Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án BỆNH VIỆN ĐA KHOA LÝ TỰ TRỌNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.76 KB, 29 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án:
BỆNH VIỆN ĐA KHOA
LÝ TỰ TRỌNG
Chủ dự án: HTX THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG THANH NIÊN
Đơn vị tư vấn: TT Quan trắc TN&MT Lâm Đồng
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Phần 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN DỰ ÁN

Phần 2: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN

Phần 3: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG

NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG MÔI
TRƯỜNG

Phần 4: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI
TRƯỜNG

Phần 5: CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG

Phần 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Giới thiệu chung
S = 50.000m
2
.
Vị trí: khu phố
8, phường Lộc


Phát, tp Bảo Lộc
Giới cận
+ Phía Bắc: giáp
đường Cao Bá
Quát
+ Phía Nam giáp
nhà dân ;
+ Phía Đông giáp
suối Dam’drong ;
+ Phía Tây giáp
đường Lý Thường
Kiệt
Suối Dam’drong
B
A
D
C
Các hạng mục xây dựng
Khối nhà Hạng mục
1
Khoa khám và điều trị ngoại trú, khoa phẫu thuật chỉnh hình,
bộ phận thăm dò chức năng.
2 Khoa cấp cứu, khoa thăm dò chức năng cận lâm sàng.
3 Khoa vật lý trị liệu phục hồi chức năng, khu điều trị nội trú
4 Khu điều trị nội trú, khoa lão khoa.
5 Khối hành chính quản trị, khối hội trường.
6 Khoa dược và trang thiết bị, khoa nhi.
7 Khoa dinh dưỡng, khoa dịch vụ tổng hợp.
8 Khoa chống nhiễm khuẩn.
9 Nhà đại thể.


Quy mô: 200 giường bệnh

Vốn đầu tư: 1.500 tỷ đồng

Bệnh viện gồm 9 khối nhà. S
xd
= 5.853 m
2
(13%)

Số tầng cao: 2 tầng
HIỆN TRẠNG MT NỀN
Nước mặt
Nguồn nước
tại vị trí lấy
mẫu đã bị ô
nhiễm do
nước thải
sinh hoạt của
các nhà dân
dọc hai bên
suối
STT Chỉ tiêu ĐVT
Kết quả
QCVN
08: 2008
(B1)
NM3/6/12 NM4/6/12
1 pH - 6,89 6,64 5,5-9

2 DO mg/l 6,28 6,26 ≥4
3 SS mg/l 15,0 14,0 50
4 COD mg/l 24,0 28,0 30
5
BOD
5
mg/l 13,2 15,6 15
6
N-NO
3
-
mg/l 0,895 0,929 10
7
N-NO
2
-
mg/l 0,004 0,005 0,04
8
N-NH-
4
+
mg/l 0,035 0,037 0,5
9 Fe tổng mg/l 0,139 0,153 1,5
10 Coliform MPN/100ml 46.000 2.900 7.500
HIỆN TRẠNG MT NỀN
STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kết quả QCVN 05:2009/BTNMT (*)
1 Tiếng ồn dBA 54,5 (**)
2
SO
2

µg/m
3
98,6 350
3
NO
2
µg/m
3
33,0 200
4 CO µg/m
3
1.170,0 30.000
5 Bụi tổng µg/m
3
181,4 300
Không khí
MT không khí tương đối tốt
HIỆN TRẠNG MT NỀN
STT
Chỉ tiêu
đơn vị tính
ĐVT
Kết quả
QCVN
03:2008/
BTNMT
MĐ6/6/2012 MĐ7/6/2012
1
Đồng (Cu) mg/kg
19,1 9,3

100
2
Chì (Pb) mg/kg
2,87 1,59
300
3
Kẽm (Zn) mg/kg
20,0 14,6
300
4
Asen (As) mg/kg
57,4 46,8
12
5
Cadimi (Cd) mg/kg
0,093 0,089
10
Đất
MT Đất đã bị ô nhiễm bởi As, do sử dụng thuốc
BVTV có nhiễm As trong quá trình canh tác lâu năm
Đánh giá tác động
Đánh giá tác động
GĐ Chuẩn bị
o
Giải tỏa 29 hộ, 48.174,3m
2
đất
o
Kết quả rà phá bom mìn: 06 quả
o

Bụi từ quá trình đào đắp:
140,13 kg bụi/ngày (17,52kg bụi/h)
o
Bụi từ quá trình vận chuyển đất
179,13 kg bụi/ngày
o
Khí thải
+ Từ quá trình đốt thảm thực bì sau khi phát
dọn cây trồng
+ Từ các máy móc, phương tiện và thiết bị thi
công san lấp
GĐ Chuẩn bị

Bom mìn được rà phá nhằm tránh gây nguy hiểm đến
tính mạng của con người

Bụi, khí thải và tiếng ồn gây ảnh hưởng tới công nhân
tham gia thi công, sinh vật và dân cư lân cận.

Quá trình san lấp gây xói mòn do mưa, bồi lắng, tăng
độ đục, SS….

Thời gian tác động ngắn, mang tính chất cục bộ
GĐ thi công XD
Chất thải phát sinh:
o
Vận chuyển nguyên vật liệu, thi công: bụi (24,7
kg bụi/ngày), khí thải và tiếng ồn
o
Nước thải sinh hoạt: Qsh= 1,6 m

3
/ngày
o
Nước mưa chảy tràn: Qct = 3.163,55 (l/s)
o
Chất thải rắn:
+ Công trình: 2.600 kg.
+ Chất thải nguy hại 60 kg
+ Hoạt động của công nhân 17 kg/ngày
GĐ thi công XD
Nước mưa cuốn theo vật liệu
rơi vãi, nhiên liệu rò rỉ
Nước thải sinh hoạt chứa các
chất hữu cơ, SS, VSV
Bụi và CTR
MT
NƯỚC
Ô NHIỄM NƯỚC
MT
KHÔNG
KHÍ
MT ĐẤT
Bụi, khí thải và tiếng ồn
CTR
-
Ảnh hưởng sức
khỏe
- Phát sinh mùi
và ruồi nhặng
CTR, nước thải không thu

gom hoàn toàn
-
Ô nhiễm MT
đất
-
- Xói mòn
Nước mưa chảy tràn
GĐ vận hành
Chất thải phát sinh:
o
Khí thải từ lò đốt, máy phát điện
o
Nước thải của bệnh viện: Q
tổng
= 85,68 m
3
/ngày
o
Chất thải rắn m
tổng
= 375,5 kg/ngày.
Trong đó chất thải y tế nguy hại: 131,43 kg/ngày
o
Bùn thải của HTXLNT ≈ 20kg/ngày
GĐ vận hành
MT nước MT đất
Tia bức
xạ
MT
không

khí
-
NT y tế chứa
lượng lớn vi
trùng, các loại
nấm, chất dinh
dưỡng Nitơ,
photpho.
-
Nước mưa
chảy tràn
- CTR
-
Khí thải từ lò
đốt, máy phát
điện dự phòng,
gây ảnh hưởng
đến sức khỏe
con người.
- CTR và mùi
hôi từ HTXLNT
-
Nước thải và
khí thải có chứa
chất gây ô
nhiễm, các vi
sinh vật gây
bệnh, nước rỉ
rác
- Sự rò rỉ dầu,

cống thoát nước
thải, CTR
Gây hại tế bào,
ảnh hưởng đến
sức khoẻ của
người thường
xuyên tiếp xúc.
Sự cố, rủi ro
Giai đoạn chuẩn bị và xây dựng
o
Tai nạn lao động
o
Tai nạn giao thông
o
Sự cố cháy nổ
Thiệt hại
về người
và của
Sự cố, rủi ro
Giai đoạn vận hành
o
Phơi nhiễm nghề nghiệp do tiếp xúc trong thời
gian dài với chất thải lây nhiễm, chất thải sắc
nhọn, các dược phẩm và hóa chất nguy hiểm,
hoạt độ bức xạ…
o
Sự cố cháy nổ
o
Sự cố từ hệ thống xử lý nước thải
Biện pháp giảm thiểu

Biện pháp giảm thiểu
GĐ chuẩn bị
o
Chi phí đền bù, hỗ trợ tái định canh định cư 16,6 tỷ.
o
Chọn nhà thầu xây dựng chính và các nhà thầu phụ có
đủ năng lực
o
Phun nước vào những ngày nắng, gió lớn, thường
xuyên bảo trì máy móc thi công san lấp mặt bằng, che
chắn các xe chuyên chở.
o
Đốt dọn thực bì theo từng đống nhỏ, không đốt tập
trung.

GĐ thi công XD
Nước Không khí CTR

Xây dựng bể tự
hoại tạm thời

Xây dựng hệ
thống thoát nước.

Bố trí bãi tập kết
vật liệu hợp lý, che
chắn cẩn thận.

Tối ưu hóa quá
trình thi công, bảo

dưỡng máy móc
thiết bị thi công

Thực hiện tốt
việc giám sát công
trường.

Ký hợp đồng
với Công ty Công
trình đô thị thành
phố Bảo Lộc thu
gom và xử lý.

CTR xây dựng
tận dụng để san
lấp nền, bán phế
liệu.
GĐ vận hành
Môi trường không khí
o
Quy hoạch khu vực đậu xe, có nội quy, quy định chung
cho các phương tiện ra vào bệnh viện.
o
Bố trí khu vực thu gom rác, khu xử lý nước thải, lò đốt
chất thải, phòng đặt máy phát điện ở vị trí thích hợp.
o
Xử lý khí thải lò đốt bằng phương pháp Xyclon màng
nước. Khí thải lò đốt sau xử lý đảm bảo đạt QCVN
02:2008/BTNMT.
o

Trồng cây xanh
GĐ vận hành
Chất thải rắn
Chứa trong thùng và túi
chất thải màu đen
CHẤT THẢI
RẮN Y TẾ
CHẤT THẢI
RẮN Y TẾ
CT hóa học
CT Phóng xạ
CT lây nhiễm
Bình khí
CT nhiễm
khuẩn
Vật sắc nhọn CT xét
nghiệm
CT bệnh
phẩm
Nguy hại
Thông
thường
Dược phẩm
quá hạn
Chất hóa học
NH
Chất gây độc
tế bào
CT chứa KL
nặng

CT tái chế
CT không tái chế
Chứa trong thùng và túi
chất thải màu vàng
Chứa trong thùng và túi
chất thải màu trắng
Chứa trong thùng và túi
chất thải màu xanh
GĐ vận hành
Chất thải rắn
CTR thông
thường
CTR nguy hại
có thể tiêu hủy
CTR nguy hại
không thể tiêu
hủy

Ký hợp đồng với
Công ty Quản lý công
trình đô thị thành phố
Bảo Lộc thu gom và
xử lý.

Tần suất thu gom:
1lần/ ngày.

Gồm CT phóng xạ,
dễ cháy, chứa hợp
chất Halogel, bùn, mỡ

thải của hệ thống
XLNT…

Ký hợp đồng với
đơn vị có chức năng
thu gom và xử lý
CTNH.
Lò đốt chất thải y tế
công suất lò: 30kg/giờ
GĐ vận hành
MT nước Công suất 104 m
3
/ngày
Máy thổi khí
Nguồn tiếp nhận
( Suối Dam’drong)
Dầu, mỡ thải đem xử lý
Nước WC
Bể lọc
Nước thải y tế
Bể lắng
Bể AEROTEN
Bể điều hòa
Bể thu gom
Bể tách dầu mỡ
SCR
Bể tự hoại
Nước rửa chân tay từ khu vực
công cộng
BTH (60%)

Bể nén bùn
Bùn thải đem đi xử lý
Nước tách bùn
Sự cố rủi ro
GĐ chuẩn bị và xây dựng
o
Trang bị các thiết bị PCCC theo đúng quy định.
o
Chấp hành các quy định về an toàn lao động
Sự cố rủi ro
GĐ vận hành
o
Thực hiện đúng quy định kỹ thuật về vô khuẩn, khử
khuẩn cho các dụng cụ y tế, vệ sinh khoa, phòng, vệ sinh
ngoại cảnh, vệ sinh cá nhân, vệ sinh an toàn thực phẩm …
o
Vệ sinh cảnh quan khu vực ngoài bệnh viện.
o
Thực hiện đầy đủ các tiêu chuẩn an toàn đối với phòng
chụp X – quang, nhân viên thao tác chụp X quang
o
Tuân thủ quy định PCCC, an toàn điện và chống sét .
o
Bố trí đội bảo vệ bệnh viện
o
Xây dựng công trình xử lý nước thải và đảm bảo vận
hành liên tục.

×