Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

tổng hợp các đề thi trắc nghiệm và đáp án kết thúc học phần môn hóa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.53 KB, 29 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không
đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. 0,562j
C. -562j C. -56,2j
Câu 2: Chuyển 405g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 74,72 Kj B. 1475,19 Kj C. 449,44 Kj D. 449,44 j
Câu 3: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2


, ngăn thứ 2 có thể tích
150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là
khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6395j B. 639,5j C. 6,4j D. 63,95j
Câu 4: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
Câu 5: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol

= = =
B.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
D.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 6: Cho phản ứng: aA + bB gG + dD
Với n
A
, n
B
, n
C
, n
D
lần lượt là số mol của A, B, C, D lúc cân bằng, và áp suất của hệ là P.
Vậy áp suất riêng phần của A (P

A
) là:
A.
.
A B
A
A B C D
n n
P P
n n n n
+
=
+ + +
B.
A B
A
A B C D
n n
P
n n n n
+
=
+ + +
C.
.
A
A
A B C D
n
P P

n n n n
=
+ + +
D.
.
A
A
A B
n
P P
n n
=
+
Câu 7: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1

298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ =
B.
0
298
52,48( / )S kcal k
∆ = −
C.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ = −
D.
0
298
52,48( )S cal
∆ = −

Trang 1/29 - Mã đề thi 132
Câu 8: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,024cal B. 0,238cal C. 23,8cal D. 2,38cal
Câu 9: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +

∆ = + + +
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
D.
3
321
3
2
321
2
1
321

1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 10: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298

−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,

0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 11: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 Kj B. 1678,9 j C. 1678,9 Kj D. 167,9 j
Câu 12: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. -2,87j C. 0,287j D. -2,87cal
Câu 13: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol



0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, không B.
0
298
178,16( )G kcal∆ = −
, không
C.
0
298
178,16G kcal
∆ = −
, có D.
0
298

178,16( )G kcal
∆ =
, có
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H

6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 B.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0
C.
1
S

> 0;

2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0 D.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 15: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Rắn B. Không có câu trả lời
C. Lỏng D. Khí
Câu 16: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
1
2
ln
V

S nR
V
∆ =
B.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Trang 2/29 - Mã đề thi 132
Câu 17: Xét phản ứng: Zn
(r)

+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= -33,608 Kcal B. Q
p
= 33,608 Kcal
C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 18: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa
nhiệt) và sinh công A là:
A. A<0, Q>0 B. A<0, Q<0 C. A>0, Q>0 D. A>0, Q<0
Câu 19: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1828,35 j B. 1828,35 Kj C. 182,83 j D. 182,83 Kj
Câu 20: Chọn phát biểu đúng:

Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ = ∆G B. A’ < ∆G C. A’ = -∆G D. A’ > ∆G
Câu 21: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 0 C. Q
v
= 34,2 Kcal D. Kết quả khác
Câu 22: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc đường đi
B. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
C. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q

dS
δ

D. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
Câu 23: Nhiệt dung đẳng áp của khí hidro, khí oxi, hơi nước lần lượt là 28,8 j/molK, 29,3 j/molK và
33,6 j/molK. Biến thiên entalpi hình thành của hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 Kj/mol. Entalpi hình
thành hơi nước ở 100
0
C là:
A. – 243,56 Kj B. – 245,56 Kj C. – 240,56 Kj D. – 242,56 Kj
Câu 24: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
B. ∆G
pứ
= gG

G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
C. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B
Câu 25: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H

pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH
B
) B. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A

- bH
B
D. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
Câu 26: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí
tưởng) từ 10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 2,87cal B. 2,87j C. 0,287 cal D. 0,287j
Câu 27: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)

Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Câu 28: . Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P,
mỗi khí sẽ giản từ thể tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính
theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2

1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
Trang 3/29 - Mã đề thi 132
C.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
Câu 29: Xét phản ứng: COCl

2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.

2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 30: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại
lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H


< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 B.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0
C.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G


< 0 D.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0

HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại
lượng

0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 B.
0
H

< 0,
0

S∆
< 0,
0
G

< 0
C.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 D.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
Câu 2: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:

A. Khí B. Lỏng
C. Rắn D. Không có câu trả lời
Câu 3: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 167,9 Kj B. 1678,9 Kj C. 1678,9 j D. 167,9 j
Câu 4: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc đường đi
B. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
C. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q
dS
δ

D. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
Câu 5: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1828,35 j B. 182,83 j C. 182,83 Kj D. 1828,35 Kj
Câu 6: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không
đổi, cho
)./(10.7,1010.36

273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. -56,2j C. 0,562j
C. -562j
Trang 4/29 - Mã đề thi 132
Câu 7: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. -2,87j C. 0,287j D. -2,87cal
Câu 8: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí
tưởng) từ 10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 2,87cal B. 2,87j C. 0,287 cal D. 0,287j
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2

O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2

S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 B.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0
C.
1
S

> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0 D.
1
S

> 0;

2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 10: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,024cal B. 23,8cal C. 2,38cal D. 0,238cal
Câu 11: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)

→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 0 C. Q
v
= 34,2 Kcal D. Kết quả khác
Câu 12: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol



0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, không B.
0
298
178,16( )G kcal∆ = −
, không
C.
0
298
178,16G kcal
∆ = −
, có D.
0

298
178,16( )G kcal
∆ =
, có
Câu 13: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
B.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2

1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
D.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 14: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
B.
2
1
ln
V
S nR

V
∆ =
C.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 15: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +

B.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4

ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
D.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
Trang 5/29 - Mã đề thi 132
Câu 16: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q

p
?
A. Q
p
= -33,608 Kcal B. Q
p
= 33,608 Kcal
C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 17: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa
nhiệt) và sinh công A là:
A. A<0, Q>0 B. A<0, Q<0 C. A>0, Q<0 D. A>0, Q>0
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ > ∆G B. A’ = -∆G C. A’ = ∆G D. A’ < ∆G
Câu 19: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol



0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
52,48( )S cal
∆ = −
B.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ =
C.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ = −
D.
0

298
52,48( / )S kcal k
∆ = −
Câu 20: Chuyển 405g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1475,19 Kj B. 74,72 Kj C. 449,44 j D. 449,44 Kj
Câu 21: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
Câu 22: Nhiệt dung đẳng áp của khí hidro, khí oxi, hơi nước lần lượt là 28,8 j/molK, 29,3 j/molK và
33,6 j/molK. Biến thiên entalpi hình thành của hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 Kj/mol. Entalpi hình
thành hơi nước ở 100
0
C là:
A. – 243,56 Kj B. – 245,56 Kj C. – 240,56 Kj D. – 242,56 Kj
Câu 23: Cho phản ứng: aA + bB gG + dD
Với n
A
, n
B
, n
C
, n
D

lần lượt là số mol của A, B, C, D lúc cân bằng, và áp suất của hệ là P.
Vậy áp suất riêng phần của A (P
A
) là:
A.
.
A
A
A B C D
n
P P
n n n n
=
+ + +
B.
.
A B
A
A B C D
n n
P P
n n n n
+
=
+ + +
C.
A B
A
A B C D
n n

P
n n n n
+
=
+ + +
D.
.
A
A
A B
n
P P
n n
=
+
Câu 24: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH
B
) B. ∆H

pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
D. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
Câu 25: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O

2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 639,5j B. 6,4j C. 63,95j D. 6395j
Câu 26: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Trang 6/29 - Mã đề thi 132
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Câu 27: . Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P,
mỗi khí sẽ giản từ thể tích V

1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính
theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
C.

1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
Câu 28: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng


của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 29: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H

2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
> 0,

0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 30: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G

+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
C. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B

HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0

298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
178,16G kcal
∆ = −
, có B.
0
298
178,16( )G kcal
∆ = −
, không
C.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, không D.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, có
Câu 2: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
Trang 7/29 - Mã đề thi 132

C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
Câu 3: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại
lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

>0,
0
S∆

> 0,
0
G

> 0 B.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 D.
0
H


< 0,
0
S∆
< 0,
0
G

< 0
Câu 4: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không
đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. 0,562j
C. -562j C. -56,2j
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ > ∆G B. A’ = -∆G C. A’ = ∆G D. A’ < ∆G
Câu 6: Cho biết: 2Mg
(r)

+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ = −
B.

0
298
52,48( )S cal
∆ = −
C.
0
298
52,48( / )S kcal k
∆ = −
D.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ =
Câu 7: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí
tưởng) từ 10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. 0,287j C. 2,87cal D. 2,87j
Câu 8: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Khí B. Không có câu trả lời
C. Lỏng D. Rắn
Câu 9: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 182,83 j B. 1828,35 j C. 182,83 Kj D. 1828,35 Kj
Câu 10: Xét phản ứng: Zn

(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 0 C. Q
v
= 34,2 Kcal D. Kết quả khác
Câu 11: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
2
1

ln
V
S nRT
V
∆ =
B.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 12: Xét phản ứng: COCl

2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
B.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
D.

2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 13: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa
nhiệt) và sinh công A là:
A. A<0, Q>0 B. A<0, Q<0 C. A>0, Q<0 D. A>0, Q>0
Câu 14: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc đường đi
Trang 8/29 - Mã đề thi 132
B. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
C. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
D. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q
dS
δ

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1

S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3

S∆
> 0 B.
1
S

> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0
C.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 D.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;

3
S∆
< 0
Câu 16: Chuyển 405g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 Kj B. 449,44 j C. 74,72 Kj D. 1475,19 Kj
Câu 17: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= 33,608 Kcal B. Q
p
= -33,608 Kcal
C. Q
p

= 0 D. Kết quả khác
Câu 18: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R

n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 19: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD

Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH

A
- bH
B
) D. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
Câu 20: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n

= = =
B.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 21: Nhiệt dung đẳng áp của khí hidro, khí oxi, hơi nước lần lượt là 28,8 j/molK, 29,3 j/molK và
33,6 j/molK. Biến thiên entalpi hình thành của hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 Kj/mol. Entalpi hình
thành hơi nước ở 100
0
C là:
A. – 243,56 Kj B. – 245,56 Kj C. – 240,56 Kj D. – 242,56 Kj
Câu 22: Cho phản ứng: aA + bB gG + dD
Với n
A

, n
B
, n
C
, n
D
lần lượt là số mol của A, B, C, D lúc cân bằng, và áp suất của hệ là P.
Vậy áp suất riêng phần của A (P
A
) là:
Trang 9/29 - Mã đề thi 132
A.
.
A
A
A B C D
n
P P
n n n n
=
+ + +
B.
.
A B
A
A B C D
n n
P P
n n n n
+

=
+ + +
C.
A B
A
A B C D
n n
P
n n n n
+
=
+ + +
D.
.
A
A
A B
n
P P
n n
=
+
Câu 23: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 167,9 j C. 1678,9 j D. 167,9 Kj
Câu 24: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể

tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6395j B. 63,95j C. 639,5j D. 6,4j
Câu 25: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Câu 26: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết

rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 23,8cal B. 0,238cal C. 2,38cal D. 0,024cal
Câu 27: . Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P,
mỗi khí sẽ giản từ thể tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính
theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V

S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V

S n R n R
V V
+ +
∆ = −
Câu 28: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆

> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 29: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. -2,87j C. 0,287j D. -2,87cal
Câu 30: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ

) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG

B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)

HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Trang 10/29 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG

G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B
C. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
D. ∆G
pứ
= gG

G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
Câu 2: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ > ∆G B. A’ < ∆G C. A’ = ∆G D. A’ = -∆G
Câu 4: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Khí B. Không có câu trả lời
C. Lỏng D. Rắn
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc đường đi
B. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
C. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
D. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q
dS
δ


Câu 6: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
B.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =

D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 7: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl

n n n
= = =
C.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 8: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
B. ∆S
pứ

= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH
B
) D. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
Câu 9: Chuyển 405g nước lỏng thành hơi ở 127
o

C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 74,72 Kj B. 1475,19 Kj C. 449,44 j D. 449,44 Kj
Câu 10: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa
hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 j C. 167,9 Kj D. 1678,9 Kj
Câu 11: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 23,8cal B. 0,238cal C. 2,38cal D. 0,024cal
Trang 11/29 - Mã đề thi 132
Câu 12: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa
nhiệt) và sinh công A là:
A. A<0, Q>0 B. A>0, Q<0 C. A<0, Q<0 D. A>0, Q>0

Câu 13: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. -445,2 kJ.mol B. -890,4 kJ/mol C. 890,4 kJ/mol D. 445,2 kJ/mol
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)

2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

> 0;

2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0
C.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 D.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 15: . Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n

2
ở cùng điều kiện T, P,
mỗi khí sẽ giản từ thể tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính
theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V

− +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
Câu 16: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)

+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= 33,608 Kcal B. Q
p
= -33,608 Kcal
C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 17: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol



0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, không B.
0
298
178,16( )G kcal
∆ = −
, không
C.
0
298
178,16G kcal∆ = −
, có D.
0
298

178,16( )G kcal
∆ =
, có
Câu 18: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
B.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
3,465

COCl CO Cl
n n n mol
= = =
D.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 19: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí
tưởng) từ 10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. 2,87cal C. 0,287j D. 2,87j
Câu 20: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 182,83 j B. 1828,35 j C. 1828,35 Kj D. 182,83 Kj
Câu 21: Cho phản ứng: aA + bB gG + dD
Trang 12/29 - Mã đề thi 132
Với n
A
, n
B
, n
C
, n

D
lần lượt là số mol của A, B, C, D lúc cân bằng, và áp suất của hệ là P.
Vậy áp suất riêng phần của A (P
A
) là:
A.
.
A
A
A B C D
n
P P
n n n n
=
+ + +
B.
A B
A
A B C D
n n
P
n n n n
+
=
+ + +
C.
.
A B
A
A B C D

n n
P P
n n n n
+
=
+ + +
D.
.
A
A
A B
n
P P
n n
=
+
Câu 22: Nhiệt dung đẳng áp của khí hidro, khí oxi, hơi nước lần lượt là 28,8 j/molK, 29,3 j/molK và
33,6 j/molK. Biến thiên entalpi hình thành của hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 Kj/mol. Entalpi hình
thành hơi nước ở 100
0
C là:
A. – 245,56 Kj B. – 243,56 Kj C. – 242,56 Kj D. – 240,56 Kj
Câu 23: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127

o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6395j B. 63,95j C. 639,5j D. 6,4j
Câu 24: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 34,2 Kcal C. Q
v
= 0 D. Kết quả khác
Câu 25: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)

→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
52,48( / )S kcal k
∆ = −
B.
0

298
52,48( )S cal
∆ = −
C.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ =
D.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ = −
Câu 26: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại
lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G


của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 B.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G

< 0
C.
0
H


< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 D.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
Câu 27: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;

kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.

0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 28: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. -2,87j C. 0,287j D. -2,87cal
Câu 29: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln

n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
Trang 13/29 - Mã đề thi 132
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn

n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 30: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không
đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. 0,562j
C. -562j C. -56,2j

HẾT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí
tưởng) từ 10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. 2,87j C. 2,87cal D. 0,287j
Câu 2: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Khí B. Không có câu trả lời
C. Lỏng D. Rắn
Câu 3: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 182,83 j B. 1828,35 j C. 1828,35 Kj D. 182,83 Kj
Câu 4: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)

+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H

2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0
C.

1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 D.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 6: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng


của phản ứng là:
A.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 7: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:

Trang 14/29 - Mã đề thi 132
A. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
C. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH

B
) D. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
Câu 8: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= 33,608 Kcal B. Q
p

= -33,608 Kcal
C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 9: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
B.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2

1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
D.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 10: Cho phản ứng: aA + bB gG + dD
Với n
A
, n
B
, n
C
, n
D
lần lượt là số mol của A, B, C, D lúc cân bằng, và áp suất của hệ là P.
Vậy áp suất riêng phần của A (P
A
) là:
A.
.
A
A
A B C D
n
P P

n n n n
=
+ + +
B.
A B
A
A B C D
n n
P
n n n n
+
=
+ + +
C.
.
A B
A
A B C D
n n
P P
n n n n
+
=
+ + +
D.
.
A
A
A B
n

P P
n n
=
+
Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
B. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q
dS
δ

C. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc đường đi
D. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
Câu 12: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?

A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 34,2 Kcal C. Q
v
= 0 D. Kết quả khác
Câu 13: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ = -∆G B. A’ > ∆G C. A’ = ∆G D. A’ < ∆G
Câu 14: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất là:
A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n

+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n

nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 15: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Trang 15/29 - Mã đề thi 132

Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G∆
) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, không B.
0
298
178,16( )G kcal
∆ = −
, không
C.
0
298
178,16G kcal
∆ = −
, có D.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, có
Câu 16: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa

hơi của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 Kj
Câu 17: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. 0,287 cal B. -2,87j C. 0,287j D. -2,87cal
Câu 18: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không
đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. 0,562j
C. -562j C. -56,2j
Câu 19: Nhiệt dung đẳng áp của khí hidro, khí oxi, hơi nước lần lượt là 28,8 j/molK, 29,3 j/molK và
33,6 j/molK. Biến thiên entalpi hình thành của hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 Kj/mol. Entalpi hình
thành hơi nước ở 100
0

C là:
A. – 240,56 Kj B. – 242,56 Kj C. – 245,56 Kj D. – 243,56 Kj
Câu 20: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể
tích 150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí
là khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6395j B. 63,95j C. 639,5j D. 6,4j
Câu 21: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,238cal B. 23,8cal C. 0,024cal D. 2,38cal

Câu 22: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =

D.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
Câu 23: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa
nhiệt) và sinh công A là:
A. A>0, Q>0 B. A>0, Q<0 C. A<0, Q>0 D. A<0, Q<0
Câu 24: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol

− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
52,48( / )S kcal k
∆ = −
B.
0
298
52,48( )S cal
∆ = −
C.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ =
D.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ = −
Câu 25: Cho biết: H
2

O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.

0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 26: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G

pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
Trang 16/29 - Mã đề thi 132
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
) D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
- bG
B

Câu 27: . Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P,
mỗi khí sẽ giản từ thể tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính
theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln

V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
Câu 28: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.

Câu 29: Chuyển 405g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 j B. 74,72 Kj C. 449,44 Kj D. 1475,19 Kj
Câu 30: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại
lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H


>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 B.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G

< 0
C.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G


< 0 D.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0

HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc đường đi
B. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
C. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
D. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q

dS
δ

Câu 2: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:

A.
0
298
178,16( )G kcal
∆ = −
, không B.
0
298
178,16G kcal
∆ = −
, có
C.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, có D.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, không
Trang 17/29 - Mã đề thi 132
Câu 3: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích
150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127
o

C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là
khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 6395j B. 63,95j C. 639,5j D. 6,4j
Câu 4: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 j B. 167,9 Kj C. 167,9 j D. 1678,9 Kj
Câu 5: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,
0
G


> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
> 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 6: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Khí B. Không có câu trả lời
C. Lỏng D. Rắn
Câu 7: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H

pứ
) là:
A. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH
B
)
C. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH

A
- bH
B
D. ∆S
pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
Câu 8: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:

A. 23,8cal B. 0,238cal C. 2,38cal D. 0,024cal
Câu 9: Cho phản ứng: aA + bB gG + dD
Với n
A
, n
B
, n
C
, n
D
lần lượt là số mol của A, B, C, D lúc cân bằng, và áp suất của hệ là P.
Vậy áp suất riêng phần của A (P
A
) là:
A.
.
A
A
A B C D
n
P P
n n n n
=
+ + +
B.
A B
A
A B C D
n n
P

n n n n
+
=
+ + +
C.
.
A B
A
A B C D
n n
P P
n n n n
+
=
+ + +
D.
.
A
A
A B
n
P P
n n
=
+
Câu 10: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 182,83 j B. 182,83 Kj C. 1828,35 j D. 1828,35 Kj

Câu 11: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q
v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 34,2 Kcal C. Q
v
= 0 D. Kết quả khác
Câu 12: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O
2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. -2,87j B. -2,87cal C. 0,287 cal D. 0,287j
Câu 13: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất là:

A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + − −
Trang 18/29 - Mã đề thi 132
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +

∆ = + + +
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 14: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ = ∆G B. A’ < ∆G C. A’ = -∆G D. A’ > ∆G

Câu 15: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. -890,4 kJ/mol B. -445,2 kJ.mol C. 890,4 kJ/mol D. 445,2 kJ/mol
Câu 16: Nhiệt dung đẳng áp của khí hidro, khí oxi, hơi nước lần lượt là 28,8 j/molK, 29,3 j/molK và
33,6 j/molK. Biến thiên entalpi hình thành của hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 Kj/mol. Entalpi hình
thành hơi nước ở 100
0
C là:
A. – 240,56 Kj B. – 243,56 Kj C. – 245,56 Kj D. – 242,56 Kj
Câu 17: . Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P,
mỗi khí sẽ giản từ thể tích V
1
và V

2
đến thể tích chung là V = V
1
+ V
2.
Biến thiên entropi được tính
theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
C.
1 2 1 2
1 2

1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −
D.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
Câu 18: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol



0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S∆
) của phản ứng như sau:
A.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ =
B.
0
298
52,48( )S cal
∆ = −
C.
0
298
52,48( / )S kcal k
∆ = −
D.
0

298
52,48( / )S cal k
∆ = −
Câu 19: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí
tưởng) từ 10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 0,287j B. 0,287 cal C. 2,87j D. 2,87cal
Câu 20: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
B.
2 2

1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
D.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
Câu 21: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =

B.
1
2
ln
V
S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
Câu 22: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa
nhiệt) và sinh công A là:
A. A>0, Q>0 B. A>0, Q<0 C. A<0, Q>0 D. A<0, Q<0
Câu 23: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl

2
Trang 19/29 - Mã đề thi 132
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
C.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2

1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)
1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2

H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0 B.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
C.
1
S


> 0;
2
S∆
>0 ;
3
S∆
> 0 D.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0
Câu 25: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q

p
?
A. Q
p
= 33,608 Kcal B. Q
p
= 0
C. Q
p
= -33,608 Kcal D. Kết quả khác
Câu 26: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D

–aG
A
- bG
B
C. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
) D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG
A
+ bG
B
Câu 27: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)

là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại
lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 B.
0
H


> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0 D.
0
H

< 0,
0
S∆
< 0,
0
G


< 0
Câu 28: Chuyển 405g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 j B. 74,72 Kj C. 449,44 Kj D. 1475,19 Kj
Câu 29: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
Câu 30: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không
đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. -56,2j B. 5,62j C. 0,562j
C. -562j

HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Thời gian làm bài: 0 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
33HL
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Trang 20/29 - Mã đề thi 132
Câu 1: Chuyển 405g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính A của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 449,44 Kj B. 74,72 Kj C. 1475,19 Kj D. 449,44 j
Câu 2: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính Q của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1828,35 Kj B. 182,83 Kj C. 1828,35 j D. 182,83 j
Câu 3: Chuyển 810g nước lỏng thành hơi ở 127
o
C, ở 1 atm. Tính ∆U của quá trình biết nhiệt hóa hơi
của nước là 40630 j/mol và 1 l.atm = 101,3 j
A. 1678,9 Kj B. 167,9 Kj C. 1678,9 j D. 167,9 j
Câu 4: Một bình kín gồm 2 ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 100 lít chứa khí O
2
, ngăn thứ 2 có thể tích
150 lít chứa khí N
2
. Hai ngăn đều cùng điều kiện nhiệt độ 127

o
C và áp suất 1,5 atm (Xem các khí là
khí lý tưởng). Biến thiên entropi khi hai khí khuếch tán vào nhau là:
A. 63,95j B. 6,4j C. 639,5j D. 6395j
Câu 5: Biến thiên entropy cuả quá trình trộn lẫn 100g H
2
O ở 80
0
C với 150g H
2
O ở 50
0
C, biết
rằng hệ cô lập và
)./(18
2
KmolcalC
OH
P
=
là:
A. 0,238cal B. 2,38cal C. 0,024cal D. 23,8cal
Câu 6: Biến thiên entropy của quá trình giản nở thuận nghịch 0,15 mol O
2
(xem như khí lí
tưởng) từ 10atm đến 1atm ở nhiệt độ không đổi 27
0
C là:
A. 2,87j B. 0,287j C. 2,87cal D. 0,287 cal
Câu 7: Biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 0,15 mol O

2
(khí lí tưởng) từ 0,6 atm đến 6 atm ở 27
0
C là:
A. -2,87j B. 0,287j C. -2,87cal D. 0,287 cal
Câu 8: Biến thiên entropy của 64 gam oxi khi đun nóng từ 25
0
C đến 400
0
C ở áp suất không
đổi, cho
)./(10.7,1010.36
273
2
KmolJTTC
o
p
−−
−+=
A. 5,62j B. -56,2j C. 0,562j
C. -562j
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong các quá trình sau:
(1): H
2
O
(lỏng)
→ H
2
O
(khí)

1
S

(2): 2Cl
(khí)
→ Cl
2(khí)
2
S∆
(3): C
2
H
4(khí)
+ H
2(khí)
→ C
2
H
6(khí)
3
S∆
Biến thiên entropi có dấu như sau:
A.
1
S

> 0;
2
S∆
<0 ;

3
S∆
< 0 B.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
> 0
C.
1
S

< 0;
2
S∆
<0 ;
3
S∆
< 0 D.
1
S

> 0;
2
S∆

>0 ;
3
S∆
> 0
Câu 10: Phản ứng CaCO
3(rắn)
→ CaO
(rắn)
+ CO
2(khí)
là phản ứng thu nhiệt mạnh. Dấu của 3 đại
lượng
0
H

,
0
S∆
,
0
G

của phản ứng ở 25
0
C là:
A.
0
H

< 0,

0
S∆
< 0,
0
G

< 0 B.
0
H

< 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0
C.
0
H

> 0,
0
S∆
> 0,
0
G

< 0 D.

0
H

>0,
0
S∆
> 0,
0
G

> 0
Câu 11: Cho biết: H
2
O
2(lỏng)
→ H
2
O
(lỏng)
+ 1/2O
2(khí) ;
kJ,H 298
0
298
−=∆
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A.
0
S∆
> 0,

0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
B.
0
S∆
> 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
C.
0
S∆
< 0,
0
G

< 0, phản ứng tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
D.
0
S∆
< 0,
0
G

> 0, phản ứng không tự phát xảy ra ở nhiệt độ thường
Câu 12: Công thức tính biến thiên entropy của quá trình trộn lẫn 4 khí lí tưởng ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất là:

A.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + +
Trang 21/29 - Mã đề thi 132
B.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +
∆ = + + −
C.
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
ln ln ln ln
n n n n n n n n n n n n n n n n
S n R n R n R n R
n n n n
+ + + + + + + + + + + +

∆ = + − −
D.
3
321
3
2
321
2
1
321
1
lnlnln
n
nnn
Rn
n
nnn
Rn
n
nnn
RnS
++

++

++
=∆
Câu 13: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO

2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0
0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên entropi tiêu chuẩn (
0
298
S

) của phản ứng như sau:
A.
0
298
52,48( )S cal
∆ = −
B.

0
298
52,48( / )S cal k
∆ = −
C.
0
298
52,48( / )S kcal k
∆ = −
D.
0
298
52,48( / )S cal k
∆ =
Câu 14: Cho biết: 2Mg
(r)
+ CO
2(k)
→ 2MgO
(r)
+ C
(than chì)
1
298
( . )
s
H kCal mol


0 -94,14 -143,97 0

0 1 1
298
( . )S cal K mol
− −
7,78 51,1 6,41 1,36
Biến thiên thế đẳng áp tiêu chuẩn (
0
298
G

) và khả năng tự diễn biến của phản ứng như sau:
A.
0
298
178,16( )G kcal
∆ =
, không B.
0
298
178,16( )G kcal∆ = −
, không
C.
0
298
178,16G kcal
∆ = −
, có D.
0
298
178,16( )G kcal

∆ =
, có
Câu 15: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Xác định số mol
các chất lúc cân bằng

của phản ứng.
A.
2 2
1,035 , 3,465
COCl CO Cl
n mol n n mol
= = =
B.
2 2
3,465
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
C.
2 2
3,465 , 1,035
COCl CO Cl

n mol n n mol
= = =
D.
2 2
1,035
COCl CO Cl
n n n mol
= = =
Câu 16: Xét phản ứng: COCl
2
CO + Cl
2
Giả thuyết ở 550
o
C, 1 atm, 4,5 mol COCl
2
phân hủy, phản ứng đạt cân bằng thu được 3,465 mol CO. Nồng độ phân số
mol các chất lúc cân bằng

của phản ứng là:
A.
2 2
0,13; 0,435
COCl CO Cl
n n n
= = =
B.
2 2
0,435
COCl CO Cl

n n n
= = =
C.
2 2
0,435; 0,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
D.
2 2
1,13
COCl CO Cl
n n n
= = =
Câu 17: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
v
?
A. Q

v
= -34,2 Kcal B. Q
v
= 34,2 Kcal C. Q
v
= 0 D. Kết quả khác
Câu 18: Xét phản ứng: Zn
(r)
+ H
2
SO
4(l)
→ H
2(k)
+ ZnSO
4(l)
Ở điều kiện đẳng tích thì 1 mol Zn thoát ra 34,2 Kcal ở 25
o
C. Xác định Q
p
?
A. Q
p
= -33,608 Kcal B. Q
p
= 33,608 Kcal
C. Q
p
= 0 D. Kết quả khác
Câu 19: Trong nhiệt động học người ta qui định về dấu của nhiệt như thế nào khi hệ sinh nhiệt Q (tỏa

nhiệt) và sinh công A là:
A. A>0, Q<0 B. A<0, Q<0 C. A>0, Q>0 D. A<0, Q>0
Câu 20: Entropy ở trạng thái nhỏ nhất là:
A. Khí B. Rắn
C. Lỏng D. Không có câu trả lời
Câu 21: Cho phản ứng: aA + bB gG + dD
Trang 22/29 - Mã đề thi 132
Với n
A
, n
B
, n
C
, n
D
lần lượt là số mol của A, B, C, D lúc cân bằng, và áp suất của hệ là P.
Vậy áp suất riêng phần của A (P
A
) là:
A.
.
A
A
A B C D
n
P P
n n n n
=
+ + +
B.

.
A B
A
A B C D
n n
P P
n n n n
+
=
+ + +
C.
A B
A
A B C D
n n
P
n n n n
+
=
+ + +
D.
.
A
A
A B
n
P P
n n
=
+

Câu 22: Sinh nhiệt của một hợp chất là:
A. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 1mol chất đó.
B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành 2mol chất đó.
C. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1mol chất đó.
D. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hình thành chất đó.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy của hệ phụ thuộc đường đi
B. Giá trị của entropy không phụ thuộc lượng chất
C. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có:
T
Q
dS
δ

D. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropy càng lớn.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng:
Đối với quá trình thuận nghịch (A’ là công hữu ích của hệ, ∆G là thế đẳng nhiệt đẳng áp) thì:
A. A’ = -∆G B. A’ > ∆G C. A’ < ∆G D. A’ = ∆G
Câu 25: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của phản ứng (∆G
pứ
) là:
A. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
–aG

A
- bG
B
B. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D
– (aG
A
- bG
B
)
C. ∆G
pứ
= gG
G
- dG
D
–aG
A
- bG
B
D. ∆G
pứ
= gG
G
+ dG
D

–aG
A
+ bG
B
Câu 26: Đối với một phản ứng: aA + bB = gG + dD
Biến thiên Entanpi của phản ứng (∆H
pứ
) là:
A. ∆H
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
- bH
B
B. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
– (aH
A
- bH
B
)
C. ∆S

pứ
= gH
G
- dH
D
–aH
A
- bH
B
D. ∆S
pứ
= gH
G
+ dH
D
–aH
A
+ bH
B
Câu 27: Nhiệt dung đẳng áp của khí hidro, khí oxi, hơi nước lần lượt là 28,8 j/molK, 29,3 j/molK và
33,6 j/molK. Biến thiên entalpi hình thành của hơi nước ở 25
0
C bằng -241,82 Kj/mol. Entalpi hình
thành hơi nước ở 100
0
C là:
A. – 242,56 Kj B. – 243,56 Kj C. – 240,56 Kj D. – 245,56 Kj
Câu 28: Metan cháy theo phương trình phản ứng sau:
CH
4(k)

+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(k)
Cứ 8 g khí metan cháy trong điều kện đẳng áp toả ra một nhiệt lượng 445,2 kJ. Vậy nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn của metan là:
A. 445,2 kJ/mol B. 890,4 kJ/mol C. -890,4 kJ/mol D. -445,2 kJ.mol
Câu 29: Đối với quá trình giản nở n mol khí lý tưởng từ thể tích V
1
đến thể tích V
2
ở điều kiện T =
const, biến thiên entropi được tính theo công thức:
A.
2
1
ln
V
S nR
V
∆ =
B.
1
2
ln
V

S nR
V
∆ =
C.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
D.
2
1
ln
V
S nRT
V
∆ =
Câu 30: . Đối với quá trình trộn lẫn hai khí với số mol tương ứng là n
1
và n
2
ở cùng điều kiện T, P,
mỗi khí sẽ giản từ thể tích V
1
và V
2
đến thể tích chung là V = V
1

+ V
2.
Biến thiên entropi được tính
theo công thức:
A.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
B.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
− +
∆ = +
Trang 23/29 - Mã đề thi 132
C.
1 2 1 2
1 2
1 1
ln ln

V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = +
D.
1 2 1 2
1 2
1 2
ln ln
V V V V
S n R n R
V V
+ +
∆ = −

HẾT
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA LÝ
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D

Trang 24/29 - Mã đề thi 132
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Trang 25/29 - Mã đề thi 132

×