Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

BỘ câu hỏi TRẮC NGHIỆM môn hóa lý POLIME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.98 KB, 25 trang )

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA LÝ POLIME
CHƯƠNG 1:
Câu 1. Kích thước giữa các phân tử rất bé hơn khoảng cách giữa các phân tử thì trạng thái
là:
A. Khí
B. Lỏng
C. Rắn
D. Khí hoặc lỏng
Câu 2. Kích thước giữa các phân tử rất lớn hơn khoảng cách giữa các phân tử dao động của
các phân tử khó khăn, xê dịch để mà chuyển vị trí cho nhau rất khó thì trạng thái
A. Khí
B. Lỏng
C. Rắn
D. Lỏng hoặc rắn
Câu 3. Kích thước giữa các phân tử lớn hơn khoảng cách giữa các phân tử không nhiều thì
trạng thái
A. Khí
B. Lỏng
C. Rắn
D. Lỏng hoặc khí
Câu 4. Polyme không có trạng thái:
A. Khí, rắn
B. Lỏng, rắn
C. Lỏng, khí
D. Rắn, lỏng, khí
Câu 5. Sự khác nhau giữa khu vực tinh thể và khu vực vô định hình được tạo nên do
A. Polime chỉ có trạng thái lỏng, khí
B. Polime chỉ có trạng thái rắn
C. Tập hợp của một đoạn phân tử (hoặc của toàn bộ phân tử)
D. Polime chỉ có trạng thái lỏng, khí và tập hợp của một đoạn phân tử (hoặc của toàn bộ
phân tử)


Câu 6. Độ bền cơ học, chỉ tiêu vật lý của khu vực tinh thể và vô định hình là khác xa nhau
A. Giống nhau
B. Khác xa nhau
C. Không xác định được
D. Tương đối giống nhau
Câu 7. Khả năng để các nguyên tử quay (chuyển dịch) rất nhiều
A. Do độ đa phân tán của polime cao
B. Do polime ở trạng thái rắn
C. Do một mạch phân tử polyme chứa rất nhiều nhóm nguyên tử nên số khả năng
D. Do mạch polime chứa rất nhiều nối đôi
Câu 8. Hình thái sắp xếp của một mạch phân tử polyme sẽ trở nên rất đa dạng.
A. Không đa dạng
B. Tương đối đa dạng
C. Rất đa dạng
D. Không có câu trả lời
Câu 9. Sự phân bố trong không gian của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử (ở một khoảng
cách nhất định) tồn tại một lực tác dụng (lực hút, đẩy) là:
A. Hình thái sắp xếp
B. Hình thái cấu tạo
C. Cấu dạng Cis
D. Cấu dạng Trans
Câu 10. Góc hóa trị tạo ra giữa hai nối liên kết
A. Tuỳ thuộc vào bản chất nguyên tử trong liên kết mà tạo ra góc hoá trị khác nhau.
B. Không thay đổi ở điều kiện nhất định, nhưng có thể thay đổi ở một điều kiện khác.
C. Giá trị của góc hoá trị (α) có ảnh hưởng đến năng lượng làm thay đổi góc hoá trị
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
Câu 11. Hình thái sắp xếp Atactic là hình thái sắp xếp:
A. Có sự phân bố đều đặn các nhóm thế nằm một phía dọc theo mạch
B. Các nhóm thếc được sắp xếp đặc trưng bới cấu hình tiếp cách nhau
C. Mà polime không chứa các mắc xích điều hòa

D. Tùy thuộc vào trạng thái tập hợp
Câu 12. Hình thái sắp xếp Atactic là hình thái sắp xếp
A. Có sự phân bố đều đặn các nhóm thế nằm một phía dọc theo mạch
B. Các nhóm thếc được sắp xếp đặc trưng bới cấu hình tiếp cách nhau
C. Mà polime không chứa các mắc xích điều hòa
D. Tùy thuộc vào trạng thái tập hợp
Câu 13. Hình thái sắp xếp Atactic là hình thái sắp xếp
A. Có sự phân bố đều đặn các nhóm thế nằm một phía dọc theo mạch
B. Các nhóm thếc được sắp xếp đặc trưng bới cấu hình tiếp cách nhau
C. Mà polime không chứa các mắc xích điều hòa
D. Tùy thuộc vào trạng thái tập hợp
Câu 14. Cùng một hình thái cấu trúc như nhau, mạch phân tử polyme có thể có hình thái
sắp xếp khác nhau do:
A. Trong mạch phân tử có mặt của các mối liên kết giữa các nguyên tố khác nhau thì năng
lượng nội tại khác nhau
B. Góc hoá trị chịu ảnh hưởng của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
C. Tác động của các mạch lân cận hoặc do nhóm nguyên tử trong nội phân tử
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng.
Câu 15. Trong ba hình thái sắp xếp là Syndiotactic, Atactic, Izotactic thì dạng:
A. Syndiotactic là bền vững hơn hai dạng kia
B. Izotactic là bền vững hơn hai dạng kia
C. Atactic là bền vững hơn hai dạng kia
D. Không xác định được dạng nào bền vững nhất.
Câu 16. Sự chênh lệch năng lượng ở hai vị trí ( vị trí ban đầu, vị trí cuối ) của nguyên tử
trong mạch polime là:
A. Hiệu số thế năng
B. Thềm năng lượng quay
C. Nội năng của phân tử polime
D. Thế năng của phân tử polime
Câu 17. Độ mềm của polime tăng khi:

A. Hiệu số thế năng và thềm năng lượng quay tăng
B. Hiệu số thế năng và thềm năng lượng quay giảm
C. Hiệu số thế năng tăng
D. Thềm năng lượng quay tăng
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Nếu xét một phân tử polime, độ mềm của polime tăng khi:
A. Khối lượng của phân tử polime tăng
B. Khối lượng của phân tử polime giảm
C. Số mạch nhánh tăng
D. Số lượng nối đôi tăng
Câu 19. Độ mềm của polime tăng khi
A. Số nối đôi trong mạch chính tăng
B. Số nối đôi hoặc nối ba trong mạch chính tăng
C. Số nối đôi hoặc nối ba trong mạch chính giảm
D. Độ khâu mạng tăng
Câu 20. Khi xác định phân tử lượng trung bình của polime thì phân tử lượng trung bình số
có kí hiệu là:
A. M
n
B. M
w
C. M
v
D. M
z
Câu 21. Khi xác định phân tử lượng trung bình của polime thì phân tử lượng trung bình
khối có kí hiệu là:
A. M
n
B. M

w
C. M
v
D. M
z
Câu 22. Công thức:
i i
i
N M
M
N

=

là công thức tính:
A. Phân tử lượng trung bình khối
B. Phân tử lượng trung bình số
C. Phân tử lượng trung bình nhớt
D. Không có câu trả lời
Câu 22. Công thức:
2
i i
i i
N M
M
N M

=

là công thức tính:

A. Phân tử lượng trung bình khối
B. Phân tử lượng trung bình số
C. Phân tử lượng trung bình nhớt
D. Không có câu trả lời
Câu 23. Các yếu tố ảnh hưởng đến các giá trị của E
o
và ∆E
A. Kích thước của mắc xích hoặc cấu hình của nó
B. Kích thước, độ phân cực nhóm định chức
C. Hình dạng mạch: thẳng nhánh, lưới.
D. Kích thước của mắc xích hoặc cấu hình của nó, kích thước, độ phân cực nhóm định
chức, hình dạng mạch: thẳng, nhánh, lưới
Câu 24. Nếu xét một mạch phân tử độc lập thì M càng lớn thì:
A.Thềm thế năng quay E
o
càng tăng
B. Hiệu số thế năng ∆E càng tăng
C. Thềm thế năng quay E
o
càng tăng, hiệu số thế năng ∆E càng tăng
D. Số khả năng thay đổi hình dạng càng nhiều, nên tính mềm có thể được tăng lên
Câu 25. Khi cần tăng hàm lượng của khu vực chùm bó chặt cần tiến hành một số biện
pháp:
A. Kéo dãn nhiệt sau đó nhờ ngoại lực để mà sắp xếp lại
B. Bổ xung một số chất phụ gia tạo mần tinh thể từ đó biến tính polyme như đưa nhóm
định chức mới vào mạch
C. Tạo ra polime mạch thẳng, hoặc nhánh ngắn.
D. Kéo dãn nhiệt sau đó nhờ ngoại lực để mà sắp xếp lại, hoặc bổ xung một số chất phụ gia
tạo mần tinh thể từ đó biến tính polyme như đưa nhóm định chức mới vào mạch, hoặc tạo ra
polime mạch thẳng ( nhánh ngắn )

26. Xác định một mẫu PS bằng phương pháp đo áp suất thẩm thấu màng ở 25
o
C, với nồng
độ C=10
-2
g/cm
3
, với dung môi là Benzen, cho thấy H=1,44cm. Cho biết benzen có tỷ trọng
d=0,8787g/cm
3
, gia tốc trọng trường g=981cm/s
2
, R= 8,314x10
7
gcm
2
s
-2
/molK.Vậy khối
lượng trung bình số của polime trên là:
A. 20.000 B. 100.000 C. 150.000 D. 200.000
27. Phân tử trung bình số của một mẫu Nylon bằng cách hòa tan 2,65g polime này trong
2250 ml dung môi hữu cơ. Sau khi định phân dung dịch này thấy nồng độ nhóm amino của
dung dịch bằng 3,56x10
-4
mol/l. Số mol polime được hòa tan trong dung môi hữu cơ là:
A. 1,602x10
-3
mol B. 8,01x10
-4

mol
C. 8,01x10
-3
mol C. 1,602x10
-4
mol
28. Phân tử trung bình số của một mẫu Nylon bằng cách hòa tan 2,65g polime này trong
2250 ml dung môi hữu cơ. Sau khi định phân dung dịch này thấy nồng độ nhóm amino của
dung dịch bằng 3,56x10
-4
mol/l. Phân tử lượng trung bình số của polime là:
A. 16542 B. 33.084
C. 82710 C. 132.336
Câu 29. Công thức:
RTC
M
dgh
=
là công thức tính khối lượng trung bình số:
A. Theo phương pháp thẩm thấu màng
B. Theo phương pháp định phân dung dịch polime
C. Dựa theo độ tăng nhiệt độ sôi
D. Dựa theo độ giảm nhiệt đông đặc
Câu 30. Công thức:
1000. .
.
s
s
C K
M

T d
=

là công thức tính khối lượng trung bình số:
A. Theo phương pháp thẩm thấu màng
B. Theo phương pháp định phân dung dịch polime
C. Dựa theo độ tăng nhiệt độ sôi
D. Dựa theo độ giảm nhiệt đông đặc
Câu 31. Công thức:
1000. .
.
d
d
C K
M
T d
=

là công thức tính khối lượng trung bình số:
A. Theo phương pháp thẩm thấu màng
B. Theo phương pháp định phân dung dịch polime
C. Dựa theo độ tăng nhiệt độ sôi
D. Dựa theo độ giảm nhiệt đông đặc
Câu 32. Phân tử lượng của một mẫu polime được xác định bằng phương pháp nghiệm sôi
từ dung dịch 1g polime/1ml benzen cho thấy độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch so với
benzen tinh chất là 0,14
o
C. Benzen có d=0,8787g/cm
3
Vậy phân tử lượng của mẫu polime là:

A. 200 B. 10600 C. 20600 D. 100500
CHƯƠNG 2:
Câu 33: Biến dạng đàn hồi là biến dạng xảy ra khi:
A. Tác dụng một ngoại lực lớn trong một thời gian dài
B. Tác dụng một ngoại lực đủ lớn trong một thời gian dài
C. Tác dụng một ngoại lực nhỏ trong một thời gian ngắn
D. Tác dụng một ngoại lực nhỏ trong một thời gian rất dài
34. Trong vật liệu polime luôn có lực hút, lực đẩy phụ thuộc vào khoảng cách các nguyên
tử, các mạch phân tử:
A. Lực hút, lực đẩy thể hiện mạnh hơn khi kích thước r nhỏ
B. Lực hút, lực đẩy thể hiện mạnh hơn khi kích thước r lớn
C. Lực hút thể hiện mạnh hơn khi kích thước r lớn, lực đẩy thể hiện mạnh hơn khi kích
thước r nhỏ
D. Lực hút thể hiện mạnh hơn khi kích thước r nhỏ, lực đẩy thể hiện mạnh hơn khi kích
thước r lớn
35. Khi tác dụng lên vật liệu polime ngoại lực lớn, tần số tác động lớn. Chọn phát biểu
đúng:
A. Vòng trễ lớn không làm ảnh hưởng đến khả năng làm biến dạng hoặc phá hủy vật liệu
polime.
B. Vòng trễ lớn làm biến dạng hoặc phá hủy vật liệu polime.
C. Vòng trễ lớn làm tăng khả năng chống biến dạng hoặc phá hủy vật liệu polime.
D. Cả A, B, C sai
36. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Biến dạng mềm cao không có tính chất thuận nghịch nhưng về cơ chế là hoàn trả lại
hình dáng toàn phân tử.
B. Biến dạng mềm cao có tính chất thuận nghịch nhưng về cơ chế là hoàn trả lại hình dáng
toàn phân tử.
C. Biến dạng mềm cao và biến dạng dẻo đều không có tính chất thuận nghịch.
D. Biến dạng mềm cao và biến dạng dẻo đều có tính chất thuận nghịch.
37. Biến dạng mềm cao có đặc điểm:

A. Nội năng của toàn bộ khối polime bị biến đổi vì trung tâm cân bằng không thay đổi
B. Nội năng của toàn bộ khối polime không bị biến đổi vì trung tâm cân bằng thay đổi
C. Nội năng của toàn bộ khối polime không bị biến đổi vì trung tâm cân bằng không thay
đổi
D. Nội năng của toàn bộ khối polime bị biến đổi vì trung tâm cân bằng thay đổi
38. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Biến dạng mềm cao có trong mọi vật liệu
B. Biến dạng mềm cao chỉ có trong vật liệu polime hoặc kim loại
C. Biến dạng mềm cao có trong vật liệu kim loại
D. Biến dạng mềm cao chỉ có trong vật liệu polime
39. Hiện tượng biến dạng mềm cao ở vật liệu polime xuất hiện khi:
A. Đặt lực đủ lớn trong thời gian dài nhưng vật vẫn giữ nguyên hình dạng
B. Đặt lực rất nhỏ trong thời gian tương đối ngắn làm vật biến dạng.
C. Đặt lực đủ lớn trong thời gian dài làm vật biến dạng
D. Khi polime chuyển thành trạng thái chảy dẻo.
40. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Hiện tượng mềm cao xảy ra trong khoảng nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ thủy tinh hóa.
B. Hiện tượng mềm cao xảy ra trong khoảng nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thủy tinh hóa.
C. Hiện tượng mềm cao xảy ra trong khoảng nhiệt độ nhiệt độ thủy tinh hóa đến nhiệt độ
chảy dẻo
D. Hiện tượng mềm cao xảy ra trong khoảng nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ thủy tinh hóa đến
nhiệt độ chảy dẻo.
41. Nếu tính mềm cao quá bé thì polime coi như:
A. Polime lưới không gian.
B. Polime mạch thẳng hoặc mạch nhánh
C. Polime mạch thẳng
D. Coi như một chất lỏng
42. Trong công nghiệp người ta mở rộng khoảng biến dạng mềm cao bằng cách:
A. Hạ thấp nhiệt độ thủy tinh hóa và nhiệt độ chảy dẻo
B. Tăng nhiệt độ thủy tinh hóa và nhiệt độ chảy dẻo

C. Hạ thấp nhiệt độ thủy tinh hóa và tăng nhiệt độ chảy dẻo
D. Tăng nhiệt độ thủy tinh hóa và giảm nhiệt độ chảy dẻo
43. Trong công nghiệp người ta tạo Copolime để tạo ra:
A. Polime mạng lưới
B. Polime có các mối nối ngang
C. Tăng khoảng nhiệt độ mềm cao của polime
D. Tăng nhiệt độ thủy tinh hóa
44. Hiện tượng biến dạng mềm cao là hiện tượng mà sự phục hồi:
A. Không thể xảy ra
B. Xảy ra ngay sau khi tác dụng lực
C. Đòi hỏi thời gian hoặc ngoại lực bổ xung
D. Không thể xảy ra nếu không có ứng suất bổ xung
45. Biến dạng của polime là biến dạng:
A. Biến dạng dẻo
B. Biến dạng đàn hồi
C. Biến dạng mềm cao
D. Biến dạng phức tạp, cùng một lúc có thể xảy ra đồng thời biến dạng đàn hồi, biến dạng
mềm cao, biến dạng dẻo
46. Sau khi giải phóng lực, cần một thời gian nhất định hoặc bổ xung một ngoại lực thì đó
là biến dạng:
A. Đàn hồi
B. Dẻo
C. Mềm cao
D. Có thể là biến dạng mềm cao, dẻo, hoặc đàn hồi.
47. Trong quá trình gia công cần tính toán trị số và vận tốc đặt lực cũng như thaó lực để
tránh:
A. Biến dạng mềm cao
B. Biến dạng dẻo
C. Biến dạng đàn hồi
D. Diện tích vòng trễ lớn

48. Khi tần số tác dụng càng cao thì:
A. Biến dạng mềm cao càng lớn
B. Biến dạng mềm cao càng nhỏ
C. Không ảnh hưởng đến biến dạng mềm cao
D. Gây ra hiện tượng tạo cầu nối giữa các mạch đại phân tử.
49. Tần số tác dụng lực là:
A. Độ mạnh của lực
B. Ứng suất tác dụng
C. Số lần thay đổi lực trong một đơn vị thời gian
D. Độ mạnh của lực, ứng suất tác dụng
50. Trong khối polime ở nhiệt độ chảy dẻo vẫn còn hiện tượng biến dạng mềm cao bởi:
A. Các mạch polime ngắn
B. Các mạch polime mạch lớn
C. Các cầu nối giữa các mạch phân tử polime
D. Các nhánh có trong mạch đại phân tử polime
51. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ chảy dẻo:
A. Khối lượng phân tử
B. Hiện tượng các khu vực tinh thể và vô định hình
C. Độ mềm của mạch
D. Khối lượng phân tử, hiện tượng các khu vực tinh thể và vô định hình, độ mềm của mạch
52. Chọn đáp án đúng nhất:
A. Biến dạng dẻo là biến dạng thuận nghịch
B. Biến dạng dẻo và biến dạng mềm cao là biến dạng thuận nghịch
C. Biến dạng dẻo và biến dạng mềm cao là biến dạng bất thuận nghịch
D. Biến dạng dẻo là biến dạng bất thuận nghịch
53. Hiện tượng chảy dẻo chỉ có ở:
A. Polime mạch thẳng và mạch mạng lưới
B. Polime mạch mạng lưới
C. Polime mạch nhánh và mạch mạng lưới
D. Polime mạch thẳng

54. Nhiệt độ thủy tinh hóa là nhiệt độ mà:
A. Dưới nhiệt độ đó thì vật liệu chảy dẻo
B. Trên nhiệt độ đó thì vật liệu hóa hơi
C. Dưới nhiệt độ đó thì vật liệu trở nên cứng và giòn
D. Dưới nhiệt độ đó thì vật liệu sẽ tạo ra các cầu nối giữa các mạch đại phân tử
55. Khi tác dụng một lực đủ lớn hoặc thời gian lâu thì có hiện tượng “trượt” của một số
mạch, đó là:
A. Polime mạch lưới không gian
B. Polime lưới không gian, hoặc polime mạch thẳng
C. Polime lưới không gian, hoặc polime mạch nhánh
D. Polime mạch thẳng
56. Polime không có hiện tượng trượt nhưng kích thước giữa các mạch chính sẽ thay đổi là:
A. Polime mạch thẳng
B. Polime mạch thẳng, polime lưới không gian
C. Polime lưới không gian, hoặc polime mạch nhánh
D. Polime lưới không gian
57. Do polime lưới không gian có mặt các mối nối ngang nên:
A. Nhỏ hơn nhiều so với một polime mạch thẳng
B. Nhỏ hơn nhiều so với một polime mạch nhánh
C. Lớn hơn nhiều so với một polime mạch thẳng
D. Không nhỏ hơn nhiều so với một polime mạch thẳng
CHƯƠNG 3:
58. Dung dịch polymer là:
A. Hệ gồm polymer và hợp chất thấp phân tử
B. Là một copolime
C. Là một hệ keo của polime
D. Hệ gồm polymer và hợp chất thấp phân tử hoặc là một polime mạng lưới
59. Khi trộn dung môi và polymer thì xảy ra quá trình xâm nhập của dung môi vào trong
polymer và làm cho thể tích của polymer tăng dần, gọi là :
A. Sự trương

B. Sự trương không giới hạn
C. Sự chảy dẻo
D. Sự trương không giới hạn hoặc sự chảy dẻo polime
60. Bản chất của quá trình trương:
A. Liên kết hấp phụ của polymer và dung môi kèm theo hiệu ứng nhiệt
B. Sự xâm nhập khuếch tán của phân tử dung môi vào trong cấu trúc polymer làm thay đổi entropy
C. Sự trượt của các phân tử polime
D. Liên kết hấp phụ của polymer và dung môi kèm theo hiệu ứng nhiệt và sự xâm nhập khuếch tán của phân
tử dung môi vào trong cấu trúc polymer làm thay đổi entropy
61. Liên kết hấp phụ của polymer và dung môi kèm theo hiệu ứng nhiệt thông thường :
A. Tỏa nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Phá hủy mạch polime
D. Tạo liên kết (hóa học) mới giữa polime và dung môi
62. Sự xâm nhập khuếch tán của phân tử dung môi vào trong cấu trúc polymer làm:
A. Tăng entropy
B. Giảm entropi
C. Không thay đổi entropi
D. Phá hủy mạch polime
63. Quá trình hòa tan polymer gồm các giai đoạn:
A. 3 giai đoạn hệ đồng thể
B. 3 giai đoạn hệ dị thể
C. 3 giai đoạn hệ đồng thể, 1 giai đoạn hệ dị thể
D. 3 giai đoạn hệ dị thể, 1 giai đoạn hệ đồng thể
64. Hệ đồng thể trong quá trình hòa tan polymer :
A. Có sự xâm nhập polymer vào chất lỏng thấp phân tử, cả hai pha là không đồng nhất.
B. Không có sự xâm nhập polymer vào chất lỏng thấp phân tử nhưng cả hai pha là đồng nhất.
C. Có sự xâm nhập chất lỏng thấp phân tử vào polymer, cả hai pha là đồng nhất.
D. Có sự xâm nhập polymer vào chất lỏng thấp phân tử, cả hai pha là đồng nhất.
65. Polymer phân cực mạnh:

A. Chỉ trương không giới hạn trong dung môi phân cực mạnh vì polymer này có mạch phân tử mềm dẻo
B. Hoàn toàn không trương trong dung môi phân cực mạnh vì polymer này có mạch phân tử cứng
C. Chỉ trương một phần trong dung môi phân cực mạnh vì polymer này có mạch phân tử cứng
D. Chỉ trương một phần trong dung môi phân cực mạnh vì polymer này có mạch phân tử có nhiều mạch nhánh
66. Chất hóa dẻo làm thay đổi hoàn toàn tính chất cơ lý của polymer
A. Tính đàn hồi tăng
B. Không làm thay đổi lực liên kết liên phân tử trong polymer
C. Tăng tính đàn hồi nhưng không làm thay đổi lực liên kết liên phân tử trong polymer
D. Tăng tính đàn hồi, làm thay đổi lực liên kết liên phân tử trong polymer
67. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Hóa dẻo là đưa vào thể tích polymer một lượng chất lỏng có khối lượng phân tử thấp nhằm làm cho polymer
mềm dẻo hơn, làm giảm khả năng trượt tương đối giữa các mạch phân tử và dể gia công hơn
B. Hóa dẻo là đưa vào thể tích polymer một lượng chất lỏng hay chất rắn có khối lượng phân tử thấp nhằm làm
cho polymer mềm dẻo hơn, làm giảm khả năng trượt tương đối giữa các mạch phân tử và dể gia công hơn
C. Hóa dẻo là đưa vào thể tích polymer một lượng chất lỏng hay chất rắn có khối lượng phân tử thấp nhằm làm
cho polymer mềm dẻo hơn, làm tăng khả năng trượt tương đối giữa các mạch phân tử và dể gia công hơn
D. Hóa dẻo là đưa vào thể tích polymer một lượng chất rắn có khối lượng phân tử thấp nhằm làm cho polymer
mềm dẻo hơn, làm giảm khả năng trượt tương đối giữa các mạch phân tử và dể gia công hơn
68. Tính tan của polime tăng khi
A. Nhiệt độ giảm, khối lượng phân tử tăng
B. Liên kết cầu tăng, khối lượng phân tử tăng
C. Liên kết cầu tăng, nhiệt độ tăng
D. Liên kết cầu giảm, nhiệt độ tăng
69. Trương không giới hạn là hiện tượng:
A. Ở mọi điều kiện polymer sẽ tan hoàn toàn
B. Ở điều kiện nhất định polymer sẽ tan hoàn toàn
C. Ở điều kiện nhất định polymer chảy dẻo hoàn toàn
D. Ở điều kiện nhất định các phân tử polymer sẽ hoàn toàn trượt
70. Độ uốn dẻo của polymer ảnh hưởng đến quá trình trương và hòa tan polime:
A. Các polymer có độ uốn dẻo cao thì dể trương và tan hơn polymer cứng, các polymer có cấu trúc vô

định hình tan khó hơn polymer kết tinh
B. Các polymer có độ uốn dẻo cao thì khó trương và tan hơn polymer cứng, các polymer có cấu trúc
vô định hình tan dễ hơn polymer kết tinh
C. Các polymer có độ uốn dẻo cao thì khó trương và tan hơn polymer cứng, các polymer có cấu trúc
vô định hình tan khó hơn polymer kết tinh
D. Các polymer có độ uốn dẻo cao thì dể trương và tan hơn polymer cứng, các polymer có cấu trúc vô
định hình tan dễ hơn polymer kết tinh
71. Polytetrafloretylen (teflon)
A. Hầu như hòa tan trong tất cả các dung môi
B. Hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ
C. Hòa tan trong nhiều dung môi không phân cực
D. Không hòa tan trong tất cả các dung môi ở mọi nhiệt độ
72. Độ nhớt của dung dịch polyme đậm đặc có thể coi như được cấu thành từ hai thành
phần là:
A. Độ nhớt dung môi và độ nhớt của polime
B. Độ nhớt dung môi và độ nhớt thường
C. Độ nhớt cấu trúc và độ nhớt thường
D. Độ nhớt dung môi và độ nhớt cấu trúc
73. Độ nhớt cấu trúc η
ct

A. Do sự tương tác của các đại phân tử và dung môi trong dung dịch gây nên
B. Do sự tương tác của các đại phân tử trong dung dịch gây nên
C. Do sự tương tác của các globul trong dung dịch gây nên
D. Do sự tương tác của các globul và dung môi trong dung dịch gây nên
74. Sự tăng độ nhớt dị thường trong dung dịch polime đậm đặc là do:
A. Globul trong dung dịch
B. Độ nhớt thường η
n
C. Độ nhớt cấu trúc η

ct

D. Globul có thể tập hợp với nhau
75. Hiện tượng thay đổi độ nhớt của dung dịch polyme đậm đặc theo thời gian cũng như
các hiện tượng trễ nhiệt có nguyên nhân là:
A. Do quá trình đạt đến cân bằng khá nhanh khi một cấu trúc xuất hiện trong dung dịch
B. Do quá trình đạt đến cân bằng không thể xảy ra khi một cấu trúc xuất hiện trong dung dịch
C. Do quá trình đạt đến cân bằng khá chậm chạp khi một cấu trúc xuất hiện trong dung dịch
D. Do quá trình đạt đến cân bằng khá nhanh hoặc không xảy ra khi một cấu trúc xuất hiện trong dung
dịch
76. Polyme dẻo hóa
A. Là một dạng dung dịch polyme mạng lưới
B. Là một dạng dung dịch polyme đậm đặc
C. Là một polyme thấp phân tử
D. Là một dạng dung dịch polyme loãng
CHƯƠNG 4
77. Theo thuyết khuếch tán thì độ bền của liên kết dán được quyết định bởi :
A. Tương tác phân tử giữa polime và nền
B. Sự khuếch tán vào nhau của các polime qua bề mặt phân chia pha
C. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu khác nhau
D. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu giống nhau
78. Theo thuyết phân tử thì độ bền của liên kết dán được quyết định bởi :
A. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu khác nhau
B. Sự khuếch tán vào nhau của các polime qua bề mặt phân chia pha
C. Tương tác phân tử giữa polime và nền
D. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu giống nhau
79. Theo thuyết điện thì độ bền của liên kết dán được quyết định bởi :
A. Tương tác phân tử giữa polime và nền
B. Sự khuếch tán vào nhau của các polime qua bề mặt phân chia pha
C. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu khác nhau

D. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu giống nhau
80. Theo thuyết phân tử thì quá trình hình thành kết dính xảy ra :
A. Trong một giai đoạn
B. Trong hai giai đoạn
C. Trong ba giai đoạn
D. Trong bốn giai đoạn
81. Theo thuyết phân tử thì quá trình hình thành kết dính xảy ra gồm:
A. Các phân tử các phân tử polyme chuyển đến bề mặt nền và khi khoảng cách giữa nhỏ
hơn 0,5nm thì bắt đầu xuất hiện tương tác giữa các phân tử
B. Các phân tử polyme khuếch tán sâu vào cấu trúc của vật cần dán và khi khoảng cách
giữa nhỏ hơn 0,5nm thì bắt đầu xuất hiện tương tác giữa các phân tử
C. Các phân tử polyme hình thành một tụ điện với 2 bản cực khác dấu và hút nhau
D. Các phân tử polyme hình thành hai tụ điện với 2 bản cực khác dấu và hút nhau
82. Thuyết khếch tán:
A. Giải thích được liên kết dính của các vật liệu có khả năng khuếch tán vào nhau và vật
liệu kim loại
B. Không giải thích được sự kết dính của các vật liệu không có khả năng khuếch tán vào
nhau, như kim loại hoặc thủy tinh.
C. Giải thích được sự kết dính của các vật liệu không có khả năng khuếch tán vào nhau,
như kim loại hoặc thủy tinh.
D. Giải thích được sự kết dính của các vật liệu thủy tinh.
83.Sự kết dính được hiểu là
A. Liên kết giống như liên kết kim loại giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của các vật thể khác
loại
B. Liên kết phân tử giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của các vật thể khác loại
C. Liên kết cho nhận giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của các vật thể khác loại
D. Liên kết giống như liên kết kim loại hoặc cho nhận giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của
các vật thể khác loại
87. Sự kết dính được xét là các vật liệu nền khác nhau với chất kết dính là:
A. Phân tử dung môi

B. Phân tử dung môi hoặc là monome
C. Polyme (keo)
D. Một kim loại
88. Theo thuyết phân tử thì độ bền liên kết dính phụ thuộc vào:
A. Số lượng elctron trao đổi
B. Sự tương hợp của polime và dung môi
C. Số lượng và loại nhóm chức có trong hệ thống
D. Số lượng elctron trao đổi và sự tương hợp của polime và dung môi
89. Theo thuyết điện tích thì độ bền kết dính càng lớn khi:
A. Công để phá hủy mối dán càng lớn
B. Công để phá hủy mối dán càng nhỏ
C. Công để phá hủy mối dán hơi lớn
D. Công để phá hủy mối dán có thể lớn hoặc nhỏ
90. Theo thuyết điện tích thì độ bền kết dính lớn khi:
A. Mật độ điện tích giảm
B. Mật độ điện tích tương đối nhỏ
C. Mật độ điện tích lớn
D. Mật độ điện tích có thể tăng hoặc giảm
91. Theo thuyết điện tích thì độ bền kết dính lớn khi:
A. Khoảng cách giữa hai bề mặt lớn và mật độ điện tích nhỏ
B. Khoảng cách giữa hai bề mặt và mật độ điện tích nhỏ
C. Khoảng cách giữa hai bề mặt và mật độ điện tích lớn
D. Khoảng cách giữa hai bề mặt nhỏ và mật độ điện tích lớn
92. Thông thường độ bền của liên kết dán được quyết định bởi:
A. Lực kết dính ngoại
B. Lực kết dính nội
C. Lực kết dính tự có
D. Lực kết dính ngoại và lực kết dính nội
93. Chất keo được điều chế bằng phương pháp hòa tan polime vào một dung môi:
A. Là một polime dẻo

B. Chất dễ bay hơi
C. Chất dễ kết tủa
D. Chất khó bay hơi
94. Trong quá trình kết dính vật liệu có thể xảy ra hiện tượng của mạch polime là :
A. Hiện tượng hòa tan
B. Hiện tượng hóa dẻo
C. Hiện tượng đóng rắn
D. Hiện tượng thăng hoa
95. Nếu các liên kết ngang do các lực phân tử tạo thành thì khi đun nóng tới một nhiệt độ
nào đó các liên kết này có thể bị phá vở bởi:
A. Chuyển động Brown
B. Chuyển động nhiệt
C. Chuyển động của các điện tử
D. Chuyển động của polime
96. Có thể coi tương tác polime và nền xảy ra chủ yếu theo:
A. Hai cơ chế
B. Ba cơ chế
C. Bốn cơ chế
D. Một cơ chế
97. Nếu keo không thấm ướt bề mặt nền thì liên kết kết dính sẽ:
A. Khó có thể xuất hiện
B. Dễ xuất hiện
C. Tùy thuộc vào nhiệt độ
D. Câu trả lời khác
98. Để tạo ra một sự kết dính tốt thì chúng ta phải luôn quan tâm sao cho độ thấm ướt của
keo đối với nền là:
A. Tương đối thấp
B. Thấp nhất
C. Cao nhất
D. Tương đối cao

99. Nếu keo và nền có cấu trúc phân tử gần giống nhau sẽ làm cho năng lượng bề mặt của
chúng:
A. Gần giống nhau
B. Khác xa nhau
C. Hơi khác nhau
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ
CHƯƠNG 4
77. Kết dính ngoại :
A. Là năng lượng liên kết trong nội bộ vật dán.
B. Là năng lượng tác dụng tương hỗ trong nội bộ keo dán
C. Là năng lượng liên kết bề mặt keo và vật dán
D. Là năng lượng liên kết trong nội bộ vật dán hoặc là năng lượng tác dụng tương hỗ
trong nội bộ keo dán
78. Kết dính nội:
A. Là năng lượng liên kết trong nội bộ vật dán.
B. Là năng lượng tác dụng tương hỗ trong nội bộ keo dán
C. Là năng lượng liên kết bề mặt keo và vật dán
D. Là năng lượng liên kết trong nội bộ vật dán hoặc là năng lượng tác dụng tương hỗ
trong nội bộ keo dán
79. Lực kết dính tự có: là năng lượng tác dụng tương hỗ trong nội bộ keo dán
A. Là năng lượng liên kết trong nội bộ vật dán.
B. Là năng lượng tác dụng tương hỗ trong nội bộ keo dán
C. Là năng lượng liên kết bề mặt keo và vật dán
D. Là năng lượng liên kết trong nội bộ vật dán hoặc là năng lượng tác dụng tương hỗ
trong nội bộ keo dán
80. Theo thuyết khuếch tán thì độ bền của liên kết dán được quyết định bởi :
A. Tương tác phân tử giữa polime và nền
B. Sự khuếch tán vào nhau của các polime qua bề mặt phân chia pha
C. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu khác nhau
D. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu giống nhau

81. Theo thuyết phân tử thì độ bền của liên kết dán được quyết định bởi :
A. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu khác nhau
B. Sự khuếch tán vào nhau của các polime qua bề mặt phân chia pha
C. Tương tác phân tử giữa polime và nền
D. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu giống nhau
82. Theo thuyết điện thì độ bền của liên kết dán được quyết định bởi :
A. Tương tác phân tử giữa polime và nền
B. Sự khuếch tán vào nhau của các polime qua bề mặt phân chia pha
C. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu khác nhau
D. Tương tác của lớp điện tích kép được hình thành khi tiếp xúc hai lớp vật liệu giống nhau
83. Theo thuyết phân tử thì quá trình hình thành kết dính xảy ra :
A. Trong một giai đoạn
B. Trong hai giai đoạn
C. Trong ba giai đoạn
D. Trong bốn giai đoạn
84. Theo thuyết phân tử thì quá trình hình thành kết dính xảy ra gồm:
A. Các phân tử các phân tử polyme chuyển đến bề mặt nền và khi khoảng cách giữa nhỏ
hơn 0,5nm thì bắt đầu xuất hiện tương tác giữa các phân tử
B. Các phân tử polyme khuếch tán sâu vào cấu trúc của vật cần dán và khi khoảng cách
giữa nhỏ hơn 0,5nm thì bắt đầu xuất hiện tương tác giữa các phân tử
C. Các phân tử polyme hình thành một tụ điện với 2 bản cực khác dấu và hút nhau
D. Các phân tử polyme hình thành hai tụ điện với 2 bản cực khác dấu và hút nhau
85. Thuyết khếch tán:
A. Giải thích được liên kết dính của các vật liệu có khả năng khuếch tán vào nhau và vật
liệu kim loại
B. Không giải thích được sự kết dính của các vật liệu không có khả năng khuếch tán vào
nhau, như kim loại hoặc thủy tinh.
C. Giải thích được sự kết dính của các vật liệu không có khả năng khuếch tán vào nhau,
như kim loại hoặc thủy tinh.
D. Giải thích được sự kết dính của các vật liệu thủy tinh.

86.Sự kết dính được hiểu là
A. Liên kết giống như liên kết kim loại giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của các vật thể khác
loại
B. Liên kết phân tử giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của các vật thể khác loại
C. Liên kết cho nhận giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của các vật thể khác loại
D. Liên kết giống như liên kết kim loại hoặc cho nhận giữa các bề mặt tiếp xúc nhau của
các vật thể khác loại
87. Sự kết dính được xét là các vật liệu nền khác nhau với chất kết dính là:
A. Phân tử dung môi
B. Phân tử dung môi hoặc là monome
C. Polyme (keo)
D. Một kim loại
88. Theo thuyết phân tử thì độ bền liên kết dính phụ thuộc vào:
A. Số lượng elctron trao đổi
B. Sự tương hợp của polime và dung môi
C. Số lượng và loại nhóm chức có trong hệ thống
D. Số lượng elctron trao đổi và sự tương hợp của polime và dung môi
89. Theo thuyết điện tích thì độ bền kết dính càng lớn khi:
A. Công để phá hủy mối dán càng lớn
B. Công để phá hủy mối dán càng nhỏ
C. Công để phá hủy mối dán hơi lớn
D. Công để phá hủy mối dán có thể lớn hoặc nhỏ
90. Theo thuyết điện tích thì độ bền kết dính lớn khi:
A. Mật độ điện tích giảm
B. Mật độ điện tích tương đối nhỏ
C. Mật độ điện tích lớn
D. Mật độ điện tích có thể tăng hoặc giảm
91. Theo thuyết điện tích thì độ bền kết dính lớn khi:
A. Khoảng cách giữa hai bề mặt lớn và mật độ điện tích nhỏ
B. Khoảng cách giữa hai bề mặt và mật độ điện tích nhỏ

C. Khoảng cách giữa hai bề mặt và mật độ điện tích lớn
D. Khoảng cách giữa hai bề mặt nhỏ và mật độ điện tích lớn
92. Thông thường độ bền của liên kết dán được quyết định bởi:
A. Lực kết dính ngoại
B. Lực kết dính nội
C. Lực kết dính tự có
D. Lực kết dính ngoại và lực kết dính nội
93. Chất keo được điều chế bằng phương pháp hòa tan polime vào một dung môi:
A. Là một polime dẻo
B. Chất dễ bay hơi
C. Chất dễ kết tủa
D. Chất khó bay hơi
94. Trong quá trình kết dính vật liệu có thể xảy ra hiện tượng của mạch polime là :
A. Hiện tượng hòa tan
B. Hiện tượng hóa dẻo
C. Hiện tượng đóng rắn
D. Hiện tượng thăng hoa
95. Nếu các liên kết ngang do các lực phân tử tạo thành thì khi đun nóng tới một nhiệt độ
nào đó các liên kết này có thể bị phá vở bởi:
A. Chuyển động Brown
B. Chuyển động nhiệt
C. Chuyển động của các điện tử
D. Chuyển động của polime
96. Có thể coi tương tác polime và nền xảy ra chủ yếu theo:
A. Hai cơ chế
B. Ba cơ chế
C. Bốn cơ chế
D. Một cơ chế
97. Nếu keo không thấm ướt bề mặt nền thì liên kết kết dính sẽ:
A. Khó có thể xuất hiện

B. Dễ xuất hiện
C. Tùy thuộc vào nhiệt độ
D. Câu trả lời khác
98. Để tạo ra một sự kết dính tốt thì chúng ta phải luôn quan tâm sao cho độ thấm ướt của
keo đối với nền là:
A. Tương đối thấp
B. Thấp nhất
C. Cao nhất
D. Tương đối cao
99. Nếu keo và nền có cấu trúc phân tử gần giống nhau sẽ làm cho năng lượng bề mặt của
chúng:
A. Gần giống nhau
B. Khác xa nhau
C. Hơi khác nhau
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ
100. Trong ba loại keo dán: hồ tinh bột, keo epoxo, thủy tinh lỏng thì theo bản chất hóa học
A. Tất cả là keo dán hữu cơ
B. Tất cả là keo dán vô cơ
C. Thủy tinh lỏng là keo dán vô cơ, hồ tinh bột và keo epoxo là keo dán hữu cơ
D. Thủy tinh lỏng là keo dán hữu cơ, hồ tinh bột và keo epoxo là keo dán vô cơ

×