Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BỘT CAM HÒA TAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 38 trang )

Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa kỹ thuật hóa học
Môn : Công nghệ chế biến thực phẩm
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
SẢN XUẤT BỘT CAM
HÒA TAN
GVHD: PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn

Nguyên liệu
Quy trình công nghệ
Giải thích quy trình công nghệ
Sản phẩm
Nội dung


Nguyên liệu chính
Nguyên liệu
Chất Múi Vỏ Đơn vị
Nước 88.06 75.95 %
Tinh dầu Vết 2.4 %
Protein 0.9 - %
Saccharose 3.59 1.22 %
Glucose 1.25 3.49 %
Fructose 1.45 3.24 %
Acid hữu cơ 1.41 0.22 %
β carotene 0.4 0.09 mg%
Vitamin B1 0.04 0.02 mg%

Vitamin B2 0.06 - mg%
Vitamin C 65 170 mg%
Thành phần hóa học
(trên 100g nguyên liệu)
Mantodextrin
Tartrazin
Đường tinh luyện
Nguyên liệu phụ
Nguyên liệu
Quy
Trình
Công

nghệ
1
Phối trộn
Đóng gói
Bột
cam
Đường,
hương cam,
tatrazin
Phối trộn
Sấy
Maltodextrin

Cam ngyên
liệu
Phân loại
Ép
Lọc tinh
Rửa
Bã lọc
Quả hư
vỏ
Lọc thô
Hạt , bã
Quy

Trình
Công
nghệ
2
Phối trộn
Đóng gói
Bột
cam
Đường,
hương cam,
tatrazin
Phối trộn

Sấy
Maltodextrin
Cam ngyên
liệu
Phân loại
Ép
Lọc tinh
Rửa
Bã lọc
Quả hư
vỏ
Lọc thô

Hạt , bã
Nghiền
Phân loại
Giải thích quy trình công nghệ
Mục đích:

Chuẩn bị: chọn nguyên liệu chuẩn bị cho các quá
trình tiếp theo
Biến đổi nguyên liệu:

Vật lý:


Hóa học

Hóa lý

Hóa sinh

Sinh học
Phân loại
Giải thích quy trình công nghệ
Thiết bị: Thiết bị phân loại băng tải trục lăn
Hình: Băng tải con lăn
Hình: Phân loại cam

bằng băng chuyển
Phân loại
Giải thích quy trình công nghệ
Thông số công nghệ:

Vận tốc băng tải: 0.3 ÷ 0.5 m/s

Chiều rộng băng tải:

Tốc độ quay của con lăn: 60-90 vòng/ phút
Hình:Con lăn nối nhau
bằng xích chuyển động

Rửa
Giải thích quy trình công nghệ
Mục đích:

Chuẩn bị
Biến đổi nguyên liệu:

Vật lý

Hóa học

Hóa lý


Hóa sinh

Sinh học
Rửa
Giải thích quy trình công nghệ
Thiết bị: Thiết bị rửa xối băng chuyền
Hình: Thiết bị rửa băng tải
Thông số công nghệ:
Rửa
Giải thích quy trình công nghệ


Thời gian ngâm:

Thời gian rửa xối:

Thời gian ráo nước:

Nhiệt độ nước rửa:

Vận tốc băng tải:
Ép
Giải thích quy trình công nghệ
Mục đích:


Khai thác
Biến đổi nguyên liệu:

Vật lý

Hóa học

Hóa lý

Hóa sinh


Sinh học
Ép
Giải thích quy trình công nghệ
Thông số công nghệ:

Áp lực ép

Nhiệt độ ép

Tốc độ tăng lực ép
Thiết bị:
Lọc thô

Giải thích quy trình công nghệ
Mục đích:

Khai thác
Biến đổi nguyên liệu:

Vật lý

Hóa học

Hóa lý


Hóa sinh

Sinh học

Chuẩn bị
Lọc thô
Giải thích quy trình công nghệ
Thiết bị:
Hình: Thiết bị máy lọc thô dùng thanh giầm
Lọc thô
Giải thích quy trình công nghệ
Thông số công nghệ:


Tốc độ quay cánh giầm

Kích thước lỗ của lưới rây
Lọc tinh
Giải thích quy trình công nghệ
Mục đích:

Hoàn thiện
Biến đổi nguyên liệu:

Vật lý


Hóa học

Hóa lý

Hóa sinh

Sinh học

Chuẩn bị
Lọc tinh
Giải thích quy trình công nghệ

Thiết bị:
Thông số công nghệ:

Lực ly tâm

Thời gian lưu

Độ nhớt nguyên liệu

Nhiệt độ
Phối trộn 1
Giải thích quy trình công nghệ

Mục đích:

Hoàn thiện
Biến đổi nguyên liệu:

Vật lý

Hóa học

Hóa lý

Hóa sinh


Sinh học

Chuẩn bị
Thiết bị: Thiết bị phối trộn có cánh khuấy
Thông số công nghệ:

Cường độ khuấy

Độ nhớt, tỷ trọng nguyên liệu

Nhiệt độ


Thời gian khuấy
Phối trộn 1
Giải thích quy trình công nghệ
Sấy phun kết hợp băng tải
Giải thích quy trình công nghệ 1
Mục đích:

Chế biến
Biến đổi nguyên liệu:

Vật lý


Hóa học

Hóa lý

Hóa sinh

Sinh học
Thiết bị:
Sấy phun kết hợp băng tải
Giải thích quy trình công nghệ 1
Hình: Thiết bị sấy phun kết hợp sấy băng tải

Thông số công nghệ:
Sấy phun kết hợp băng tải
Giải thích quy trình công nghệ 1

Tốc độ chuyển động băng tải

Nhiệt độ tác nhân sấy đầu vào

Nồng độ chất khô trước khi vào thiết bị sấy

Độ ẩm sản phẩm


Tốc độ đĩa quay li tâm

×