Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Đề thi trắc nhgiệm và đáp án TNXH lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.31 KB, 27 trang )

TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 3
Bài 1 – HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP
1- Cơ quan thực hiện việc trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài được gọi
là gì?
a. Cơ quan hô hấp
b. Hoạt động thở
c. Trao đổi khí
d. Cả hai ý b và c đều đúng
2- Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào?
a. Mũi, khí quản
b. Phế quản
c. Hai lá phổi
d. Tất cả các ý trên
3- Nếu bò ngừng thở trong bao lâu thì con người có thể bò chết?
a. Từ 2 đến 3 phút
b. Từ 3 đến 4 phút
c. Từ 2 đến 4 phút
d. Từ 1 đến 2 phút
4- Em hãy nêu chức năng của cơ quan hô hấp.
.....................................................................................................
........................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
ý đúng a d b
Bài 2 – NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?
1. Vì sao không nên thở bằng miệng mà chỉ nên thở băng mũi?
a. Lông mũi giúp cản bớt bụi, làm không khí vào phổi sạch hơn
b. Các mạch máu nhỏ li ti có trong mũi giúp sưởi ấm không khí vào phổi
c. Các chất nhầy trong mũi giúp cản bụi, diệt khuẩn và làm ảm không khí
vào phổi
d. Tất cả các ý trên


2. Khi thở trong không khí trong lành, em cảm thấy thế nào?
..............................................................................................
..............................................................................................
3. Điền các từ : không khí, ô-xi, các-bo-níc, máu, phổi, trong lành, ô nhiểm, vi
khuẩn, khói, bụi vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Khi hít vào, khí..........có trong .......sẽ thấm vào máu ở.........để đi nuôi cơ thể.
Lúc thở ra, khí........có trong máu sẽ được thải ra ngoài qua phổi. Không
khí........... là không khí chứa nhiều ô-xi. Không khí chứa nhiều khí.........., ..........,
............., là không khí bò ............
4. Nêu lợi ích của việc thở không khí trong lành?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
ý đúng d
Bài 3 – VỆ SINH HÔ HẤP
1- Hằng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?
a. Cần lau sạch mũi bằng nước ấm
b. Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc các nước sát trùng khác
c. Cả hai ý trên đều đúng
2- Tập thể dục buổi sáng có lợi ích gì?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
3- Bạn đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô hấp?
..................................................................................................................
..................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
ý đúng c
Bài 4 – PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP

1- Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Viên phế quản£ d. Viên phổi £
b. Viên tai £ e. Viên mũi £
c. Viên họng £ f. Viên khí quản £
2- Nêu nguyên nhân dẫn đến bệnh viên đường hô hấp?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
3- Chúng ta cần phải làm gì để phòng bệnh viên đường hô hấp?
a. Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng
b. Giữ nơi ở đủ ấm, tránh gió lùa
c. Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên
d. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
ý đúng d
Câu1- a) Đ , b) S, c) Đ , d) Đ , e) S, f) S
Bài 5 – BỆNH LAO PHỔI
1- Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?
a. Do một loại vi khuẩn gây ra
b. Do viên đường hô hấp
c. Do bò viên phổi
d. Do không được tiêm phòng lao
2- Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
a. Đường tiêu hóa
b. Đường hô hấp
c. Đường máu
d. Tất cả các ý trên
3- Người mắc bệnh lao thường có biểu hiện gì?
a. Người mệt mỏi

b. Ăn không ngon, gầy đi
c. Sốt nhẹ vào buổi chiều
d. Tất cả các ý trên
4- Em đã làm gì để phòng bệnh lao phổi?
......................................................................................................
......................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
ý đúng a b d
Bài 6 – MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN
1- Khi bò đứt tay hoặc trầy da, bạn nhìn thấy gì ở vết thương?
a. Huyết tương
b. Huyết cầu
c. Tất cả các ý trên
2- Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào?
a. Các mạch máu
b. Tim
c. Tất cả các ý trên
3- Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì?.
......................................................................................................
......................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
ý đúng c c
Bài 7 – HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN
1- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Động mạch đưa máu từ tim đi khắp các cơ quan của cơ thể£
b. Tónh mạch đưa máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể £
c. Mao mạch nối động mạch với tónh mạch £
2- Điền các từ : các-bô-níc, tim, ô-xi, tim, cơ quan, cơ thể, phổi, vào chỗ chấm sao

cho phù hợp?
- Vòng tuần hoàn lớn : đưa máu chứa nhiều khí.......và chất dinh dưỡng từ ......đi
nuôi các ........... của........, đồng thời nhận khí.............và chât thải của các cơ
quan rồi trở về tim.
- Vòng tuần hoàn nhỏ : đưa máu từ ......... đến........ lấy khí......và thải khí.......rồi
trở về tim
3- Em hãy nêu chức năng của tim?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 a) Đ, b) S, c) Đ
Bài 8 – VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN
1- Tim của người ngừng đập khi nào?
a. Khi nghỉ ngơi
b. Khi không còn sống
c. Khi ngủ
d. Tất cả các ý trên
2- Theo em những hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?
a. Làm việc quá sức
b. Mặc quần áo và đi giày chật
c. Vui chơi vừa sức
d. Tất cả các ý trên
3- Để bảo vệ tim mạch, em cần làm gì?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
4- Em hãy nêu các loại thức ăn, nước uống có lợi cho tim mạch.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3

ý đúng b c
Bài 9 – PHÒNG BỆNH TIM MẠCH
1- Bệnh về tim mạch thường gặp ở trẻ em là bệnh gì?
a. Bệnh viên họng
b. Bệnh thấp tim
c. Bệnh viên a-mi-đan
d. Bệnh lao
2- Nguyên nhân nào dưới đây gây ra bệnh thấp tim?
a. Do bò viên họng
b. Bò viên a-mi-đan kéo dài
c. Do bò thấp khớp cấp
d. Tất cả các ý trên
3- Em hãy nêu cách phòng tránh bệnh thấp tim?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
4- Kể tên một vài bệnh về tim mạch mà em biết.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
4
ý đúng b d
Bài 10 – HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
1- Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
a. Hai quả thận
b. Hai ống nước tiểu
c. Bóng đái và ống đái
d. Tất cả các ý trên
2- Em hãy nêu vai trò của thận.
.................................................................................................................................

...........................................................................................................................
3- Mỗi người một ngày thải ra bao nhiêu lít nước tiểu?
a. Từ một đến một lít rưỡi nước tiểu
b. Từ một đến hai lít nước tiểu
c. Từ một đến hai lít rưỡi nước tiểu
d. Từ một đến ba lít rưỡi nước tiểu
4- Nước tiểu được chứa ở đâu và thoát ra ngoài bằng đường nào?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
ý đúng d a
Bài 11 – VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
1. Tại sao chúng ta phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu?
a. Để không bò nhiễm trùng
b. Để không bò sỏi thận
c. Để không bò viêm thận
d. Tất cả các ý trên
2. Để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu, em phải làm gì?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Tại sao cần uống đủ nước?
a. Để bù nước do việc thải nước tiểu hằng ngày
b. Để tránh bệnh sỏi thận
c. Để tránh nhiễm trùng ống đái
d. Cả hai ý a và b đều đúng
4. Kể một vài bệnh về cơ quan bài tiết mà em biết.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4
ý đúng a d
BÀI 12 - CƠ QUAN THẦN KINH
1. Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào?
a. Não
b. Tuỷ sống
c. Các dây thần kinh
d. Tất cả các ý trên
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Não được bảo vệ trong hộp sọ £
b. Các dây thần kinh được bảo vệ trong tuỷ sống £
c. Tuỷ sống được bảo vệ trong cột sống £
3. Nêu vai trò của cơ quan thần kinh.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
ý đúng d a) Đ, b) S, c) Đ
BÀI 13 -14 – HOẠT ĐỘNG THẦN KINH
1. Bộ phận nào của cơ quan thần kinh điều khiển các hoạt động của cơ thể?
a. Tuỷ sống
b. Não
c. Các dây thần kinh
d. Cả hai ý a và b đều đúng
2. Em hãy nêu ví dụ về một số phản xạ thường gặp trong đời sống hằng ngày.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động có suy nghó thường gặp trong đời sống?
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Giật mình khi nghe tiếng còi xe £

b. Làm bài tập trước khi đến lớp £
c. Đánh răng trước khi đi ngủ £
d. Rụt tay lại khi bò điện giật £
4. Em hãy nêu vai trò của não.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
ý đúng d a) S, b) Đ, c) Đ, d) S
BÀI 15 – 16 - VỆ SINH THẦN KINH
1. Theo em, trạng thái nào dưới đây là có lợi đối với cơ quan thần kinh?
a. Tức giận
b. Vui vẻ, giải trí
c. Lo lắng
d. Sợ hãi
2. Những thức ăn, nước uống nào dưới đây có hại cho cơ quan thần kinh?
a. Rượu, bia
b. Nước cam, trái cây
c. Cà phê
d. Nước chè đặc
3. Theo em, khi ngủ cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi?
a. Cơ quan thần kinh
b. Cơ bắp
c. Tuỷ sống
d. Mắt
4. Từ 10 tuổi trở lên, mỗi người cần ngủ bao nhiêu giờ trong một ngày?
a. 5 đến 6 giờ
b. 6 đến 7 giờ
c. 7 đến 8 giờ
d. 8 đến 9 giờ

ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
ý đúng b b a c
BÀI 17 – 18 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
1. Nêu chức năng của cơ quan bài tiết.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Cơ quan hô hấp 1. Não, tuỷ sống, các dây thần kinh
b. Cơ quan tuần hoàn 2. Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi
c. Cơ quan bài tiết nước tiểu 3. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu,
bóng đái và ống đái
d. Cơ quan thần kinh 4. Các mạch máu và tim
3. Em hãy nêu một số hoạt động lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như :
thuốc lá, rượu, ma túy mà đòa phương em phát động?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
4. Viết vào chỗ trống những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ
cơ quan thần kinh?
a. Những việc nên làm :
- ..............................................................................................................
- ................................................................................................................
- ................................................................................................................
b. Những việc không nên làm :
- ................................................................................................................
- ................................................................................................................
- ................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 2 : a-> 2, b-> 3, c-> 4, d-> 1
BÀI 19 – CÁC THẾ HỆ TRONG MỘT GIA ĐÌNH

1. Điền các từ vào chỗ chấm cho phù hợp với gia đình em.
- Gia đình em có........ thế hệ
- .......................là người lớn tuổi nhất
- .....................là người nhỏ tuổi nhất
2. Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Gia đình một thế hệ là gia đình có : 1. Bố mẹ và các con cùng
chung sống
b. Gia đình hai thế hệ là gia đình có : 2. Vợ và chồng cùng chung
sống
c. Gia đình ba thế hệ là gia đình có : 3. Ông, bà, bố, mẹ và các con
cùng chung sống
3. Em hãy cho biết, ở ngoài Bắc, “Anh hai” được gọi là gì?
a. Anh hai
b. Anh cả
c. Anh nhất
d. Anh một
ĐÁP ÁN
Câu 2 : a-> 2, b-> 1, c-> 3
Câu 3 : b
BÀI 20 – HỌ NỘI, HỌ NGOẠI
1. Kể tên những người họ hàng thân thích bên họ nội của em.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Kể tên những người họ hàng thân thích bên họ ngoại của em.
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Ông bà sinh ra bố và các anh, chò, em ruột của bố cùng với các con của
họ là những người thuộc họ nội £
b. Ông bà sinh ra bố và các anh, chò, em ruột của bố cùng với các con của

họ là những người thuộc họ ngoại £
c. Ông bà sinh ra bố và các anh, chò, em ruột của mẹ cùng với các con của
họ là những người thuộc họ ngoại £
d. Ông bà sinh ra bố và các anh, chò, em ruột của mẹ cùng với các con của
họ là những người thuộc họ nội £
4. Vì sao chúng ta phải yêu quý những người họ hàng của mình?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 3 : a) Đ, b) S, c) Đ, d) S
BÀI 21 – 22 – THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUANH HỆ HỌ
HÀNG
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Bố là con trai của ông bà nội £
b. Mẹ là con gái của ông bà nội £
c. Bố là con rể của ông bà ngoại £
d. Mẹ là con dâu của ông bà nội £
2. Em đã làm gì để thể hiện sự yêu quý, quan tâm và giúp đỡ những người họ hàng
thân thích của mình?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Theo em, ở ngoài Bắc, chò ruột của mẹ em gọi như thế nào?
a. Dì
b. Bác
c. Thím
d. Cô
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3
ý đúng a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ b
BÀI 23 – PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ

1. Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta phải làm gì?
a. Không trông coi bếp khi đun nấu
b. Tắt bếp khi sử dụng xong
c. Để những thứ dễ cháy ở gần bếp
d. Tất cả các ý trên
2. Khi xảy ra cháy, em phải làm gì?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Số điện thoại nào dưới đây của chữa cháy?
a. 108
b. 113
c. 114
d. 115
4. Hãy nêu nguyên nhân của những vụ cháy mà em đã chứng kiến ở đòa phương em?
.................................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4
ý đúng b c

×