Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

MÔ HÌNH PHÒNG THỦ THEO CHIỀU SÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 44 trang )

MÔ HÌNH
PHÒNG THỦ THEO CHIỀU SÂU
1
AAA, Encryption, Digital Signature…
Security Policy
OS, Update Management, Enpoint Security,…
UTM, Firewall, VPN, Routers,…
Lock, Camera
VLAN, IPS, IDS,…
Application Control, Antivirus,…
Physical
Perimeter
Internal
Host
Application
Data
Nội dung
Xây dựng chính sách ATTT
2
Layer 1 : Data
1.
Layer 2 : Application
2.
Layer 3 : Host
3.
Layer 4 : Internal
4.
Layer 5 : Perimeter
5.
Layer 6 : Physical
6.


Layer 7 : Security Policy
7.
Layer 1 : DATA
Xây dựng chính sách ATTT
3

Nội dung :

Data là gì ?

AAA là gì ?

Mã hóa thông tin

Chữ kí điện tử

Hệ thống chứng nhận khóa công cộng
Layer 1 : DATA
Data là gì ?
Xây dựng chính sách ATTT
4

Data là dữ liệu chúng ta cần bảo vệ.

Dữ liệu nên được phân chia thành 3 cấp độ :

Tuyệt mật

Công cộng


Quyền hạn sử dụng

Bảo vệ ở đây được chia vào 3 khía cạnh chính :

Đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu

Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu

Đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu
Layer 1 : DATA
AAA là gì ?
Xây dựng chính sách ATTT
5

AAA là một nhóm qui trình được sử dụng để
bảo mật thông tin.

Một trong những mục đích của AAA là CIA

C : Confidential

I : Integrity

A : Availability

Chữ viết tắt của AAA :

A : Access Control

A : Authentication


A : Accounting
Layer 1 : DATA
AAA là gì ?
Xây dựng chính sách ATTT
6

Access Control là công cụ cấp quyền truy cập vào tài
nguyên : Policy, NTFS, Smart Card, VPN,…

3 kỹ thuật được sử dụng trong Access Control

Mandatory Access Control (MAC)

Build-in trong hệ điều hành

Sử dụng hard-code thiết lập trên các objects

Discretionary Access Control (DAC)

Thiết lập quyền truy cập vào các đối tượng

Người sở hữu tài nguyên có thể thao tác để thiết lập quyền

Role-Based Access Control (RBAC)

Thiết lập quyền truy cập dựa vào Group
Layer 1 : DATA
AAA là gì ?
Xây dựng chính sách ATTT

7

Authentication là qui trình xác nhận một đối tượng
nào đó là hợp lệ hay không hợp lệ. Sau khi xác nhận
xong sẽ cấp cho đối tượng đó quyền tương ứng để
hoạt động trong môi trường mạng máy tính.

Phương thức xác thực :

Username/Password

Smart card

Biometric

One-Time Password

Kerberos

RADIUS
Layer 1 : DATA
AAA là gì ?
Xây dựng chính sách ATTT
8

Accounting là quá trình theo dõi và ghi
nhận những hành động của đối tượng

Sử dụng chính sách của Windows để theo
dõi

Layer 1 : DATA
AAA là gì ?
Xây dựng chính sách ATTT
9

Thực hành :

Tìm hiểu những chính sách theo dõi người
dùng của Windows Server

Tìm hiểu những công cụ theo dõi , quản lý
hoạt động của người dùng và hệ thống
Layer 1 : DATA
Mã hóa thông tin
Xây dựng chính sách ATTT
10
Mã hóa là gì ?
1.
Mã hóa đối xứng
2.
Mã hóa bất đối xứng
3.
Hệ thống chứng nhận khóa công cộng
5.
Summary
6.
Chữ ký điện tử
4.
Layer 1 : DATA
Mã hóa thông tin

\ Xây dựng chính sách ATTT
11

Mã hóa là một dạng của mật mã. Mã hóa cách thức xáo
trộn hay biến thông tin từ dạng có thể đọc được sang dạng
không thể đọc được.

Ví dụ :

Xáo trộn dữ liệu : 2 ký tự đứng cạnh nhau thì hoán đổi vị trí cho
nhau, những ký tự nào lẻ thì giữ nguyên vị trí

Biến đổi thông tin : tăng giá trị mỗi ký tự lên 1 đơn vị
ABCDEF BADCFE
ABCDEF BCDEFG
Layer 1 : DATA
Mã hóa thông tin
Xây dựng chính sách ATTT
12

Mã hóa đối xứng là cơ chế mã hóa và giải mã
sử dụng chung 1 key

Key : là giá trị được sử dụng để mã hóa và
giải mã
Layer 1 : DATA
Mã hóa thông tin
Xây dựng chính sách ATTT
13


Mã hóa bất đối xứng là cơ chế mã hóa và giải
mã sử dụng 2 key khác nhau

Public Key : là key dùng để mã hóa

Private Key : là key dùng để giải hóa

Mã hóa bất đối xứng còn được sử dụng để tạo
ra chữ ký điện tử
Layer 1 : DATA
Mã hóa thông tin
Xây dựng chính sách ATTT
14
Layer 1 : DATA
Chữ ký điện tử
Xây dựng chính sách ATTT
15

Chữ ký điện tử : là một chuỗi số cho phép xác định
nguồn gốc/xuất xứ/thực thể đã tạo ra thông điệp

Chữ ký điện tử dùng để :

Xác thực (Authentication)

Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu (Integrity)

Không thể từ chối trách nhiệm (Non-Repudiation)

Thuật toán tạo chữ ký điện tử :


RSA

DSA
GV.Nguyễn Duy 16
Demo1
Người gửi: Văn phòng B
Người nhận: Ngân hàng A
Ngày gửi: 1 / 8 / 2003
Nội dung:
……
Rút $5,000,000
Mã tài khoản: NHB-212551245

Người gửi: Văn phòng B
Người nhận: Ngân hàng A
Ngày gửi: 1 / 8 / 2003
Nội dung:
……
Rút $5,000,000
Mã tài khoản: NHB-212551245

Văn phòng B
Ngân hàng A
Văn phòng B cần thực hiện giao dịch rút tiền với Ngân hàng A
$ 5,000,000
Gửi bằng email
GửiGửi
?
?

Khách hàng phải đến
tận nơi để giao dịch.
OK !
Layer 1 : DATA
Chữ ký điện tử
Xây dựng chính sách ATTT
17

Qui trình tạo chữ ký điện tử
Dữ liệu
Hash MessageHash
Sign
Signature
Khoá bí mật
Dữ liệu
Layer 1 : DATA
Chữ ký điện tử
Xây dựng chính sách ATTT
18

Qui trình xác nhận chữ ký điện tử
Dữ liệu
Hash
VerifySignature
Khoá công cộng
?
Layer 1 : DATA
Chữ ký điện tử
Xây dựng chính sách ATTT
19

GV.Nguyễn Duy 20
Demo2
Người gửi: Văn phòng B
Người nhận: Ngân hàng A
Ngày gửi: 1 / 8 / 2003
Nội dung:
……
Rút $5,000,000
Mã tài khoản: NHB-212551245

Người gửi: Văn phòng B
Người nhận: Ngân hàng A
Ngày gửi: 1 / 8 / 2003
Nội dung:
……
Rút $5,000,000
Mã tài khoản: NHB-212551245

$ 5,000,000
email
Mã hóa & Ký
Giải mã & kiểm tra chữ ký
Ok! Chấp nhận yêu
cầu & gửi tiền
Layer 1 : DATA
Chữ ký điện tử
Xây dựng chính sách ATTT
21

Qui trình xác nhận chữ ký điện tử

Dữ liệu
Hash
VerifySignature
Khoá công cộng
?
Layer 1 : DATA
Hệ thống chứng nhận khóa công cộng
Xây dựng chính sách ATTT
22
GV.Nguyễn Duy23
Demo3
Dữ liệu bị tấn công trên đường truyền.
MIM (Man in Middle)
?
……
Rút $5,000,000
Mã tài khoản: NHB-212551245

……
Chuyển khoản $5,000,000
qua tài khoản NHB-8888888
Mã tài khoản: NHB-212551245

Layer 1 : DATA
Hệ thống chứng nhận khóa công cộng
Xây dựng chính sách ATTT
24

Chứng nhận điện tử là chứng thực sự sở
hữu khóa công khai

Thông tin người sở hữu
khóa công khai
Khóa công cộng
Chữ ký của tổ chức
thứ ba đáng tin cậy
Nội dung chứng nhận
Layer 1 : DATA
Hệ thống chứng nhận khóa công cộng
Xây dựng chính sách ATTT
25

Qui trình tạo ra chứng nhận
Subject Name
Public Key
(Other fields)
Hash
algorithm
Hash digest
CA’s
Private key
Encryption
Signature
Subject Name
Public Key
(Other fields)
Signature
Fran’s X509
certificate

×