Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

bộ câu hỏi trắc nghiệm môn hóa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.55 KB, 29 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Kiểm tra trắc nghiệm là một phương pháp hiện đại và phổ biến. Phương pháp
này được áp dụng nhiều vì nó có tính khách quan cao, đánh giá một cách chính xác,
không phụ thuộc vào chủ quan của người chấm và tránh các hành vi gian lận trong thi cử,
đảm bảo công bằng. Mặt khác, phương pháp trắc nghiệm bao gồm nhiều câu hỏi rải rác
khắp môn học buộc người học không được học tủ, phải học kỹ mọi chỗ, do đó kiến thức
được củng cố không bị hạn chế và có thể tự đánh giá được kiến thức của mình.
Hóa lý là một lĩnh vực rộng lớn với nhiều kiến thức được áp dụng trong thực tiễn.
Nhằm trang bị cho người học về cơ sở lý thuyết như: nhiệt hóa học, mối liên hệ giữa
dạng nhiệt và dạng công hóa học, chiều hướng và giới hạn của các quá trình hóa học, cân
bằng hóa học, khi nào phản ứng xảy ra và không xảy ra, pin điện, điện phân, các ứng
dụng của điện hóa. Từ đó giúp cho người học hiểu rõ hơn các yếu tố ảnh hưởng đến quá
trình hóa học
Nhằm hệ thống và củng cố kiến thức môn “Hóa lý” cho học sinh thông qua bộ đề
câu hỏi trắc nghiệm. Làm phong phú thêm tài liệu học tập của học sinh. Xây dựng một
phương pháp kiểm tra mới , tạo điều kiện cho các em có thể kiểm tra kiến thức của mình.
Mặc khác đảm bảo tính khách quan trong quá trình thi và chấm kết quả. Góp phần nâng
cao chất lượng đào tạo của nhà trường. Với mục đích đó thì tôi mạnh dạn biên soạn bộ
câu hỏi trắc nghiệm môn hóa lý cho hệ trung cấp.
Việc biên soạn tài liệu tuy bản thân đã có nhiều cố gắng và dành nhiều thời gian
công sức nhưng không sao tránh khỏi thiếu sót rất mong bạn đọc góp ý. Xin chân thành
cảm ơn./
Tuy Hòa, ngày 10 tháng 6 năm 2009
Người viết
Đào Thị Thúy Hằng
Trang: 1
CHƯƠNG I: NĂNG LƯỢNG CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
A. Mục đích:
- Vận dụng được nguyên lý một vào từng quá trình cụ thể
- Xác định công và nhiệt trong một số quá trình đẳng tích, đẳng áp
- Vận dụng định luật Hess để tính hiệu ứng nhiệt của một giai đoạn trong hóa học.


Tính hiệu ứng nhiệt dựa vào sinh nhiệt, thiêu nhiệt…
B. Bài tập:
I. Mức độ biết:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của
hệ, không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng: không phải hàm trạng thái là đại lượng sau
A. Nội năng B. Entanpi C. Năng lượng tự do Gibbs D. Công
Câu 3: Biểu thức toán học của nguyên lý thứ nhất là:
A. dU = δQ – δA tức là ∆U = Q – A B. dU = dQ – dA
C. δU = δQ – δA D. U = Q – A
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên entanpi của hệ
(∆H), hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng tích bằng biến thiên nội năng của hệ
(∆U)
B. Khi phản ứng tỏa nhiệt ∆H > 0
C. Khi phản ứng thu nhiệt ∆H < 0
D. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện đo cũng như trạng thái
chất ban đầu, chất tạo thành sau phản ứng
Câu 5: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
Câu 6: Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.

C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó
Trang: 2
II. Mức độ hiểu:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Sinh nhiệt của các đơn chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
B. Thiêu nhiệt của các đơn chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
C. Sinh nhiệt của các hợp chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn khác không
D. Thiêu nhiệt của H
2
O, O
2
trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
Câu 2: Năng lượng liên kết của C
2
H
4
là:
A.
HCCC
EEE
−=
+= 4

B.
HCCC
EEE
−=
+=


C.
HCCC
EEE
−−
+= 4

D. Đáp án khác
Câu 3: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2CO
(k)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)
dựa vào
sinh nhiệt các chất là:
A.
s
CO
s
COpu
HHH ∆−∆=∆ 22
2
B.
s
CO
s
COpu
HHH
2
22 ∆−∆=∆

C.
s
CO
s
COpu
HHH ∆−∆=∆
2
D. Đáp án khác
Câu 4: Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2H
2(k)
+ O
2(k)
→ 2H
2
O
(l)
dựa vào
năng lượng liên kết của các chất là:
A.
HOHHpu
EEH
−−
−=∆ 42
B.
HOOOHHpu
EEEH
−=−
−+=∆ 4
C.
HOOOHHpu

EEEH
−=−
++=∆ 42
D.
HOOOHHpu
EEEH
−=−
−+=∆ 42
Câu 5: Cho phản ứng C(r) + O
2
(k) → CO
2
(k) ; ∆H
0
298
= a (J/mol). Khẳng định nào sau
đây là sai:
A.
s
CO
HH
2
0
298
∆=∆
B.
t
C
HH ∆=∆
0

298
C.
0
298
H∆
là hiệu ứng nhiệt của phản ở ĐK chuẩn D.
t
O
HH
2
0
298
∆=∆
III. Mức độ vận dụng:
Câu 1: Hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào dưới đây là sinh nhiệt của khí HBr:
A. H
(k)
+ Br
(k)
→ HBr
(k)

a
H∆

B. HBr
(k)
→ H
(k)
+ Br

(k)
b
H∆

C. 1/2H
2(k)
+ 1/2Br
2(k)
→ HBr
(k)
c
H∆

D. H
2(l)
+ Br
2(l)
→ 2HBr
(k)
d
H∆

Câu 2: Biết hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở điều kiện tiêu chuẩn:
N
2(k)
+ O
2(k)
→ 2NO
(k)
8180

0
298
,H =∆
kJ
Vậy nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn của NO
(k)
là:
A. 180,8 kJ B. -180,8 kJ C. 90,4 kJ D. -90,4 kJ
Câu 3: Cho hiệu ứng nhiệt đẳng áp tiêu chuẩn của 2 quá trình sau:
A + B → C + D
10
0
1
−=∆H
kJ
C + D → E
15
0
2
=∆H
kJ
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng áp tiêu chuẩn của phản ứng: A + B → E bằng:
Trang: 3
A. 5 kJ B. -5 kJ C. 25 kJ D. -25 kJ
Câu 4: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO

2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Câu 5: Cho biết biến thiên entanpi tiêu chuẩn của các quá trình:
A. H
(k)
+ I
(k)
→ HI
(k)
,
0
a
H∆

B. HI
(k)
→ H
(k)
+ I
(k),
0
b
H∆


C. 1/2H
2(k)
+ 1/2I
2(k)
→ HI
(k),
0
c
H∆

D. HI
(k)
→ 1/2H
2(k)
+ 1/2I
2(k)
,
0
d
H∆

Vậy, năng lượng phân ly liên kết của H – I phải là:
A.
0
a
H∆
B.
0
b
H∆

C.
0
c
H∆
D.
0
d
H∆
Câu 6: Cho biết: 2NH
3(k)
+
2
5
O
2(k)
→ 2NO
(k)
+ 3H
2
O
(k)
( )
S
mol/kJ
H
0
298

: -46,3 0 90,4 -241,8
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:

A. -105,1 kJ B. -452 kJ C. 452 kJ D. 197,7 kJ
Câu 7: Cho biết: 3C
2
H
2(k)
→ C
6
H
6(k)
( )
S
mol/kJ
H
0
298

: -1383,3 -3293,6
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
A. 856,3 kJ B. -4676,9 kJ C. -1910,3 kJ D. 1910,3 kJ
Câu 8: Cho biết năng lượng phân li từng liên kết sau: E
N

N
= 941,4 (kJ/mol), E
O=O
=
498,7 (kJ/mol), E
N=O
= 631 (kJ/mol). Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
2

1
N
2(k)
+
2
1
O
2(k)
→ NO
(k)
bằng:
A. -809,1 kJ B. 809,1 kJ C. -89,05 kJ D. 89,05 kJ
Câu 9 Giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch 0,85 mol khí lý tưởng từ áp suất 15atm và nhiệt
độ 27
0
C tới áp suất 1atm. Công A, nhiệt Q, ∆U bằng:
A. ∆U=0, A = Q = 5741,26 J B. ∆U=0, A = Q = 6741,26 J
C. ∆U=0, A = Q = 5741,26 cal D. Đáp án khác.
Câu 10: Nén đẳng nhiệt thuận nghịch 3 mol khí lý tưởng từ áp suất 1atm và nhiệt độ
400
0
K tới áp suất 5atm. Công A bằng:
A. 3837.5 cal B. -3837.5 cal
C. 4835.7 cal D. Đáp án khác.
IV. Mức độ tổng hợp:
Câu 1: Năng lượng liên kết của N
2
và H
2
tương ứng là: 941,4 và 436,4 (kJ/mol). Sinh

nhiệt của NH
3
là -46,3 kJ/mol. Vậy năng lượng liên kết trung bình của liên kết N – H
trong phân tử NH
3
là:
A. 290,4 kJ/mol B. 390,5 kJ/mol C. 440,6 kJ/mol D. Đáp án khác.
Trang: 4
Câu 2: Cho hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng
Al
2
O
3 (r)
+ 3SO
3(k)

→
Al
2
(SO
4
)
3(r)
; ∆H
0
298
= - 579,65 kJ.mol
-1
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng tích ∆U bằng:
A. -579,6499


kJ.mol
-1
B. -579,6499

J.mol
-1
C. 579,6499 kJ.mol
-1
D. Đáp khác khác
Câu 3: Cho hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng sau:
2SO
2 (k)
+ O
2(k)

→
2SO
3(k)
; ∆U
0
298
= - 46,29 kcal
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng áp ∆H
0
298
bằng:
A. -40,88 kcal B. -46,88 cal C. -46,88 kcal D. -40,88 cal
Câu 4: Cho phản ứng : CH
4(k)

+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Sinh nhiệt của H
2
O và CO
2
ở 298K và áp suất không đổi tương ứng là 285 và 393
kJ/mol. Thiêu nhiệt của CH
4
ở điều kiện trên là: 890 kJ/mol. Vậy sinh nhiệt của mêtan
bằng:
A. -73 kJ/mol B. 73 kJ/mol C. 43 kJ/mol D. -43 kJ/mol
Câu 5: Cho sinh nhiệt của phản ứng tổng hợp benzen lỏng từ axêtylen khí
3C
2
H
2
(khí)
→
C
6
H
6
(l)

0
298
∆Η
(sinh)
= 54,194

11,72 (kcal/mol)
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng tích (∆U)của phản ứng là:

A. 149,09 Kcal B. -149,09 Kcal C. 1265 cal D. Đáp khác khác
Câu 6: Biết rằng nhiệt cháy ∆H
t
298
của C, H và C
4
H
6
O
4
lần lượt là: -393,51 ; -285,84 và
-1487 kJ/mol. 4C
(r)
+ 3H
2(k)
+ 2O
2(k)
→ C
4
H
6

O
4(r)
Vậy ∆H
0
298
của phản ứng là:

A. 94456 J B. -944,56 kJ C. 944.56 kJ D. 568 kJ
Câu 7: Đối với phản ứng :
2
1
N
2
+
2
1
O
2
→ NO ở 25
0
C và 1 atm, ∆H
0
= 90,37 kJ, biết
rằng nhiệt dung đẳng áp đối với 1 mol của N
2
; O
2
; NO lần lượt bằng : 29,12 ; 29,36 và
29,86 J/mol.K.Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở 100
0

C là:

A. 90,4165 kJ B. -944,56 kJ C. 904165 kJ D. Đáp án khác
Câu 8: Cho biết biến thiên entanpi của các phản ứng sau:
(1) C
(r)
+ 1/2O
2(k)
→ CO
(k)

5110
0
298
,H −=∆
kJ
(2) H
2(k)
+ 1/2O
2(k)
→ H
2
O
(k)

8285
0
298
,H −=∆
kJ

(3) H
2(k)
+ O
2(k)
+ C
(r)
→ HCOOH
(l)

2409
0
298
,H −=∆
kJ
Vậy, phản ứng: HCOOH
(l)
→ CO
(k)
+ H
2
O
(l)

?H =∆
0
298
A. -12,9 kJ B. 12,9 kJ C. 25,8 kJ D. -25,8 kJ
Câu 9: Nhiệt dung đẳng áp của khí H
2
, O

2
và hơi H
2
O lần lượt bằng 28,8 J/mol.K; 29,3
J/mol.K; 33,6 J/mol.K. Hiệu ứng nhiệt hình thành hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 kJ/mol.
Vậy hiệu ứng nhiệt hình thành hơi nước ở 100
0
C là:
A. - 212,56 kJ/mol B. 212,56 kJ/mol C. 424,6 kJ/mol D. Đáp án khác
Câu 10: Cho phản ứng :

CO
(K)
+
2
1
O
2 (K)
→ CO
2(K)
Trang: 5
Cho biết: ở 298K sinh nhiệt của CO và CO
2
lần lượt là: -110,52 và -393,51
( )
mol
kJ


2630
P
T.10.17,1T.10.7,753,26C
CO
−−
−+=
(J/mol.K)
2630
P
T.10.23,14T.10.26,4278,26C
2
CO
−−
−+=
(J/mol.K)
2630
P
T.10.27,4T.10.6,1352,26C
2
O
−−
−+=
(J/mol.K)
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở 473
0
K là:
A. -283875,74 J B. 283875,56 J C. 83875 J D. Đáp án khác
Câu 11: Lượng Q
p


cần dùng để nung nóng 128g O
2
từ 27
0
đến 127
0
C, biết rằng nhiệt
dung đẳng áp của khí O
2
trong khoảng nhiệt độ trên được biểu thị bằng phương trình:
C
p
= 26,19.10
-3
T + 8,98.10
-6
T
2
(J/mol.K) là:
A. 110 kJ B. 101 kJ C. 536 J D. 11,811J
Câu 12: Cho biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:
)4(;33
2
9
)3(286;
2
1
)2(2222;435
)1(124;
0

29822232
0
298222
0
298222323
0
298323232
HOHCOOCHCHCH
kJHOHOH
kJHOHCOOCHCHCH
kJHCHCHCHHCHCHCH
∆+→+−=
−=∆→+
−=∆+→+−−
−=∆−−→+−=
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng (4) bằng:
A. 2006 kJ B. 2060 kJ C. 2600 kJ D. -2060 kJ
Câu 13: Khi cho 32,69g Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng trong điều kiện đẳng
tích ở 25
0
C thấy thoát ra 17,1 kcal, biết M
Zn
= 65,38. Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng áp là:
A. -33,608 kcal B. 33,608 kcal C. 33 kcal D. 33608 kcal
Câu 14: Ở 25
0

C, 1atm, 2,1g bột sắt kết hợp với lưu huỳnh tỏa ra 0,87 kcal (trong điều
kiện đẳng áp). Nhiệt phân hủy của sắt sunfua là:
A. 23,2 kcal/mol B. 33,608 kcal/mol C. 33 kcal/mol D. -23 kcal/mol
Câu 15: 3,27g kẽm khi đốt cháy tỏa ra 4,15 kcal, vậy nhiệt tạo thành của kẽm oxit là:
A. 82,97 kcal/mol B. -82,97 kcal/mol C. 82 kcal/mol D. 8297 kcal/mol
Câu 16: 9g nhôm kết hợp với oxi cho 65,5 kcal, vậy nhiệt tạo thành của nhôm oxit là:
A. 131 kcal/mol B. -131 kcal/mol C. 393 kcal/mol D. -393 kcal/mol
Câu 17: Đốt cháy 0,532g C
6
H
6
lỏng trong một lượng khí oxi dư trong điều kiện đẳng
tích ở 25
0
C cho khí cacbonic và nước lỏng, đồng thời tỏa ra 5,33 kcal. Nhiệt đố cháy của
C
6
H
6
bằng:
A. -782,354 kcal/mol B. 782 kcal/mol
C. 728 kcal/mol D. Đáp án khác
Câu 18: Cho 12g Ca cháy tỏa ra 45,57 kcal, 6,2g P cháy tỏa ra 37 kcal, 168g CaO tác
dụng với 142g P
2
O
5
tỏa ra 160,50 kcal, hiệu ứng nhiệt đo trong điều kiện đẳng áp. Vậy
nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Ca
3

(PO
4
)
2
tinh thể là:
A. 968 kcal/mol B. -986,2 kcal/mol C. 689 kcal/mol D. Đáp án khác
Câu 19: Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của BaCl
2
tinh thể là -205,6 kcal/mol, năng
lượng liên kết Cl
2
: 57 kcal/mol, nhiệt thăng hoa Ba: 46 kcal/mol, năng lượng ion hóa thứ
Trang: 6
nhất, thứ hai của Ba lần lượt: 119,8 kcal/mol, 230 kcal/mol, ái lực electron của Cl: -87
kcal/mol. Vậy năng lượng mạng lưới tinh thể ion của muối BaCl
2
bằng:
A. -484,4 kcal/mol B. 484,4 kcal/mol C. 844 kcal/mol D. 4844 kcal/mol
CHƯƠNG II: CHIỀU HƯỚNG VÀ GIỚI HẠN CỦA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌC
A. Mục đích:
- Hệ thống nội dung của nguyên lý thứ hai và vận dụng giải thích các hiện tượng
- Tính entropy cho một số quá trình cân bằng như: chuyển pha, đốt nóng, giản nở
của khí lý tưởng…
- Dựa vào hàm thế đẳng nhiệt, đẳng áp và thế đẳng nhiệt, đẳng tích để xét các quá
trình có tự xảy ra hay không
- Mối liên hệ giữa các hàm đặc trưng
B. Bài tập:
I. Mức độ biết:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:

A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc
đường đi
B. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
C. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q
dS
δ

D. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn
độn của các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. dS > 0 quá trình tự xảy ra B. dS < 0 quá trình không tự xảy ra
C. dS = 0 quá trình đạt tới trạng thái cân bằng. D. Cả A,B,C
Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. H = U + pV B. F = U – TS C. G = H – TS D. G = U – pV – TS
Câu 4: Để dự đoán chiều hướng diễn biến của các phản ứng ở nhiệt độ thường, ta có thể
dựa trên dấu của các đại lượng sau:
A.
0
G∆
< 0 B.
0
S∆
> 0 C.
0
H∆
< 0 D. A và B đúng
Câu 5: Cho quá trình : A + B → C + D. Biểu thức tính biến thiên entropy của quá trình
là:

A.
BACD
SSSSS −−+=∆
B.
BACD
SSSSS +−+=∆
C.
DCBA
SSSSS −−+=∆
D.
DCBA
SSSSS +−+=∆
Câu 6: Quá trình chuyển pha gồm:
A. Quá trình nóng chảy B. Quá trình hóa hơi
C. Quá trình thăng hoa D. Cả A,B,C.
Trang: 7
Câu 7: Entropy ở trạng thái lớn nhất là:
A. Khí B. Rắn C. Lỏng D. Cả A,B,C
II. Mức độ hiểu:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các phản ứng sau:
(1) KClO
3(rắn)
→ KCl
(rắn)
+
2
3
O
2(khí)
(2) N

2(khí)
+ 3H
2(khí)
→ 2NH
3(khí)
(3) FeO
(rắn)
+ H
2(khí)
→ Fe
(rắn)
+ H
2
O
(lỏng)
Biến thiên entropi của phản ứng nào mang dấu dương?
A. (2) B. (3) C. (1) D. (1), (2), (3)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S∆
(2): 2Cl
(khí)

→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S∆
> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 B.
1
S∆
< 0;

2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0
C. Cả 3 đều âm D. Cả 3 đều dương
Câu 3: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3
đại lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G∆
của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H


< 0,
0
S∆
< 0,
0
G∆
< 0 B.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G∆
< 0
C.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G∆
< 0 D.
0

H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G∆
> 0
Câu 4: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G∆

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
> 0,
0
G∆
> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
< 0,
0
G∆
< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G∆
> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 5: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 3 khí lí tưởng ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
3
321
3
2
321

2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++
+
++
+
++
=∆
B.
2
321
2
1
321
1
lnln
n
nnn

Rn
n
nnn
RnS
++
+
++
=∆
C.
2
21
2
1
21
1
lnln
n
nn
Rn
n
nn
RnS
+
+
+
=∆
D.
3
321
3

2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
III. Mức độ vận dụng:
Trang: 8
Câu 1: Cho biết: C
2
H
2(k)
+ 2H
2(k)

→ C
2
H
6(k)
( )
KmolJ
S
./
0
298
: 200,8 130,6 229,1
Vậy biến thiên entropi tiêu chuẩn của phản ứng trên ở 25
0
C là:
A. 232,9 J/K B. -232,9 J/K C. -102,3 J/K D. 102,3 J/K
Câu 2: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
).(
1
298

∆ molkJH
s
0 -393,5 -601,8 0

)molK.J(S
110
298
−−
32,5 213,6 26,8 5,7
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G∆
) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
)kJ(,G 7744
0
298
=∆
, không B.
)kJ(,G 7744
0
298
−=∆
, có
C.
)(45,745
0
298
kJG −=∆
, có D.
)kJ(,G 7744
0
298

=∆
, có
Câu 3:
S(thoi) S(ñôn taø)
( )
S
mol/kJ
H
0
298

0 0,3
( )
11
0
298
−−
molK.J
S
31,9 32,6
Nếu giả thiết đơn giản: biến thiên entropi và entanpi ít phụ thuộc vào nhiệt độ, thì tại
nhiệt độ nào hai dạng thù hình của S cân bằng:
A. 25
0
C B. 125
0
C C. 155,6
0
C D. Kết quả khác
Câu 4: Cho biết:

N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k)
( )
S
mol/kJ
H
0
298

9,665 33,849
( )
11
0
298
−−
molK.J
S
304,3 240,4
Nếu giả thiết đơn giản: biến thiên entropi và entanpi ít phụ thuộc vào nhiệt độ, thì tại
nhiệt độ nào phản ứng trên tự xảy ra?
A. 0
0
C B. 25
0
C C. 100

0
C D. Kết quả khác
Câu 5: Cho các dữ kiện sau:
N
2
O
4
2NO
2
:)mol/kJ(H
S
0

9,665 33,85
:)mol.K/J(S
0
298
304,3 240,5
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A.
kJG 598,52
0
298
−=∆
; phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
B.
kJG 3784,5
0
298
+=∆

; phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
C.
kJ,G 38345
0
298
−=∆
; phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
D.
kJ,G 83453
0
298
+=∆
; phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 6: Biến thiên entropy của 1mol nước đá khi nóng chảy hoàn toàn, cho biết nhiệt
nóng chảy của nước đá ở 0
0
C 6003,7 J/mol là:
A. 21,99 (J/K) B. - 21,99 (J/K) C. 2,199 (J/K) D. 2199 (J/K)
Câu 7: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 600
0
C ở áp
Trang: 9
suất không đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o

p
−−
−+=
A. 15,77 (J/K) B. -1,577 (J/K) C. 1,577 (J/K) D. Kết quả khác
Câu 8: Biến thiên entropy của quá trình giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch 5 mol khí lí
tưởng từ 2atm đến 1atm ở 25
0
C là:
A. 6,89 (cal/K) B. – 6,89 (cal/K) C. 68,9 (cal/K) D 68,9(cal/K)
Câu 9: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 1 mol khí lí tưởng
O
2
từ 0,001atm đến 0,01atm ở 25
0
C là:
A. 19,15 (J/K) B. -19,15 (J/K) C. -1,915 (J/K) D. 1,915 (J/K)
Câu 10: Biến thiên ∆G của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 1 mol khí lí tưởng H
2
từ 1atm đến 100atm ở 25
0
C là:
A. 11,4 (kJ) B. - 11,4 (kJ) C. 1,14 (kJ) D. Kết quả khác
IV. Mức độ tổng hợp:
Câu 1: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 54g H
2
O ở 80
0
C với 45g H
2
O ở 50

0
C,
biết rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,107 (cal/K) B. - 0,107 (cal/K) C. 107 (cal/K) D.10,7(cal/K)
Câu 2: Biến thiên entropi cuûa quá trình đun nóng 100g H
2
O ở trạng thái lỏng ở 273
0
K
đến H
2
O ở trạng thái hơi ở 390
0
K dưới áp suất 1atm, biết
)./(5.0);./(1);/(539
)(
2
)(
2
373
KgcalCKgcalCgcalH
hOHlOH
pp

hh
===∆
là:
A. 0,107 (cal/K) B. 177,94 (cal/K) C. 107 (cal/K) D. Kết quả khác
Câu 3: Biến thiên entropi khi trộn lẫn 200g nước ở 15
0
C với 400g nước ở 60
0
C. Biết
rằng hệ là cô lập và nhiệt dung (mol) của nước lỏng là 75,3 J/mol.K là:
A. – 57,8 (J/K) B. - 5,78 (J/K) C. 5,78 (J/K) D. Kết quả khác
Câu 4: Đun nóng 18g H
2
O ở -50
0
C đến H
2
O ở 500
0
C dưới áp suất 1atm, biết:
)/(40660);./(102,30
);./(3.75);./(56.35);/(6004
373
2
273
)(
2
)(
2
)(

2
molJHKmolJTC
KmolJCKmolJCmolJH
hh
p
pp
nc
hOH
lOHđOH
=∆+=
===∆


Biến thiên entropi thu được:
A. 18,61 (J/K) B. -186,1 (J/K) C. 186,1 (J/K) D. Kết quả khác
Câu 5: Biến thiên entropy của quá trình giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch 2 mol khí lí
tưởng từ 1,5l đến 2,4l là:
A. 7,8 (J/K) B. - 7,8 (J/K) C. 78 (J/K) D. - 78 (J/K)
Câu 6: Biến thiên entropy của quá trình khuếch tán vào nhau của 1mol khí N
2
và 1mol
khí O
2
. Ở trạng thái nguyên chất mỗi chất khí ở cùng một điều kiện về nhiệt độ, áp suất,
thể tích là:
A. - 11,5(J/K) B. 11,5(J/K) C. 1,15(J/K) D. – 1,15 (J/K)
Câu 7: Biến thiên ∆U của quá trình giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch 0,35 mol khí lí
tưởng

từ 1,2l đến 7,4l là:

A. -1530 (J) B. 1530 (J) C. 0 D. Kết quả khác
Câu 8: Biến thiên ∆G của sự đông đặc ở -5
0
C đối với nước lỏng chậm đông, biết rằng
∆S = 21,3J/mol.K và ∆H = -5,8 kJ/mol tại nhiệt độ -5
0
C là:
A. -92 (J/mol) B. 92 (J/mol) C. -9,2 (J/mol) D. 9,2(J/mol)
Trang: 10
Câu 9: Chuyển đẳng nhiệt thuận nghịch 36g nước lỏng ở 100
0
C và 1atm thành hơi nước
ở cùng nhiệt độ nhưng dưới áp suất 0,1atm. Chấp nhận hơi nước là khí lí tưởng và cho
biết nhiệt hóa hơi của nước trong cùng điều kiện trên là ∆H
hh
= 40,292 kJ/mol. Vậy ∆S
thu được của quá trình là:
A. 254,39 (J/K) B. - 254,329 (J/K) C. 25,4329 (J/K) D. Kết quả khác
Câu 10: Biến thiên ∆F khi nén đẳng nhiệt 7g khí lí tưởng N
2
ở 27
0
C từ 0,5atm đến 3atm
là:
A. - 1117,2 (J) B. 1117,2 (J) C. 11,172 (J) D. Kết quả khác
Câu 11: Ở 25
0
C entropy của lưu huỳnh rombic bằng 31,882 J/ntg.K và của lưu huỳnh
đơn tà bằng 32,552 J/ntg.K. Thiêu nhiệt của chúng tương ứng bằng -296,813 kJ/mol và
-297,148 kJ/mol. Vậy ở điều kiện trên dạng nào bền hơn: S

rombic →
S
đơn tà

A. S
rombic
B. S
đơn tà
C. Bền như nhau D. Kết quả khác
Câu 12: Ở 25
0
C entropy của 1 nguyên tử gam than chì bằng 5,44 J/ntg.K và của kim
cương bằng 2,51 J/ntg.K. Biến thiên entanpy đốt cháy của kim cương lớn hơn biến thiên
entanpy đốt cháy của than chì là: 418,4 J/ntg. Vậy ∆G của quá trình:C
than chì →
C
kim cương

A. -454,382 (J/ntg) B. 454,382 (J/ntg) C. -45,4382 (J/ntg) D. Kết quả khác
Câu 13: Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0
0
C bằng 334,46J/g. Entropy của nước đá và
nước lỏng lần lượt bằng 2,008J/g.K và 4,184 008J/g.K. ∆G khi làm đông đặc 1mol nước
ở -5
0
C bằng:
A. -5,473 (J/mol) B. 54 (J/mol) C. 5,473 (J/mol) D. -54 (J/mol)
Câu 14: Nhiệt dung đẳng áp phân tử gam của KBr trong khoảng nhiệt độ 293
0
K đến

923
0
K được biểu diễn: C
p
= 48,367 + 13,891.10
-3
T (J/mol.K). Vậy biến thiên entropy
trong quá trình đun nóng thuận nghịch 1mol KBr từ 298,2 đến 500
0
K là:
A. - 27,81 (J/mol.K) B. 2,781 (J/mol.K)
C. 27,81 (J/mol.K) D.27,81 (J/mol.K)
Câu 15: Biến thiên entropy trong quá trình chuyển 418,4J năng lượng dưới dạng nhiệt từ
một vật có nhiệt độ 150
0
C đến một vật có nhiệt độ 50
0
C là:
A. 0,3059 (J/mol.K) B. -0,3059 (J/mol.K)
C. 3,059 (J/mol.K) D. Kết quả khác
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG HÓA HỌC
A. Mục đích:
- Hệ thống lại các lý thuyết đã học về cân bằng hóa học qua các dạng bài tập: phản
ứng thuận nghịch, các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học …
- Vận dụng giải các dạng bài tập nâng cao: tính nồng độ các chất ở thời điểm cân
bằng, tính các hằng số cân bằng,
B. Bài tập:
I. Mức độ biết:
Câu 1: Cân bằng hóa học là trạng thái mà ở đó:
A. V

t
> V
n
B. V
t
< V
n
C. V
t
= V
n
D. V
t
≠ V
n

Câu 2: Phản ứng thuận nghịch xảy ra theo:
Trang: 11
A. Hai chiều B. Chiều thuận C. Chiều nghịch D. Chiều định trước
Câu 3: Một số hằng số cân bằng thường gặp là:
A. K
C
B. K
P
C. K
N
D. Cả A,B,C
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là:
A. Nhiệt độ, nồng độ các chất B. Nhiệt độ, nồng độ các chất, áp suất
B. Nhiệt độ, áp suất D. Nồng độ các chất, áp suất

Câu 5: Chọn phát biểu đúng
Để làm thay đổi giá trị hằng số cân bằng ta có thể:
A. Thay đổi áp suất khí B. Thay đổi nồng độ các chất
C. Thay đổi nhiệt độ D. Thay thế chất xúc tác
II. Mức độ hiểu:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
H
2
O
(k)
H
2(k)
+ ½ O
2(k)
∆H
0
Khi tăng nhiệt độ, giá trị hằng số cân bằng của phản ứng tăng. Đại lượng ∆H
0
của phản
ứng có đặc điểm:
A. ∆H
0
> 0 B. ∆H
0
< 0 C. ∆H
0
=0 D. Không xác định
Câu 2: Cân bằng sau có chiều thuận là chiều thu nhiệt:
N
2(k)

+ O
2(k)
2NO
(k)
∆H > 0
Để thu được nhiều NO ta có thể:
A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ
Câu 3: Cho phản ứng N
2(k)
+ 3 H
2(k)
2NH
3(k)
∆H < 0
Để thu được nhiều NH
3
ta nên:
A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao
C. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp
D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp
Câu 4: C
2
H
4(k)
+ H
2(k)
C
2
H
6(k)


Biểu thức hằng số K
P
của phản ứng là:
A.
242
62
.
HHC
HC
p
pp
p
K =
B.
62
242
.
HC
HHC
p
p
pp
K =
C.
42
62
HC
HC
p

p
p
K =
D.
2
62
H
HC
p
p
p
K =
Câu 5: Mối liên hệ giữa hằng số cân bằng K
P
và K
C
là:
A.
n
CP
RTKK

= ).(
B.
n
PC
RTKK
∆−
= ).(


C.
RTKK
CP
.=
D. Cả A,B
Câu 6: CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)

Biểu thức hằng số K
P
của phản ứng là:
A.
2
COp
pK =
B.
3
2
.
CaCO
COCaO
p
p
pp
K =
Trang: 12

C.
3
2
CaCO
CO
p
p
p
K =
D. Cả A,B,C
III. Mức độ vận dụng:
Câu 1: Phản ứng:
CaCO
3
(r) CaO(r) + CO
2
(k)

Ở 800
0
C, áp suất hơi của CO
2
là 0,236 atm. Vậy hằng số cân bằng K
C
của phản ứng trên
là:
A. 2,68.10
-3
B. 3.10
-3

C. 0,236 D. Kết quả khác
Câu 2: Ở 850
0
C, phản ứng:
CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O(k); K
C
= 1
Nồng độ ban đầu của khí CO
2
và H
2
tương ứng là 0,2 và 0,8M. Vậy nồng độ của CO
2
, H
2
,
CO lúc cân bằng là:
A. 0,04M; 0,64M; 0,16M B. 0,64M; 0,04M; 0,16M
C. 0,16M; 0,64M; 0,04M D. Kết quả khác
Câu 3: Ở 90
0
C, phản ứng thuận nghịch sau có:
H
2

(k) + S(r) H
2
S(k); K
C
= 6,8.10
-2
Trộn 0,2 mol khí H
2
với 1 mol bột lưu huỳnh đun nóng tới 90
0
C trong bình dung tích 1
lít. Vậy áp suất riêng của khí H
2
S tại thời điểm cân bằng là:
A. 0,2 atm B. 0,38 atm C. 0,48 atm D. Kết quả khác
Câu 4: Cho phương trình hoá học N
2

(k)
+ O
2(k)

tia lua dien
2NO
(k)
; ∆H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học
trên? A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 5: Xét các phản ứng thuận nghịch : N

2(k)
+ 3H
2(k)

p, xt
2NH
3(k)
+ ∆H khi
thêm lần lươt vào một lượng nitơ, hạ áp suất của hệ, thêm vào một lượng amoniac. Cân
bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều :
A. Thuận, thuận, nghịch. B. Nghịch, nghịch, thuận.
C. Nghịch, thuận, thuận. D. Thuận, nghịch, nghịch
Câu 6: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau :
N
2(k)
+ 3H
2(k)

p, xt
2NH
3(k)
∆H = -92kJ
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng? Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về
phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu
A. Giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.
B. Giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro.
C. Tăng nhiệt độ của hệ.
D. Tăng áp suất chung của hệ.
Câu 7: Trong các phản ứng sau, pứ nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng pứ:
Trang: 13

a) N
2
+ 3H
2
2NH
3
b) 2NO + O
2
2NO
2
c) N
2
+ O
2
2NO d) 2SO
2
+ O
2
2SO
3
Câu 8: Một phản ứng hoá học có dạng: 2A(k) + B(k) 2C(k), ∆H > o
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để chuyển dịch cân bằng hoá học sang chiều
thuận?A. Tăng áp suất chung của hệ. B. Giảm nhiệt độ.
C. Dùng chất xúc tác thích hợp. D. A, B đều đúng.
Câu 9: Cho phản ứng hóa học: A(k) + 2B(k) → AB
2
(k).
Tốc độ phản ứng sẽ tăng, nếu:
A. Tăng áp suất B. Tăng thể tích của bình phản ứng
C. Giảm áp suất D. Giảm nồng độ khí A

IV. Mức độ tổng hợp:
Câu 1: Trộn 1 mol khí CO với 3 mol hơi nước ở 850
0
C trong một bình phản ứng dung
tích 1 lít:
CO(k) + H
2
O(k) H
2
(k) + CO
2
(k)
Tại cân bằng, số mol cacbonic thu được là 0,75 mol. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. K
C
= 1, K
P
= 2 B. K
C
= 1, K
P
= 1
C. K
C
= 2, K
P
= 1 D. K
C
= 2, K
P

= 2
Câu 2: Cho dữ kiện:
H
2
(k) + CO
2
(k) H
2
O(k) + CO(k)
( )
S
mol/kJ
H
0
298

0 -393,509 -241,818 -110,525
( )
11
0
298
−−
molK.J
S
130,575 213,63 188,716 197,565
Vậy hằng số cân bằng K
P
của phản ứng trên là:
A. 9,56.10
-6

B. 9,56.10
-5
C. 8,56.10
-6
D. Kết quả khác
Câu 3: Phản ứng thuận nghịch sau có hằng số cân bằng K
p
(1)
2NO
(k)
+ O
2(k)
2NO
2(k)
K
p
(1)
Phản ứng thuận nghịch sau có hằng số cân bằng K
p
(2)
2NO
2(k)
O
2(k)
+ 2NO
(k)
K
p
(2)
Mối quan hệ giữa K

p
(1) và K
p
(2) là:
A. K
p
(2) = K
p
(1) B. K
p
(2) =
)(K
p
1
1
C. K
p
(2) = 2K
p
(1) D. Không xác định được.
Câu 4: Cho biết:
S(thoi) S(ñôn taø)
( )
S
mol/kJ
H
0
298

0 0,3

( )
11
0
298
−−
molK.J
S
31,9 32,6
Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. 1,04 B. 10,4 C. 104 D. Kết quả khác
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học
C
(r)
+ H
2
O
(k)
CO
(k)
+ H
2(k)
; ∆H = 131kJ
Trang: 14
2SO
2(k)
+ O
2(k)

V
2

O
5
2SO
3(k)
; ∆H = -192kJ
Tìm phương án sai trong số các khẳng định sau đây ? Các đặc điểm giống nhau của hai
phản ứng hoá học trên là:
A. Toả nhiệt. B. Thuận nghịch.
C. Đều tạo thành các chất khí. D. Đều là các phản ứng oxi hoá-khử.
Câu 6: Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, Biện pháp
kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900
0
C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 7: Cho phản ứng sau:
H
2
+ I
2
2HI
Nếu nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
là 0,02mol/l, nồng độ cân bằng của HI là
0,03mol/l thì nồng độ cân bằng của H
2

và hằng số cân bằng là bao nhiêu?
A. 0,005 mol và 18. B. 0,005 mol và 36.
C. 0,05 mol và 18. D. 0,05 mol và 36.
Câu 8: Cho phương trình hoá học: N
2(k)
+ 3H
2(k)

p, xt
2NH
3(k)

Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH
3
là 0,30mol/l, của N
2
là 0,05mol/l và của H
2

0,10mol/l. Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây?
A. 18 B.180 C.1800 D.18000.
Câu 9: Cho phương trình hoá học: CO(k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k). Biết rằng
nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl
2
là 0,30mol/l và hằng số cân bằng là 4.
Nồng độ cân bằng của chất tạo thành ở một nhiệt độ nào đó cuả phản ứng là giá trị nào

sau đây?
A. 0,24 mol/l B. 0,024 mol/l C. 2,4 mol/l D. 0,0024 mol/l
Câu 10: Trong bình kín có thể tích là 3 lit. Thoạt đầu người ta cho vào 168 gam N
2
và 6
gam H
2
ở nhiệt độ xác định cân bằng: N
2(k)
+ 3H
2(k)

p, xt
2NH
3(k)
được thiết lập, lúc đó lượng N
2
giảm 10%. Hỏi áp suất thay đổi như thế nào?
A. B. C. D. Kết quả khác
CHƯƠNG IV: CÂN BẰNG PHA
A. Mục đích:
- Củng cố về các điều kiện cân bằng pha, phân biệt cấu tử, cấu tử độc lập, xác định
được số pha của hệ
- Vận dụng công thức nhiệt chuyển pha giải các bài tập tìm áp suất, nhiệt độ…
B. Bài tập:
I. Mức độ biết:
Trang: 15
Câu 1: Điều kiện cân bằng pha gồm:
A. Cân bằng nhiệt B. Cân bằng cơ
C. Cân bằng hóa thế D. Cả A,B,C

Câu 2: Cấu tử có thể là:
A. Đơn chất B. Hợp chất C. Ion D. Cả A,B
Câu 3: H
2
O tồn tại cân bằng 3 pha ở điều kiện:
A. 273
0
K B. 273
0
K, 6,1.10
2
N/m
2
C. 273
0
K, 61.10
2
N/m
2
D. 6,1.10
2
N/m
2
II. Mức độ hiểu:
Câu 1: Hỗn hợp các chất gồm: H
2(k)
, O
2(k)
, CO
2(k)

, H
2
O
(l)
. Vậy số pha của hệ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Dung dịch đường có bao nhiêu cấu tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
III. Mức độ vận dụng:
Câu 1: Một bình kín chứa một nửa là nước lỏng, nửa còn lại là không khí bão hòa hơi
nước. Số pha tương ứng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Cho phản ứng sau với điều kiện
2NO
(k)
+ O
2(k)
2NO
2(k)
K
p
(1)
Số cấu tử độc lập của hệ là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Hỗn hợp dầu và nước phân tán dưới dạng nhũ tương có số pha tương ứng
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
IV. Mức độ tổng hợp:
Câu 1: Áp suất hơi bão hòa của Hg ở 330
0

C là 0,65.10
5
N/m
2
, cho biết nhiệt độ sôi của
Hg ở áp suất 1,013.10
5
N/m
2
là 357
0
C (Xem Hg khi hóa hơi là khí lí tưởng). Nhiệt hóa
hơi của Hg là:
A. 519 kJ B. 5,19 kJ C. 51,9 kJ D. Kết quả khác
Câu 2: Dưới áp suất 1atm nước sôi ở 100
0
C. Hỏi dưới áp suất 1,95atm nước sôi ở nhiệt
độ nào. Cho biết Q
hh
= 40,66 kJ/mol.
A. 120
0
C B. 102
0
C C. 201
0
C D. Kết quả khác
CHƯƠNG V: DUNG DỊCH
A. Mục đích:
- Củng cố về đặc điểm, tính chất của các loại dung dịch

- So sánh các công thức tính nồng độ, vận dụng giải các bài tập lien quan
- So sánh phương pháp chiết suất 1 lần và nhiều lần
Trang: 16
- Vận dụng hai phương pháp nghiệm lạnh, nghiệm sôi để xác định phân tử lượng
của chất tan, tìm nhiệt độ…
B. Bài tập:
I. Mức độ biết:
Câu 1: Dung dịch là một thể thống nhất gồm:
A. Chất tan B. Dung môi C. Dung dịch D. Cả A,B
Câu 2: Chất tan có thể là chất:
A. Rắn B. Khí C. Lỏng D. Cả A,B,C
Câu 3: Nồng độ đương lượng C
N
cho biết:
A. Số đương lượng gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
C. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
D. Số chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 4: Trong công thức Đ = M/n đối với phản ứng oxi hóa khử thì n là:
A. Số ion H
+
B. Số ion OH
-
C. Số e trao đổi D. Số mol
Câu 5: Để chiết chất tan A ra khỏi dung môi B người ta có thể sử dụng phương pháp:
A. Chiết suất B. Phân tích C. Sắc kí D. Cả A, B
Câu 6: Điều kiện để có sự sôi xảy ra là:
A. P
l
= P

h
B. P
l
= P
h
= P
khí quyển
C. P
h
= P
khí quyển
D. P
l
= P
khí quyển
Câu 7: Nồng độ molan cho biết số mol chất tan có trong bao nhiêu gam dung môi:
A. 1000g B. 100g C. 10g D. 2000g
Câu 8: Chọn phát biểu sai đối với dung dịch lí tưởng:
A. Trong quá trình hòa tan không kèm theo hiệu ứng nhiệt
B. Trong quá trình hòa tan có kèm theo hiệu ứng nhiệt
C. Thể tích của hệ bằng tổng thể tích các chất thành phần
D. Lực tương tác giữa các phân tử hoặc ion cùng loại bằng lực tương tác giữa các
phân tử hoặc ion khác loại.
Câu 9: Trong chiết suất có mấy phương pháp:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Đại lượng cho ta biết số mol của chất đó so với tổng số mol của tòan bộ dung
dịch là:
A. Nồng độ phân số mol B. Nồng độ mol
C. Nồng độ phần trăm D. Nồng độ đương lượng
II. Mức độ hiểu:

Câu 1: Biểu thức V
A
.C
N(A)
= V
B
.C
N(B)
cho biết:
A. Số mol chất A bằng số mol chất B
B. Số gam chất A bằng số gam chất B
C. Số đương lượng gam chất A bằng số đương lượng gam chất B
D. Không có ý nghĩa
Trang: 17
Câu 2: Đương lượng gam của KMnO
4
trong môi trường axit bằng:
A. 31,6 B. 31 C. 316 D. Kết quả khác
Câu 3: Đương lượng gam của HCl bằng:
A. 36,5 B. 35,5 C. 36 D. 18
Câu 4: Trong hai phương pháp chiết suất, phương pháp nào hiệu quả hơn:
A. Chiết 1 lần B. Chiết nhiều lần
C. Như nhau D. Không xác định
Câu 5: Phương pháp nào dùng để xác định phân tử lượng của chất tan:
A. Phương pháp nghiệm lạnh B. Phương pháp nghiệm sôi
C. Cả A,B D. Không có phương pháp nào
III. Mức độ vận dụng:
Câu 1: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO

4
74% (d = 1,664) để pha chế 250g dung
dịch H
2
SO
4
20%?
A. 40,6ml B. 4,06ml C. 4,6ml D. 40ml
Câu 2: Hòa tan 5,72g Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 44,28ml nước. C% thu được là:
A. 42,4% B. 4,24% C. 4% D. Kết quả khác
Câu 3: Hòa tan 25g CaCl
2
.6H
2
O trong 300ml H
2
O, dung dịch có d = 1,08g/ml. C
M
dung
dịch là:
A. 3,79M B. 37,9M C. 0,379M D. 0,39M
Câu 4: Cho phản ứng sau H
2
SO

4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Pha 49g H
2
SO
4
nguyên chất thành 200ml dung dịch. C
N
của H
2
SO
4
là:
A. 5N B.1,5N C. 0,5N D. 50N
Câu 5: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl

38% (d = 1,19) để pha chế thành 1lít dung
dịch HCl 2N?
A. 40,6ml B. 4,06ml C. 14,6ml D. 161,4ml
Câu 6: Để trung hòa 30ml dung dịch kiềm 0,1N cần đúng 12ml dung dịch axit. C
N
của
dung dịch axit là:
A. 5N B.0,25N C. 0,5N D. 0,05N

Câu 7: Hòa tan 20g NaOH vào nước thành 250ml dung dịch. C
M
của dung dịch là:
A. 0,2M B. 12M C. 2M D. 0,02M
Câu 8: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để
tăng nhiệt độ sôi lên 1
0
K, biết E = 0,52?
A. 65,8g B. 6,58g C. 658g D. Kết quả khác
Câu 9: Cần phải hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozo C
12
H
22
O
11
vào 100 gam H
2
O để
giảm nhiệt độ đông đặc xuống 1
0
K, biết K = 1,86?
A. 18g B. 18,4g C. 1,84g D. 184g

Câu 10: Độ hạ nhiệt độ đông đặc của benzen là bao nhiêu biết 100g benzen hòa tan 4g
naphtalen (K = 5,12). Biết M
Naphtalen
=128g/mol
A. 1,6
0
K B. 16
0
K C. 0,16
0
K D. 160
0
K
IV. Mức độ tổng hợp:
Trang: 18
Câu 1: Khi hòa tan 13g campho vào 400g đietyl ete thì nhiệt độ sôi tăng thêm 0.453
0
k.
Khối lượng của phân tử campho là: (K
s
=2,11)
A. 151,38 B. 15,138 C. 1513,8 D. 15138
Câu 2: Nhiệt độ đông đặc của naphtalen là 80,6
0
C. Khi hoà tan 1,27g một chất B trong
100g naphtalen thì dd đông đặc ở 75,2
0
C. Vậy phân tử lượng của B là (biết hằng số
nghiệm lạnh bằng 6,8):
A. 81,7đ.v.C B. 16đ.v.C C. 100đ.v.C D. Kết quả khác

Câu 3: Axit kỹ thuật đông đặc ở 16,4
0
C. Băng điểm của axit nguyên chất là 16,7
0
C. Hằng
số nghiệm lạnh của axit nguyên chất bằng 3,9. Vậy nồng độ molan của tạp chất có trong
axit kỹ thuật là:
A. 0,05 B. 0,06 C. 0,08 D. Kết quả khác
Câu 4: Hằng số nghiệm sôi nước bằng 0,513. Xác định nhiệt độ sôi của dd chứa 0,05
mol chất tan không bay hơi không phân ly trong 200 g nước?
A. 373,128K B. 393,125K C. 397,314K D. Kết quả khác
Câu 5: Nhiệt độ sôi của CS
2
nguyên chất là 46,2
0
C, nhiệt độ sôi của dung dịch chứa
0.217g lưu huỳnh trong 19,18g CS
2
là 46.304
0
C. Hãy xác định xem mỗi phân tử lưu
huỳnh có bao nhiêu nguyên tử, biết E = 2.37.
A. 6 B. 4 C. 8 D. không xác định được
Câu 6 : Cho 4 lít dung dịch nước chứa 0,06 gam iốt. Lượng iốt còn lại trong dung dịch
nước là bao nhiêu sau khi dùng 80ml CS
2
để chiết 1 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3

)
A. 4,62.10
-3
g B. 46,2.10
-3
g C. 4,62.10
3
g D. Kết quả khác
Câu 7 : Cho 0,02g iốt chứa trong 2 lít nước. Lượng iốt còn lại trong dung dịch nước là
bao nhiêu sau khi dùng 50ml CS
2
để chiết 5 lần (Biết K
pb
= 1,67.10
-3
)
A. 1,62.10
-3
g B. 19,68.10
-3
g C. 1,968.10
-5
g D. Kết quả khác
Câu 8 : Hằng số phân bố giữa CHCl
3
và H
2
O là 0,953. Cần bao nhiêu lít H
2
O thêm vào

1lít dung dịch SO
2
trong CHCl
3
để tách được 25% SO
2
A. 0,318 lít B. 3,18 lít C. 0,0318 lít D. 318 lít
Câu 9 : Nhiệt độ đông đặc của dung dịch gồm 100g nước chứa 2g NaCl ( K= 1,86) là:
A. 0.63
0
C B. 0.063
0
C C. -0.63
0
C D. Kết quả khác
Câu 10 : Nhiệt độ sôi của bezen là 80
0
C, nhiệt hóa hơi của nó là 30773,32J/mol. Hằng số
nghiệm sôi của benzen là bao nhiêu?
A. 2,63 B. 26,3 C. 0,263 D. 263
Câu 11 : Cho 10g một chất tan hòa tan vào 100g bezen thì dưới cùng một áp suất không
đổi, nhiệt độ của hệ tăng từ 80,1 đến 80,9
0
C. Xác định phân tử lượng của chất tan biết
nhiệt hóa hơi của benzen là 30,8 kJ/mol?(K
s(Benzen)
=2,57, M
Benzen
=78)
A. 329đ.v.C A. 32,9đ.v.C A. 3,29đ.v.C A. 3290đ.v.C

Câu 12 : Hãy xác định hằng số nghiệm lạnh đối với CCl
4
ứng với nhiệt độ đông đặc
250,3
0
K và nhiệt nóng chảy 2,5kJ/mol?
A. 32 B. 3,2 C. 0,32 D. 320
Câu 13 : Dung dịch gồm 0,92g glixerin tan trong 1000g nước đông đặc ở -0,0186
0
C.
Tính phân tử lượng của glixerin trong dung dịch, cho biết K = 1,86?
A. 9,2đ.v.C B. 0,92đ.v.C C. 920đ.v.C D. 92đ.v.C
Câu 14 : Một dung dịch nước chứa chất tan không bay hơi, không phân li kết tinh ở
Trang: 19
271,5
0
K. Xác định nhiệt độ sôi của dung dịch, biết K = 1,86, E = 0,513?
A. 373
0
K B. 373,4
0
K C. 373,5
0
K D. 373,414
0
K
CHƯƠNG VI: ĐIỆN HÓA HỌC
A. Mục đích:
- Hệ thống lại các loại điện cực, cách viết sơ đồ pin, phản ứng xảy ra trong pin
- Dựa vào phép đo suất điện động tính thế điện cực, nồng độ ion, tích số tan, pH

của dung dịch, xác định chiều phản ứng trong pin…
- Viết được phản ứng của các quá trình điện phân
B. Bài tập:
I. Mức độ biết:
Câu 1: Chọn phát biểu sai:
A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các
nguyên tố
B. Quá trình cho electron gọi là sự oxi hóa
C. Quá trình nhận electron gọi là sự khử
D. Chất khử có khả năng nhận electron
Câu 2: (Pt) Fe
2+
, Fe
3+
là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Không xác định
Câu 3: Điện cực calomen thuộc điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Không xác định
Câu 4: Pin điện là dụng cụ dùng để chuyển:
A. Hóa năng thành điện năng B. Nhiệt thành điện năng
C. Nội năng thành điện năng D. Thế năng thành điện năng
Câu 5: Zn H
2
SO
4
Cu là pin:
A. Thuận nghịch B. Không thuận nghịch vonta
C. Jacobi – Danien D. Cả A, B
Câu 6: Zn ZnSO
4

 CuSO
4
 Cu là pin:
A. Thuận nghịch Jacobi – Danien B. Không thuận nghịch vonta
C. Không xác định D. Cả A, B
II. Mức độ hiểu:
Câu 1: Điện cực phụ thuộc vào nồng độ anion gồm:
A. Ag, AgCl KCl B. (Pt) Cl
2
KCl C. Cu CuSO
4
D. Cả A,B
Câu 2: Điện cực phụ thuộc vào nồng độ cation gồm:
A. Ag, AgCl KCl B. Zn ZnCl
2
C. Cu CuSO
4
D. Cả B,C
Câu 3: Để tính pH của dung dịch có thể dựa vào điện cực:
A. Điện cực hiđro B. Điện cực calomen
Trang: 20
C. Điện cực quihiđrol D. Cả A,C
Câu 4: Chọn phát biểu sai về pin điện:
A. Nếu điện cực là kim loại thì kim loại nào có tính khử mạnh hơn đóng vai trò
cực âm, kim loại nào có tính khử yếu hơn đóng vai trò cực dương
B. Nếu φ
0
nào lớn hơn thì điện cực đó đóng vai trò cực dương
C. Một điện cực cố định về cực dương hay cực âm
D. Ghi từ trái sang phải, cực âm rồi đến cực dương

Câu 5: Trong phương trình next n cho biết:
A. Số electron trao đổi ở điện cực B. Điện tích ở cực âm
C. Điện tích ở cực dương D. Cả A,B,C
III. Mức độ vận dụng:
Câu 1: Cho pin điện: Zn ZnCl
2
 AgCl, Ag. Vậy phản ứng xảy ra trong pin là:
A. 2Ag + ZnCl
2
→ 2AgCl + Zn
B. 2AgCl + Zn → 2Ag + ZnCl
2
C. 2Ag + Zn
2+
→ 2Ag
+
+ Zn D. Tất cả đều sai
Câu 2: Cho pin điện: Ag, AgCl KCl AgNO
3
Ag . Vậy phản ứng xảy ra trong pin là:
A. Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl B. AgCl → Ag
+
+ Cl
-
C. Ag + KCl → AgCl + K D. Tất cả đều sai
Câu 3: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa khử liên hợp: Cu

2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2

+
. Vậy thế điện cực của đồng nhúng vào dd CuSO
4
0,01M ở 25
0
C ứng với
giá trị nào sau đây?
A. 0,278V B. 0,396V C. -0,278V D. -0,396V
Câu 4: Cho sơ đồ pin điện sau ở 25
0
C:
Sn Sn
2+
0,25M  Ag
+
0,05M  Ag, có
V,E
p
940
0
=
Vậy, sức điện động của pin trên là:

A. 0,8V B. 0,881V C. 0,92V D. 0,98V
Câu 5: Cho thế tiêu chuẩn của hai cặp oxy hóa - khử liên hợp:
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
,
V,
Fe
Fe
7710
2
3

+
+

và Cu
2+
+ 2e → Cu,
V,
Cu
Cu
3370
2

+
Phản ứng nào sau đây diễn ra tự phát:
A. 2Fe
3+

+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+
B. 2Fe
3+
+ Cu
2+
→ 2Fe
2+
+ Cu
C. 2Fe
2+
+ Cu
2+
→ 2Fe
3+
+ Cu
D. 2Fe
2+
+ Cu → 2Fe
3+
+ Cu
2+
Câu 6: Biết thế khử tiêu chuẩn của cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
Ag
+
+ 1e → Ag,
V,
Ag

Ag
7990
0

+

Trang: 21
và Zn
2+
+ 2e → Zn,
V,
Zn
Zn
7630
0
2
−=ϕ
+
Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào phù hợp với sức điện động tiêu chuẩn của pin
có sơ đồ: Zn Zn
2+
(1M) Ag
+
(1M) Ag:
A. 0,036V B. 1,562V C. –0,036V D. –1,562V
Câu 7: Trong các giá trị cho dưới đây, giá trị nào ứng với hằng số cân bằng của phản ứng
oxy hóa - khử sau ở 25
0
C:
2Fe

3+
+ 2I
-
2Fe
2+
+ I
2
Cho biết:
V,
Fe
Fe
7710
0
2
3

+
+

V,
I
I
5360
0
2


A. K
CB
= 8,9.10

7
B. K
CB
= 8,9.10
8
C. K
CB
= 1,42.10
9
D. Kết quả khác
Câu 8: Phản ứng hoá học sau đây :
2Fe
2+
(dd) + Cl
2
(k) → 2Fe
3+
(dd) + 2Cl
-
(dd)
tương ứng với sơ đồ pin điện nào dướI đây:
A. (Pt)  Fe
2+
, Fe
3+
(dd) Cl
-
(dd) Cl
2
(k) (Pt)

B. (Pt) Cl
2
(k) Cl
-
(dd)  Fe
2+
, Fe
3+
(dd) (Pt)
C. Fe
2+
(dd) Fe
3+
(dd) Cl
-
(dd) Cl
2
(k)
D. Không có pin điện nào trong 3 pin điện ký hiệu ở a, b, c.
Câu 9: Cho thế điện cực của ba cặp oxy hóa - khử liên hợp sau:
I
2
+ 2e → 2I
-

V,
I
I
5360
2



Cl
2
+ 2e → 2Cl
-

V,
Cl
Cl
3591
2


Fe
3+
+ 1e → Fe
2+

V,
Fe
Fe
7710
2
3

+
+
Phản ứng nào dưới đây tự phát:
A. 2Fe

3+
+ 2Cl
-
→ 2Fe
2+
+ Cl
2
B. I
2
+ 2Cl
-
→ 2I
-
+ Cl
2
C. 2Fe
3+
+ 2I
-
→ 2Fe
2+
+ I
2
D. 2Fe
2+
+ I
2
→ 2Fe
3+
+ 2I

-
Câu 10: Tính thế điện cực của điện cực đồng nhúng vào trong dung dịch chứa 1,6g
CuSO
4
trong 200ml dung dịch ở 25
0
C. Biết rằng hệ số phân li của muối trong dung dịch
là 40% và
V
CuCu
34,0
0
/
2
=
+
ϕ
?
A. 0,29V B. 2,9V C. 29V D. Kết quả khác
IV. Mức độ tổng hợp:
Câu 1: Cho pin điện với sơ đồ sau:
(Pt) H
2
(p=1atm)  HCl 0,15M  Hg
2
Cl
2
, Hg (Pt)
Ở 25
0

C thế điện cực chuẩn của calomen là 0,2681V. Hãy tính suất điện động của
pin:
A. 0,32V B. 0,286V C. 2,13V D. Kết quả khác
Trang: 22
Câu 2: Suất điện động của mạch gồm điện cực calomen và điện cực H
2
nhúng vào dung
dịch nghiên cứu ở 25
0
C là 0,562V. Biết thế điện cực chuẩn của calomen bão hoà ở nhiệt
độ đó là 0,242V. Vậy pH của dung dịch trong pin là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. Kết quả khác
Câu 3: Khi điện phân hoàn toàn dung dịch AgNO
3
thì chất thoát ra sau cùng ở catot là:
A. Ag B. O
2
C. H
2
D. HNO
3
.
Câu 4: Cho dd chứa các ion Na
+
, K
+
, Cu
2+
, Cl
-

, SO
4
2-
, NO
3
-
. Các ion nào không bị điện
phân khi ở trạng thái dd:
A. Na
+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. B. K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, NO
3
-
.
C. Na
+
, K

+
, Cl
-
, NO
3
-
. D. Na
+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
.
Câu 5: Cho 4 dung dịch muối: CuSO
4
, K
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
dung dịch nào sau đây khi
điện phân cho ra một dung dịch axit (điện cực trơ) :
A. CuSO
4
B. K

2
SO
4
, C. NaCl D. KNO
3
Câu 6: Điện phân dung dịch chứa NaCl, HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ
biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân:
A. Đỏ sang tím B. Đỏ sang tím rồi xanh
C. Đỏ sang xanh D. Chỉ một giọt màu đỏ.
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa CuSO
4
, MgCl
2
có cùng nồng độ mol với điện cực trơ.
Hãy cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và bên anot
A. Catot: Cu, Mg; anot: Cl
2
, O
2
B. Catot: Cu, Mg; anot: Cl
2
, H
2
C. Catot: Cu, H
2
; anot: Cl
2
, O
2
D. Catot: Cu, Mg; anot:O

2
Câu 8: Ðiện phân dung dịch KCl bão hoà, sau một thời gian điện phân dung dịch có môi
trường:
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. Không xác định được.
Câu 9: Cho sơ đồ pin điện sau ở 25
0
C:
Mg Mg
2+
1M  Zn
2+
 Zn
Nồng độ Zn
2+
phải bằng bao nhiêu để sức điện động của pin 1,6V?
A. 1M B. 0,1M C. 10M D. 0,01M
Câu 10: Biết sức điện động của hai pin điện sau ở điều kiện chuẩn:
Zn Zn
2+
 Pb
2+
 Pb ; E
0
= 0,637V
Pb Pb
2+
 Cu
2+
 Cu : E
0

= 0,463V
Tìm sức điện động của pin sau: Zn Zn
2+
 Cu
2+
 Cu ở điều kiện chuẩn?
A. 11V B. 1,1V C. 0,11V D. Kết quả khác
Câu 11: Ở 25
0
C sức điện động của pin điện:
(Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
 KCl 1M AgNO
3
 Ag bằng 0,236V.
Xác đinh thế của điên cực bạc, biết ϕ
Cal
= 0,3338V?
A. 0,5698V B. 5,698V C. 0,05698v D. 56,98V
Câu 12: Cho suất điện động của pin sau:
(Pt) H
2
 HCl  KCl Hg
2
Cl
2
, Hg (Pt)
Ở 25

0
C là 0.58V. Hãy xác định pH của dung dịch biết ϕ
Cal
= 0,3338V?
Trang: 23
A. 4,7 B. 4 C. 4,17 D. 8
Câu 13: Để nghiên cứu cân bằng sau ở 25
0
C:
Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Người ta chuẩn bị một dung dịch gồm CuSO
4
0,5M, FeSO
4
0,025M, Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M
và thêm một ít mảnh kim loại đồng. Xác định chiều phản ứng trong pin, biết
VV
FeFeCuCu
77,0;34,0

0
/
0
/
232
==
+++
ϕϕ
?
A. Thuận B. Nghịch C. Cân bằng D. Không xác định
Câu 14: Cho suất điện động của pin sau:
(Pt) Hg, Hg
2
Cl
2
KCl H
+
, C
6
H
4
O
2
, C
6
H
4
(OH)
2
(Pt)

Ở 25
0
C là 0.096V. Hãy xác định pH của dung dịch biết ϕ
Cal
= 0,3338V,
V
q
6994,0
0
=
ϕ
A. 5,7 B. 4,57 C. 7,54 D. Kết quả khác
Câu 15: Người ta thực hiện một pin điện gồm hai loại điện cực sau:
ZnZn(NO
3
)
2
0,2N và Ag AgNO
3
0,1N
Tính E
p
, biết
VV
AgAgZnZn
8,0;76,0
0
/
0
/

2
=−=
++
ϕϕ
A. 15,3V B. 0,153V C. 1,53V D. 0,0153V
Câu 16: Cho sơ đồ pin sau : Cu  CuBr
2
(0.02N)  AgBr, Ag
Ở 25
0
C tính hằng số cân bằng của phản ứng trên, biết E
p
= -0.1098V và
V
BrAgAgBr
071.0
0
,/
=

ϕ
?
A. 3,17.10
-9
B. 3,17.10
9
C. 0,317.10
-9
D. Kết quả khác
Câu 17: Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn

Cu + Br
2
Cu
2+
+ 2Br
-
Biết
VV
BrBrCuCu
09,1;34,0
0
/
0
/
2
2
==
−+
ϕϕ
A. 10
5
B. 10
25
C.10
-5
D. Kết quả khác
Câu 18: Cho sơ đồ pin sau : Pb, PbBr
2
 CuBr
2

(0.01M)  Cu
Ở 25
0
C E
p
= 0,442V và
V
CuCu
34,0
0
/
2
=
−+
ϕ
. Tính
?
2
PbBr
T
A.10
-4,5
B. 10
4,5
C. 10
45
D. Kết quả khác
Câu 19: Cho biết thế chuẩn ở 25
o
C của các cặp oxy hóa khử sau:

MnO
2
+ 4H
+
+ 2e → Mn
2+
+ 2H
2
O ϕ
o
1
= 1,233V
MnO
4
-
+ 4H
+
+ 3e → MnO
2
+ 2H
2
O ϕ
o
2
= 1,690V
Tính thế chuẩn ở 25
oC

o
3

) của cặp MnO
4
-
/Mn
2+
:
A. 0,46V B. -0,46V C. 1,5072V D. Kết quả khác
Trang: 24
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình hóa lý (Tập I, II) – Nguyễn Đình Huề, NXB Giáo dục - 2000
2. Cơ sở lý thuyết hóa học – P.G.S Nguyễn Hạnh, NXB Giáo dục - 1998
3. Hóa học phổ thông (Tập I) – G.S. Nguyễn Đình Chi, NXB Hà Nội - 2001
4. Bài tập hóa lý – Nguyễn Văn Duệ, Trần Hiệp Hải, NXB Giáo dục - 1987
5. Bài tập và trắc nghiệm hóa đại cương – Nguyễn Đức Chung – NXB Thành Phố
Hồ Chí Minh
6. Giáo trình hóa đại cương – Thạc sĩ. Trần Văn Thắm
Trang: 25

×