Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Giải thích chi tiết ECONOMY 2- TEST 8 - PART 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.37 KB, 35 trang )

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
101. Rather than the usual hosted dinner and drinks, we will be …………tonight at
the Mandarin Garden at 2025 Shattuok Ave, near the corner of Elm Street.
(A). dine
(B). dined
(C). dining
(D). diner
KEY CCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau WILL BE có thể là tính từ, V-ing, V3/ed hoặc danh từ
=> loại A
- Loại D vì diner là danh từ đếm được, khi là số ít đứng 1 mình thì phải có a/an/…
đứng trước để xác định, chỉ định
- Loại B vì DINE là 1 nội động từ mà nội động từ thì không có thể bị động
=> chọn C

Bổ sung:
- Rather than có 2 cách nghĩa:
+ Nghĩa thứ 1 là thích hơn, hay đi vs prefer
+ Nghĩa thứ 2 là thay vì = in stead of + danh từ/cụm danh từ/V-ing

Từ vựng:
- host (n): chủ nhà
- host(v): tổ chức, đăng cai, dẫn => hosted(a): được tổ chức
- dine (intrans verb: nội động từ): ăn cơm
- diner(n): người dự bữa ăn, người dự tiệc, quán ăn rẻ tiền
- usual(a): thường lệ

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5


KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
Dịch: Thay vì những đồ uống và bữa tối được tổ chức như thường lệ, chúng tôi sẽ
ăn bữa tối nay ở Mandarin Garden tại số 2025 Shattuok Ave – gần góc phố Elm
Street.

102. McAllister Orchards promises its customers nutritious and whole some grains,
fruits, and vegetables ……… a low cost.
A. in
B. on
C. at
D. after
KEY CCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 giới từ phù hợp:
A. in: trong
B. on: trên
C. at: tại
D. after: sau
- Mặt khác, ta để ý đằng sau chỗ trống là A LOW COST ta sẽ chọn nhanh ngay
được AT vì cụm này khá phổ biến: AT A LOW COST: ở mức giá thấp
=> chọn C

Bổ sung: các cụm hay gặp:
- at a low cost >< at a high cost
- at no extra cost = at no additional cost: ko thêm phí, ko có phụ phí

Từ vựng:
- nutritious(a): dinh dưỡng
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!

Dịch: McAllister Orchards cam kết với khách hàng sẽ cung cấp rau củ, trái cây,
ngũ cốc nguyên chất và bổ dưỡng ở mức giá thấp

103. Shareholders voted that Deborah LaSalle is ………… suited for the position
of chief operating officer given her experience.
A. ideal
B. ideally
C. idealized
D. ideality
KEY BBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy trước chỗ trống là động từ tobe IS và sau chỗ trống là tính từ đuôi –ed
SUITED => chỗ trỗng là trạng từ bổ nghĩa
=> chọn B

Từ vựng:
- shareholder = stockholder: cổ đông, người giữ cổ phần
- vote(v): bỏ phiếu, bầu
- suited for (a): phù hợp cho
- ideal(a): lý tưởng
- chief operating officer (CEO): giám đốc điều hành

Dịch: Những cổ đông đã bầu Deborah Lasalle là người phù hợp lý tưởng cho vị trí
giám đốc điều hành dựa vào kinh nghiệm của cô ấy

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG

GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
104. This plan outlines the topics …… plan to discuss at this afternoon’s staff
meeting.
A. my
B. me
C. I
D. mine
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý thấy đằng sau chỗ trống là PLAN nhưng từ này vừa là danh từ vừa là
động từ, nghĩa là trước đó có thể là my ( tính từ sở hữu ) hoặc I (đại từ chủ ngữ ).
=> loại B ( đại từ tân ngữ) và D(đại từ sở hữu )
- Giờ ta cùng phân tích câu này để biết PLAN là dạng gì nhé:
+ Nếu PLAN ở đây là danh từ thì nó sẽ là tân ngữ, tuy nhiên sau OUTLINES là
THE TOPICS là tân ngữ rồi nên PLAN ko thể làm tân ngữ được nữa vì cấu trúc
của OUTLINE là: OUTLINE ST (TO SB) chứ ko phải OUTLINE ST ST
=> plan ở đây là động từ
=> chọn C
- Ở câu này sử dụng rút gọn đại từ quan hệ WHICH khi nó thay thế cho danh từ chỉ
vật ở vị trí tân ngữ. Câu đầy đủ:
This plan outlines the topics (which) I plan to discuss at this afternoon’s staff
meeting.

Từ vựng:
- outline(v): đề ra, vạch ra
- discuss(v): thảo luận

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!

Dịch: Kế hoạch này đề ra các chủ điểm mà tôi định trao đổi tại cuộc họp các nhân
viên vào chiều nay

105. When looking into the projected draft for construction of a new shopping
mall, the supervisor asked was in charge of electrical engineering.
(A) that
(B) who
(C) which
(D) whom
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần 1 loại từ có thể đứng vai trò là chủ ngữ vì theo cấu trúc của ASK:
ASK (THAT) + MỆNH ĐỀ( S + V); (Ta để ý THAT ở mẫu câu gián tiếp có thể
lược bỏ nhé)
=> chọn B

Bổ sung:
- Ở đây who ko phải là đại từ quan hệ nha, nó chỉ đơn giản là dạng câu hỏi WH-
thôi
- Câu này sử dụng cấu trúc ngữ pháp gián câu gián tiếp – câu trực tiếp
=> câu trực tiếp là: the supervisor asked: “who is in charge of electrical
engineering”. Để ý khi chúng ta bỏ dấu “” thành câu gián tiếp thì mệnh đề đó phải
lùi đi 1 thì.
- Câu này cũng sử dụng rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ: chủ động thì chuyển V
thành V-ing, bị động chuyển V thành V3/ed sau đó bỏ đi chủ ngữ ở và trợ động từ
ở mệnh đề phụ ( ở đây là mệnh đề when ), câu đầy đủ:
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
When the supervisor looked into the projected draft for construction of a new

shopping mall, the supervisor asked who was in charge of electrical engineering.

Từ vựng:
- look into: nhìn vào
- darf(n): dự thảo, bản phác thảo
- projected(a): dự kiến => project(n): đề án, dự án
- construction(n): sự xây dựng
- shopping mall: trung tâm mua sắm
- in charge of(a): phụ trách, đảm nhiệm

Dịch: Khi nhìn vào cái dự thảo dự kiến cho việc xây dựng 1 trung tâm mua sắm
mới thì giám sát viên đã hỏi ai là người phụ trách kỹ thuật điện.

106. As the chief administrative officer, Quincy Paxton will face exciting ………
in this new job with Laval International Shipping Company.
(A) challenge
(B) challenges
(C) challenging
(D) challenged
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy trước động từ là WILL FACE, EXCITING là tính từ bổ nghĩa => chỗ
trống cần danh từ => loại C và D
- Loại A vì challenge là danh từ đếm được số ít, cần phải có a/an/… ở trước để xác
định, chỉ định
=> chọn B
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!


Từ vựng:
- chief administrative officer = chief operating officer: giám đốc điều hành
- face(v): đối mắt
- challenge(n): thách thức, thử thách

Dịch: Như 1 giám đốc điều hành, Quincy Paxton phải đối mặt với những thử thách
thú vị trong công việc mới với công ty Laval International Shipping

107. Rei Takahashi is one of the three people for overseeing the Research
Department at Omi-Tech Solutions.
(A) responsible
(B) responsibly
(C) responsibility
(D) responsibilities
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 dạng từ phù hợp, câu này là 1 câu thuộc dạng word form nhưng
khá khó nếu ko nắm vững phần rút gọn mệnh đề quan hệ ở mệnh đề tính từ ( 1
trong các dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ):
***Có 2 cách rút gọn ở mệnh đề tính từ như sau:

+ Công thức 1: Bỏ who, which, to be => giữ nguyên tính từ đằng sau
#Điều kiện 1: nếu phía trước đại từ quan hệ là one of, one of the hoặc các đại từ
phiếm chỉ như something, anything, anybody,….
Ví dụ: There must be something that is wrong = > There must be something
wrong.
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
#Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên

Ví dụ:
My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house.
=> My grandmother, old and sick, never goes out of the house.

+ Công thức 2: Những trường hợp còn lại ta đem tính từ lên trước danh từ
Ví dụ:
My grandmother, who is sick, never goes out of the house.
=> My sick grandmother never goes out of the house.

I buy a hat which is very beautiful and fashionable.
=> I buy a very beautiful and fashionable hat.

=> chọn A. câu đầy đủ: . Rei Takahashi is one of the three people (who are )
responsible for overseeing the Research Department at Omi-Tech Solutions.

Từ vựng:
- responsible for: chịu trách nhiệm về/cho
- responsibly(adv): 1 cách hợp lý
- responsibility(n): sự trách nhiệm
- oversee(v): giám sát

Dịch: Rei Takahashi là 1 trong 3 người chịu trách nhiệm cho việc giám sát bộ phận
nghiên cứu ở Omi-Tech Solutions.

108. As the chief accountant, Ms. Dasgupta must review and re-evaluate the
company finances.
(A) brightly
(B) regularly
(C) previously
(D) accidentally

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
KEY BBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 trạng từ mang nghĩa phù hợp:
(A) brightly: sáng ngời
(B) regularly: thường xuyên
(C) previously: trước đây
(D) accidentally: tình cờ
=> chọn B

Từ vựng:
- chief accountant: kế toán trưởng
- re-evaluate(v): đánh giá lại

Dịch: Là 1 kế toán trưởng, bà Dasgupta phải thường xuyên xem lại và đánh giá lại
tài chính của công ty.

109. The CEO appointed James Farley as vice president of Arctic Mining
Ventures Co.
(A) formalize
(B) formally
(C) formal
(D) fomtalitv
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy chủ ngữ là THE CEO, động từ là APPOINTED nên chỗ trống là trạng từ
bổ nghĩa => chọn B


ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
Từ vựng:
- CEO = chiefl operating officer: giám đốc điều hành
- formally(adv): chính thức
- appoint(v): bổ nhiệm
- vice president: phó chủ tịch

Dịch:Giám đốc điều hành đã chính thức bổ nhiệm James Farley làm phó chủ tịch
của công ty Arctic Mining Ventures.

110. Staif is reminded to treat new employees with courtesy that a friendly
and professional work environment can be maintained.
(A) as
(B) then
(C) so
(D) if
KEY CCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 liên từ phù hợp, tuy nhiên ta để ý sau chỗ trống là THAT, nghĩ
ngay đến cụm cố định SO THAT(để mà, vì vậy ) và thực ra ở câu này cũng chỉ có
so đi được với that
=> chọn C

Từ vựng:
- remind sb to do st: nhắc nhở ai làm gì
- treat(v): đối xử, hành xử
- courtesy(n): sự lịch sự, sự nhã nhặn
- maintain(v): duy trì

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!

Dịch: Stafi được nhắc nhở về việc hành xử với các nhân viên mới 1 cách lịch sự để
môi trường làm việc chuyên nghiệp và thân thiện có thể được duy trì.

111. Ms. Quong is a promising bookkeeper at our firm, as she completes
assigned to her with precision and quickness.
(A) working
(B) worker
(C) work
(D) worked
KEY CCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy chỗ trống đằng sau động từ COMPLETE nên ta cần 1 danh từ vì cấu trúc
của complete: complete st => loại A và D
- Loại B vì worker là danh từ đếm được số ít, khi đứng 1 mình phải có a/an….
=> chọn C

Bổ sung: câu sử dụng rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, câu đầy đủ:
Ms. Quong is a promising bookkeeper at our firm, as she completes WORK
(which is ) assigned to her with precision and quickness.

Từ vựng:
- promising(a): đầy hứa hẹn, triển vọng
- bookkeeper(n): kế toán, người giữ sổ sách
- precision(n): sự chính xác
- work ( danh từ ko đếm được ): công việc


ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
Dịch: Bà Quong là 1 nhân viên kế toán đầy triển vọng của công ty chúng tôi vì bà
ấy hoàn thành công việc được giao 1 cách chính xác và mau lẹ.

112. Lancaster Productions that all workers occasionally re-read their
employee guideline booklets to help refresh their memories on company policies.
(A) depends
(B) adapts
(C) specializes
(D) recommends
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp
(A) depends ON: phụ thuộc vào
(B) adapts: tra vào, thích nghi
(C) specializes IN: chuyên về
(D) recommends: khuyên, khuyến cáo
=> chọn D

Từ vựng:
- booklet(n): cuốn sách nhỏ
- refresh(v): làm nhớ lại

Dịch: Lancaster Prodictions khuyến cáo rằng tất cả công nhân thỉnh thoàng nên
đọc lại những cuốn sách nhỏ hướng dẫn khi là nhân viên để giúp họ nhớ lại các
chính sách, quy định của công ty



ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
113. For those are determined to attend the seminar, tickets are available at
the Human Resources Department.
(A) who
(B) whose
(C) what
(D) their
KEY AAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy đằng sau chỗ trống là động từ => loại B và D vì 2 cái này + danh từ
- Loại C vì ko hợp nghĩa: không thể là “cho những gì được xác định để tham gia
hội thảo được”
=> chọn A
- Còn nếu bạn nào còn nhớ như mình đã nói ở các test trước, thì 2 cụm theo
THOSE rất hay gặp là: THOSE WHO(những người mà) và ONLY THOSE(chỉ
những người).

Dịch: Dành cho những ai mà được xác định tham dự hội thảo, những tấm vé có sẵn
ở bộ phận nhân sự

114. Customers who purchase a Z-1000 desktop computer before February 3rd
will receive a tree printer at no extra………
(A) charge
(B) frequency
(C) value
(D) product
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5
KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
- Ta cần 1 danh từ phù hợp:
(A) charge: phí
(B) frequency: tính thường xuyên
(C) value: giá trị
(D) product: sản phẩm
=> chọn A
- Như mình đã nói ở các test trước, cụm hay gặp:
+ AT NO EXTRA COST/CHARGE = AT NO ADDITIONA COST/CHARGE: ko
phải trả thêm phí, ko có phụ phí

Dịch: Những khách hàng người mà mua 1 chiếc máy tính để bàn loại Z-1000 trước
3/3 sẽ nhận thêm 1 chiếc máy in mà ko phải trả thêm phí

115. New students at Straiford College of Computer Science are advised to take a
tree students’ guide booklet and review ……… thoroughly.
(A) themselves
(B) them
(C) itself
(D) it
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta cần 1 tân ngữ vì cấu trúc: REVIEW ST => loại A và D ( đại từ phản thân)
- Ở chỗ trống là đại từ tân ngữ thay thế cho danh từ số ít GUIDE BOOKLET =>
loại B (them: họ, chúng)
=> chọn D

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
Dịch: Các sinh viên mới ở trường cao đẳng khoa học máy tính Staiford được
khuyên nên nhận 1 cuốn sách nhỏ hướng dẫn và xem lại nó 1 cách kỹ lưỡng.

116. hiring the British marketing agent Arthur Downshire, Keene Clothiers
Co. has gained an edge against its competition.
(A) Up
(B) About
(C) By
(D) To
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 giới từ phù hợp:
(A) Up: ở trên
(B) About: về
(C) By: bằng, nhờ
(D) To: tới, để ( đi vs Vbare )
=> chọn C

Từ vựng:
- hire(v): thuê, mướn => hire(n): nhân viên
- agent(n): đại lý
- edge(n): lợi thế, ưu thế
- competition(n): sự cạnh tranh, những đối thủ cạnh tranh

Dịch: Nhờ vào việc thuê đại lý marketing Arthur Downshire ở Anh, công ty Keen
Clothiers đã giành lại được lợi thế với các đối thủ cạnh tranh

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
117. Sutter Hotel Tours provides a weekend special which includes a tour
around the gorgeous bay area of the resort and some scenic islands accessible only
by terry.
(A) reported
(B) demonstrated
(C) shown
(D) guided
KEY DDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 tính từ phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ TOUR
(A) reported : được báo cáo
(B) demonstrated: được minh họa
(C) shown: được trình ra, được bày ra
(D) guided: được hướng dẫn
=> chọn D

Từ vựng:
- gorgeous(a): rực rỡ, tuyệt đẹp
- bay(n): vịnh
- scenic(a): thuộc cảnh vật
- accessible by: có thể đến được bằng phương tiện gì
- ferry(n): phà

Dịch: Sulter Hotel Tours cung cấp 1 chuyến du lịch có hướng dẫn đặc biệt mà
trong đó có 1 chuyến đi xung quanh khu vịnh tuyệt đẹp của khu nghỉ mát và 1 số
danh lam thắng cảnh chỉ có thể đến được bằng phà

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!


118. Many locations in the city popular with tourists only credit cards.
(A) include
(B) import
(C) accept
(D) enter .
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ phù hợp:
(A) include: bao gồm, gồm có
(B) import: nhập khẩu
(C) accept: chấp nhận, thanh toán
(D) enter: nhập, bước vào
=> chọn C

Từ vựng:
- popular with sb: được ai ưa chuộng
- location(n): địa điểm
- credit card: thẻ tín dụng

Dịch: Nhiều địa điểm trong thành phố được khách du lịch ưa chuộng chỉ chấp nhận
thẻ tín dụng.

119. The music area will be enlarged to include practice room with immediate
to the stage.
(A) next
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
(B) close
(C) adjacency
(D) neighboring
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau giới từ WITH là danh từ, cụm danh từ hoặc V-ing, mặt khác
IMMEDIATE là tính từ nên chỗ trống cần 1 danh từ
=> chọn C

Từ vựng:
- enlarge(v): mở rộng
- adjacency(n): sự gần kề
- stage(n): sân khấu
- near TO: kế bên
- close TO: gần gũi
- neighboring(a): lân cận

Dịch: Khu vực âm nhạc sẽ được mở rộng bao gồm phòng tập kề sát ngay bên sân
khấu.

120. Spokesmen for Newport Properties praise the company about
well- made their dwellings are.
(A) only
(B) there
(C) most
(D) how
KEY DDDDDDDDDDDDDDDD
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý đằng sau chỗ trống là dạng: ……. + ADJ + S + Be nên chọn ngay đáp án
HOW vì 2 cấu trúc hay gặp:
+ HOW + ADJ + S + (BE/REMAIN/BECOME/FEEL/…….)
+ HOW + ADV + S + V(trừ các linkin verb)
=> chọn D

Từ vựng:
- Spokesman(n): người phát ngôn
- praise(v): ca ngợi
- well-made(a): phát triển cân đối
- dwelling(n): sự ở, nơi ở

Dịch: Người phát ngôn cho Newport Properties ca ngợi công ty về việc làm thế
nào mà nơi của họ lại phát triển cân đối đến nữa

121. The restaurants along upscale Fulton Avenue maintain a strict .
(A) standard
(B) category
(C) rate
(D) qualification
KEY AAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 danh từ phù hợp:
(A) standard: tiêu chuẩn
(B) category: loại hạng
(C) rate: tỷ lệ
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
(D) qualification: bằng cấp
=> chọn A

Từ vựng:
- upscale(a): thượng lưu
- strict(a): nghiêm ngặt

Dịch: Các nhà hàng dọc theo khu phố của giới thượng lưu Fulton luôn duy trì 1
tiêu chuẩn nghiêm ngặt.

122. Clayton Books hired some extra staff since setting up the store's website, so
online orders can be handled
(A) nearly
(B) largely
(C) efficiently
(D) particularly
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần 1 trạng từ phù hợp:
(A) nearly: gần như
(B) largely: lớn
(C) efficiently: hiệu quả
(D) particularly: đặc biệt là
=> chọn C

Từ vựng:
- set up: thiết lập, thành lập = establish
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
- handle(v): xử lý

Dịch: Hiệu sách Clayton đã thuê 1 số nhân viên làm thêm kể từ khi thiết lập trang
web riêng của cửa hàng, vì vậy các đơn đặt hàng có thể được xử lý 1 cách hiệu
quả.


123. The lights tum on every day at 6 a.m. and oft again at 10 p.m.
employees are in the office.
(A) during
(B) whereas
(C) while
(D) through
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau chỗ trống là mệnh đề => loại A vì during + danh từ/cụm danh từ và
loại D vì through là giới từ + danh từ/cụm danh từ/V-ing
- While có 2 cách dùng:
+ Dùng trong mệnh đề chỉ thời gian mang nghĩa: trong khi
+ Dùng tương tự vs WHEREAS để chỉ sự tương phản trực tiếp: A trái ngược hoàn
toàn với B ( whereas thường được dùng trong văn viết trang trọng ). Tuy nhiên,
trong trường hợp này, kể cả mệnh đề của while và whereas đứng sau thì cũng phải
có dấu PHẨY.
Ví dụ: John is poor, while/whereas Mary is rich
=> chọn C vì ở câu này 2 mệnh đề ko tương phản nhau và trước chỗ trống cũng ko
có dấu phẩy.

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
Dịch: Đèn bật mỗi ngày lúc 6h sáng và tắt lúc 10h tối trong khi các nhân viên đều
ở trong phòng.

124. The for the public park will be between Meriwether Avenue and
Winchester Drive, just north of Keenan Street.
(A) belief
(B) advancement
(C) site
(D) travel
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần 1 danh từ phù hợp:
(A) belief: lòng tin
(B) advancement: sự tiến bộ
(C) site: vị trí, địa điểm
(D) travel: du lịch
=> chọn C

Dịch: Địa điểm công viên công cộng sẽ nằm giữa đại lộ Meriwether và Winchester
Drive, ngay hướng bắc của Keenan Street.

125. the unseasonably warm weather, Sweet Indulgences ice cream shops
opened two weeks ahead of schedule.
(A) Now that
(B) In fact
(C) In case of
(D) Because of
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!
KEY DDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau chỗ trống là 1 cụm danh từ => loại A và B vì 2 đáp án này đi với
mệnh đề.
- Now that + mệnh đề: bây giờ thì
- In fact = actually + mệnh đề: trên thực tế
- In case of + danh từ/cụm danh từ/V-ing: trong trường hợp
- Because of + danh từ/cụm danh từ/V-ing: bởi vì = owing to = due to
=> chọn B

Từ vựng:
- ahead of: vượt, quá => ahead of schedule: vượt ngoài dự tính

Dịch: Tại thời tiết ấm ko đúng mùa nên cửa hàng kem Sweet Indulgences đã mở
cửa trước dự kiến 2 tuần.

126. Amateur theatrical performances by locals and some appearances by
renowned poets were reviewed by joumalists in the Eberlein County Daily.
(A) positive
(B) positively
(C) positivity
(D) positiveness
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy chỗ trống ở giữa động từ tobe WERE và phân từ 2 REVIEWED nên chỗ
trống là trạng từ
=> chọn B
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!

Từ vựng:
- amateur(a): nghiệp dư
- theatrical(a): thuộc sân khấu

Dịch: Buổi biểu diễn nghiệp dư trên sân khấu của dân địa phương và 1 vài sự xuất
hiện của các nhà thơ nổi tiếng đã được đánh giá tích cực bởi các nhà báo ở
Eberfein County Daily.

127. Employees who wish to in the marketing seminar are urged to do so by
this Friday.
(A) attend
(B) apply
(C) enroll
(D) expect
KEY CCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần 1 động từ phù hợp:
(A) attend: tham dự
(B) apply: áp dụng
(C) enroll + for/in/on: ghi danh
(D) expect: mong đợi, mong chờ
=> chọn C

Từ vựng:
- urge(v): thúc giục, thuyết phục
- wish to = want to: muốn
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 8 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!

Dịch: Những nhân viên người muốn đăng kí hội thảo marketing được thúc là nên
đăng kí trước thứ 6 này.


128. After ten years in , Ravensdale fiduciary Firm is expanding its factories
to Shanghai, Hong Kong, Tokyo, Seoul, and Singapore.
(A) operate
(B) operation
(C) operated
(D) operational
KEY BBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau giới từ có thể là danh từ, cụm danh từ hoặc V-ing
=> chọn B

Từ vựng:
- fiduciary(a): tín dụng
- expand(v): mở rộng
- operation(n): sự hoạt động

Dịch: Sau mười năm đi vào hoạt động, Hãng tín dụng Ravensdale đang mở rộng
các nhà máy của nó ở Thượng Hải, Hồng Kông, Tookyo, Seoul và Singapore.

129. This summer's lack interesting events in the community caused a
decline in tourism from other townships.
(A) of

×