T NH CH T QUANG H C C A H KEOÍ Ấ Ọ Ủ Ệ
•
I. SỰ PHÂN TÁN ÁNH SÁNG
•
II. SỰ HẤP THỤ ÁNH SÁNG
•
III. MÀU SẮC CỦA HỆ KEO
•
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUANG HỌC ĐỂ NGHIÊN CỨU HỆ KEO
!"#$%&'#$()*%+,-%.
/0122(sự phântán ánh sáng%sự hấp thụ ánh sáng
34&5+2)6
•
7"#$8*$9&&5
•
7
•
7&'#$8*$9&&5
•
7&5
•
72&:8*&&5++;;
<7=>?@ABABA?7BAC
D((EFGHIJFGKLM
F?N((
2.Sự phân tán ánh sáng
A;FGOP8QR%;FGSK((T(U4)V:,(N
Tyndall.
?)W)8.(.XY.$9&&5A4
8. Z X Y . $ [ #' ) &' #$
Nguyên nhân:V\9(&5]^%&5^9V7
&5#'%._-8`_-9.%]^0&5^*
a&(&5
,19&5
•
/Q.
•
Vb9&5/.(
•
B&5V8&5
•
,-%.$8c[&5/I
%FGI
&50!&5/KI
(&5
L>X[d(/
%&5
•
Năm 1871, nhà vật lý học Rayleigh đã thiết lập
phương trình về sự phân tán ánh sáng cho các
hệ phân tán gồm các hạt hình cầu, không dẫn
điện và có bán kính r ≤ 0,5λ với nồng độ hạt
nhỏ tức là các hạt cách nhau tương đối lớn.
I
pt
, I
o
: cường độ ánh sáng phân tán và ánh sáng tới
n
1
, n
2
: chiết suất của pha phân tán và môi trường phân tán
γ: nồng độ hạt
v: thể (ch của một hạt
λ: bước sóng ánh sáng tới
ed(/
EFGfHJFKFKM
EgFM
opt
I
v
nn
nn
I
4
2
2
2
2
1
2
2
2
1
3
.
24
λ
γ
π
+
−
=
f 4-'*4&59/
•
7&5&:b%42
•
7&5W(h8h%.+1$
•
7&5&:b%8.
iVb&5j(8h8-%.8.]8.Z[8&5
$%)(
?&5EkX9(/8/(
)(88`(/[-M
⇒≈− 0
2
2
2
1
nn
constv =.
γ
A;FPSI0e8/]N&:b9VbbV%4(h&)&X
[6
Trong đó6<0<
6Vb
(%.
6(-2&:
(689V]N
/(h(8/[4b
9V;(]/2&-
b[Vb9('
/2&-5
<l<
/
m
EgHM
<<7=?n>?oBA?7BAC
78Qp//#`6-2&:9%-j(%.ab(92
0N(6
l3 EgLM
6K là hệ số hấp thụ mol.
C là nồng độ mol của dung dịch
4gL%gH)&X[e8/Jp//6
<l<
/
m3 (EgfM
e2(H%49&X[6
EgOM
6mật độ quang9q(rE!Q(bsb2&:
j-)Q(b-X-9
KCl
I
I
o
=ln
I
I
o
ln
I
I
o
p4tEgfM
EgSM
,)Q(b2&:X-9
?-2&:(3(b`-0($()2TA4Q lF0(lF[
N(3Y(hb9ab(%8
9(.&(X%
3&:b%ab84]/8.9.0b%8'29,(e8/W"%.
"%.'/ab(T%89(.&Z
3Y.$'*42&:4&&5i&50b&_s2
%b&_8N#$("*(2&:g[%h&X[EgfM_%4($6
<l<
/#&umu3vREMw (w
KCl
o
o
KCl
o
KCl
o
e
I
II
e
I
I
e
I
I
−−−
−=
−
⇔−=−⇒= 111
o
o
I
II −
I
I
K
o
ln=
III. MÀU SẮC CỦA HỆ KEO
aQE2(x(R/M
y9($U(b()%zZ($%#9"*$&5/
AQ8YE# M
,>/
•
ys9/{&N$&A&:b%8'29&&50V&50
b&50[$02$%&Xk'*49/
•
(&&5(($2&:Q(Q[4
|V0!4[V:#V]0k
(($(2&:Q(Q
•
ys9(($k{&N$&,(2&:8*$($%b
&_;84;p]$($%\2&:$($%\&5
$
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUANG HỌC ĐỂ NGHIÊN CỨU HỆ KEO
•
A&X&&Q(&X&&&t842+#Y
.0[$%2$9/g[&X&&V%
()04'Y#yb-&X&&Vz(6
3Y]+%
78}Y]+%%Y+%V
•
3Y + % V 7 +
V #] %h i
$-%V
•
3Y ] + %
V [ - %[ \ a
h& % s V !
$ / [ %[ &5
F>X&&]+%6
•
A;FKIL0~/•%~&&X&&Y]+%+'8`[
6
d~
EFGSOJFKHKM
,^:&X&&]+%
•
3'}$&'9(.0(.X&549Y+%E'Z2}
+Y+%+XMN(ab$&'ZA4$Y($0
&58)
•
3Y.$k8c(.A4$8c[Vb&58c0
4(.[&'#$#5;%
•
429&&5%V&5&'9(.A4[Vb4
+[€)
Sơ đồ đường đi của ánh sáng qua kính tụ quang
6-$8[
g6+1&5
•
p]Y]+%0V!^:Y]%Y:V-,(
b2Y)sZ]%8V[)$A]s(\.|%
Y:ab:%b+`%/N_]N]Y:
i.9Y:b/[!]+#]+
%- Y) %W }h&% Y 8] ( (] %/
E[M3Y•0X'%+(s&%82NbY+%
•
i%&X&&]+%V+4)-$b+1#
]0%#-$&')(_%(28[%[$/("
k+bBrown
•
A484)+19/[1)ab$6
g.6-$8[
g6+1&5
•
A484)-()]9$(d%-()m9&&5b([+1)Y
.$bX%+1]N6
6(+19b$
EgKM
EgFIM
V
n
=
γ
ndvm =
nd
m
v =→
v
•
A4$/([_+1)8Y9$/6
•
A4$[(h&&X1)Y.(9$6
EgFFM
EgFHM
3
2
4
3
3
4
nd
m
r
nd
m
rv
π
π
=→==
3
3
nd
m
l
nd
m
lv =→==
•
>X&&]+%}#)kích thước trung bình9$!+84
)hình dạng$
A4)Vlấp lánh[NZbất đối xứngA]5(
$&'[_8'*9+bp‚]84%%
184%%s()*V+
A4$()khônglấp lánh[NZ($khá đối xứng