Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 QUẢN TRỊ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.33 KB, 3 trang )

A.V.C.N.1 - Q.T.K.Doanh
(March, 2010)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
1. Tên môn học: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH 1 - QUẢN TRỊ KINH DOANH
2. Mã số môn học:
3. Số đơn vị học trình : 04
4. Trình độ : Sinh viên năm 3
5. Phân bố thời gian : Lý thuyết: 60 ; Thực hành: 0
6. Điều kiện tiên quyết : Đã hoàn tất chương trình TOEIC 1,2,3,4,5
7. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên một số từ vựng và khái niệm cơ
bản về kinh tế, quản trị thông qua các chủ đề phổ biến, đồng thời cung cấp một số cấu trúc văn
phạm và các kỹ năng đọc hiểu cần thiết để đọc các tài liệu tiếng Anh sau nầy.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi học, chuẩn bị bài học trước ở nhà, tham gia thuyết trình
theo tổ, học tập và phát biểu tốt trong lớp, làm đầy đủ và nộp đúng hạn các bài tập đã cho.
9. Tài liệu học tập:
GIÁO TRÌNH CHÍNH
• “A Rapid Course in English for Students of Economics” của Tom Mc Arthur (Oxford
University Press)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. John Rogers, “Market Leader” - Practice File, Pre-Intermediate Business English.”,
2005.
2. Livingstone & Goodall, “Economics and Development: An Introduction”, Oxford
University Press, Nairobi, 1970.
3. Hornby & Parnwell, “ An English-Reader’s Dictionary”, Oxford University Press.
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
• Dự lớp 10% tổng số điểm


• Kiểm tra giữa kỳ 30% tổng số điểm
• Thi kết thúc môn học 60% tổng số điểm
ĐIỂM HỌC KỲ = Tham gia lớp học đầy đủ (10%) + Điểm kiểm tra giửa kỳ (30%) + Điểm thi
học kỳ (60%)
11. Thang điểm : 10 ( theo tiêu chuẩn Mục 10)
12. Mục tiêu của môn học:
• Cung cấp cho sinh viên một số từ vựng kinh tế cơ bản đễ chuẩn bị cho sinh viên theo học
các khóa học kinh tế nâng cao cũng như từng bước làm quen với văn viết chuẩn tiếng
Anh.
1
A.V.C.N.1 - Q.T.K.Doanh
(March, 2010)

• Giúp sinh viên có khả năng sử dụng các từ vựng kinh tế quản trị đễ giao tiếp và nắm
được các kỹ năng đọc hiểu đễ có thể tham khảo các tài liệu kinh tế bằng tiếng Anh sau
nầy.
13. Nội dung chi tiết của môn học:
13.1. Các nội dung chính:
 Định nghĩa khái niệm hoạt động kinh tế và hệ thống kinh tế.
 Khái niệm cơ bản về kinh tế học.
 Các hệ thống kinh tế khác nhau.
 Các giới hạn đối với quyền tự do kinh tế.
 Sự quản lý kinh tế trung ương tập quyền.
 Các nền kinh tế hổn hợp.
 Tính hữu dụng và gía cả.
 Cung và cầu.
 Một số qui luật kinh tế.
 Lao động và vốn.
 Thị trường và độc quyền.
 Thị trường mở.

 Tiền tệ và ngân hàng.
Nội Dung Số
Tiết

Thuyết
Bài
Tập
Kiểm
Tra
Bài 1: ECONOMIC ACTIVITY 4 4
Bài 2: THE SCIENCE OF ECONOMICS 4 4
Bài 3: DIFFERENT ECONOMIC SYSTEMS 4 4
Bài 4: THE LIMITS ON ECONOMIC FREEDOM 4 4
Bài 5: CENTRAL CONTROL OF THE ECONOMY 4 4
Bài 6: MIXED ECONOMIES 4 4
Bài 7: REVISION AND CONCLUSION 4 4
Mid-term Test (Kiểm tra giữa kỳ) 2 2
Bài 8: UTILITY AND PRICES 4 4
Bài 9: SUPPLY AND DEMAND 4 4
Bài 10: SOME ECONOMIC LAWS 4 4
Bài 11: LABOUR AND CAPITAL 4 4
Bài 12: MARKETS AND MONOPOLIES 4 4
Bài 13: THE OPEN MARKET 4 4
Bài 14: MONNEY AND BANKING 4 4
Review (Ôn tập) 2 2
13.2. Văn phạm:
• Relative pronouns
• Word formation (suffixes: -al,-ism, -ist, -istic, -ly, -ally, -non, -un, -in, -il, -im, -ir,
-dis, -ment)
• Conditional sentences

• Passive Voice
2
A.V.C.N.1 - Q.T.K.Doanh
(March, 2010)

• Prepositions
• Inversion between the subject and the verb
• Clauses (noun clauses, subordinate clauses of time and contrast)
• Punctuation
Th.S PHAN MINH
CHÂU
HẾT
3

×