lại hiệu
quả kinh doanh.
* Lấy ví dụ minh hoạ
để làm rõ những yêu
cầu về yếu tố thể chất
và ngoại hình đối với
công việc KD của
người bán hàng.


vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV khái quát
được các ĐĐ tâm lý
cơ bản của người
bán hàng.
- Gợi ý cho SV thiết kế
quảng cáo về SP mới.
- Giải đáp những
thắc mắc của SV.
Sinh viên:
- Hiểu và khái quát được các
vấn đề cần nghiên cứu.
- Có khả năng thiết kế được
một số quảng cáo để nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
- KT TX
trên lớp
- KT ND tự học,. ND
thảo luận và BT vận

- ĐG mức độ hiểu biết về đặc
điểm tâm lý của người bán
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 6.
15
ĐG dụng chương 3.
- Giao ND ôn tập
GK cho SV: KTLT,
BT chương 1,2,3.
hàng, kỹ năng vận dụng KT và
thái độ tích cực của SV trong
học tập.
- Bản báo cáo kết
quả HĐ nhóm.
- Chuẩn bị ND ôn
tập KTGK.
Tuần 7: Đặc điểm tâm lý của người lãnh đạo trong kinh doanh.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Trên lớp

(3 tiết)
Chương 4: Đặc
điểm TL của người
L.đạo trong QLKD.
1. Nhà kinh doanh
và HĐ kinh doanh.
1.1. Nhà KD và
nhà quản lý KD.
1.2. Hoạt động KD.
2. ĐĐ tâm lý của
người lãnh đạo
trong QLKD.
2.1. Phẩm chất tâm
lý của người lãnh đạo
Sinh viên:
- Phân biệt được một số khái
niệm về nhà KD, nhà QLKD
và HĐ kinh doanh.
- Phân tích làm rõ được các đặc
điểm hoạt động kinh doanh.
- Khái quát được các phẩm
chất tâm lý cần thiết của
người lãnh đạo.
- Trên cơ sở đó có cái nhìn đúng
đắn về con người và bản chất
của HĐ kinh doanh.
- Rút ra được các bài học bổ ích
trong HĐ NN của bản thân
- Đọc tài liệu:
Q2: Tr 159 – 180 ;

198- 213.
Q3: Tr 184 – 188
Q5: Tr 79 – 81
* SV đọc TL tóm
tắt các ND cơ bản
về HĐ KD, phẩm
chất tâm lý của
người lãnh đạo
trong QLKD. Lấy
ví dụ thực tế minh
họa.
Bài
tập/
thảo
luận
Trên lớp
(3 tiết)
2.2. Năng lực của
người lãnh đạo
3. Phong cách của
người lãnh đạo trong
quản lý kinh doanh.
4. Uy tín của người
lãnh đạo trong quản
lý kinh doanh.
Sinh viên:
- Xác định và phân tích được
các năng lực (chuyên môn, tổ
chức, sư phạm ) của người
lãnh đạo trong QLKD.

- Trình bày được các ĐĐ về
phong cách, uy tín của người
lãnh đạo trong QLKD.
- Rút ra được kết luận bổ ích
trong HĐ nghề nghiệp của
bản thân.
Q3: Tr 184 - 195
Q6: Tr 119 - 152
- Đọc tài liệu tóm
tắt ND cơ bản về
NL, P.cách, uy tín
của người lãnh đạo
trong QLKD.
- Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Hoạt động nhóm để
thống nhất ND trình
bày trước lớp.
Thực
hành
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
* Tìm hiểu thực tiễn
đưa ra một số chân
dung nhân cách nhà
kinh doanh nổi tiếng

SV chỉ ra những phẩm chất,
năng lực của nhà kinh doanh
nổi tiếng trong các lĩnh vực
KD. Từ đó có biện pháp rèn
luyện bản thân.
* Tìm hiểu thực tế
đưa ra một số chân
dung nhân cách
các nhà kinh doanh
nổi tiếng.

vấn
- Trên lớp
- VPBM
KT-
ĐG
Trên lớp,
thời gian
50 phút

- KT chuẩn bị bài và tự
học của SV về ND tuần
học tập tuần 7.
- KTGK: Hình thức
KT viết (CN), ND cả lý
- KT-ĐG mức độ hiểu biết
của SV về các vấn đề đã NC
và kỹ năng phân tích, đánh
giá, vận dụng KT giải BT.
- ĐG thái độ tích cực của

- Vở bài tập cá nhân
/tuần 7.
- Nội dung ôn tập
KTGK.
16
thuyết và BT vận dụng
chương 1, 2, 3.
sinh viên trong học tập.
Tuần 8: Thực hành xử lý tình huống lãnh đạo trong HĐ QLKD.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Bài
tập/
thảo
luận
Thực
hành
Thực hành
Xử lý các tình
huống lãnh đạo

trong HĐ quản lý
kinh doanh.
Sinh viên:
- Vận dụng kiến thức đã học
về phẩm chất, năng lực,
phong cách, uy tín của người
lãnh đạo để đánh giá, xử lý
các tình huống trong HĐ
QLKD.
- Rút ra được kết luận bổ ích
trong HĐ nghề nghiệp của
bản thân.
- Mỗi nhóm SV xây
dựng 2 tình huống
thể hiện phẩm chất,
năng lực, phong
cách, uy tín của
người LĐ trong
QLKD.
- SV phân công
trong nhóm cho cá
nhân đóng vai để
thực hiện các nội
dung thực hành .
- Các nhóm nhận
xét, đánh giá lẫn
nhau.
Khác
Tự
học,

tự
nghiên
cứu
* Sự hoàn thiện và
phát triển năng lực
lãnh đạo.
* Phong cách độc
đoán,
Sinh viên:
- Trình bày được sự hoàn
thiện và phát triển năng lực
lãnh đạo.
- Xác định được các biểu
hiện và chỉ ra được nhược
điểm của phong cách LĐ
độc đoán. Rút ra kết luận
cần thiết trong thực tiễn KD.
- Xây dựng 1 tình
huống thể hiện
phong cách độc
đoán của người LĐ
trong HĐ QLKD.

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho SV khái

quát nội dung cơ bản
về sự hoàn thiện và
PT năng lực lãnh đạo.
- Giải đáp những
thắc mắc của SV.
Sinh viên hiểu và khái quát
được các vấn đề cần nghiên
cứu.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
Trên lớp

- KT chuẩn bị bài và tự
học của SV về ND tuần
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 8.
17
ĐG học tập tuần 8 năng phân tích, đánh giá,
thái độ tích cực của sinh
viên trong học tập.
Tuần 9: - Khái niệm, mục đích, ý nghĩa và các nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp KD.
- Các kỹ năng và phương tiện giao tiếp trong quản lý kinh doanh.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm

Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Gh
i
chú

thuyế
t
Trên lớp
(3 tiết)
Chương 5:Giao tiếp
trong HĐ QLKD.
1. Khái niệm và
mục đích, ý nghĩa
của giao tiếp.
2. Một số nguyên tắc
cơ bản trong giao
tiếp kinh doanh.
Sinh viên :
- Phân tích được khái niệm,
mục đích của giao tiếp trong
QLKD.
- Trình bày được nội dung
các nguyên tắc giao tiếp trong
hoạt động QLKD.
- Trên cơ sở đó rút ra kết luận
cần thiết trong thực tiễn KD.
*Đọc tài liệu
Q2: Tr 371 - 377

Q4: Tr 174 – 177 ;
192-195.
* Đọc TL tóm tắt
ND cơ bản về khái
niệm, mục đích,
nguyên tắc GT
trong QLKD. Lấy
ví dụ để làm rõ các
nội dung trên.
Bài
tập/
thảo
luận
Trên lớp
(3 tiết)
3. Các kỹ năng giao
tiếp trong quản lý
kinh doanh.
4. Các phương tiện
GT trong QLKD.
Sinh viên:
- Trình bày được các kỹ năng
giao tiếp định hướng, định vị,
điều khiển, điều chỉnh quá
trình giao tiếp trong QLKD.
- Xác định được các biểu hiện
phương tiện giao tiếp bằng
NN và phương tiện phi NN.
- Rút ra bài học bổ ích trong
việc vận dụng các kỹ năng,

phương tiện giao tiếp vào
HĐ QLKD có hiệu quả.
- Đọc tài liệu
Q4: Tr 181– 184;
195 - 202
Q5: Tr 106 - 110
Q6: Tr 185 – 198
- Tìm hiểu ứng dụng
vấn đề này trong thực tế.
- Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Nhóm thảo luận ND,
cá nhân đại diện trình
bày
TH
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
* Ý nghĩa của giao
tiếp trong hoạt động
quản lý kinh doanh.
Sinh viên:
- Phân tích được ý nghiã của
giao tiếp trong hoạt động
quản lý kinh doanh.
- Rút ra kết luận bổ ích cho
HĐ nghề nghiệp.

Q4: Tr 176 - 177
* SV đọc tài liệu tóm
tắt được ND cơ bản
về ý nghĩa của giao
tiếp trong HĐ quản
lý kinh doanh.

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD sinh viên tự học
các nội dung trên và
giải đáp thắc mắc.
- Ứng dụng thực tiễn.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên
lớp
- KT- ĐG các ND tự
học.

- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
- SV ôn tập các
ND KT viết.
18
30 phút
(Bài 3)
- KT viết (CN): Các
ND lý thuyết và BT
vận dụng kiến thức về
Giao tiếp trong QLKD.
kiến thức; thái độ tích cực
của sinh viên trong học tập.
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 9.
Tuần 10: - Phong cách , các loại hình hoạt động giao tiếp trong QLKD
- Nghệ thuật trong đàm phán KD và những cản trở trong giao tiếp.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t

Trên lớp
(3 tiết)
5. Phong các giao
tiếp trong hoạt động
quản lý kinh doanh.
6. Các loại hình
hoạt động giao tiếp
trong kinh doanh.
Sinh viên:
- Mô tả được đặc điểm từng
loại phong cách giao tiếp
trong QLKD.
Khái quát được các loại
hình hoạt động giao tiếp:
Hội họp, tiếp khách, điện
thoại, đối thoại…
- Rút ra bài học bổ ích về giao
tiếp và vận dụng nó vào lĩnh
vực GT trong HĐ kinh doanh
có hiệu quả .
*Đọc tài liệu:
Q4: Tr 186 – 189;
202 – 208.
Q5: Tr 110-115;
120 - 122.
SV tóm tắt được
ND cơ bản về
phong cách và các
loại hoạt động giao
tiếp trong QLKD.

Bài
tập/
thảo
luận
Trên lớp
(3 tiết)
7. Nghệ thuật trong
đàm phán và kinh
doanh.
8. Những cản trở
trong giao tiếp quản
lý kinh doanh.
Sinh viên:
- Phân tích để thấy rõ bản chất
của nghệ thuật trong đàm phán
KD: Nghệ thuật trả lời câu hỏi,
lắng nghe, đặt giá, trả giá và
khắc phục những bế tắc trong
đàm phán
- Xác định được những cản
trở trong giao tiếp KD.
- Rút ra bài học bổ ích trong
việc vận dụng kiến thức đã
học vào quá trình đàm phán
trong HĐ kinh doanh có hiệu
quả .
- Đọc tài liệu:
Q4:Tr189-192;
209 - 215
SV đọc tài liệu khái

quát được các
nghệ thuật trong
đàm phán KD, chỉ
ra được những cản
trở trong giao tiếp
KD.
- Tìm hiểu ứng dụng
vấn đề này trong T.tiễn.
- Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Nhóm thảo luận
ND, đại diện trình bày
TH
Khác
Tự
học,
tự NC
* Cản trở về vật chất. Sinh viên xác định được
những cản trở về vật chất, từ
đó tìm cách khắc phục nó.
Q4:Tr191-192;

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- Hướng dẫn sinh
viên tự học nội dung

trên và giải đáp thắc
mắc.
Sinh viên:
- Hiểu và trình bày được các
vấn đề cần NC.
- Có khả năng chỉ ra được
ứng dụng của vấn đề nghiên
cứu trong thực tiễn.
- SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
19
KT-
ĐG
- Trên
lớp
TX
- KT- ĐG các ND
chuẩn bị và tự học.
- KT sự hiện diện của
SV.
- KT mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
kiến thức; thái độ tích cực
của sinh viên trong học tập.
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 10.
Tuần 11: Thực hành các nguyên tắc và kĩ năng giao tiếp
HTTC

dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Bài
tập/
thảo
luận
Thực
hành Trên lớp
(3 tiết)
Thực hành giao tiếp
Vận dụng nội dung
kiến thức:
- Các nguyên tắc
giao tiếp KD.
- Các kĩ năng giao
tiếp trong hoạt động
kinh doanh.
Sinh viên:
- Vận dụng kiến thức đã học
về các nguyên tắc và kĩ năng
giao tiếp để xử lý tình huống

cụ thể trong giao tiếp KD.
- Hình thành kỹ năng giải
quyết tốt các mối quan hệ
trong KD.
- Có kỹ năng HĐ nhóm để
giải quyết nhiệm vụ học tập.
- Mỗi nhóm SV xây
dựng 2 tình huống
về hoạt động giao
tiếp trong QLKD.
Tập vận dụng các
nguyên tắc, kĩ năng
giao tiếp để xử lý.
- SV phân công
trong nhóm cho cá
nhân đóng vai để
thực hiện các nội
dung thực hành.
- SV nhận xét,
đánh giá kết quả
thực hành của
nhóm bạn.
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
- Xây dựng các tình
huống trong giao

tiếp kinh doanh.
Sinh viên tìm hiểu thực tiễn
để XD tình huống giao tiếp
trong HĐ kinh doanh và vận
dụng kiến thức đã học giải
quyết các tình huống.

Xây dựng 2 tình
huống và cách xử
lý.

vấn
của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV cách lựa
chọn tình huống,
cách thể hiện vai
trong các tình huống
đó.
Sinh viên:
- Hiểu và lựa chọn được tình
huống phù hợp.
- Biết vận dụng kiến thức đã
học vào giải quyết tình
huống.

SV chuẩn bị các

vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
Trên lớp
thời gian
- Kiểm tra thực hành
vận dụng KT giải
- Đánh giá mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ năng
- Bản báo cáo kết
quả HĐ nhóm.
20
ĐG 25 phút/
2 nhóm
(lần 4)
quyết tình huống về:
+ Các nguyên tắc
giao tiếp KD.
+ Các kĩ năng giao
tiếp trong hoạt động
kinh doanh.
- KT ý thức của SV.
thực hành các nguyên tắc, kĩ năng
giao tiếp trong hoạt động quản
lý kinh doanh.
- Đánh giá thái độ tích cực của
sinh viên trong học tập.
- SV phân công
trong nhóm cho cá
nhân đóng vai để

thực hiện nội dung
trên.
Tuần 12: Thực hành các phương tiện, phong cách và nghệ thuật giao tiếp
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Bài
tập/
thảo
luận
Thực
hành
Trên lớp
(3 tiết)
* Thực hành giao
tiếp về các nội dung:
- Phương tiện giao tiếp.
- Phong cách giao tiếp.
- Nghệ thuật giao tiếp.
Sinh viên:
- Vận dụng kiến thức đã học

về phương tiện, phong cách
và nghệ thuật giao tiếp để xử
lý tình huống cụ thể trong
giao tiếp kinh doanh.
- Hình thành kỹ năng giải
quyết tốt các mối quan hệ
trong KD.
- Có kỹ năng HĐ nhóm để
giải quyết nhiệm vụ học tập.
- Mỗi nhóm SV xây
dựng 2 tình huống
về hoạt động giao
tiếp trong QLKD.
Tập vận dụng các
kiến thức về
phương tiện,
phong cách và
nghệ thuật giao
tiếp để xử lý.
- SV phân công trong
nhóm cho cá nhân
đóng vai để thực hiện
các ND thực hành.
- SV nhận xét,
đánh giá kết quả
thực hành của
nhóm bạn.
Khác
Tự
học,

tự
nghiên
cứu
- Xây dựng các tình
huống trong giao
tiếp kinh doanh.
Sinh viên tìm hiểu thực tiễn
để XD tình huống giao tiếp
trong HĐ kinh doanh và vận
dụng kiến thức đã học giải
quyết các tình huống.
Xây dựng 2 tình
huống và cách xử
lý.

vấn
của
GV
Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV cách lựa
chọn tình huống,
cách thể hiện vai
trong các tình huống
đó.
Sinh viên:
- Hiểu và lựa chọn được tình
huống phù hợp.
- Biết vận dụng kiến thức đã

học vào giải quyết tình

SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
21
huống.
KT-
ĐG
Trên lớp
thời gian
25 phút/
2 nhóm
(lần 4)
- Kiểm tra thực hành:
+ Phương tiện giao tiếp.
+ Phong cách giao
tiếp.
+ Nghệ thuật trong
đàm phán và kinh
doanh.
- KT kết quả làm BT
và ý thức của SV.
- Đánh giá mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ năng
thực hành các phương tiện,
phong cách, nghệ thuật trong
đàm phán và kinh doanh, thái độ
tích cực của sinh viên trong học
tập.

- Bản báo cáo kết
quả HĐ nhóm.
- SV phân công
trong nhóm cho cá
nhân đóng vai để
thực hiện nội dung
trên.
Tuần 13: Sử dụng con người trong quản lý kinh doanh.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyế
t
Trên lớp
(3 tiết)
Chương 6: Sử dụng
con người trong
quản lý kinh doanh.
1. Khái niệm con
người.
2. Những quy luật
tâm lý của việc sử
dụng con người theo

khoa học.
Sinh viên:
- Phân tích được khái niệm con
người.
- Xác định và PT được những
quy luật TL của việc sử dụng
con người theo khoa học.
- Rút ra bài học bổ ích trong
việc vận dụng kiến thức đã
học vào quá trình sử dụng con
người trong HĐ kinh doanh
một cách có hiệu quả.
Q2: Tr 330 - 352
* Sinh viên nghiên
cứu tài liệu tóm tắt
được nội dung về
các quy luật tâm lý
của việc sử dụng
con người theo
khoa học.
* Tìm hiểu ứng
dụng vấn đề này
trong thực tế.
Bài
tập/
thảo
luận
Trên lớp
(3tiết)
3. Nhân tài và chế độ

sử dụng nhân tài.
4. Động viên và
phát huy nhân tố
con người trong
quản lý kinh doanh.
4.1. Động viên con
người trong QLKD.
4.2. Phát huy tính
tích cực và tiềm
năng sáng tạo của
con người trong KD
Sinh viên:
- Khái quát được vấn đề
nhân tài và chế độ sử dụng
nhân tài.
- Trình bày được các biện
pháp động viên và phát huy
nhân tố con người trong
quản lý kinh doanh.
- Biết vận dụng được các
kiến thức đã học giải quyết
các nhiệm vụ học tập.
Q2: Tr 352 - 370
* Sinh viên trả lời
được câu hỏi về:
- Đặc điểm của
nhân tài.
- Các biện pháp
động viên và phát
huy nhân tố con

người.
* Lấy ví dụ cụ thể
về vấn đề nhân tài
và chế độ sử dụng
nhân tài trong KD.
Thực
hành
Khác
Tự
học,
tự
nghiên
cứu
4.3. Những điều lưu
ý khi phê bình người
khác .
Sinh viên hiểu được những
tác hại của việc phê bình
không đúng về người khác
trong QLKD. Từ đó biết
cách phê bình người khác
một cách phù hợp
Sinh viên liên hệ
thực tiễn và đưa ra
được những điều
cần lưu ý khi phê
bình người khác.
22

vấn

của
GV
- Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV các nội
dung và cách trình
bày bài học trong
thảo luận và làm bài
tập được giao.
Sinh viên:
- Hiểu và tóm tắt được
những vấn đề cơ bản về ND
bài học để trao đổi nhóm.
- Biết vận dụng kiến thức đã
học vào thực tiễn.

SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên lớp
- ĐG chuyên cần, ý
thức HT cả kỳ của
SV (điểm lần 5)
- ĐG kết quả tự học,
TL,TH, BT cả kỳ của
SV (điểm lần 6)
- Kiểm tra đánh giá kết quả

thực hiện nhiệm vụ học tập
của sinh viên.
- Vở ND tự học,
thảo luận, TH, BT,
8. Chính sách đối với môn học:
Sinh viên phải có đủ các điều kiện sau mới được dự thi cuối kỳ và được đánh giá kết quả
môn học:
- Mức độ chuyên cần: Sinh viên phải tham gia học tối thiểu là 80% số tiết học trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tích cực tự học, tự nghiên cứu, làm các bài tập đầy đủ và
nộp đúng hạn theo yêu cầu của giáo viên; tích cực tham gia thảo luận nhóm, tích cực tham
gia ý kiến xây dựng bài trên lớp.
- Điểm quá trình học tập phải có tối thiểu 6 con điểm thường xuyên và 1 con điểm kiểm
tra giữa kỳ.
- Điểm thi kết thúc học phần: Sinh viên phải tham gia dự thi khi đã có đủ điều kiện dự
thi.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên nhằm xác định kết quả học tập
hàng ngày của sinh viên về mức độ hiểu biết, kỹ năng đạt được và tinh thần thái độ trong
học tập nói chung, trong tự học nói riêng, kiểm tra thái độ chuyên cần, tạo động lực thúc đẩy
sinh viên học tập.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành nội dung chuẩn bị bài học,
thảo luận và tự học có hướng dẫn, trả lời câu hỏi do giáo viên yêu cầu; kiểm tra kiến thức lý
thuyết của chương, các vấn đề tìm hiểu thực tiễn, kỹ năng thực hành, kết quả làm bài tập
vận dụng kiến thức, hoạt động nhóm, ý thức xây dựng bài học, tham gia các buổi học trên
lớp….
- Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết, vấn đáp, kỹ năng thực hành hoặc các hoạt động theo
nhóm trên lớp.
23
- Số lần kiểm tra: Học phần Tâm lý học quản lý kinh doanh ít nhất phải có 6 con điểm

đánh giá thường xuyên/ 1sinh viên. Trung bình 2->3 tuần mỗi sinh viên phải có ít nhất 1 con
điểm kiểm tra thường xuyên. Điểm đánh giá thường xuyên phải rải đều trong quá trình dạy
học. Trong đó:
+ Tham gia học tập trên lớp: Chuyên cần, tinh thần, thái độ, ý thức xây dựng bài
học… 1 con điểm.
+ Hoàn thành nội dung tự học, tự nghiên cứu, thảo luận, thực hành, làm bài tập vận
dụng… do giáo viên giao: 1 con điểm.
+ Kiểm tra cá nhân: Kiểm tra viết tự luận, 2 con điểm.
Thời gian kiểm tra 30 phút/bài.
+ Kiểm tra kết quả thảo luận, thực hành BTN/tháng: 2 con điểm.
Thời gian kiểm tra 50 phút hoặc 25 phút
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận thức và
các kỹ năng phân tích, đánh giá, vận dụng kiến thức giải bài tập, liên hệ thực tiễn… ở giai
đoạn giữa môn học, làm cơ sở cho việc cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy và
phương pháp học ở nửa kỳ sau.
- Nội dung kiểm tra: Các vấn đề lý thuyết chương 1,2 và kỹ năng vận dụng kiến thức giải
các bài tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt động nghề nghiệp (tư vấn, quản trị nhân sự.
- Số lần kiểm tra: Sau khi học được nửa thời gian, SV làm một bài kiểm tra giữa kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp. Thời gian kiểm tra 50 phút.
9.3. Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
- Mục tiêu kiểm tra: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm đánh
giá toàn bộ các mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đặt ra.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ các nội dung học phần, gồm các vấn đề lý thuyết và
kỹ năng vận dụng kiến thức giải các bài tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt động nghề
nghiệp (tư vấn, quản trị nhân sự…)
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp.
9. 4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
* Tiêu chí đánh giá tham gia học tập trên lớp: Sinh viên phải tham gia đầy đủ các
buổi học tập trên lớp, có ý thức cao trong học tập, tích cực tham gia ý kiến xây dựng bài

học, thảo luận nhóm, ….
24
* Tiêu chí đánh giá các nhiệm vụ học tập (cá nhân/ tuần, bài tập nhóm/ tháng):
- Bài tập cá nhân/ tuần:
+ Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên, đọc các tài liệu
hướng dẫn học tập để chuẩn bị nội dung bài học trước khi lên lớp, nội dung thảo luận,
xêmina, tự học, tìm hiểu thực tế, làm các tập vận dụng
+ Các tiêu chí đánh giá loại bài tập cá nhân gồm:
Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý, thể
hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp, trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu. Bài viết được thể
hiện rõ ràng đã sử dụng các tài liệu do giáo viên hướng dẫn.
Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ không quá dài.
- Bài tập nhóm/ tháng:
Sinh viên phải chuẩn bị đầy đủ nội dung thảo luận, xêmina, tìm hiểu thực tế, làm các
tập vận dụng hoạt động nhóm phân công nhiệm vụ cho các thành viên; thảo luận, thống
nhất nội dung trình bày; đặt câu hỏi chất vấn; nhận xét đánh giá các nhóm khác; tham gia
đầy đủ các buổi học thảo luận, thực hành; có sổ sách để ghi chép, máy ảnh, máy ghi hình,
ghi âm (nếu có); chấp hành nội quy quy định của nhóm
Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Khoa: Tâm lý - Giáo dục.
Bộ môn: Tâm lý học
Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên vấn đề nghiên cứu:
1. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công.
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân công Ghi chú
1 Nhóm trưởng
2 Thư kí
3 Nhóm viên
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả buổi làm việc, lịch trình thực hiện nhiệm vụ học

tập).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: Các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận được.
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Ngày… tháng… năm.
Nhóm trưởng (kí tên)
25

×