CƠ SỞ LÍ THUYẾT HOÁ HỌC
1/ CÁCH TÍNH R
Phương trình trạng thái khí lý tưởng
R: hằng số khí.
Tính giá trị R (ở điều kiện tiêu chuẩn)
- Ta có: P
o
= 101325 Pa; V
o
= 22,4.10
-3
m
3
, T
o
= 273,15 K
Khi đó:
molKJ
molK
mmN
R /314,8
1.15,273
10.4,22./101325
332
==
−
- Khi P biểu diễn bằng atm, V biểu diễn bằng lít: R = 0,082 l.atm/ mol.K
- Khi P biểu diễn bằng mmHg, V biểu diễn bằng ml: R = 62400 mmHg.ml/ mol.K
Đơn vị của R là công . mol
-1
. Độ K
-1
R = 0,082 l. atm. Mol
-1
. độ K
-1
= 82 ml. atm. Mol
-1
. độ K
-1
= 8,314 j. mol
-1
. độ K
-1
= 1,9872 cal. Mol
-1
. độ K
-1
= 62,36 ml. mmHg. Mol
-1
. độ K
-1
2/ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ THỰC.
Phương trình Van Der Waals
nRTnbV
V
an
P =−+ ))(
.
(
2
2
Trong đó:
a: hằng số đặc trưng cho tương tác giữa các phân tử.
b: hằng số đặc trưng cho kích thước của các phân tử.
Khí He Ne Ar H2 N2 O2
a 0,0341 0,211 1,35 0,244 1,39 1,36
b 0,0237 0,0171 0,0322 0,0266 0,0391 0,0318
khí Cl2 CO CO2 N2 CH4 NH3
a 6,94 1,49 3,59 3,78 2,25 4,17
b 0,0562 0,0399 0,0427 0,441 0,0428 0,0371
Trong đó thứ nguyên a: l
2
.atm.mol
-2
; b: l.mol
-1
Bảy đơn vị cơ bản của SI là:
- Chiều dài: m
- Khối lượng: Kg
- Thời gian: s
- Cường độ dòng điện: A
- Nhiệt độ: K
- Cường độ ánh sáng: cd
- Lượng chất: mol
Từ đó:
+ Lực = khối lượng.gia tốc; F= m.a = Kg.m.s
-2
; đơn vị này có tên là Newton, N
+ Công = lực.quãng đường; A =F.l = N.m = Kg.m.s
-2
.m = Kg.m
2
.s
-2
; đơn vị này có tên là Jun, J
+ Áp suất = lực/diệntích;
21
2
2
2
−−
−
==== smKg
m
snKg
m
N
s
F
P
Đơn vị này có tên là Pascal; kí hiệu Pa
PV = nRT
Tiếp đầu ngữ Kí hiệu Độ lớn so với đơn vị cơ bản
Ước số Deci
Centi
Mili
Micro
Nano
Pico
Femto
Atto
d
c
m
u
n
p
f
a
10
-1
10
-2
10
-3
10
-6
10
-9
10
-12
10
-15
10
-18
Bội số Deca
Hecto
Kilo
Mega
Giga
Tera
Peta
Exa
da
h
K
M
G
T
P
E
10
1
10
2
10
3
10
6
10
9
10
12
10
15
10
18
Đại lượng Đơn vị thường dùng Tương đương SI
Độ dài
Khối lượng
Lực
Áp suất
Năng lượng
Angstron (A
o
)
Inch (in)
Đơn vị khối lượng
Nguyên tử (Dalton) (u)
Din (Dyn)
Atmotphe (atm)
To (torr)
Ba (bar)
Ec (erg)
Calo (cal)
Electron – vol (eV)
Lit – atm (l.atm)
Centimet mũ -1 (cm
-1
)
Kilooat – giờ (KWh)
10
-10
m
2,54. 10
-2
m
1,66057. 10
-27
Kg
10
-5
N
1,01325. 105Pa
133,322 Pa
105Pa
10
-7
J
4,184 J
0,160219. 10
-19
J
101,2946 J
11,963 J. mol
-1
3,6. 106 J