Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 10 môn Sinh học tỉnh Hà Tĩnh năm học 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.31 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 2 trang)
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10
NĂM HỌC 2010 - 2011

Môn: Sinh học
Thời gian lm bi: 150 phút
Ngy thi: 05/4/2011
Câu 1. Cho sơ đồ sau:
A. Glucôzơ X + CO
2
+ năng lưng.
B. Glucôzơ Y + năng lưng.

a) Tên gi ca hai qu trnh trên l g? Xc đnh tên ca cht X, Y.
b) Ti sao s lưng ATP đưc to ra t hai qu trnh trên li rt t?
c) Xc đnh cht nhn đin t cui cng ca hai qu trnh trên.
d) Nu c oxi (O
2
) th cc qu trnh trên c din ra hay không? V sao?
Câu 2. Cho sơ đồ sau:





















a) Hãy vit tên cc cht tương ng vi cc k hiu t A đn J trên hnh vo bi lm.
b) Phần ln năng lưng thu đưc t cc phản ng ôxy ha thuộc chu trnh ny đưc tch
lũy trong những phân t no? Năng lưng t những phân t đ đưc dng để tổng
hp ATP như th no?
Vi khun lactic (không c O
2
)
A
B
C
D
E
F
H
G
J
I

Chu trnh
Crep
Nm men (không c O
2
)
Câu 3.
a) V sao mng sinh cht c cu trúc khảm động v c tnh chn lc?
b) Adrênalin gây đp ng ở t bo gan bằng phản ng phân giải glicôgen thnh
glucôzơ. Vẽ sơ đồ mô tả con đường truyền tn hiu t adrênalin đn phản ng phân
giải glicôgen.
c) Cc cht: O
2
, NO, CO
2
, Na
+
, Ca
2+
, C
6
H
12
O
6
, H
2
O đưc vn chuyển qua mng sinh
cht bằng những con đường no?
d) Phân bit qu trnh khuych tn ca NO vi qu trnh khuych tn ca Na
+

qua mng
sinh cht.
Câu 4.
a) Nêu sự khc nhau trong chuỗi truyền đin t xảy ra trên mng tilacôit ca lục lp v
trên mng ti thể.
b) Phân bit chiều khuych tn ca H
+
ở ti thể v lục lp qua ATPaza.
Câu 5. Nêu kiểu dinh dưỡng, nguồn năng lưng, nguồn cacbon, kiểu hô hp ca vi khun
nitrat ha. Vai trò ca vi khun ny đi vi cây trồng.
Câu 6.
a) C 3 dung dch để trong phòng th nghim. Dung dch 1 cha ADN, dung dch 2 cha
amylaza, dung dch 3 cha glucôzơ. Người ta đun t t 3 dung dch ny đn gần nhit
độ sôi, rồi lm nguội t t về nhit độ phòng. Hãy cho bit mc độ bin đổi về cu
trúc xảy ra sâu sắc nht ở hp cht no? Giải thch.
b) Phân bit cc bc cu trúc không gian ca prôtêin.
Câu 7. Một cơ thể thực vt c bộ nhim sắc thể 2n = 6, gồm 3 cp nhim sắc thể tương đồng
đưc k hiu l Aa, Bb, Dd.
a) Vit k hiu ca cc nhim sắc thể ở cực 1 v cực 2 trong một t bo đang ở k sau
ca nguyên phân.
b) Trong trường hp không xy ra trao đổi chéo, hãy vit k hiu ca cc nhim sắc thể
ở cực 1 v cực 2 trong một t bo khi đang ở k sau ca giảm phân I v ở k sau ca
giảm phân II.
c) Giả s rằng trong qu trnh giảm phân sinh giao t ca loi trên, 3 cp NST đ đều
xy ra trao đổi chéo ti một điểm th ti đa sẽ to ra bao nhiêu loi giao t?

_______Ht_______




H v tên th sinh……………………………
S bo danh……………………….…………

×