Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

tổng hợp các đề thi kết thúc học phần hóa lý và đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.82 KB, 35 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 32
Học kỳ 1 – Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề 001
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1 (1
đ
): Chuyển 18000g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A, Q, ∆U của
quá trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 9720Cal/mol và 1 l.atm = 24,2 Cal
Câu 2 (1
đ
): Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 6 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 4,62
mol CO. Xác định K
c
và K


p
của phản ứng.
Câu 3 (2
đ
): Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
Xác định chiều của phản ứng ở 298K và nhiệt độ mà ở đó CaCO
3
bắt đầu phân hủy.
Câu 4 (2
đ
): Cho 0,03g I
2
chứa trong 4 lít nước. Tính lượng I
2
còn lại trong nước sau khi
chiết bằng 100ml CS
2

bằng hai cách (Với K
pb
= 0,00167):
a/ Chiết 1 lần bằng 100 ml CS
2
b/ Chiết 10 lần bằng 10 ml CS
2
Câu 5 (2
đ
): Cho dung dịch chứa 0,35g axit benzoic trong 40g Benzen với M = 243
a/ Tính nồng độ molan của dung dịch trên
b/ Cho K
r
= 4,9 và E = 2,65, xác định ∆T
s và
∆T
đ
của dung dịch trên
Câu 6 (2
đ
): Xét một Pin điện gồm hai cực:
Cực (+): Kim loại Ag nhúng trong dung dịch AgNO
3
0,01M
Cực (-): Kim loại Zn nhúng trong dung dịch Zn(NO
3
)
2
0,005M
a/ Viết sơ đồ pin điện trên

b/ Xác định E
p
Hết
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 32
Học kỳ 1 – Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề 002
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1 (1
đ
): Chuyển 3600g nước lỏng thành hơi ở 100
o
C, ở 1 atm. Tính A, Q, ∆U của quá
trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630 J/mol và 1 l.atm = 101,2 J
Câu 2 (1
đ
): Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o

C, 1 atm, 4 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,08
mol Cl
2
. Xác định K
c
và K
p
của phản ứng.
Câu 3 (2
đ
): Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
Xác định chiều của phản ứng ở 298K và nhiệt độ mà ở đó CaCO
3
bắt đầu phân hủy.
Câu 4 (2

đ
): Cho 0,045g I
2
chứa trong 5 lít nước. Tính lượng I
2
còn lại trong nước sau khi
chiết bằng 150ml CS
2
bằng hai cách (Với K
pb
= 0,00167):
a/ Chiết 1 lần bằng 150 ml CS
2
b/ Chiết 5 lần bằng 30 ml CS
2
Câu 5 (2
đ
): Cho dung dịch chứa 0,5g axit benzoic trong 100g Benzen với M = 243
a/ Tính nồng độ molan của dung dịch trên
b/ Cho K
r
= 4,9 và E = 2,65, xác định ∆T
s và
∆T
đ
của dung dịch trên
Câu 6 (2
đ
): Xét một Pin điện gồm hai cực:
Cực (+): Kim loại Ag nhúng trong dung dịch AgNO

3
0,001M
Cực (-): Kim loại Zn nhúng trong dung dịch Zn(NO
3
)
2
0,001M
a/ Viết sơ đồ pin điện trên
b/ Xác định E
p
Hết
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 32
Học kỳ 1 – Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề 003
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1 (1
đ
): Chuyển 1800g nước lỏng thành hơi ở 110
o
C, ở 1 atm. Tính A, Q, ∆U của quá
trình biết nhiệt hóa hơi của nước là 40630 J/mol và 1 l.atm = 101,2 J

Câu 2 (1
đ
): Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,85
mol CO. Xác định K
c
và K
p
của phản ứng.
Câu 3 (2
đ
): Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S

o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
Xác định chiều của phản ứng ở 298K và nhiệt độ mà ở đó CaCO
3
bắt đầu phân hủy.
Câu 4 (2
đ
): Cho 0,05g I
2
chứa trong 10 lít nước. Tính lượng I
2
còn lại trong nước sau khi
chiết bằng 100ml CS
2
bằng hai cách (Với K
pb
= 0,00167):
a/ Chiết 1 lần bằng 100 ml CS
2
b/ Chiết 10 lần bằng 10 ml CS
2
Câu 5 (2
đ
): Cho dung dịch chứa 0,1g axit benzoic trong 20g Benzen với M = 243
a/ Tính nồng độ molan của dung dịch trên
b/ Cho K
r
= 4,9 và E = 2,65, xác định ∆T
s và
∆T

đ
của dung dịch trên
Câu 6 (2
đ
): Xét một Pin điện gồm hai cực:
Cực (+): Kim loại Ag nhúng trong dung dịch AgNO
3
0,02M
Cực (-): Kim loại Zn nhúng trong dung dịch Zn(NO
3
)
2
0,005M
a/ Viết sơ đồ pin điện trên
b/ Xác định E
p
Hết
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 32
Học kỳ 1 – Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề 001
Nội Dung
Điểm

Câu 1:
Q
hh
= 9720 cal/mol = 9,72 kcal
n
H2O
=m/M = 18000/18 = 1000mol
Q
hh
= 1000* 9,72 = 9720 kcal
V
1
= 18 lít; V
2
= nRT/ P = 1000*0,082*400 = 32800 lít
A = P(V
2
– V
1
) = 1*(32800-18) = 32782 l.atm = 793,32 Kcal
∆U = Q – A = 9720 – 793,32 = 8926,68 Kcal
1 điểm
Câu 2:
COCl
2
CO + Cl
2
Sau khi phản ứng đạt cân bằng:
n
CO

= n
Cl2
= 4,62 mol
n
COCl2
= 1,38 mol
n
t
= 1,38 + 4,62 + 4,62 = 10.62 mol
Vậy P
CO
= P
Cl2
= 0, 435 atm
P
COCl2
= 0,13 atm
Kp = (P
CO
* P
Cl2
)/P
COCl2
= (0,435)
2
/0,13 = 1,456
Kc = Kp(RT)
-1
= 1,456 * (0,082* 823)
-1

= 0,0215
1 điểm
Câu 3:
Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
∆S
o
= 213 + 39,7 – 92,7 = 160,6 j/K
∆H
o
= -393,2 – 635,5 – (-1207) = 178,3 Kcal
∆G
o
= ∆H
o
- T∆S
o
= 178,3 – 298*160,6*10

-3
= 130,44 Kcal
Vậy ở điều kiện 298K thì phản ứng phân hủy CaCO
3

không xảy ra.
Muốn phản ứng phân hủy CaCO
3
xảy ra thì ∆G
o
≤ 0
↔ ∆H
o
- T∆S
o
≤ 0
Hay T ≥ 110,2 K
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Câu 4:
a/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 1 lần là:
1
3
1
1 2
.
0,00167.4

. .0,03 1,88.10
. 0,00167.4 0,1
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

= = =
+ +
b/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 10 lần là:
10
10
1
6
1
1 2
.
0,00167.4
. .0,03 3,18.10
. 0,00167.4 0,01
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v


 
 
= = =
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 
 
2 điểm
Câu 5:
a/ Nồng độ molan của dung dịch
.1000
0,35.1000
0,036
. 243.40
ct
m
ct dm
m
C
M m
= = =
b/
. 4,9.0,036 0,1764
d r m
T K C K∆ = = =
. 2,65.0,036 0,0954
d m

T E C K∆ = = =
2 điểm
Câu 6:
a/ Zn│Zn(NO
3
)
2
║Ag│AgNO
3
b/ E
p
= Ψ
+

-

/
0,059
lg[ ] 0,8 0,118 0,682
o
Ag Ag
Ag V
n
µ
+
+
+
Ψ = + = − =
2
/

0,059
lg[ ] 0,76 0,068 0,828
o
Zn Zn
Zn V
n
µ
+
+

Ψ = + = − − = −
Vậy E
p
= 0,682 – (-0,828) = 1,51V
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 32
Học kỳ 1 – Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề 002
Nội Dung
Điểm
Câu 1:
Q

hh
= 40630 j/mol = 40,63 kj/mol
n
H2O
=m/M = 3600/18 = 200mol
Q
hh
= 200*40,63 = 8126 kj
V
1
= 3,6 lít; V
2
= nRT/ P = 200*0,082*373 = 6117,2 lít
A = P(V
2
– V
1
) = 1*(6117,2- 3,6) = 6113,6 l.atm = 618,7 kj
∆U = Q – A = 8126 – 618,7 = 7507,3 Kj
1 điểm
Câu 2:
COCl
2
CO + Cl
2
Sau khi phản ứng đạt cân bằng:
n
CO
= n
Cl2

= 3,08 mol
n
COCl2
= 0,92 mol
n
t
= 0,92 + 3,08 + 3,08 = 7,08 mol
Vậy P
CO
= P
Cl2
= 0, 435 atm
P
COCl2
= 0,13 atm
Kp = (P
CO
* P
Cl2
)/P
COCl2
= (0,435)
2
/0,13 = 1,456
Kc = Kp(RT)
-1
= 1,456 * (0,082* 823)
-1
= 0,0215
1 điểm

Câu 3:
Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
∆S
o
= 213 + 39,7 – 92,7 = 160,6 j/K
∆H
o
= -393,2 – 635,5 – (-1207) = 178,3 Kcal
∆G
o
= ∆H
o
- T∆S
o
= 178,3 – 298*160,6*10
-3
= 130,44 Kcal

Vậy ở điều kiện 298K thì phản ứng phân hủy CaCO
3

không xảy ra.
Muốn phản ứng phân hủy CaCO
3
xảy ra thì ∆G
o
≤ 0
↔ ∆H
o
- T∆S
o
≤ 0
Hay T ≥ 110,2 K
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Câu 4:
a/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 1 lần là:
1
3
1
1 2
.
0,00167.5
. .0,045 2,37.10
. 0,00167.5 0,15

pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

= = =
+ +
b/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 10 lần là:
10
5
1
5
1
1 2
.
0,00167.5
. .0,045 2,2.10
. 0,00167.5 0,03
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

 

 
= = =
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 
 
2 điểm
Câu 5:
a/ Nồng độ molan của dung dịch
.1000
0,5.1000
0,0205
. 243.100
ct
m
ct dm
m
C
M m
= = =
b/
. 4,9.0,0205 0,1
d r m
T K C K∆ = = =
. 2,65.0,0205 0,054
d m
T E C K∆ = = =
2 điểm

Câu 6:
a/ Zn│Zn(NO
3
)
2
║Ag│AgNO
3
b/ E
p
= Ψ
+

-

/
0,059
lg[ ] 0,8 0,177 0,623
o
Ag Ag
Ag V
n
µ
+
+
+
Ψ = + = − =
2
/
0,059
lg[ ] 0,76 0,0885 0,8485

o
Zn Zn
Zn V
n
µ
+
+

Ψ = + = − − = −
Vậy E
p
= 0,623 – (-0,8485) = 1,47V
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

KHOA: CÔNG NGHỆ HÓA
ĐÁP ÁN HỌC PHẦN: HÓA LÝ
Số Tiết: 75 – Lớp TCN_HD 32
Học kỳ 1 – Năm học 2009 – 2010
Thời gian làm bài: 75 phút
Đề 003
Nội Dung
Điểm
Câu 1:
Q
hh
= 40630 j/mol = 40,63 kj

n
H2O
=m/M = 1800/18 = 100mol
Q
hh
= 100* 40,63 = 4063 kcal
V
1
= 1,8 lít; V
2
= nRT/ P = 100*0,082*383 = 3140,6 lít
A = P(V
2
– V
1
) = 1*(3140,6-1,8) = 3138,8 l.atm = 75,96 Kj
∆U = Q – A = 4063 – 75,96 = 3987,04 Kj
1 điểm
Câu 2:
COCl
2
CO + Cl
2
Sau khi phản ứng đạt cân bằng:
n
CO
= n
Cl2
= 3,85 mol
n

COCl2
= 1,15 mol
n
t
= 1,15 + 3,85 + 3,85 = 8,85 mol
Vậy P
CO
= P
Cl2
= 0, 435 atm
P
COCl2
= 0,13 atm
Kp = (P
CO
* P
Cl2
)/P
COCl2
= (0,435)
2
/0,13 = 1,456
Kc = Kp(RT)
-1
= 1,456 * (0,082* 823)
-1
= 0,0215
1 điểm
Câu 3:
Cho phản ứng: CaCO

3(r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)

Với ∆H
o
298
(KJ/mol) -1207 -635,5 -393,2
S
o
(J/mol.K) 92,7 39,7 213,6
∆S
o
= 213 + 39,7 – 92,7 = 160,6 j/K
∆H
o
= -393,2 – 635,5 – (-1207) = 178,3 Kcal
∆G
o
= ∆H
o
- T∆S
o
= 178,3 – 298*160,6*10
-3
= 130,44 Kcal
Vậy ở điều kiện 298K thì phản ứng phân hủy CaCO
3


không xảy ra.
Muốn phản ứng phân hủy CaCO
3
xảy ra thì ∆G
o
≤ 0
↔ ∆H
o
- T∆S
o
≤ 0
Hay T ≥ 110,2 K
2 điểm
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Câu 4:
a/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 1 lần là:
1
3
1
1 2
.
0,00167.10
. .0,05 7,16.10
. 0,00167.10 0,1
pb dm
o

pb dm dm
k v
m m g
k v v

= = =
+ +
b/ Khối lượng I
2
còn lại sau khi chiết 10 lần là:
10
10
1
4
1
1 2
.
0,00167.10
. .0,05 4,58.10
. 0,00167.10 0,01
pb dm
o
pb dm dm
k v
m m g
k v v

 
 
= = =

 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 
 
2 điểm
Câu 5:
a/ Nồng độ molan của dung dịch
.1000
0,1.1000
0,0205
. 243.20
ct
m
ct dm
m
C
M m
= = =
b/
. 4,9.0,0205 0,1
d r m
T K C K∆ = = =
. 2,65.0,036 0,054
d m
T E C K∆ = = =
2 điểm
Câu 6:
a/ Zn│Zn(NO

3
)
2
║Ag│AgNO
3
b/ E
p
= Ψ
+

-

/
0,059
lg[ ] 0,8 0,1 0,7
o
Ag Ag
Ag V
n
µ
+
+
+
Ψ = + = − =
2
/
0,059
lg[ ] 0,76 0,068 0,828
o
Zn Zn

Zn V
n
µ
+
+

Ψ = + = − − = −
Vậy E
p
= 0,7 – (-0,828) = 1,528V
2 điểm
[<br>]
Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ,
không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
[<br>]
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)
= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o

của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol;
-1207 Kj/mol.
A. 177 Kj
B. -177 Kj
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
C. 177 Kj/mol
D. -177 Kj/mol
[<br>]
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Sinh nhiệt của các đơn chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
B. Thiêu nhiệt của các đơn chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
C. Sinh nhiệt của các hợp chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn khác không
D. Thiêu nhiệt của H
2
O, O
2
trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
[<br>]
Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: aA + bB = cC + dD dựa vào sinh nhiệt các
chất là:
A.
s s s s
pu C D A B

H c H d H a H b H
∆ = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
B.
( )
s s s s
pu C D A B
H c H d H a H b H
∆ = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
C.
( )
s s s s
pu C D A B
H c H d H a H b H
∆ = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
D.
s s s s
pu C D A B
H c H d H a H b H
∆ = ∆ − ∆ − ∆ − ∆
[<br>]
Biết hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở điều kiện tiêu chuẩn:
N
2(k)
+ O
2(k)
→ 2NO
(k)
8180
0
298

,H
=∆
kJ
Vậy nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn của NO
(k)
là:
A. 180,8 kJ
B. -180,8 kJ
C. 90,4 kJ
D. -90,4 kJ
[<br>]
Cho biết: 3C
2
H
2(k)
→ C
6
H
6(k)
( )
S
mol/kJ
H
0
298

: -1383,3 -3293,6
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
A. 856,3 kJ
B. -856,3 kJ

C. -1910,3 kJ
D. 1910,3 kJ
[<br>]
Nén đẳng nhiệt thuận nghịch 2 mol khí lý tưởng từ áp suất 1atm và nhiệt độ 400
0
K tới áp
suất 10atm. Công A bằng:
A. 3360,2 cal
B. -3360,2 cal
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
C. 4835,7 cal
D 4835,7 cal
[<br>]
Giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch n mol khí lý tưởng từ áp suất P
1
atm và nhiệt độ T tới
áp suất P
2
atm. Công A, nhiệt Q, ∆U bằng:
A. ∆U=0, A = Q = nRTln(V
2
:V
1
)
B. ∆U=0, A = Q = nRTln(P
1
:P
2
)

C. ∆U=0, A = Q = nRTln(P
2
:P
1
)
D. Đáp án khác.
[<br>]
Cho sinh nhiệt của phản ứng tổng hợp benzen lỏng từ axêtylen khí
3C
2
H
2
(khí)
→
C
6
H
6
(l)
0
298
∆Η
(sinh)
= 54,194

11,72 (kcal/(mol))
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng tích (∆U)của phản ứng là:

A. -149,09 Cal
B. -149,09 kcal/mol

C. 149,09 kCal
D. -149,09 kCal
[<br>]
Cho sinh nhiệt của phản ứng tổng hợp B là
3A(khí)
→
2B(r)
0
298
∆Η

= a kCal
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng tích (∆U)của phản ứng là:

A. a – 298*1,987 (kCal)
B. a – 3*298*1,987 (kCal/mol)
C. a + 3*298*1,987 (kCal)
D. a + 3*298*1,987*10
-3
(kCal)
[<br>]
Cho hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng sau:
2SO
2 (k)
+ O
2(k)

→
2SO
3(k)

; ∆U
0
298
= - 193,5 Kj
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng áp ∆H
0
298
bằng:
A. -19,6 Kj
B. 19,6 Kj
C. -195,96 Kj
D. -40,88 j
[<br>]
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C
2
H
5
OH
(l)
+ CH
3
COOH
(l)
= CH
3
COOC
2

H
5(l)
+ H
2
O
(l)
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH
(l)
; CH
3
COOC
2
H
5(l)
; H
2
O
(l)

lần lượt là:
∆H
1
= a

Kcal/mol; ∆H
2
=b Kcal/mol; ∆H
3
=c Kcal/mol và 0.
A.
pu
H a b c
∆ = + +
B.
pu
H a b c
∆ = + −
C.
pu
H c a b
∆ = − −
D.
pu
H c b a
∆ = − +
[<br>]
Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: aA + bB = cC + dD. Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của các chất là A, B, C, D:

A. aA + bB – (cC + dD)
B. aA + bB - cC + dD
C. cC + dD – (aA + bB )
D. cC + dD - aA + bB
[<br>]
Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
[<br>]
Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
[<br>]
Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 40 g khí metan cháy trong điều kiện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 532,5 kCal. Vậy
nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:

A. -213,01 kCal/mol
B. 213,01 kCal/mol
C. -53,25 kCal/mol
D. -53,25 kCal/mol
[<br>]
Chọn phát biểu đúng:
A. dS < 0 quá trình tự xảy ra
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
B. dS > 0 quá trình không tự xảy ra
C. dS = 0 quá trình đạt tới trạng thái cân bằng.
D. dS>0 hoặc dS = 0 thì quá trình đạt tới trạng thái cân bằng
[<br>]
Để dự đoán chiều hướng diễn biến của các phản ứng ở nhiệt độ thường, ta có thể dựa trên
dấu của các đại lượng sau:
A.
0
G

< 0
B.
0
S∆
> 0
C.
0
H

< 0
D. ∆U = 0

[<br>]
Cho quá trình : aA + bB → cC + dD. Biểu thức tính biến thiên entropy của quá trình là:
A.
D C A B
S dS cS aS bS∆ = + − −
B.
D C A B
S dS cS aS bS∆ = + + −
C.
( )
D C A B
S dS cS aS bS∆ = + − −
D.
D C A B
S dS cS aS bS∆ = − + −
[<br>]
Biến thiên Entropi (∆S) của quá trình đẳng tích được tính theo công thức:
A.
2
1
2
1
. . . .ln
P P
TdT
S n C n C
T T
∆ = =

B.


==∆
2
1
1
2
PP
T
T
ln.C.n
T
dT
.C.nS
C.
2
2
1
1
. . . .ln
P P
PdT
S n C n C
T P
∆ = =

D.
2
2
1
1

. . . .ln
P P
P
dP
S n C n C
P P
∆ = =

[<br>]
Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 2 khí lí tưởng có số mol lần lượt
là n
1
, n
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n

nnn
Rn
n
nnn
RnS
++
+
++
+
++
=∆
B.
2
321
2
1
321
1
lnln
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++
+
++
=∆
C.

2
21
2
1
21
1
lnln
n
nn
Rn
n
nn
RnS
+
+
+
=∆
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
n n n n
S n R n R
n n
+ +
∆ = −
[<br>]

Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 2 khí lí tưởng có thể tích lần lượt
là V
1
, V
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
n n n n
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S V R n R
V V
+ +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 2

ln ln
V V V V
S n R n R
n n
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
[<br>]
Biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 32g khí O
2
và 22g CO
2
có thể tích lần lượt là 2
lít và 10 lít ở cùng điều kiện nhiệt độ và xem 2 khí là khí lý tưởng là:
A. 15,65 j.K
-1
B. -15,65 j.K
-1
C. 15,65 j.K
1
D. -15,65 j.K

1
[<br>]
Biến thiên entropy của 180g nước đá khi nóng chảy hoàn toàn, cho biết nhiệt nóng chảy
của nước đá ở 0
0
C 1436,36 kcal/mol là:
A. -0,526 (cal/K)
B. 0,526 (kcal/K)
C. 52,6 (kcal/K)
D. -52,6 (kcal/K)
[<br>]
Biến thiên entropi của quá trình đun nóng 100g nước từ 50
o
C đến 150
o
C, ở 1atm. Biết
nước nóng chảy ở 0
o
C, hóa hơi ở 100
o
C
Với:
)./(5.0);./(1);/(539
)(
2
)(
2
373
KgcalCKgcalCgcalH
hOHlOH

pp
hh
===∆
A. -16,52 Cal/K
B. 16,52 Cal/K
C. 165,2 Cal/K
D. -165,2 Cal/K
[<br>]
Biến thiên entropi của quá trình đun nóng 100g nước từ 10
o
C đến 90
o
C, ở 1atm. Biết
nước nóng chảy ở 0
o
C, hóa hơi ở 100
o
C
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Với:
)./(5.0);./(1);/(539
)(
2
)(
2
373
KgcalCKgcalCgcalH
hOHlOH
pp

hh
===∆
A. -24,9 Cal/K
B. 2,49 Cal/K
C. 24,9 Cal/K
D. -2,49 Cal/K
[<br>]
Biến thiên entropi của quá trình đun nóng 100g nước từ 110
o
C đến 190
o
C, ở 1atm. Biết
nước nóng chảy ở 0
o
C, hóa hơi ở 100
o
C
Với:
)./(5.0);./(1);/(539
)(
2
)(
2
373
KgcalCKgcalCgcalH
hOHlOH
pp
hh
===∆
A. -116 Cal/K

B. 116 Cal/K
C. -11,6 Cal/K
D. 11,6 Cal/K
[<br>]
Nhiệt độ lúc cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 300g H
2
O ở 30
0
C với 100g H
2
O ở 90
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
2
4,18( / . )
H O
P
C J g K=
là:
A. 308
B. 328
C. 318
D. 338
[<br>]
Cho biết: C
2
H
2(k)
+ 2H

2(k)
→ C
2
H
6(k)
( )
0
298
/ .j mol K
S
: 200,81 130,58 229,11
Vậy biến thiên entropi tiêu chuẩn của phản ứng trên ở 25
0
C là:
A. 232,87 Cal/K
B. -232,87 Cal/K
C. -333,87 Cal/K
D. 333,87 Cal/K
[<br>]
Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )

s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S Cal K mol
− −
7,78 51,10 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G∆
) của phản ứng là:
A.
0
298
700,7( )G kCal
∆ =
B.
0
298
178,16G kCal
∆ = −
C.
0
298
145,45( )G kCal
∆ = −

- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
D.
0
298
178,16( )G kCal
∆ =
[<br>]
Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
).(
1
298


molkJH
s
0 -393,5 -601,8 0
)molK.J(S
110
298
−−
32,5 213,6 26,8 5,7
Nếu giả thiết đơn giản: biến thiên entropi và entanpi ít phụ thuộc vào nhiệt độ, thì tại nhiệt

độ nào phản ứng đạt cân bằng:
A. 2491,8
o
C
B. 249,18
o
C
C. -76,5
o
C
D. 1764.8
o
C
[<br>]
Biến thiên entropy của 0,5 mol nước đá khi nóng chảy hoàn toàn, cho biết nhiệt nóng chảy
của nước đá ở 0
0
C 6003,7 kJ/mol là:
A. 21,99 (kJ/K)
B. - 21,99 (kJ/K)
C. 10,99 (kJ/K)
D. 2199 (kJ/K)
[<br>]
Ở 850
0
C, phản ứng:
CO
2
(k) + H
2

(k) CO(k) + H
2
O(k); K
C
= 1
Nồng độ ban đầu của khí CO
2
và H
2
tương ứng là 0,4M và 0,4M. Vậy nồng độ của CO
2
, H
2
, CO
lúc cân bằng là:
A. 0,2M; 0,2M; 0,16M
B. 0,2M; 0,2M; 0,2M
C. 0,1M; 0,1M; 0,4M
D. Kết quả khác
[<br>]
Trộn 2 mol khí CO với 2 mol hơi nước ở 850
0
C trong một bình phản ứng dung tích 1 lít:
CO(k) + H
2
O(k) H
2
(k) + CO
2
(k)

Tại cân bằng, số mol cacbonic thu được là 1,5 mol. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. K
C
= 9, K
P
= 2
B. K
C
= 9, K
P
= 9
C. K
C
= 2, K
P
= 2
D. K
C
= 2, K
P
= 9
[<br>]
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cân bằng sau có chiều thuận là chiều thu nhiệt:
N
2(k)
+ O
2(k)
2NO

(k)
∆H > 0
Để thu được nhiều NO ta có thể:
A. Tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ
[<br>]
C
2
H
4(k)
+ H
2(k)
C
2
H
6(k)

Biểu thức hằng số K
P
của phản ứng là:
A.
242
62
.
HHC
HC
p
pp

p
K
=
B.
62
242
.
HC
HHC
p
p
pp
K
=
C.
42
62
HC
HC
p
p
p
K
=
D.
2
62
H
HC
p

p
p
K
=
[<br>]
Mối liên hệ giữa hằng số cân bằng K
P
và K
C
là:
A.
.( )
n
P C
K K RT
−∆
=

B.
.( )
n
c p
K K RT
−∆
=

C.
RTKK
CP
.

=

D.
.( )
n
p c
K K RT

=
[<br>]
CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)

Biết
2
0,5
CO
p atm
=
thức hằng số K
P
của phản ứng là:
A.
2
p
K

=
B.
3
2
.
CaCO
COCaO
p
p
pp
K
=
C.
3
2
CaCO
CO
p
p
p
K
=
D.
0,5
p
K
=
[<br>]
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu

Xét phản ứng: C
2
H
6(k)
C
2
H
4(k)
+ H
2(k)
, ∆n của phản ứng là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
[<br>]
Trong bình kín có thể tích là 3 lit. Thoạt đầu người ta cho vào 168 gam N
2
và 8 gam H
2
ở nhiệt độ
xác định cân bằng: N
2(k)
+ 3H
2(k)

p, xt
2NH
3(k)
được thiết lập, lúc đó lượng N

2
giảm 10%. Gọi P
1
là áp suất lúc chưa phản ứng, P
2
là áp suất lúc
phản ứng đạt cân bằng. Hỏi tỷ số P
1
: P
2
là:
A. 1,5
B. 1,134
C. 0,88
D. 4
[<br>]
Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ,
không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
[<br>]
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
CaO
(r)
+ CO
2(K)

= CaCO
3(r)
Biết sinh nhiệt ∆H
o
của CaO
(r)
, CO
2(K)
, CaCO
3(r)
lần lượt là: -636 Kj/mol; -394Kj/mol;
-1207 Kj/mol.
A. 177 Kj
B. -177 Kj
C. 177 Kj/mol
D. -177 Kj/mol
[<br>]
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Sinh nhiệt của các đơn chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
B. Thiêu nhiệt của các đơn chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
C. Sinh nhiệt của các hợp chất bền trong điều kiện tiêu chuẩn luôn khác không
D. Thiêu nhiệt của H
2
O, O
2
trong điều kiện tiêu chuẩn luôn bằng không
[<br>]
Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: aA + bB = cC + dD dựa vào sinh nhiệt các
chất là:
A.

s s s s
pu C D A B
H c H d H a H b H
∆ = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
B.
( )
s s s s
pu C D A B
H c H d H a H b H
∆ = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
C.
( )
s s s s
pu C D A B
H c H d H a H b H
∆ = ∆ + ∆ − ∆ + ∆
D.
s s s s
pu C D A B
H c H d H a H b H
∆ = ∆ − ∆ − ∆ − ∆
[<br>]
Biết hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở điều kiện tiêu chuẩn:
N
2(k)
+ O
2(k)
→ 2NO

(k)
8180
0
298
,H
=∆
kJ
Vậy nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn của NO
(k)
là:
A. 180,8 kJ
B. -180,8 kJ
C. 90,4 kJ
D. -90,4 kJ
[<br>]
Cho biết: 3C
2
H
2(k)
→ C
6
H
6(k)
( )
S
mol/kJ
H
0
298


: -1383,3 -3293,6
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
A. 856,3 kJ
B. -856,3 kJ
C. -1910,3 kJ
D. 1910,3 kJ
[<br>]
Nén đẳng nhiệt thuận nghịch 2 mol khí lý tưởng từ áp suất 1atm và nhiệt độ 400
0
K tới áp
suất 10atm. Công A bằng:
A. 3360,2 cal
B. -3360,2 cal
C. 4835,7 cal
D 4835,7 cal
[<br>]
Giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch n mol khí lý tưởng từ áp suất P
1
atm và nhiệt độ T tới
áp suất P
2
atm. Công A, nhiệt Q, ∆U bằng:
A. ∆U=0, A = Q = nRTln(V
2
:V
1
)
B. ∆U=0, A = Q = nRTln(P
1
:P

2
)
C. ∆U=0, A = Q = nRTln(P
2
:P
1
)
D. Đáp án khác.
[<br>]
Cho sinh nhiệt của phản ứng tổng hợp benzen lỏng từ axêtylen khí
3C
2
H
2
(khí)
→
C
6
H
6
(l)
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
0
298
∆Η
(sinh)
= 54,194

11,72 (kcal/(mol))

Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng tích (∆U)của phản ứng là:

A. -149,09 Cal
B. -149,09 kcal/mol
C. 149,09 kCal
D. -149,09 kCal
[<br>]
Cho sinh nhiệt của phản ứng tổng hợp B là
3A(khí)
→
2B(r)
0
298
∆Η

= a kCal
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng tích (∆U)của phản ứng là:

A. a – 298*1,987 (kCal)
B. a – 3*298*1,987 (kCal/mol)
C. a + 3*298*1,987 (kCal)
D. a + 3*298*1,987*10
-3
(kCal)
[<br>]
Cho hiệu ứng nhiệt đẳng tích của phản ứng sau:
2SO
2 (k)
+ O
2(k)


→
2SO
3(k)
; ∆U
0
298
= - 193,5 Kj
Vậy hiệu ứng nhiệt đẳng áp ∆H
0
298
bằng:
A. -19,6 Kj
B. 19,6 Kj
C. -195,96 Kj
D. -40,88 j
[<br>]
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng sau ở 25
o
C.
C
2
H
5
OH
(l)
+ CH
3
COOH
(l)

= CH
3
COOC
2
H
5(l)
+ H
2
O
(l)
Biết thiêu nhiệt ∆H
o
của C
2
H
5
OH
(l)
; CH
3
COOH
(l)
; CH
3
COOC
2
H
5(l)
; H
2

O
(l)
lần lượt là:
∆H
1
= a

Kcal/mol; ∆H
2
=b Kcal/mol; ∆H
3
=c Kcal/mol và 0.
A.
pu
H a b c
∆ = + +
B.
pu
H a b c
∆ = + −
C.
pu
H c a b
∆ = − −
D.
pu
H c b a
∆ = − +
[<br>]
Công thức tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: aA + bB = cC + dD. Biết thiêu nhiệt ∆H

o
của các chất là A, B, C, D:
A. aA + bB – (cC + dD)
B. aA + bB - cC + dD
C. cC + dD – (aA + bB )
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
D. cC + dD - aA + bB
[<br>]
Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
[<br>]
Thiêu nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất
[<br>]
Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2

O
(k)
Cứ 40 g khí metan cháy trong điều kiện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 532,5 kCal. Vậy
nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. -213,01 kCal/mol
B. 213,01 kCal/mol
C. -53,25 kCal/mol
D. -53,25 kCal/mol
[<br>]
Chọn phát biểu đúng:
A. dS < 0 quá trình tự xảy ra
B. dS > 0 quá trình không tự xảy ra
C. dS = 0 quá trình đạt tới trạng thái cân bằng.
D. dS>0 hoặc dS = 0 thì quá trình đạt tới trạng thái cân bằng
[<br>]
Để dự đoán chiều hướng diễn biến của các phản ứng ở nhiệt độ thường, ta có thể dựa trên
dấu của các đại lượng sau:
A.
0
G

< 0
B.
0
S∆
> 0
C.
0
H


< 0
D. ∆U = 0
[<br>]
Cho quá trình : aA + bB → cC + dD. Biểu thức tính biến thiên entropy của quá trình là:
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
A.
D C A B
S dS cS aS bS∆ = + − −
B.
D C A B
S dS cS aS bS∆ = + + −
C.
( )
D C A B
S dS cS aS bS∆ = + − −
D.
D C A B
S dS cS aS bS∆ = − + −
[<br>]
Biến thiên Entropi (∆S) của quá trình đẳng tích được tính theo công thức:
A.
2
1
2
1
. . . .ln
P P
T
dT

S n C n C
T T
∆ = =

B.

==∆
2
1
1
2
PP
T
T
ln.C.n
T
dT
.C.nS
C.
2
2
1
1
. . . .ln
P P
P
dT
S n C n C
T P
∆ = =


D.
2
2
1
1
. . . .ln
P P
PdP
S n C n C
P P
∆ = =

[<br>]
Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 2 khí lí tưởng có số mol lần lượt
là n
1
, n
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
3
321
3
2
321
2
1
321
1

lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++
+
++
+
++
=∆
B.
2
321
2
1
321
1
lnln
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS

++
+
++
=∆
C.
2
21
2
1
21
1
lnln
n
nn
Rn
n
nn
RnS
+
+
+
=∆
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
n n n n
S n R n R
n n

+ +
∆ = −
[<br>]
Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 2 khí lí tưởng có thể tích lần lượt
là V
1
, V
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
n n n n
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S V R n R
V V
+ +
∆ = +
C.

1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
n n
+ +
∆ = +
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
[<br>]
Biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 32g khí O
2
và 22g CO
2
có thể tích lần lượt là 2
lít và 10 lít ở cùng điều kiện nhiệt độ và xem 2 khí là khí lý tưởng là:
A. 15,65 j.K
-1

B. -15,65 j.K
-1
C. 15,65 j.K
1
D. -15,65 j.K
1
[<br>]
Biến thiên entropy của 180g nước đá khi nóng chảy hoàn toàn, cho biết nhiệt nóng chảy
của nước đá ở 0
0
C 1436,36 kcal/mol là:
A. -0,526 (cal/K)
B. 0,526 (kcal/K)
C. 52,6 (kcal/K)
D. -52,6 (kcal/K)
[<br>]
Biến thiên entropi của quá trình đun nóng 100g nước từ 50
o
C đến 150
o
C, ở 1atm. Biết
nước nóng chảy ở 0
o
C, hóa hơi ở 100
o
C
Với:
)./(5.0);./(1);/(539
)(
2

)(
2
373
KgcalCKgcalCgcalH
hOHlOH
pp
hh
===∆
A. -16,52 Cal/K
B. 16,52 Cal/K
C. 165,2 Cal/K
D. -165,2 Cal/K
[<br>]
Biến thiên entropi của quá trình đun nóng 100g nước từ 10
o
C đến 90
o
C, ở 1atm. Biết
nước nóng chảy ở 0
o
C, hóa hơi ở 100
o
C
Với:
)./(5.0);./(1);/(539
)(
2
)(
2
373

KgcalCKgcalCgcalH
hOHlOH
pp
hh
===∆
A. -24,9 Cal/K
B. 2,49 Cal/K
C. 24,9 Cal/K
D. -2,49 Cal/K
[<br>]
Biến thiên entropi của quá trình đun nóng 100g nước từ 110
o
C đến 190
o
C, ở 1atm. Biết
nước nóng chảy ở 0
o
C, hóa hơi ở 100
o
C
Với:
)./(5.0);./(1);/(539
)(
2
)(
2
373
KgcalCKgcalCgcalH
hOHlOH
pp

hh
===∆
A. -116 Cal/K
B. 116 Cal/K
C. -11,6 Cal/K
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
D. 11,6 Cal/K
[<br>]
Nhiệt độ lúc cân bằng cuả quá trình trộn lẫn 300g H
2
O ở 30
0
C với 100g H
2
O ở 90
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
2
4,18( / . )
H O
P
C J g K=
là:
A. 308
B. 328
C. 318
D. 338
[<br>]

Cho biết: C
2
H
2(k)
+ 2H
2(k)
→ C
2
H
6(k)
( )
0
298
/ .j mol K
S
: 200,81 130,58 229,11
Vậy biến thiên entropi tiêu chuẩn của phản ứng trên ở 25
0
C là:
A. 232,87 Cal/K
B. -232,87 Cal/K
C. -333,87 Cal/K
D. 333,87 Cal/K
[<br>]
Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)

+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S Cal K mol
− −
7,78 51,10 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) của phản ứng là:
A.
0
298
700,7( )G kCal
∆ =
B.
0
298
178,16G kCal

∆ = −
C.
0
298
145,45( )G kCal
∆ = −
D.
0
298
178,16( )G kCal
∆ =
[<br>]
Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
).(
1
298


molkJH
s
0 -393,5 -601,8 0
)molK.J(S
110

298
−−
32,5 213,6 26,8 5,7
Nếu giả thiết đơn giản: biến thiên entropi và entanpi ít phụ thuộc vào nhiệt độ, thì tại nhiệt
độ nào phản ứng đạt cân bằng:
A. 2491,8
o
C
B. 249,18
o
C
C. -76,5
o
C
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu
D. 1764.8
o
C
[<br>]
Biến thiên entropy của 0,5 mol nước đá khi nóng chảy hoàn toàn, cho biết nhiệt nóng chảy
của nước đá ở 0
0
C 6003,7 kJ/mol là:
A. 21,99 (kJ/K)
B. - 21,99 (kJ/K)
C. 10,99 (kJ/K)
D. 2199 (kJ/K)
[<br>]
Ở 850

0
C, phản ứng:
CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O(k); K
C
= 1
Nồng độ ban đầu của khí CO
2
và H
2
tương ứng là 0,4M và 0,4M. Vậy nồng độ của CO
2
, H
2
, CO
lúc cân bằng là:
A. 0,2M; 0,2M; 0,16M
B. 0,2M; 0,2M; 0,2M
C. 0,1M; 0,1M; 0,4M
D. Kết quả khác
[<br>]
Trộn 2 mol khí CO với 2 mol hơi nước ở 850
0
C trong một bình phản ứng dung tích 1 lít:
CO(k) + H

2
O(k) H
2
(k) + CO
2
(k)
Tại cân bằng, số mol cacbonic thu được là 1,5 mol. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. K
C
= 9, K
P
= 2
B. K
C
= 9, K
P
= 9
C. K
C
= 2, K
P
= 2
D. K
C
= 2, K
P
= 9
[<br>]
Cân bằng sau có chiều thuận là chiều thu nhiệt:
N

2(k)
+ O
2(k)
2NO
(k)
∆H > 0
Để thu được nhiều NO ta có thể:
A. Tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ
[<br>]
C
2
H
4(k)
+ H
2(k)
C
2
H
6(k)

Biểu thức hằng số K
P
của phản ứng là:
- Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh không được sử dụng tài liệu

×